Quyết định 42/2022/QĐ-UBND

Nội dung toàn văn Quyết định 42/2022/QĐ-UBND đơn giá cây trồng thực hiện bồi thường Lâm Đồng


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 42/2022/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 05 tháng 9 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ CÂY TRỒNG ĐỂ THỰC HIỆN VIỆC BỒI THƯỜNG KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2022

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định đơn giá cây trồng để thực hiện việc bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng trong năm 2022.

2. Đối tượng áp dụng

a) Người sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai năm 2013;

b) Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường giải phóng mặt bằng, các cơ quan quản lý nhà nước về đất đai;

c) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến công tác bồi thường về cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất.

Điều 2. Nguyên tắc áp dụng

1. Giá các cây trồng được quy định tại Quyết định là giá chuẩn của cây trồng phổ biến tại tỉnh Lâm Đồng khi được đầu tư chăm sóc đúng kỹ thuật, sinh trưởng và phát triển đạt các đặc tính cơ bản của giống cây trồng, đạt năng suất, sản lượng khá trở lên (gọi tắt là cây loại A).

2. Cây trồng canh tác không đúng quy trình kỹ thuật, ít được đầu tư chăm sóc hoặc trồng trên nền thổ nhưỡng không thích hợp, nên sinh trưởng kém, năng suất thấp, tùy tình hình cụ thể để đánh giá xếp loại B hoặc C. Giá được tính đối với cây loại B bằng 75% giá cây loại A; giá đối với cây loại C bằng 50% giá cây loại A.

3. Đối với các cây ăn quả thuộc loại giống mới, giống ghép chất lượng cao chưa có trong danh mục Bảng giá, thì giá được tính bằng 1,2 lần mức giá của cây trồng cùng loại (không phải giống mới, giống ghép) có trong danh mục Bảng giá.

4. Đối với các loại cây trồng không có trong quyết định này có thể vận dụng giá của các loại cây trồng tương đương về chủng loại, năng suất, chất lượng sản phẩm có trong bảng giá để áp dụng.

Điều 3. Ban hành đơn giá cây trồng như sau

1. Đơn giá bồi thường cây hàng năm

Đối với quy định mức tính bồi thường cây hằng năm được thực hiện tính theo công thức cụ thể như sau:

Giá bồi thường
(đồng/m2)

=

Năng suất vụ cao nhất trong 3 năm trước liền kề
(kg/m2)

x

Giá bán trung bình tại thời điểm thu hồi đất
(đồng/kg)

Việc xác định giá trị bồi thường (đồng/m2) do tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng xác định, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố nơi có đất bị thu hồi thẩm định, phê duyệt tại thời điểm lập phương án bồi thường để áp dụng cho từng dự án.

2. Đơn giá bồi thường cây lâu năm được quy định chi tiết tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này.

3. Đơn giá bồi thường cây phân tán được quy định chi tiết tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.

4. Đơn giá bồi thường cây cảnh và các loại hoa được quy định chi tiết tại Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định này.

5. Đơn giá bồi thường các loại cây trồng khác được quy định chi tiết tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 12 tháng 9 năm 2022.

2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp Sở Tài chính triển khai, hướng dẫn thực hiện Quyết định này.

3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành, các tổ chức, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ, Website Chính phủ;
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra văn bản QPPL);
- Vụ pháp chế - Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Vụ pháp chế - Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT T
nh ủy, TT HĐND tnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- V
ăn phòng UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- L
ãnh đạo VP UBND tỉnh;
- TT Công báo - Tin học t
nh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NN./.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Văn Hiệp

 

PHỤ LỤC

(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2022/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Phụ lục I: ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY LÂU NĂM

I. Cây công nghiệp

STT

Loại cây trồng

ĐVT

Đơn giá

1

Cà phê

 

 

a)

Cà phê vối thực sinh

 

 

 

Năm 1

đ/cây

65.400

 

Năm 2

đ/cây

101.400

 

Năm 3

đ/cây

147.400

 

Năm thứ 4 trở đi

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/cây

198.700

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/cây

307.800

b)

Cà phê chè

 

 

 

Năm 1

đ/cây

25.800

 

Năm 2

đ/cây

35.800

 

Năm thứ 3 trở đi

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/cây

57.500

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/cây

80.100

c)

Cà phê mít

 

 

 

Năm 1

đ/cây

53.400

 

Năm 2

đ/cây

89.800

 

Năm 3

đ/cây

133.400

 

Năm 4

đ/cây

180.100

 

Năm thứ 5 trở đi

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/cây

231.000

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/cây

454.900

d)

Cà phê ghép

 

 

 

Năm 1

đ/cây

72.400

 

Năm 2

đ/cây

116.700

 

Năm 3

đ/cây

166.100

 

Năm thứ 4 trở đi

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/cây

216.900

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/cây

337.700

2

Cây chè:

 

 

a)

