Quyết định 371/QĐ-QLD

Nội dung toàn văn Quyết định 371/QĐ-QLD 2023 công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc Đợt 1


BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 371/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 26 tháng 05 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC ĐỢT 1 - NĂM 2023

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;

Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Danh mục 56 thuốc Biệt dược gốc Đợt 1 - Năm 2023 tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng Đào Hồng Lan (để b/c);
- Thứ trưởng Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- Cục trưởng Vũ Tuấn Cường (để b/c);
- Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng; Cục Y tế - Bộ Công an; Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ Pháp chế, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ;
- Các Viện: KN thuốc TW, KN thuốc TP. HCM;
- Trung tâm mua sắm tập trung thuốc quốc gia;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam- CTCP;
- Các cơ sở kinh doanh dược;
- Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Cục QLD: QLKDD, QLCLT, PCTTra, QLGT, VPC, Website;
- Lưu: VT, ĐK(H) (02b).

KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Thành Lâm

PHỤ LỤC

DANH MỤC 56 THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC ĐỢT 1 - NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 371/QĐ-QLD ngày 26/05/2023 của Cục Quản lý Dược)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, Hàm lượng/Nồng độ

Quy cách đóng gói; Dạng bào chế

Số đăng ký

Cơ sở sản xuất

Địa chỉ cơ sở sản xuất

1

Aclasta

Zoledronic acid 5mg/100ml

Dung dịch truyền tĩnh mạch

VN-21917-19

Fresenius Kabi Austria GmbH

(đóng gói thứ cấp và xuất xưởng: Novartis Pharma Stein AG)

Hafnerstrasse 36, 8055 Graz, Austria

(đóng gói thứ cấp và xuất xưởng: Schaffhauserstrasse, 4332 Stein, Switzerland)

2

Aerius

Desloratadin 0,5mg/ml

Hộp 1 chai 60ml; Siro

VN-22025-19

Schering-Plough Labo N.V.

Industriepark 30, B-2220, Heist-op-den-Berg, Belgium

3

Alecensa

Alectinib (dưới dạng Alectinib hydrochloride) 150mg

Hộp lớn chứa 4 hộp nhỏ x 7 vỉ x 8 viên; Viên nang cứng

VN3-305-21

Excella GmbH & Co KG

Nurnberger Strasse 12, 90537 Feucht, Germany

4

Alimta

Pemetrexed 100mg

Hộp 1 lọ; Bột đông khô pha dung dịch tiêm truyền

VN-23210-22

Nhà sản xuất: Vianex S.A.-Plant C (Cơ sở đóng gói cấp 2 và xuất xưởng: Lilly France)

Địa chỉ nhà sản xuất: 16th km Marathonos Avenue, Pallini Attiki, 15351, Greece (Địa chỉ cơ sở đóng gói cấp 2 và xuất xưởng: Zone Industrielle, 2 rue du colonel Lilly, Fergersheim, 67640, France)

5

Alimta

Pemetrexed 500mg

Hộp 1 lọ; Bột đông khô pha dung dịch tiêm truyền

VN-23211-22

Nhà sản xuất: Vianex S.A.- Plant C (Cơ sở đóng gói cấp 2 và xuất xưởng: Lilly France)

Địa chỉ nhà sản xuất: 16th km Marathonos Avenue, Pallini Attiki, 15351, Greece (Địa chỉ cơ sở đóng gói cấp 2 và xuất xưởng: Zone Industrielle, 2 rue du colonel Lilly, Fergersheim, 67640, France)

6

Betmiga 25mg

Mirabegron 25mg

Viên nén phóng thích kéo dài;

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN3-382-22

Cơ sở sản xuất: Avara Pharmaceutical Technologies Inc

Cơ sở đóng gói: Astellas Pharma Europe B.V.

Địa chỉ cơ sở sản xuất: 300 Marshall Avenue, Norman, OK, 73072 - USA

Địa chỉ cơ sở đóng gói: Hogemaat 2, 7942 JG Meppel, The Netherlands

7

Betmiga 50mg

Mirabegron 50mg

Viên nén phóng thích kéo dài;

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN3-383-22

Cơ sở sản xuất: Avara Pharmaceutical Technologies Inc

Cơ sở đóng gói: Astellas Pharma Europe B.V.

