Quyết định 33/2014/QĐ-UBND

Quyết định 33/2014/QĐ-UBND quy định mức thu phí qua cầu dân sinh trên địa bàn tỉnh Cà Mau

Quyết định 33/2014/QĐ-UBND mức thu phí qua cầu dân sinh tỉnh Cà Mau đã được thay thế bởi Quyết định 70/QĐ-UBND 2018 công bố Danh mục văn bản Hội đồng nhân dân hết hiệu lực Cà Mau và được áp dụng kể từ ngày 15/01/2018.

Nội dung toàn văn Quyết định 33/2014/QĐ-UBND mức thu phí qua cầu dân sinh tỉnh Cà Mau


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------

Số: 33/2014/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 30 tháng 12 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH CỤ THỂ MỨC THU PHÍ QUA CẦU DÂN SINH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004;

Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001;

Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;

Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;

Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành phí qua cầu trên địa bàn tỉnh Cà Mau;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 162/TTr-SGTVTPC ngày 18/11/2014; Báo cáo thẩm định số 310/BC-STP ngày 12/11/2014 của Giám đốc Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định cụ thể mức thu phí qua cầu dân sinh trên địa bàn tỉnh Cà Mau với các nội dung như sau:

1. Mức thu phí cụ thể cho từng cầu áp dụng cho cả ngày và đêm:

a) Cầu Rạch Ráng thị trấn Trần Văn Thời, huyện Trần Văn Thời

TT

Đối tượng nộp phí

Mức thu
(đồng/lượt)

Ghi chú

1

Người đi bộ

Không thu

 

2

Người và xe đạp, xe đạp điện

Không thu

 

3

Người và xe mô tô, xe gắn máy

3.000

 

4

Người và xe ô tô từ 4 chỗ đến 8 chỗ ngồi

15.000

 

5

Người và xe ô tô từ trên 9 chỗ đến 16 chỗ ngồi

25.000

 

6

Người và xe ô tô từ trên 16 chỗ đến 30 chỗ ngồi

30.000

 

7

Xe có trọng tải đến 2,5 tấn

20.000

 

8

Xe có trọng tải trên 2,5 tấn đến 5 tấn

30.000

 

b) Cầu Kênh 3 thị trấn Rạch Gốc, huyện Ngọc Hiển

TT

Đối tượng nộp phí

Mức thu
(đồng/lượt)

Ghi chú

1

Người đi bộ

500

 

2

Người và xe đạp, xe đạp điện

2.000

 

3

Người và xe mô tô, xe gắn máy

3.000

 

c) Cầu Tân Bằng xã Tân Bằng, huyện Thới Bình

TT

Đối tượng nộp phí

Mức thu
(đồng/lượt)

Ghi chú

1

Người đi bộ

Không thu

 

2

Người và xe đạp, xe đạp điện

1.000

 

3

Người và xe mô tô, xe gắn máy

3.000

 

4

Người và xe ô tô từ 4 chỗ đến 8 chỗ ngồi

15.000

 

5

Người và xe ô tô từ trên 9 chỗ đến 16 chỗ ngồi

25.000

 

6

Xe có trọng tải đến 2,5 tấn

20.000

 

7

Xe có trọng tải trên 2,5 tấn đến 5 tấn

30.000

 

d) Cầu Kênh 7 xã Trí Phải, huyện Thới Bình

TT

Đối tượng nộp phí

Mức thu
(đồng/lượt)

Ghi chú

1

Người đi bộ

Không thu

 

2

Người và xe đạp, xe đạp điện

1.000

 

3

Người và xe mô tô, xe gắn máy

3.000

 

4

Người và xe ô tô từ 4 chỗ đến 8 chỗ ngồi

15.000

 

đ) Cầu Sông Trẹm thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình

TT

Đối tượng nộp phí

Mức thu
(đồng/lượt)

Ghi chú

1

Người đi bộ

Không thu

 

2

Người và xe đạp, xe đạp điện

1.000

 

3

Người và xe mô tô, xe gắn máy

3.000

 

4

Người và xe ô tô từ 4 chỗ đến 8 chỗ ngồi

15.000

 

5

Người và xe ô tô từ trên 9 chỗ đến 16 chỗ ngồi

25.000

 

6

Người và xe ô tô từ trên 16 chỗ đến 30 chỗ ngồi

30.000

 

7

Xe có trọng tải đến 2,5 tấn

20.000

 

8

Xe có trọng tải trên 2,5 tấn đến 5 tấn

30.000

 

9

Xe có trọng tải trên 5 tấn đến 8 tấn

40.000

 

2. Tổ chức, cá nhân thu phí; đối tượng nộp phí; đối tượng được miễn thu phí; quản lý và sử dụng thực hiện theo quy định tại Điều 1 Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Phí qua cầu trên địa bàn tỉnh Cà Mau.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

Giao Giám đốc Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Tài chính công bố, hướng dẫn các tổ chức, cá nhân có liên quan thực hiện Quyết định này; thường xuyên theo dõi, kiểm tra, đôn đốc các đơn vị có liên quan trong quá trình thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Tài chính, Tư pháp; Cục trưởng Cục thuế; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện: Thới Bình, Trần Văn Thời, Ngọc Hiển; Nhà đầu tư xây dựng các cầu: Rạch Ráng, Kênh 3, Kênh 7, Tân Bằng, Sông Trẹm và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Cổng TT điện tử tỉnh;
- CVP, PVP UBND tỉnh;
- Phòng Xây dựng (Ng);
- Trung tâm CB-TH;
- Lưu: VT, L39/12.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Dương Tiến Dũng

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 33/2014/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu33/2014/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành30/12/2014
Ngày hiệu lực09/01/2015
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 15/01/2018
Cập nhật6 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 33/2014/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 33/2014/QĐ-UBND mức thu phí qua cầu dân sinh tỉnh Cà Mau


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 33/2014/QĐ-UBND mức thu phí qua cầu dân sinh tỉnh Cà Mau
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu33/2014/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Cà Mau
                Người kýDương Tiến Dũng
                Ngày ban hành30/12/2014
                Ngày hiệu lực09/01/2015
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí
                Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 15/01/2018
                Cập nhật6 năm trước

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 33/2014/QĐ-UBND mức thu phí qua cầu dân sinh tỉnh Cà Mau

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 33/2014/QĐ-UBND mức thu phí qua cầu dân sinh tỉnh Cà Mau