Chè cành

 

 

 

Năm 1

đ/cây

18.100

 

Năm 2

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/cây

28.900

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/cây

38.300

 

Năm 3

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/cây

40.500

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/cây

50.500

 

Năm thứ 4 trở đi

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/cây

52.000

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/cây

62.400

b)

Chè chất lượng cao (Các giống Oolong)

 

 

 

Năm 1

đ/cây

13.500

 

Năm 2

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/cây

20.600

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/cây

44.600

 

Năm 3

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/cây

28.000

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/cây

53.600

 

Năm thứ 4 trở đi

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/cây

35.600

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/cây

61.200

c)

Chè hạt

 

 

 

Năm 1

đ/cây

11.700

 

Năm 2

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/cây

16.200

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/cây

19.900

 

Năm 3

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/cây

20.900

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/cây

24.800

 

Năm thứ 4 trở đi

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/cây

25.800

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/cây

29.800

3

Cây dâu tằm:

 

 

3.1

Cây dâu thường

 

 

 

Năm 1

đ/m2

9.000

 

Năm 2 trở đi

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/m2

9.300

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/m2

21.300

3.2

Cây dâu tằm lai

 

 

 

Năm 1

đ/m2

9.600

 

Năm 2 trở đi

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/m2

12.500

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/m2

33.400

3.3

Cây dâu tằm ăn trái

 

 

 

Năm 1 đến năm 2

đ/cây

11.800

 

Năm 3 đến năm thứ 5

đ/cây

45.300

 

Năm 6 đến năm thứ 8

đ/cây

128.500

 

Năm thứ 9 trở đi

đ/cây

220.200

4

Cây tiêu:

 

 

4.1

Trụ cây sống

 

 

 

Năm 1

đ/trụ

137.800

 

Năm 2

đ/trụ

168.300

 

Năm 3

đ/trụ

196.400

 

Năm thứ 4 trở đi

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/trụ

215.200

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/trụ

301.200

4.2

Trụ gỗ

 

 

 

Năm 1

đ/trụ

122.800

 

Năm 2

đ/trụ

147.200

 

Năm 3

đ/trụ

199.000

 

Năm thứ 4 trở đi

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/trụ

217.800

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/trụ

303.800

4.3

Trụ bê tông 20 x 20cm

 

 

 

Năm 1

đ/trụ

222.800

 

Năm 2

đ/trụ

247.200

 

Năm 3

đ/trụ

275.200

 

Năm thứ 4 trở đi

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/trụ

294.100

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/trụ

380.100

4.4

Trụ xây gạch F 50 - 80cm

 

 

 

Năm 1

đ/trụ

209.200

 

Năm 2

đ/trụ

233.500

 

Năm 3

đ/trụ

261.600

 

Năm thứ 4 trở đi

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/trụ

280.400

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/trụ

366.400

5

Cây điều:

 

 

5,1

Cây điều thực sinh

 

 

 

Năm 1

đ/cây

106.100

 

Năm 2

đ/cây

186.500

 

Năm 3

đ/cây

298.200

 

Năm 4

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/cây

565.800

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/cây

664.100

 

Năm 5

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/cây

833.300

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/cây

942.900

 

Năm 6

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/cây

1.100.900

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/cây

1.213.300

 

Năm 7

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/cây

1.365.500

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/cây

1.477.900

 

Năm 8 trở đi

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/cây

1.633.100

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/cây

1.745.500

5.2

Cây điều ghép

 

 

 

Năm 1

đ/cây

111.400

 

Năm 2

đ/cây

191.800

 

Năm 3

đ/cây

303.400

 

Năm 4

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/cây

436.400

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/cây

548.800

 

Năm 5

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/cây

569.300

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/cây

688.700

 

Năm 6

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/cây

702.300

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/cây

828.700

 

Năm 7

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/cây

835.200

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/cây

975.700

 

Năm 8 trở đi

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/cây

968.200

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/cây

1.136.700

6

Ca cao

 

 

 

Năm 1

đ/cây

65.200

 

Năm 2

đ/cây

96.500

 

Năm 3

đ/cây

134.500

 

Năm thứ 4

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/cây

174.700

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/cây

178.700

 

Năm thứ 5

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/cây

214.900

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/cây

240.700

 

Năm thứ 6

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/cây

255.100

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/cây

284.200

 

Năm thứ 7 trở đi

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/cây

295.300

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/cây

330.800

7

Cây mắc ca

 

 

7.2

Cây mắc ca ghép

 

 

 

Năm 1

đ/cây

252.000

 

Năm 2

đ/cây

303.000

 

Năm 3

đ/cây

357.000

 

Năm 4

đ/cây

511.300

 

Năm 5

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/cây

665.600

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/cây

1.313.000

 

Năm 6

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/cây

819.800

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/cây

1.596.800

 

Năm 7

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/cây

1.060.800

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/cây

1.934.900

 