Địa chỉ cơ sở sản xuất: 300 Marshall Avenue, Norman, OK, 73072 - USA

Địa chỉ cơ sở đóng gói: Hogemaat 2, 7942 JG Meppel, The Netherlands

8

Depo-Medrol

Methylprednisolon acetat 40mg/ml

Hộp 1 lọ; Hỗn dịch tiêm

VN-22448-19

Pfizer Manufacturing Belgium NV

Rijksweg 12, Puurs 2870, Belgium

9

Duoplavin

Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel hydrogen sulphat) 75mg; Acid acetylsalicylic 100mg

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Viên nén bao phim

VN-22466-19

Sanofi Winthrop Industrie

1, rue de la Vierge - Ambarès et Lagrave - 33565 Carbon Blanc Cedex, France

10

Eraxis

Anidulafungin 100mg

Hộp 1 lọ;

Bột đông khô pha dung dịch truyền

VN3-390-22

Pharmacia and Upjohn Company LLC

7000 Portage Road, Kalamazoo, MI 49001, USA

11

Fycompa 2 mg

Perampanel 2mg

Hộp 1 vỉ x 7 viên;

Hộp 4 vỉ x 7 viên;

Hộp 2 vỉ x 14 viên;

Viên nén bao phim

VN3-150-19

Eisai Manufacturing Limited

European Knowledge Centre, Mosquito Way, Hatfield, Hertfordshire AL10 9SN, UK

12

Fycompa 4 mg

Perampanel 4mg

Hộp 2 vỉ x 14 viên;

Viên nén bao phim

VN3-151-19

Eisai Manufacturing Limited

European Knowledge Centre, Mosquito Way, Hatfield, Hertfordshire AL10 9SN, UK

13

Fycompa 8 mg

Perampanel 8mg

Hộp 2 vỉ x 14 viên;

Viên nén bao phim

VN3-152-19

Eisai Manufacturing Limited

European Knowledge Centre, Mosquito Way, Hatfield, Hertfordshire AL10 9SN, UK

14

Gemzar

Gemcitabin 1000mg

Hộp 1 lọ x 2,21g;

Bột đông khô để pha dung dịch tiêm truyền

VN3-189-19

Vianex S.A- Plant C (Cơ sở đóng gói cấp 2 và xuất xưởng: Lilly France)

Địa chỉ nhà sản xuất: 16th km Marathonos Ave., Pallini Attiki, 15351, Greece (Địa chỉ cơ sở đóng gói cấp 2 và xuất xưởng: Zone Industrielle, 2 rue du Colonel Lilly, Fergersheim, 67640, France)

15

Gemzar

Gemcitabin 200mg

Hộp 1 lọ x 442,5 mg; Bột đông khô để pha dung dịch tiêm truyền

VN3-190-19

Vianex S.A- Plant C (Cơ sở đóng gói cấp 2 và xuất xưởng: Lilly France)

Địa chỉ nhà sản xuất: 16th km Marathonos Ave., Pallini Attiki, 15351, Greece (Địa chỉ cơ sở đóng gói cấp 2 và xuất xưởng: Zone Industrielle, 2 rue du Colonel Lilly, Fergersheim, 67640, France)

16

Hidrasec 100mg

Racecadotril 100mg

Hộp 2 vỉ x 10 viên;

Hộp 3 vỉ x 10 viên;

Viên nang cứng

VN-21653-19

Sophartex

21, rue du Pressoir 28500 Vernouillet, France

17

Ibrance 100mg

Palbociclib 100mg

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 7 viên;

Viên nang cứng

VN3-295-20

Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH

Betriebsstatte Freiburg, Mooswaldallee 1, 79090 Freiburg, Germany

18

Ibrance 125mg

Palbociclib 125mg

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 7 viên;

Viên nang cứng

VN3-296-20

Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH

Betriebsstatte Freiburg, Mooswaldallee 1, 79090 Freiburg, Germany

19

Ibrance 75mg

Palbociclib 75mg

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 7 viên;

Viên nang cứng

VN3-297-20

Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH

Betriebsstatte Freiburg, Mooswaldallee 1, 79090 Freiburg, Germany

20

Imbruvica

Ibrutinib 140mg

Hộp 1 lọ 90 viên, 120 viên; Viên nang cứng

VN3-44-18

Cơ sở sản xuất: Catalent CTS, LLC;

Cơ sở dán nhãn và đóng gói: AndersonBrecon Inc

Địa chỉ cơ sở sản xuất: 10245 Hickman Mills Drive, Kansas City, MO 64137 - USA

Địa chỉ cơ sở dán nhãn và đóng gói: 4545 Assembly Drive, Rockford, IL 61109 - USA

21

Jakavi 10mg

Ruxolitinib (dưới dạng ruxolitinib phosphat) 10mg

Hộp 1 vỉ x 14 viên;

Viên nén

VN3-244-19

Novartis Pharma Stein AG

Schaffhauserstrasse, 4332 Stein, Switzerland

22

Keppra 250mg

Levetiracetam 250mg

Hộp 3 vỉ x 10 viên;

