Quyết định 43/2017/QĐ-UBND

Quyết định 43/2017/QĐ-UBND điều chỉnh giá tính thuế tài nguyên quy định tại Quyết định 45/2016/QĐ-UBND do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành

Quyết định 43/2017/QĐ-UBND điều chỉnh giá tính thuế tài nguyên Thừa Thiên Huế đã được thay thế bởi Quyết định 71/2018/QĐ-UBND bảng giá tính thuế tài nguyên Thừa Thiên Huế và được áp dụng kể từ ngày 24/12/2018.

Nội dung toàn văn Quyết định 43/2017/QĐ-UBND điều chỉnh giá tính thuế tài nguyên Thừa Thiên Huế


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 43/2017/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 02 tháng 06 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH VÀ BỔ SUNG VÀO BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 45/2016/QĐ-UBND NGÀY 07/7/2016 CỦA UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hưng dẫn về thuế tài nguyên;

Theo đề nghị của liên ngành Tài chính - Tài nguyên và Môi trường - Cục Thuế tỉnh tại T trình số 1283/TTr-LN TC-TNMT-CTngày 22 tháng 5 năm 2017.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh và bổ sung giá tính thuế tài nguyên tại Bảng giá tính thuế tài nguyên ban hành kèm theo Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế như sau:

1. Điều chỉnh dòng có số thứ tự 9b (Phần I): Đá vôi dùng sản xuất nguyên liệu xi măng: 150.000 đồng/m3.

2. Điều chỉnh dòng có số thứ tự 13 (Phần I): Đất dùng sản xuất nguyên liệu xi măng (đất sét): 90.000 đồng/m3.

3. Bổ sung thêm dòng có số thứ tự 22 (Phần I, Mục B): Giá đá sau nổ mìn: 110.000 đồng/m3.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 6 năm 2017.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, các thị xã, thành phố Huế và Thủ trưởng các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính (Tổng cục Thuế);
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VP: CVP, các PCVP;
- Cổng TTĐT tnh, Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, TC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Cao

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 43/2017/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu43/2017/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành02/06/2017
Ngày hiệu lực15/06/2017
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí, Tài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 24/12/2018
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 43/2017/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 43/2017/QĐ-UBND điều chỉnh giá tính thuế tài nguyên Thừa Thiên Huế


Văn bản liên quan ngôn ngữ

    Văn bản sửa đổi, bổ sung

      Văn bản bị đính chính

        Văn bản được hướng dẫn

          Văn bản đính chính

            Văn bản bị thay thế

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 43/2017/QĐ-UBND điều chỉnh giá tính thuế tài nguyên Thừa Thiên Huế
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu43/2017/QĐ-UBND
              Cơ quan ban hànhTỉnh Thừa Thiên Huế
              Người kýNguyễn Văn Cao
              Ngày ban hành02/06/2017
              Ngày hiệu lực15/06/2017
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí, Tài nguyên - Môi trường
              Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 24/12/2018
              Cập nhật7 năm trước

              Văn bản được dẫn chiếu

                Văn bản hướng dẫn

                  Văn bản được hợp nhất

                    Văn bản gốc Quyết định 43/2017/QĐ-UBND điều chỉnh giá tính thuế tài nguyên Thừa Thiên Huế

                    Lịch sử hiệu lực Quyết định 43/2017/QĐ-UBND điều chỉnh giá tính thuế tài nguyên Thừa Thiên Huế