Năm 8 trở đi

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/cây

1.215.100

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/cây

2.186.300

7.2

Cây mắc ca thực sinh

 

 

 

Năm 1

đ/cây

191.200

 

Năm 2

đ/cây

242.200

 

Năm 3

đ/cây

296.200

 

Năm 4

đ/cây

449.200

 

Năm 5

đ/cây

602.200

 

Năm 6

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/cây

755.200

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/cây

1.007.000

 

Năm 7

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/cây

908.200

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/cây

1.260.700

 

Năm 8 trở đi

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/cây

1.061.200

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/cây

1.564.800

8

Cao su

 

 

 

Năm 1

đ/cây

170.400

 

Năm 2

đ/cây

223.700

 

Năm 3

đ/cây

277.100

 

Năm thứ 4

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/cây

353.400

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/cây

396.300

 

Năm thứ 5

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/cây

429.800

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/cây

472.600

 

Năm thứ 6

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/cây

506.100

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/cây

582.400

 

Năm thứ 7 trở đi

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/cây

582.500

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/cây

658.800

II. Cây ăn quả

Stt

Loại cây trồng

ĐVT

Đơn giá

1

Thanh long

 

 

 

Năm 1

đ/trụ

335.000

 

Năm 2

đ/trụ

451.600

 

Năm 3 trở đi

 

 

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/trụ

696.800

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/trụ

620.800

2

Cây sầu riêng:

 

 

2.1

Cây sầu riêng hạt

 

 

 

Năm 1

đ/cây

173.000

 

Năm 2

đ/cây

265.300

 

Năm 3

đ/cây

374.200

 

Năm 4

đ/cây

492.200

 

Năm 5

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/cây

602.800

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/cây

1.333.200

 

Năm 6

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/cây

713.500

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/cây

1.500.000

 

Năm 7

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/cây

824.100

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/cây

1.666.800

 

Năm 8 trở đi

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/cây

934.700

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/cây

1.889.800

2.2

Cây sầu riêng ghép

 

 

 

Năm 1

đ/cây

329.700

 

Năm 2

đ/cây

422.100

 

Năm 3

đ/cây

529.300

 

Năm 4

đ/cây

647.200

 

Năm 5

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/cây

757.900

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/cây

2.625.900

 

Năm 6

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/cây

868.500

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/cây

2.834.800

 

Năm 7

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/cây

979.200

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/cây

3.338.700

 

Năm thứ 8 trở đi

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/cây

1.089.800

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/cây

3.646.000

3

Cây chôm chôm:

 

 

3.1

Chôm chôm thường

 

 

 

Năm 1

đ/cây

204.000

 

Năm 2

đ/cây

292.500

 

Năm 3

đ/cây

405.600

 

Năm 4

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/cây

494.100

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/cây

830.900

 

Năm 5

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/cây

582.600

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/cây

994.200

 

Năm 6

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/cây

671.000

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/cây

1.157.600

 

Năm 7

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/cây

759.500

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/cây

1.320.900

 

Năm 8

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/cây

848.000

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/cây

1.484.200

 

Năm 9

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/cây

936.400

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/cây

1.647.500

 

Năm 10 trở đi

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/cây

1.024.900

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/cây

1.795.900

3.2

Chôm chôm Thái

 

 

 

Năm 1

đ/cây

225.000

 

Năm 2

đ/cây

313.500

 

Năm 3

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/cây

426.600

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/cây

1.549.300

 

Năm 4

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/cây

539.700

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/cây

1.961.800

 

Năm 5 trở đi

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/cây

652.700

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/cây

2.673.700

4

Cây mít

 

 

4.1

Mít t nữ, mít nghệ cao sản

 

 

 

Năm 1

đ/cây

163.600

 

Năm 2

đ/cây

242.400

 

Năm 3

đ/cây

339.000

 

Năm 4

đ/cây

439.800

 

Năm 5

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/cây

488.800

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/cây

1.546.500

 

Năm 6

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/cây

537.700

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/cây

1.835.800

 

Năm 7

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/cây

589.700

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/cây

1.811.600

 

Năm 8

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/cây

638.600

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/cây

1.944.800

 

Năm 9 trở đi

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/cây

687.600

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/cây

2.069.600

4.2

Mít thường

 

 

 

Năm 1

đ/cây

73.200

 

Năm 2

đ/cây

113.800

 

Năm 3

đ/cây

163.000

 

Năm 4

đ/cây

216.600

 

Năm 5

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/cây

266.600

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/cây

547.900

 

Năm 6

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/cây

316.700

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/cây

612.000

 

Năm thứ 7 trở đi

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/cây

366.700

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/cây

676.100

5

Cây xoài

 

 

5.1

Cây xoài ghép

 

 

 

Năm 1

đ/cây

139.000

 

Năm 2

đ/cây

196.800

 

Năm 3

đ/cây

265.700

 