Viên nén bao phim

VN-22526-20

UCB Pharma S.A

Chemin du Foriest, Braine l'Alleud, 1420, Belgium

23

Lynparza

Olaparib 100mg

Hộp 7 vỉ x 8 viên;

Viên nén bao phim

VN3-306-21

Cơ sở sản xuất: AbbVie Limited

Cơ sở đóng gói và chịu trách nhiệm xuất xưởng lô: AstraZeneca UK Limited

Địa chỉ cơ sở sản xuất: KM 58 Carretera 2 Cruce Davila, Barceloneta, Puerto Rico, 00617, USA

Địa chỉ cơ sở đóng gói và chịu trách nhiệm xuất xưởng lô: Silk Road Business Park, Macclesfield, Cheshire, SK10 2NA, UK

24

Lynparza

Olaparib 150mg

Hộp 7 vỉ x 8 viên;

Viên nén bao phim

VN3-307-21

Cơ sở sản xuất: AbbVie Limited

Cơ sở đóng gói và chịu trách nhiệm xuất xưởng lô: AstraZeneca UK Limited

Địa chỉ cơ sở sản xuất: KM 58 Carretera 2 Cruce Davila, Barceloneta, Puerto Rico, 00617, USA

Địa chỉ cơ sở đóng gói và chịu trách nhiệm xuất xưởng lô: Silk Road Business Park, Macclesfield, Cheshire, SK10 2NA, UK

25

Medrol

Methylprednisolon 16mg

Hộp 3 vỉ x 10 viên;

Viên nén

VN-22447-19

Pfizer Italia S.R.L.

Localita Marino del Tronto, 63100 Ascoli Piceno (AP), Italy

26

Micardis

Telmisartan 40mg

Hộp 3 vỉ x 10 viên;

Viên nén

VN-22995-22

Boehringer Ingelheim Ellas A.E

5th km Paiania-Markopoulo, Koropi Attiki, 19400, Greece

27

Micardis

Telmisartan 80mg

Hộp 3 vỉ x 10 viên;

Viên nén

VN-22996-22

Boehringer Ingelheim Ellas A.E

5th km Paiania-Markopoulo, Koropi Attiki, 19400, Greece

28

Mycamine for injection 50mg/vial

Micafungin natri (dạng hoạt tính) 50mg

Bột đông khô pha dung dịch tiêm; Hộp 1 Lọ

VN3-102-18

Astellas Pharma Tech Co., Ltd. Takaola Plant

30 Toidesakae-machi, Takaoka city, Toyama 939-1118 - Japan

29

No-Spa 40mg/2ml

Drotaverine hydrochloride 40mg/2ml

Hộp 5 vỉ x 5 ống 2ml; Dung dịch thuốc tiêm

VN-23047-22

Chinoin Pharmaceutical and Chemical Works Private Co. Ltd.

3510 Miskolc, Csanyikvölgy, Hungary

30

Ofev

Nintedanib (dưới dạng nintedanib esilate) 100mg

Hộp 6 vỉ x 10 viên;

Viên nang mềm

VN3-182-19

Cơ sở sản xuất: Catalent Germany Eberbach GmbH Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Boehringer Ingelheim Pharma GmbH & Co. KG

Cơ sở sản xuất:

Gammelsbacher Str. 2, 69412 Eberbach - Germany

Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Binger Str. 173, 55216 Ingelheim am Rhein, Germany

31

Ofev

Nintedanib (dưới dạng nintedanib esilate) 150mg

Hộp 6 vỉ x 10 viên;

Viên nang mềm

VN3-183-19

Cơ sở sản xuất: Catalent Germany Eberbach GmbH Cơ sở đóng gõi và xuất xưởng: Boehringer Ingelheim Pharma GmbH & Co. KG

Cơ sở sản xuất:

Gammelsbacher Str. 2, 69412 Eberbach - Germany

Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Binger Str. 173, 55216 Ingelheim am Rhein, Germany

32

Otrivin

Xylometazoline hydrochloride 10mg/10ml

Hộp 1 lọ 10 ml;

Thuốc xịt mũi có phân liều

VN-22704-21

GSK Consumer Healthcare SARL

Route de l'Etraz 2, 1260 Nyon, Switzerland

33

Otrivin

Xylometazoline hydrochloride 10mg/10ml

Hộp 1 lọ 10 ml;

Dung dịch nhỏ mũi

VN-22914-21

GSK Consumer Healthcare SARL

Route de l'Etraz 2, 1260 Nyon, Switzerland

34

Otrivin

Xylometazoline hydrochloride 5mg/10ml

Hộp 1 lọ 10 ml;

