Quyết định 307/QĐ-UBND

Quyết định 307/QĐ-UBND năm 2016 đính chính Quy định về định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước tỉnh Phú Thọ kèm theo Quyết định 02/2016/QĐ-UBND

Nội dung toàn văn Quyết định 307/QĐ-UBND đính chính 02/2016/QĐ-UBND mức dự toán kinh phí nhiệm vụ khoa học Phú Thọ


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 307/QĐ-UBND

Phú Thọ, ngày 03 tháng 02 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V ĐÍNH CHÍNH QUY ĐỊNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 02/2016/QĐ-UBND NGÀY 18 /01/2016 CỦA UBND TỈNH PHÚ THỌ VỀ MỘT SỐ ĐỊNH MỨC XÂY DỰNG DỰ TOÁN KINH PHÍ ĐỐI VỚI NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÓ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH PHÚ THỌ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 17/2008/QH12 ngày 03 tháng 6 năm 2008;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Văn bản số 114/STC-HCSN&CS ngày 25 tháng 01 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Đính chính nội dung Điều 4 và Khoản 1 Điều 8 Chương II Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ về một số định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước tỉnh Phú Thọ do lỗi kỹ thuật trình bày, như sau:

1. Điều 4 “Hệ số mức chi tiền công cho các chức danh thực hiện nhiệm vụ KH&CN”, đã ban hành:

STT

Chức danh

Hệ số chức danh nghiên cứu (Hcd)

Hệ số lao động khoa học (Hkh)

Hệ số tiền công theo ngày (Cấp tỉnh)
Hstcn = (Hcd x Hkh)/22*70%

Hệ số tiền công theo ngày (Cấp cơ sở)

1

Chủ nhiệm nhiệm vụ

6,92

2,5

0,55

0,27

2

Thành viên thực hiện chính; thư ký khoa học

5,42

2,0

0,34

0,17

3

Thành viên

3,66

1,5

0,18

0,09

4

Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ

2,86

1,2

0,11

0,5

Nay sửa lại thành:

“Điều 4: Hệ số mức chi tiền công cho các chức danh thực hiện nhiệm vụ KH&CN:

STT

Chức danh

Hệ số tiền công theo ngày (Cấp tỉnh)
 Hstcn = (Hcd x Hkh)/22

Hệ số tiền công theo ngày (Cấp cơ sở)

1

Chủ nhiệm nhiệm vụ

0,55

0,27

2

Thành viên thực hiện chính; thư ký khoa học

0,34

0,17

3

Thành viên

0,18

0,09

4

Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ

0,11

0,05

2. Khoản 1 Điều 8 đã ban hành:

“1. Định mức chi hoạt động của các Hội đồng:

Đơn vị tính: 1.000 đồng

STT

Nội dung công việc

Đơn vi tính

Định mức chi tối đa

Cấp tỉnh

Cấp cơ sở

1

Chi tư vấn xác định nhiệm vụ KH&CN

 

 

 

a

Chi họp Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ

Hội đồng

100%

50%

 

Chủ tịch hội đồng

 

1000

500

 

Phó chủ tịch hội đồng; thành viên hội đồng

 

800

400

 

Thư ký hành chính

 

300

150

 

Đại biểu được mời tham dự

 

200

100

b

Chi nhận xét đánh giá

01 phiếu

100%

50%

 

Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng

 

300

150

Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện

 

500

250

2

Chi tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ KH&CN

 

 

 

a

Chi họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ KH&CN

Hội đồng

70%

35%

 

Chủ tịch hội đồng

 

1.000

500

Phó chủ tịch hội đồng; thành viên hội đồng

 

700

350

Thư ký hành chính

 

200

100

Đại biểu được mời tham dự

 

140

70

b

Chi nhận xét đánh giá

01 phiếu

70%

35%

 

Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng

 

350

170

Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện

 

490

240

3

Chi thẩm định nội dung, tài chính của nhiệm vụ KH&CN

 

70%

35%

 

Tổ trưởng tổ thẩm định

Nhiệm vụ

490

240

 

Thành viên tổ thẩm định

Nhiệm vụ

350

170

 

Thư ký hành chính

Nhiệm vụ

200

100

 

Đại biểu được mời tham dự

Nhiệm vụ

140

70

4

Chi đánh giá nghiệm thu chính thức nhiệm vụ KH&CN

 

 

 

a

Chi họp Hội đồng nghiệm thu

Nhiệm vụ

70%

35%

 

Chủ tịch hội đồng

 

1.000

500

Phó chủ tịch hội đồng; thành viên hội đồng

 

700

350

Thư ký hành chính

 

200

100

Đại biểu được mời tham dự

 

140

70

b

Chi nhận xét đánh giá

01 phiếu

70%

35%

 

- Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng

 

350

170

 

- Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện

 

490

240

Nay sửa lại thành:

“1. Định mức chi hoạt động của các Hội đồng:

Đơn vị tính: 1.000 đồng

STT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Định mức chi tối đa

Cấp tỉnh

Cấp cơ sở

1

Chi tư vấn xác định nhiệm vụ KH&CN

 

 

 

a

Chi họp Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ

Hội đồng

 

 

 

Chủ tịch hội đồng

 

1000

500

 

Phó chủ tịch hội đồng; thành viên hội đồng

 

800

400

 

Thư ký hành chính

 

300

150

 

Đại biểu được mời tham dự

 

200

100

b

Chi nhận xét đánh giá

01 phiếu

 

 

 

Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng

 

300

150

Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện

 

500

250

2

Chi tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ KH&CN

 

 

 

a

Chi họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ KH&CN

Hội đồng

 

 

 

Chủ tịch hội đồng

 

1.000

500

Phó chủ tịch hội đồng; thành viên hội đồng

 

700

350

Thư ký hành chính

 

200

100

Đại biểu được mời tham dự

 

140

70

b

Chi nhận xét đánh giá

01 phiếu

 

 

 

Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng

 

350

170

Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện

 

490

240

3

Chi thẩm định nội dung, tài chính của nhiệm vụ KH&CN

 

 

 

 

Tổ trưởng tổ thẩm định

Nhiệm vụ

490

240

 

Thành viên tổ thẩm định

Nhiệm vụ

350

170

 

Thư ký hành chính

Nhiệm vụ

200

100

 

Đại biểu được mời tham dự

Nhiệm vụ

140

70

4

Chi đánh giá nghiệm thu chính thức nhiệm vụ KH&CN

 

 

 

a

Chi họp Hội đồng nghiệm thu

Nhiệm vụ

 

 

 

Chủ tịch hội đồng

 

1.000

500

 

Phó chủ tịch hội đồng; thành viên hội đồng

 

700

350

 

Thư ký hành chính

 

200

100

 

Đại biểu được mời tham dự

 

140

70

b

Chi nhận xét đánh giá

01 phiếu

 

 

 

- Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng

 

350

170

 

- Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện

 

490

240

Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và là một phần không tách rời của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ về một số định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước tỉnh Phú Thọ.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hà Kế San

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 307/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu307/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành03/02/2016
Ngày hiệu lực03/02/2016
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật8 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 307/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 307/QĐ-UBND đính chính 02/2016/QĐ-UBND mức dự toán kinh phí nhiệm vụ khoa học Phú Thọ


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản được hướng dẫn

          Văn bản đính chính

            Văn bản bị thay thế

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 307/QĐ-UBND đính chính 02/2016/QĐ-UBND mức dự toán kinh phí nhiệm vụ khoa học Phú Thọ
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu307/QĐ-UBND
              Cơ quan ban hànhTỉnh Phú Thọ
              Người kýHà Kế San
              Ngày ban hành03/02/2016
              Ngày hiệu lực03/02/2016
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcTài chính nhà nước
              Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
              Cập nhật8 năm trước

              Văn bản thay thế

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 307/QĐ-UBND đính chính 02/2016/QĐ-UBND mức dự toán kinh phí nhiệm vụ khoa học Phú Thọ

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 307/QĐ-UBND đính chính 02/2016/QĐ-UBND mức dự toán kinh phí nhiệm vụ khoa học Phú Thọ

                      • 03/02/2016

                        Văn bản được ban hành

                        Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                      • 03/02/2016

                        Văn bản có hiệu lực

                        Trạng thái: Có hiệu lực