Năm 4

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/cây

360.200

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/cây

863.300

 

Năm 5

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/cây

460.200

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/cây

1.007.100

 

Năm 6

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/cây

560.300

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/cây

1.150.900

 

Năm thứ 7 trở đi

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/cây

660.300

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/cây

1.286.000

5.2

Cây xoài thực sinh (loại khác)

 

 

 

Năm 1

đ/cây

101.200

 

Năm 2

đ/cây

259.100

 

Năm 3

đ/cây

305.500

 

Năm 4

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/cây

374.600

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/cây

624.600

 

Năm 5

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/cây

693.700

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/cây

968.700

 

Năm 6

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/cây

762.800

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/cây

1.062.800

 

Năm thứ 7 trở đi

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/cây

832.000

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/cây

1.157.000

6

Cây dừa:

 

 

 

Năm 1

đ/cây

339.100

 

Năm 2

đ/cây

649.600

 

Năm 3

đ/cây

906.000

 

Năm 4 trở đi

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/cây

1.169.200

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/cây

1.828.200

7

Cây bơ:

 

 

7.1

Cây bơ (thực sinh)

 

 

 

Năm 1

đ/cây

126.300

 

Năm 2

đ/cây

175.800

 

Năm 3

đ/cây

225.200

 

Năm 4

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/cây

274.700

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/cây

924.700

 

Năm 5

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/cây

326.600

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/cây

1.076.600

 

Năm 6

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/cây

378.500

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/cây

1.228.500

 

Năm 7

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/cây

430.500

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/cây

1.430.500

 

Năm 8 đến năm 9

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/cây

482.400

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/cây

1.582.400

 

Năm thứ 10 trở đi

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/cây

534.300

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/cây

1.734.300

7.2

Cây bơ ghép

 

 

 

Năm 1

đ/cây

166.300

 

Năm 2

đ/cây

215.800

 

Năm 3

đ/cây

265.200

 

Năm 4

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/cây

314.700

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/cây

3.402.200

 

Năm 5

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/cây

366.600

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/cây

4.429.100

 

Năm 6

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/cây

418.500

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/cây

4.806.000

 

Năm 7 trở đi

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/cây

470.500

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/cây

5.475.500

8

Cây vú sữa, hồng xiêm, trứng gà

 

 

 

Năm 1

đ/cây

818.300

 

Năm 2

đ/cây

1.584.400

 

Năm 3

đ/cây

2.290.000

 

Năm thứ 4 trở đi

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/cây

3.025.800

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/cây

15.333.300

9

Cây mơ:

 

 

 

Năm 1

đ/cây

46.400

 

Năm 2

đ/cây

91.700

 

Năm 3

đ/cây

129.500

 

Năm 4

đ/cây

169.500

 

Năm thứ 5 trở đi

đ/cây

221.300

10

Cây me:

 

 

 

Năm 1

đ/cây

51.800

 

Năm 2

đ/cây

97.200

 

Năm 3

đ/cây

162.000

 

Năm 4

đ/cây

200.800

 

Năm thứ 5 trở đi

đ/cây

272.000

16

Cây đào:

 

 

 

Năm 1

đ/cây

51.800

 

Năm 2

đ/cây

110.100

 

Năm 3

đ/cây

162.000

 

Năm 4

đ/cây

220.200

 

Năm thứ 5 trở đi

đ/cây

272.000

11

Cây hồng ăn trái

 

 

 

Năm 1

đ/cây

170.300

 

Năm 2

đ/cây

261.000

 

Năm 3

đ/cây

361.700

 

Năm 4

đ/cây

470.400

 

Năm 5

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/cây

579.100

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/cây

1.536.200

 

Năm 6 - 8

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/cây

687.800

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/cây

1.737.600

 

Năm 9 - 10

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/cây

796.500

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/cây

1.908.100

 

Năm 11 trở đi

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/cây

905.200

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/cây

2.029.100

12

Bưởi

 

 

 

Năm 1

đ/cây

116.400

 

Năm 2

đ/cây

176.300

 

Năm 3

đ/cây

251.000

 

Năm 4

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/cây

329.200

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/cây

993.900

 

Năm 5 trở đi

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/cây

1.067.300

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/cây

1.870.000

13

Cam, quýt

 

 

 

Năm 1

đ/cây

83.200

 

Năm 2

đ/cây

111.500

 

Năm 3

đ/cây

189.000

 

Năm 4

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/cây

215.500

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/cây

409.300

 

Năm thứ 5 trở đi

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/cây

259.400

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/cây

515.200

14

Chanh

 

 

 

Năm 1

đ/cây

90.600

 

Năm 2

đ/cây

121.700

 

Năm 3 trở đi

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/cây

203.400

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/cây

356.600

15

Cóc, mận thường:

 

 

 

Năm 1

đ/cây

52.900

 

Năm 2

đ/cây

129.500

 