Dung dịch nhỏ mũi

VN-22705-21

GSK Consumer Healthcare SARL

Route de l'Etraz 2, 1260 Nyon, Switzerland

35

Otrivin

Xylometazoline hydrochloride 5mg/10ml

Hộp 1 lọ 10 ml;

Thuốc xịt mũi có phân liều

VN-22706-21

GSK Consumer Healthcare SARL

Route de l'Etraz 2, 1260 Nyon, Switzerland

36

Pristiq

Desvenlafaxin (dưới dạng Desvenlafaxin succinate monohydrate) 50mg

Hộp 2 vỉ x 14 viên;

Viên nén giải phóng kéo dài

VN3-356-21

Pfizer Ireland Pharmaceuticals (Cơ sở đóng gói, xuất xưởng: Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH- Đ/c: Betriebsstatte Freiburg, Mooswaldallee 1, 79090 Freiburg, Germany)

Little Connell, Newbridge, Co Kildare, Ireland

37

Prograf 5mg/ml

Tacrolimus 5mg/ml

Hộp 10 ống 1ml;

Dung dịch đậm đặc để pha truyền

VN-22282-19

Astellas Ireland Co.,Ltd.

Killorglin,Co. Kerry, Ireland

38

Pulmicort Respules

Budesonide 500mcg/2ml

Hộp 4 gói x 5 ống đơn liều 2ml; Hỗn dịch khí dung dùng để hít

VN-22715-21

AstraZeneca Pty., Ltd

10-14 Khartoum Road North Ryde NSW 2113, Australia

39

Reagila 1.5 mg

Cariprazine (dưới dạng cariprazine hydrochloride) 1,5mg

Hộp 3 vỉ x 10 viên;

Viên nang cứng

VN3-369-21

Gedeon Richter Plc.

Gyӧmrӧi út 19-21, Budapest, 1103, Hungary

40

Reagila 3 mg

Cariprazine (dưới dạng cariprazine hydrochloride) 3mg

Hộp 3 vỉ x 10 viên;

Viên nang cứng

VN3-370-21

Gedeon Richter Plc.

Gyӧmrӧi út 19-21, Budapest, 1103, Hungary

41

Reagila 4.5 mg

Cariprazine (dưới dạng cariprazine hydrochloride) 4,5mg

Hộp 3 vỉ x 10 viên;

Viên nang cứng

VN3-371-21

Gedeon Richter Plc.

Gyӧmrӧi út 19-21, Budapest, 1103, Hungary

42

Reagila 6 mg

Cariprazine (dưới dạng cariprazine hydrochloride) 6mg

Hộp 3 vỉ x 10 viên;

Viên nang cứng

VN3-372-21

Gedeon Richter Plc.

Gyӧmrӧi út 19-21, Budapest, 1103, Hungary

43

Renvela

Sevelamer carbonate 800mg

Hộp 1 lọ 30 viên;

Viên nén bao phim

VN3-258-20

Genzyme Ireland Limited

IDA Industrial Park, Old Kilmeaden Road, Waterford, Ireland

44

Restasis

Cyclosporin 0,05% (0,5mg/g)

Hộp 30 ống x 0,4ml;

Nhũ tương nhỏ mắt

VN-21663-19

Allergan Sales, LLC

Waco, TX 76712, USA

45

Sandimmun Neoral 100mg

Ciclosporin 100mg

Hộp 10 vỉ x 5 viên;

Viên nang mềm

VN-22785-21

Cơ sở sản xuất: Catalent Germany Eberbach GmbH; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Lek Pharmaceuticals d.d.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Gammelsbacher Str.2, 69412 Eberbach, Germany;

Địa chỉ cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Trimlini 2D, Lendava 9220, Slovenia

46

Sandimmun Neoral 25mg

Ciclosporin 25mg

Hộp 10 vỉ x 5 viên;

Viên nang mềm

VN-22786-21

Cơ sở sản xuất: Catalent Germany Eberbach GmbH; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Lek Pharmaceuticals d.d.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Gammelsbacher Str.2, 69412 Eberbach, Germany;

Địa chỉ cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Trimlini 2D, Lendava 9220, Slovenia

47

Seretide Evohaler DC 25/250 mcg

Mỗi liều xịt chứa: Salmeterol (dưới dạng salmeterol xinafoate micronised) 25mcg; Fluticason propionate (dạng micronised) 250mcg

Hộp 1 bình 120 liều xịt;

Thuốc phun mù định liều hệ hỗn dịch

VN-22403-19

Glaxo Wellcome SA

Avda. de Extremadura, 3 Poligono Industrial Allenduero, 09400-Aranda de Duero, Burgos, Spain

48

Sifrol

Pramipexol dihydrochloride monohydrat 0,75mg (tương đương 0,52mg pramipexol)

Hộp 3 vỉ 10 viên;

Viên nén phóng thích chậm

VN-22298-19

Boehringer Ingelheim Pharma GmbH & Co. KG

Binger Str. 173, 55216 Ingelheim am Rhein, Germany

49

Sympal

Dexketoprofen (dưới dạng Dexketoprofen trometamol) 50mg/2ml

Hộp 5 ống x 2ml;

Dung dịch tiêm bắp chậm, tiêm tĩnh mạch chậm, truyền tĩnh mạch sau khi pha

VN-22698-21

A. Menarini Manufacturing Logistics and Services S.r.l.

Via Sette Santi, 3 50131 Florence, Italy

50

Ventolin Nebules

Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulfat) 5mg/2,5ml

Hộp 6 vỉ x 5 ống 2,5ml

Dung dịch khí dung

VN-22568-20

GlaxoSmithKline Australia Pty., Ltd.

1061 Mountain Highway Boronia Victoria 3155, Australia

51

Vigamox

Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydrochlorid) 5mg/ml

Hộp 1 lọ x 5ml;

Dung dịch nhỏ mắt

VN-22182-19

Alcon Research, LLC

6201 South Freeway, Fort Worth, Texas 76134, USA

52

Xatral XL 10mg

Alfuzosin hydrochloride 10mg

Hộp 1 vỉ x 30 viên;

Viên nén phóng thích kéo dài

VN-22467-19

Sanofi Winthrop Industrie

30-36 Avenue Gustave Eiffel 37100 Tours, France

53

Xtandi 40mg

Enzalutamide 40mg

Hộp 4 vỉ x 28 viên;

Viên nang mềm

VN3-255-20

Catalent Pharma Solutions, LLC

Cơ sở đóng gói sơ cấp: AndersonBrecon Inc;

Cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng: Astellas Pharma Europe B.V.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

2725 Scherer Drive, St. Petersburg, FL 33716 - USA.

Địa chỉ cơ sở đóng gói sơ cấp:

4545 Assembly Drive, Rockford, IL 61109, USA.

Địa chỉ cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng:

Hogemaat 2, 7942 JG, Meppel, Netherlands

54

Zavicefta

Ceftazidime (dưới dạng ceftazidim pentahydrate) 2g; Avibactam (dưới dạng natri avibactam) 0,5g

Hộp 10 lọ; Bột pha dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền

VN3-319-21

ACS Dobfar S.P.A

(cơ sở trộn bột trung gian: Glaxo Operations (UK) Ltd.)

Via Alessandro Fleming, 2, Verona, 37135, Italy (Cơ sở trộn bột trung gian: North Lonsdale Road, Ulverston, Cumbria LA12 9DR, United Kingdom)

55

Zoladex

Goserelin (dưới dạng goserelin acetat) 10,8mg

Hộp 1 bơm tiêm đơn liều chứa thuốc cấy dưới da giải phóng kéo dài; Thuốc cấy dưới da giải phóng kéo dài chứa trong bơm tiêm

VN3-331-21

AstraZeneca UK Limited

Silk Road Business Park, Macclesfield, Cheshire, SK10 2NA, UK

56

Zyrtec

Cetirizine dihydrochloride 10mg

Hộp 1 vỉ x 10 viên;

Viên nén bao phim

VN-20768-17

UCB Farchim S.A

(đóng gói và xuất xưởng: Aesica Pharmaceuticals S.r.l)

ZI de Planchy Chemin de Croix - Blanche 10, 1630 Bulle, Switzerland

(Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Via Praglia, 15, 10044 Pianezza (TO), Italy)

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 371/QĐ-QLD

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu371/QĐ-QLD
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành26/05/2023
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThể thao - Y tế
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật12 tháng trước
(02/06/2023)
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 371/QĐ-QLD

Lược đồ Quyết định 371/QĐ-QLD 2023 công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc Đợt 1


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 371/QĐ-QLD 2023 công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc Đợt 1
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu371/QĐ-QLD
                Cơ quan ban hànhCục Quản lý dược
                Người kýNguyễn Thành Lâm
                Ngày ban hành26/05/2023
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcThể thao - Y tế
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật12 tháng trước
                (02/06/2023)

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Quyết định 371/QĐ-QLD 2023 công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc Đợt 1

                            Lịch sử hiệu lực Quyết định 371/QĐ-QLD 2023 công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc Đợt 1

                            • 26/05/2023

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực