Quyết định 39/2014/QĐ-UBND

Quyết định 39/2014/QĐ-UBND quy định giá tiêu thụ sản phẩm nước sạch do tỉnh Nghệ An ban hành

Quyết định 39/2014/QĐ-UBND giá tiêu thụ sản phẩm nước sạch Nghệ An đã được thay thế bởi Quyết định 37/2016/QĐ-UBND giá tiêu thụ nước sạch tại đô thị Nghệ An và được áp dụng kể từ ngày 01/06/2016.

Nội dung toàn văn Quyết định 39/2014/QĐ-UBND giá tiêu thụ sản phẩm nước sạch Nghệ An


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 39/2014/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 20 tháng 6 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ TIÊU THỤ SẢN PHẨM NƯỚC SẠCH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình thủy lợi;

Căn cứ Nghị định số 124/2011/NĐ-CP ngày 28/12/2011 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;

Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;

Căn cứ Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010 của Chính phủ quy định về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 75/2012/TTLT-BTC-BXD-BNNPTNT ngày 15/5/2012 của Liên Bộ Tài chính - Bộ Xây dựng – Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại các đô thị, khu công nghiệp và khu vực nông thôn;

Căn cứ Thông tư số 88/2012/TT-BTC ngày 28/5/2012 của Bộ Tài chính về việc ban hành khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt;

Căn cứ Quyết định số 14/2004/QĐ-BXD ngày 14/5/2004 của Bộ Xây dựng về việc ban hành định mức dự toán công tác sản xuất nước sạch;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1935/STC-QLG&CS ngày 20/6/2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định giá tiêu thụ sản phẩm nước sạch (đạt các quy chuẩn, tiêu chuẩn, định mức kinh tế kỹ thuật được cơ quan có thẩm quyền ban hành) do doanh nghiệp sản xuất, cung ứng cho các đối tượng thuộc khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Nghệ An, như sau:

TT

Đối tượng

Lượng nước sạch sử dụng/ tháng

Mức giá đã bao gồm thuế (đ/m3)

1

Nước dùng cho sinh hoạt cho các đối tượng hộ dân cư (kể cả nhà ở tập thể).

- Mức từ 1m3 - 10 m3 đầu tiên (hộ/tháng). Ký hiệu SH1-Hệ số 0,8.

5.800

- Từ trên 10m3 - 20 m3 (hộ/tháng). Ký hiệu SH2-Hệ số 1.

7.200

- Từ trên 20 m3 – 30 m3(hộ/tháng). Ký hiệu SH3-Hệ số 1,2.

8.700

-Trên 30 m3 (hộ/tháng). Ký hiệu SH4-Hệ số 1,5.

10.900

2

Nước dùng cho sinh hoạt cho các cơ quan hành chính sự nghiệp, bệnh viện, trường học, lực lượng vũ trang, an ninh (không SXKD)

Theo sử dụng thực tế. Ký hiệu HCSN. Hệ số 1,2

8.700

3

Nước dùng cho hoạt động sản xuất vật chất

Theo sử dụng thực tế. Ký hiệu SX. Hệ số 1,5

10.900

4

Nước dùng cho các hoạt động kinh doanh dịch vụ

Theo sử dụng thực tế. Ký hiệu DV. Hệ số 2,06

14.800

Mức giá trên đây chưa bao gồm phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt và phí thoát nước theo quy định.

Chi phí nước thô đầu vào được cơ cấu trong giá tiêu thụ sản phẩm nước sạch nêu trên là 630 đồng/m3, chi phí dịch vụ môi trường rừng là 40 đ/m3.

Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2014 và thay thế Quyết định số 05/2012/QĐ-UBND ngày 16/01/2012 của UBND tỉnh về việc quy định giá tiêu thụ sản phẩm nước sạch.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Giám đốc Công ty TNHH một thành viên cấp nước Nghệ An; Giám đốc Công ty TNHH MTV cấp nước các huyện, thị: Diễn Châu, Quỳnh Lưu, Thái Hòa, Cửa Lò; Thủ trưởng các tổ chức, cá nhân có liên quan và các đối tượng tiêu thụ nước sạch có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Thái Văn Hằng

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 39/2014/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu39/2014/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành20/06/2014
Ngày hiệu lực01/07/2014
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThương mại, Tài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 01/06/2016
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 39/2014/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 39/2014/QĐ-UBND giá tiêu thụ sản phẩm nước sạch Nghệ An


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 39/2014/QĐ-UBND giá tiêu thụ sản phẩm nước sạch Nghệ An
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu39/2014/QĐ-UBND
              Cơ quan ban hànhTỉnh Nghệ An
              Người kýThái Văn Hằng
              Ngày ban hành20/06/2014
              Ngày hiệu lực01/07/2014
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcThương mại, Tài nguyên - Môi trường
              Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 01/06/2016
              Cập nhật7 năm trước

              Văn bản được dẫn chiếu

                Văn bản hướng dẫn

                  Văn bản được hợp nhất

                    Văn bản gốc Quyết định 39/2014/QĐ-UBND giá tiêu thụ sản phẩm nước sạch Nghệ An

                    Lịch sử hiệu lực Quyết định 39/2014/QĐ-UBND giá tiêu thụ sản phẩm nước sạch Nghệ An