Năm 3-4

đ/cây

182.400

 

Năm 5 trở đi

đ/cây

273.200

16

Cây mận Tam hoa

 

 

 

Năm 1

đ/cây

52.900

 

Năm 2

đ/cây

82.100

 

Năm 3

đ/cây

182.400

 

Năm thứ 4 trở đi

đ/cây

363.800

17

Nhãn:

 

 

 

Năm 1

đ/cây

257.700

 

Năm 2

đ/cây

438.700

 

Năm 3

đ/cây

614.300

 

Năm 4 trở đi

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/cây

801.000

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/cây

1.315.100

18

Cây cau:

 

 

 

Năm 1

đ/cây

51.800

 

Năm 2-5

đ/cây

142.500

 

Cây đang thu hoạch

đ/cây

272.000

19

Cây ổi, táo, cari:

 

 

 

Năm 1

đ/cây

52.900

 

Năm 2

đ/cây

82.100

 

Năm 3

đ/cây

129.500

 

Năm 4 trở đi

đ/cây

182.400

20

Cây chuối

 

 

20.1

Trồng đơn lẻ

 

 

 

Mới trồng

đ/cây

46.200

 

Cây đến tuổi trưởng thành (2-3cây/bụi)

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/bụi

138.600

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/bụi

567.600

 

Cây đến tuổi trưởng thành (4-5cây/bụi)

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/bụi

231.000

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/bụi

660.000

20.2

Trng tập trung trên diện tích lớn

 

 

 

Mới trồng

đ/cây

53.200

 

Cây đến tuổi trưởng thành (2-3 cây/bụi)

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/cây

106.300

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/cây

249.300

21

Đu đủ

 

 

 

Mới trồng

đ/cây

18.300

 

Cây đến tuổi trưởng thành

đ/cây

91.700

22

Mãng cầu

 

 

 

Năm 1

đ/cây

140.500

 

Năm 2

đ/cây

202.600

 

Năm 3-6

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/cây

266.000

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/cây

499.800

 

Năm 7 trở đi

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/cây

329.300

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/cây

1.414.700

23

Măng cụt

 

 

 

Năm 1

đ/cây

174.800

 

Năm 2

đ/cây

229.500

 

Năm 3

đ/cây

293.000

 

Năm 4

đ/cây

363.400

 

Năm 5

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/cây

466.100

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/cây

1.424.700

 

Năm 6

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/cây

568.800

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/cây

1.801.200

 

Năm 7

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/cây

671.500

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/cây

2.177.800

 

Năm 8

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/cây

774.200

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/cây

2.554.400

 

Năm 9

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/cây

876.900

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/cây

2.794.100

 

Năm 10

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/cây

979.700

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/cây

3.170.700

 

Năm 11 trở đi

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/cây

1.082.400

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/cây

4.368.900

24

Bom, lê:

 

 

 

Năm 1

đ/cây

171.000

 

Năm 2

đ/cây

296.600

 

Năm 3

đ/cây

506.000

 

Năm 4 trở đi

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/cây

185.200

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/cây

2.045.200

25

Cây nhót

 

 

 

Năm 1

đ/cây

27.000

 

Năm 2

đ/cây

91.700

 

Năm 3

đ/cây

143.600

 

Năm 4 trở đi

đ/cây

221.300

26

Cây chùm ruột

 

 

 

Năm 1

đ/cây

25.900

 

Năm 2

đ/cây

54.000

 

Năm 3

đ/cây

110.100

 

Năm thứ 4 trở đi

đ/cây

165.100

27

Cây sơ ri

 

 

 

Năm 1

đ/cây

45.300

 

Năm 2

đ/cây

69.100

 

Năm 3

đ/cây

97.200

 

Năm 4

đ/cây

136.000

 

Năm 5 -7

đ/cây

412.400

 

Năm 8 trở đi

đ/cây

827.000

28

Cây khế

 

 

 

Năm 1

đ/cây

52.900

 

Năm 2

đ/cây

72.300

 

Năm 3

đ/cây

117.700

 

Năm thứ 4 trở đi

đ/cây

182.400

29

Cây vải

 

 

 

Năm 1

đ/cây

237.700

 

Năm 2

đ/cây

437.400

 

Năm 3

đ/cây

613.000

 

Năm 4 trở đi

đ/cây

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/cây

799.700

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/cây

1.260.000

30

Dứa (thơm)

 

 

30.1

Dứa Cayen

 

 

 

Dưới 6 tháng

đ/m2

13.100

 

Trên 6 tháng

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/m2

19.900

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/m2

51.000

30.2

Loại dứa khác

 

 

 

Dưới 6 tháng

đ/m2

6.200

 

Trên 6 tháng và sắp thu hoạch

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/m2

12.300

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/m2

29.300

31

Chanh dây (mác mác, lạc tiên kể cả giàn)

 

 

 

Mới trồng

đ/m2

17.800

 

Trên 6 tháng

 

 

 

Trường hợp đã thu hoạch

đ/m2

24.000

 

Trường hợp chưa thu hoạch

đ/m2

70.600

 

Phụ lục II: ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY PHÂN TÁN

Stt

Loại cây trng

ĐVT

Đơn giá

1

Trứng cá

 

 

 

Cây 1 năm tuổi (đường kính gốc 2cm, chiều cao 0,8 - 1 m)

đ/cây

75.600

 

Cây 2 năm tuổi (đường kính gốc 2-4 cm)

đ/cây

169.800

 

Cây 3 năm tuổi (đường kính gốc 4-7 cm)

đ/cây

263.900

 

Cây 4 năm tuổi (đường kính gốc 7-10 cm)

đ/cây

358.100

 

Cây 5 năm tuổi (đường kính gốc >10cm)

đ/cây

452.200

2

Bạch đàn

 

 

 

Cây 1 năm tuổi (đường kính gốc 1,5-2 cm)

đ/cây

60.600

 

Cây 2 năm tuổi (đường kính gốc 2-4 cm)

đ/cây

154.800

 

Cây 3 năm tuổi (đường kính gốc 4-7 cm)

đ/cây

248.900

 

Cây 4 năm tuổi (đường kính gốc 7-10 cm)

đ/cây

343.100

 

Cây 5 năm tuổi (đường kính gốc >10 cm)

đ/cây

437.200

3

Keo

 

 

 

Cây 1 năm tuổi (đường kính gốc 1,5-2 cm)

đ/cây

57.100

 

Cây 2 đến 4 năm tuổi (đường kính gốc 2-5 cm)

đ/cây

151.300

 

Cây 5 năm tuổi trở đi (đường kính gốc >10 cm)

đ/cây

245.400

4

Quế

 

 

 

Cây 1 năm tuổi

đ/cây

63.600

 

Cây 2 đến 4 năm tuổi

đ/cây

217.300

 

Cây 5 năm tuổi trở đi

đ/cây

405.000

5

Tre, lồ ô

 

 

 

Cây non chưa sử dụng được

đ/cây

15.000

 

Cây lớn sử dụng được

đ/cây

45.000

6

Tre mạnh tông

 

 

 

Cây 1 năm tuổi

đ/bụi

90.100

 

Cây 2 năm tuổi

đ/bụi

184.300

 

Cây 3 năm tuổi

đ/bụi

278.400

 

Cây 4 năm tuổi trở đi

đ/bụi

372.600

7

Huỷnh

 

 

 

Cây 1 năm tuổi (đường kính gốc 2 cm)

đ/cây

58.600

 

Cây 2 đến 6 năm tuổi (đường kính gốc 3-12 cm)

đ/cây

152.800

 

Cây 7 năm tuổi trở đi (đường kính gốc >12 cm)

đ/cây

306.500

8

Phượng

 

 

 

Cây 1 năm tuổi (đường kính gốc 2 cm)

đ/cây

73.600

 

Cây 2 đến 5 năm tuổi (đường kính gốc 3-12 cm)

đ/cây

167.800

 

Cây 6 đến 10 năm tuổi (đường kính gốc 12-15 cm)

đ/cây

261.900

 

Cây 11 năm tuổi trở đi (đường kính gốc >15 cm)

đ/cây

390.000

9

Thông

 

 

 

Cây 1 năm tuổi (đường kính gốc 1,5 cm, chiều cao 0,8 - 1 m)

đ/cây

68.600

 

Cây 2 năm tuổi

đ/cây

162.800

 

Cây 3 năm tuổi

đ/cây

256.900

 

Cây 4 năm tuổi

đ/cây

351.100

 

Cây 5 năm tuổi

đ/cây

445.200

 

Cây 6 đến 10 năm tuổi

đ/cây

539.400

10

Sao

 

 

 

Cây 1 năm tuổi (đường kính gốc 1-2 cm, chiều cao 0,8 - 1 m)

đ/cây

85.600

 

Cây 2 năm tuổi (đường kính gốc 2-3 cm)

đ/cây

179.800

 

Cây 3 năm tuổi (đường kính gốc 3-5 cm)

đ/cây

273.900

 

Cây 4 năm tuổi (đường kính gốc 5-7 cm)

đ/cây

368.100

 

Cây 5 năm tuổi (đường kính gốc 8-10 cm)

đ/cây

496.200

 

Cây 6 đến 10 năm tuổi (đường kính gốc >10cm)

đ/cây

624.300

11

Muồng đen

 

 

 

Cây 1 năm tui (đường kính gốc 1-2 cm, chiều cao 0,8 - 1 m)

đ/cây

80.600

 

Cây 2 năm tuổi (đường kính gốc 2-3 cm)

đ/cây

174.800

 

Cây 3 năm tuổi (đường kính gốc 3-5 cm)

đ/cây

268.900

 

Cây 4 năm tuổi (đường kính gốc 5-7 cm)

đ/cây

397.000

 

Cây 5 năm tuổi (đường kính gốc 8-10 cm)

đ/cây

525.100

 

Cây 6 đến 10 năm tuổi (đường kính gốc >10cm)

đ/cây

653.200

12

Bồ kết, xoan, xà cừ, bời lời

 

 

 

Cây 1 năm tuổi (đường kính gốc 1-2 cm, chiều cao 0,8 -1 m)

đ/cây

75.600

 

Cây 2 - 4 tuổi (đường kính gốc 2-3 cm)

đ/cây

169.800

 

Cây 5 năm tuổi (đường kính gốc 8-10cm)

đ/cây

263.900

 

Cây 6 đến 10 năm tuổi (đường kính gốc >10cm)

đ/cây

358.100

 

Cây 11 năm tuổi trở đi

đ/cây

486.200

13

Huỳnh đàn (sưa), dó bầu (trầm hương), cm lai

 

 

 

Cây 1 năm tuổi (đường kính gốc 1-2cm, chiu cao 0,8-1 m)

đ/cây

90.600

 

Cây 2 năm tuổi (đường kính gốc 2-3 cm)

đ/cây

244.300

 

Cây 3 năm tuổi (đường kính gốc 3-5 cm)

đ/cây

372.400

 

Cây 4 năm tuổi (đường kính gốc 5-7 cm)

đ/cây

500.500

 

Cây 5 năm tuổi (đường kính gốc 8-10 cm)

đ/cây

628.600

 

Cây 6 đến 10 năm tuổi (đường kính gốc > 10cm)

đ/cây

756.700

14

Cao su

 

 

 

Cây 1 năm tuổi (đường kính gốc 1-2cm, chiu cao 0,8-1 m)

đ/cây

75.600

 

Cây 2 năm tuổi (đường kính gốc 2-3 cm)

đ/cây

169.800

 

Cây 3 năm tuổi (đường kính gốc 3-5 cm)

đ/cây

297.900

 

Cây 4 năm tuổi tuổi (đường kính gốc 5-7 cm)

đ/cây

426.000

 

Cây 5 năm tuổi (đường kính gốc 8-10 cm)

đ/cây

554.100

15

Cây Sake

 

 

 

Cây 1 năm tuổi (đường kính gốc 2-3 cm)

đ/cây

110.600

 

Cây 2 năm tuổi (đường kính 3-5 cm)

đ/cây

264.300

 

Cây 3 năm tuổi (đường kính gốc 5-7 cm)

đ/cây

418.100

 

Cây 4 năm tuổi (đường kính gốc 7-10 cm)

đ/cây

571.800

 

Cây 5 năm tuổi (đường kính gốc >10 cm)

đ/cây

725.500

16

Cây Mắc ca

 

 

 

Cây 1 năm tuổi

đ/cây

180.600

 

Cây 2 năm đến 3 năm tuổi

đ/cây

334.300

 

Cây 4 năm đến 5 năm tuổi

đ/cây

488.100

 

Cây 5 năm tuổi trở đi

đ/cây

641.800

Phụ lục III: ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY CẢNH VÀ CÁC LOẠI HOA

Stt

Loại cây trồng

ĐVT

Đơn giá

1

Loại trng trong chậu (Tính công di chuyn: áp dụng cho các loại chậu cây cảnh trồng đơn lẻ dưới 100 chu/hộ)

 

 

1.1

Đơn giá hỗ trợ di dời/chậu

 

 

 

Chậu có đường kính miệng: <10cm

đ/chậu

2.600

 

Chậu có đường kính miệng: từ 10cm -<20cm

đ/chậu

13.000

 

Chậu có đường kính miệng: từ 20 -<30cm

đ/chậu

33.500

 

Chậu có đường kính miệng: từ 30 -<45cm

đ/chậu

58.300

 

Chậu có đường kính miệng: từ 45 -<60cm

đ/chậu

84.200

 

Chậu có đường kính miệng: từ 60 -<80cm

đ/chậu

116.600

 

Chậu có đường kính miệng: từ 80cm trở lên

đ/chậu

168.400

1.2

Đơn giá hỗ trợ di dời theo số lượng chậu

 

 

 

- Số lượng từ 100-200 chậu đơn giá hỗ trợ bằng 50% đơn giá hỗ trợ di dời tại mục 1.1

 

 

 

- Số lượng > 200-500 chậu đơn giá hỗ trợ bằng 45% đơn giá hỗ trợ di dời tại mục 1.1

 

 

 

- Slượng > 500-1.000 chậu đơn giá hỗ trợ bằng 40% đơn giá hỗ trợ di dời tại mục 1.1

 

 

 

- Số lượng > 1.000-2.000 chậu đơn giá hỗ trợ bng 35% đơn giá hỗ trợ di dời tại mục 1.1

 

 

 

- Số lượng > 2.000-5.000 chậu đơn giá hỗ trợ bằng 30% đơn giá hỗ trợ di dời tại mục 1.1

 

 

 

- Số lượng > 5.000-10.000 chậu đơn giá hỗ trợ bằng 25% đơn giá hỗ trợ di dời tại mục 1.1

 

 

 

- Số lượng > 10.000 chậu trở lên đơn giá hỗ trợ bằng 20% đơn giá hỗ trợ di dời tại mục 1.1

 

 

2

Loại không trồng trong chậu (trồng ngoài vườn)

 

 

2.1

Tùng búp, tùng xoắn, tùng pơ mu, cây hoa sú, liễu rủ, Mimosa, thông 3 lá cảnh mai anh đào, phượng tím, đào Nhật tân, bông trang cảnh, cây trinh nữ, ngọc lan

 

 

 

- Năm 1-4

đ/cây

36.700

 

- Năm 5-10

đ/cây

110.100

 

- Năm 11-15

đ/cây

256.900

 

- Trên 15 năm

đ/cây

367.100

2.2

Thiên trúc, thần tài, trường sinh, huyết dụ, lài 2 màu, dứa gai, xương rồng; ngũ sắc vàng

 

 

 

- Năm 1-4

đ/cây

18.300

 

- Năm 5-10

đ/cây

54.000

 

- Năm 11-15

đ/cây

90.700

 

- Trên 15 năm

đ/cây

129.500

2.3

Trạng nguyên, bông giấy, si cảnh, đa cảnh, đa sâm banh, ngũ gia bì, mai vàng cảnh, trà my, đậu quyên, khế cảnh, đinh lăng, bàng lá xanh, lựu cảnh, Sa kê, bồ đề cảnh

 

 

 

- Năm 1-4

đ/cây

36.700

 

- Năm 5-10

đ/cây

72.300

 

- Năm 11-15

đ/cây

128.500

 

- Trên 15 năm

đ/cây

256.900

2.4

Hoa hồng tường vi, cây lá đỏ

 

 

 

- Năm 1-4

đ/cây

18.300

 

- Năm 5-10

đ/cây

36.700

 

- Năm 11-15

đ/cây

72.300

 

- Trên 15 năm

đ/cây

110.100

2.5

Cây móng cọp

 

 

 

- Đến 10 tháng

đ/cây

54.000

 

- Từ 11-20 tháng

đ/cây

91.700

 

- Trên 20 tháng

đ/cây

110.100

2.6

Cau cảnh, dừa cảnh

 

 

 

- Năm 1-5

đ/cây

36.700

 

- Năm 6-10

đ/cây

110.100

 

- Năm 11-15

đ/cây

146.800

 

- Trên 15 năm

đ/cây

220.200

2.7

Cây dâm bụt ghép

 

 

 

- Năm 1-4

đ/cây

36.700

 

- Năm 5-10

đ/cây

72.300

 

- Năm 11-15

đ/cây

146.800

 

- Trên 15 năm

đ/cây

220.200

2.8

Cây cùm rụm

m2

72.300

2.9

Tre cảnh, trúc cảnh

 

 

 

Năm 1-4

đ/bụi

36.700

 

Năm 5-10

đ/bụi

72.300

 

Năm 11-15

đ/bụi

110.100

 

Trên 15 năm

đ/bụi

146.800

2.10

Hồng môn

đ/m2

72.300

2.11

Cây tre tầm vông

 

 

 

Năm 1

đ/bụi

65.900

 

Năm 2

đ/bụi

119.800

 

Năm 3-4

đ/bụi

183.500

 

Năm 5

đ/bụi

238.600

Phụ lục IV: ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÁC LOẠI CÂY TRỒNG KHÁC

Stt

Loại cây trồng

ĐVT

Đơn giá

1

Cỏ voi, cỏ sữa

đ/m2

2.700

2

Vông trụ rào

đ/cây

8.600

3

Hàng rào dâm bụt

đ/m

13.000

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 42/2022/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu42/2022/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành05/09/2022
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Bất động sản
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhậtnăm ngoái
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 42/2022/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 42/2022/QĐ-UBND đơn giá cây trồng thực hiện bồi thường Lâm Đồng


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 42/2022/QĐ-UBND đơn giá cây trồng thực hiện bồi thường Lâm Đồng
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu42/2022/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Lâm Đồng
                Người kýTrần Văn Hiệp
                Ngày ban hành05/09/2022
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Bất động sản
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhậtnăm ngoái

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Quyết định 42/2022/QĐ-UBND đơn giá cây trồng thực hiện bồi thường Lâm Đồng

                            Lịch sử hiệu lực Quyết định 42/2022/QĐ-UBND đơn giá cây trồng thực hiện bồi thường Lâm Đồng

                            • 05/09/2022

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực