Quyết định 56/2011/QĐ-TTg

Quyết định 56/2011/QĐ-TTg về Bộ Chỉ tiêu thống kê phát triển giới của quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 56/2011/QĐ-TTg Bộ Chỉ tiêu thống kê phát triển giới


THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 56/2011/QĐ-TTg

Hà Nội, ngày 14 tháng 10 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ PHÁT TRIỂN GIỚI CỦA QUỐC GIA

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Căn cứ Luật Thống kê ngày 26 tháng 6 năm 2003;

Căn cứ Luật Bình đẳng giới ngày 29 tháng 11 năm 2006;

Căn cứ Nghị định số 40/2004/NĐ-CP ngày 13 tháng 02 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê;

Căn cứ “Chương trình hành động của Chính phủ giai đoạn đến năm 2020 thực hiện Nghị quyết số 11-NQ/TW ngày 27/4/2007 của Bộ Chính trị về công tác phụ nữ thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước” ban hành kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 01/12/2009 của Chính phủ;

Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ chỉ tiêu thống kê phát triển giới của quốc gia.

Điều 2. Bộ chỉ tiêu thống kê phát triển giới của quốc gia là công cụ thu thập số liệu thống kê giới nhằm giám sát và đánh giá tình hình phát triển giới, sự tiến bộ của phụ nữ và bình đẳng giới trên các lĩnh vực của đời sống kinh tế, xã hội, đáp ứng nhu cầu thông tin thống kê giới của Chính phủ Việt Nam và các tổ chức, cá nhân khác.

Điều 3. Căn cứ Bộ chỉ tiêu thống kê phát triển giới của quốc gia ban hành tại Quyết định này và Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia ban hành tại Quyết định số 43/2010/QĐ-TTg ngày 20/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân tối cao, Chánh án Tòa án nhân dân tối cao ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê thuộc Bộ, ngành, lĩnh vực (nếu chưa có) hoặc bổ sung các chỉ tiêu thống kê mới, điều chỉnh các chỉ tiêu thống kê có thay đổi sau khi có thẩm định về chuyên môn, nghiệp vụ của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê).

Điều 4. Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm chuẩn hóa về mục đích, ý nghĩa, khái niệm, nội dung, phương pháp tính, phân tổ, nguồn số liệu của từng chỉ tiêu trong Bộ chỉ tiêu thống kê phát triển giới của quốc gia và ban hành Bộ chỉ tiêu thống kê phát triển giới cấp tỉnh, huyện, xã để thực hiện thống nhất trong phạm vi cả nước.

Điều 5. Các cơ quan liên quan trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình thu thập, tổng hợp những chỉ tiêu được phân công trong Bộ chỉ tiêu thống kê phát triển giới của quốc gia, cung cấp cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê) để tổng hợp, biên soạn và công bố.

Điều 6. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 12 năm 2011.

Điều 7. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- VP BCĐTW về phòng, chống tham nhũng;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách Xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Tổng cục Thống kê (Bộ KHĐT) (5b);
- VPCP: BTCN, các PCN, Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
- Lưu: Văn thư, KTTH (5b).

THỦ TƯỚNG




Nguyễn Tấn Dũng

 


PHỤ LỤC

BỘ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ PHÁT TRIỂN GIỚI CỦA QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 56/2011/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ)

Số thứ tự chỉ tiêu

Số thứ tự lĩnh vực

Tên lĩnh vực/chỉ tiêu

Phân tổ

Chu kỳ công bố

Cơ quan chịu trách nhiệm

Mã số trong Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia

Mục tiêu, chỉ tiêu trong Chiến lược quốc gia về bình đẳng giới 2011-2020

1

2

3

4

5

6

7

8

 

I

Chỉ số tổng hợp

 

 

 

 

 

1

101

Chỉ số phát triển giới (GDI)

Tỉnh/thành phố

2 năm

Tổng cục Thống kê

313

 

2

102

Chỉ số vai trò phụ nữ (GEM)

Toàn quốc

2 năm

Tổng cục Thống kê

314

 

3

103

Chỉ số khoảng cách giới (GGI)

Toàn quốc

2 năm

Tổng cục Thống kê

 

 

 

II

Dân số

 

 

 

 

 

4

201

Dân số

Giới tính, dân tộc (Kinh và khác), nhóm tuổi, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

Năm

Tổng cục Thống kê

201

 

5

202

Tỷ số giới tính của dân số

Thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố, dân tộc (Kinh và khác)

Năm

Tổng cục Thống kê

204

 

6

203

Tỷ số giới tính của trẻ em mới sinh

Thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố, dân tộc (Kinh và khác)

Năm

- Chủ trì: Tổng cục Thống kê

- Phối hợp: Bộ Y tế

205

Mục tiêu 4, chỉ tiêu 1

7

204

Tổng tỷ suất sinh

Dân tộc (Kinh và khác), thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

Năm

Tổng cục Thống kê

207

 

8

205

Tỷ suất chết của người mẹ trong thời gian thai sản

Dân tộc (10 nhóm dân tộc), thành thị/nông thôn

5 năm

Tổng cục Thống kê

209

Mục tiêu 4, chỉ tiêu 2

9

206

Tỷ suất chết của trẻ em dưới 1 tuổi

Giới tính, dân tộc (Kinh và khác), thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố, vùng

Năm

Tổng cục Thống kê

210

 

10

207

Tỷ suất chết của trẻ em dưới 5 tuổi

Giới tính, dân tộc (Kinh và khác), thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố, vùng

Năm

Tổng cục Thống kê

211

 

11

208

Tỷ suất nhập cư, xuất cư, tỷ suất di cư thuần

Giới tính, dân tộc (Kinh và khác), thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

Năm

Tổng cục Thống kê

213

 

12

209

Tuổi trọ trung bình tính từ lúc sinh

Giới tính, dân tộc (Kinh và khác), thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

2 năm

Tổng cục Thống kê

214

 

13

210

Tỷ lệ phụ nữ có chồng đang sử dụng biện pháp tránh thai.

Nhóm tuổi, dân tộc (kinh và khác), thành thị/nông thôn, vùng, biện pháp tránh thai

Năm

- Chủ trì: Bộ Y tế (Tổng cục Dân số)

- Phối hợp: Tổng cục Thống kê

216

 

14

211

Tuổi kết hôn trung bình lần đầu

Giới tính, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố, vùng, dân tộc (Kinh và khác)

Năm

- Chủ trì: Bộ Tư pháp

- Phối hợp: Tổng cục Thống kê

217

 

15

212

Tuổi trung bình khi sinh con lần đầu

Tỉnh/thành phố, thành thị/nông thôn, dân tộc (Kinh và khác)

Năm

Tổng cục Thống kê

 

 

16

213

Số hộ và cơ cấu hộ dân cư

Loại hộ, quy mô hộ, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

Năm

Tổng cục Thống kê

202

 

Giới tính chủ hộ, mức sống

2 năm

Tổng cục Thống kê

 

 

III

Lao động, việc làm

 

 

 

 

 

17

301

Tỷ lệ nữ giám đốc/chủ doanh nghiệp/chủ trang trại

Loại hình kinh tế, dân tộc, nhóm tuổi, trình độ học vấn

2 năm

Tổng cục Thống kê

320

Mục tiêu 2, chỉ tiêu 2

18

302

Lực lượng lao động

Giới tính, nhóm tuổi, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố, dân tộc (Kinh và khác)

Năm

Tổng cục Thống kê

301

 

19

303

Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động

Giới tính, nhóm tuổi, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

Năm

Tổng cục Thống kê

 

 

20

304

Số lao động đang làm việc trong nền kinh tế

Giới tính, nhóm tuổi, ngành kinh tế, loại hình kinh tế, nghề nghiệp, vị thế việc làm, thành thị nông thôn, tỉnh/thành phố, khu vực chính thức/phi chính thức

Năm

Tổng cục Thống kê

302

 

21

305

Tỷ lệ lao động làm việc theo số giờ trong tuần

Số giờ, giới tính, ngành kinh tế, loại hình kinh tế, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

Năm

Tổng cục Thống kê

304

 

22

306

Số giờ làm việc bình quân 1 lao động trong tuần

Giới tính, ngành kinh tế, loại hình kinh tế, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

Năm

Tổng cục Thống kê

305

 

23

307

Tỷ lệ lao động đang làm việc trong nền kinh tế đã qua đào tạo

Giới tính, nhóm tuổi, ngành kinh tế, loại hình kinh tế, trình độ chuyên môn, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

Năm

Tổng cục Thống kê

306

Mục tiêu 2, chỉ tiêu 3

24

308

Số người thất nghiệp và tỷ lệ thất nghiệp

Giới tính, nhóm tuổi, trình độ chuyên môn, thời gian thất nghiệp, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố, dân tộc (Kinh và khác)

Năm

Tổng cục Thống kê

307

 

25

309

Số người thiếu việc làm và tỷ lệ thiếu việc làm

Giới tính, nhóm tuổi, trình độ chuyên môn, thời gian thiếu việc làm, ngành kinh tế, loại hình kinh tế, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

Năm

Tổng cục Thống kê

308

 

26

310

Số lao động được tạo việc làm

Giới tính, ngành kinh tế, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

Năm

Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội

309

Mục tiêu 2, chỉ tiêu 1

27

311

Số lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài theo hợp đồng

Giới tính, nhóm tuổi, trình độ chuyên môn, khu vực thị trường

Năm

Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội

310

 

28

312

Tỷ lệ lao động được đào tạo chuyên môn kỹ thuật

Giới tính, nhóm tuổi, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố, dân tộc (Kinh và khác)

Năm

Tổng cục Thống kê

 

Mục tiêu 2, chỉ tiêu 3

29

313

Thu nhập bình quân 1 lao động đang làm việc

Giới tính, nhóm tuổi, nghề nghiệp, ngành kinh tế, loại hình kinh tế

Năm

Tổng cục Thống kê

312

 

30

314

Tỷ lệ nữ ở vùng nông thôn nghèo, vùng dân tộc thiểu số có nhu cầu được vay vốn ưu đãi từ các chương trình việc làm, giảm nghèo và các nguồn tín dụng chính thức

Vùng nông thôn nghèo, vùng dân tộc

Năm

- Chủ trì: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

- Phối hợp: Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội, Ủy ban Dân tộc

 

Mục tiêu 2, chỉ tiêu 4

 

IV

Lãnh đạo -  Quản lý

 

 

 

 

 

31

401

Tỷ lệ nữ tham gia các cấp ủy Đảng

Cấp ủy, dân tộc, nhóm tuổi, trình độ học vấn, tỉnh/thành phố

Đầu nhiệm kỳ

Ban Tổ chức Trung ương Đảng

315

Mục tiêu 1, chỉ tiêu 1

32

402

Tỷ lệ nữ đại biểu Quốc hội

Dân tộc, nhóm tuổi, trình độ học vấn

Đầu nhiệm kỳ

Văn phòng Quốc hội

316

Mục tiêu 1, chỉ tiêu 1

33

403

Tỷ lệ nữ đại biểu Hội đồng nhân dân

Cấp hành chính, dân tộc, nhóm tuổi, trình độ học vấn

Đầu nhiệm kỳ

Bộ Nội vụ

317

Mục tiêu 1, chỉ tiêu 1

34

404

Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo chính quyền

Cấp hành chính, dân tộc, nhóm tuổi, trình độ học vấn

Năm

Bộ Nội vụ

318

 

35

405

Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ chủ chốt trong các tổ chức chính trị - xã hội.

Dân tộc, nhóm tuổi, trình độ học vấn

Năm

Cơ quan Trung ương của các tổ chức chính trị - xã hội

319

 

36

406

Tỷ lệ Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan trực thuộc Chính phủ có cán bộ lãnh đạo chủ chốt là nữ

Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan trực thuộc Chính phủ

Năm

Bộ Nội vụ

 

Mục tiêu 1, chỉ tiêu 2

37

407

Tỷ lệ Ủy ban nhân dân các cấp có cán bộ lãnh đạo chủ chốt là nữ

Cấp hành chính

Năm

Bộ Nội vụ

 

Mục tiêu 1, chỉ tiêu 2

38

408

Tỷ lệ cơ quan của Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội có từ 30% nữ trở lên có cán bộ chủ chốt là nữ

Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội

Năm

- Bộ Nội vụ, Ban Tổ chức Trung ương Đảng

- Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam

 

Mục tiêu 1, chỉ tiêu 3

39

409

Tỷ lệ nữ đảng viên Đảng cộng sản Việt Nam.

Trung ương/địa phương, tỉnh/thành phố

Năm

Ban Tổ chức Trung ương Đảng

 

 

 

V

Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

 

 

40

501

Số giáo viên, giảng viên

Loại hình, cấp học, giới tính, dân tộc, trình độ đào tạo, tỉnh/thành phố

Năm

- Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội

1602 1605

1616 1619

1622 1625

 

41

502

Số học sinh, sinh viên, học viên

Loại hình, cấp học, giới tính, dân tộc, tỉnh/thành phố

Năm

- Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội

1603 1606

1613 1617

1620 1623

1626 1627

 

42

503

Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông

Chung/đúng tuổi, cấp học, giới tính, dân tộc, tỉnh/thành phố

Năm

- Chủ trì: Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Phối hợp: Tổng cục Thống kê

1609

 

43

504

Tỷ lệ học sinh phổ thông tốt nghiệp

Cấp học, giới tính, tỉnh/thành phố, dân tộc

Năm

Bộ Giáo dục và Đào tạo

1610

 

44

505

Tỷ lệ học sinh hoàn thành cấp học

Cấp học, giới tính, tỉnh/thành phố, dân tộc

Năm

Bộ Giáo dục và Đào tạo

1611

 

45

506

Tỷ lệ học sinh chuyển cấp

Cấp học, giới tính, tỉnh/thành phố, dân tộc

Năm

Bộ Giáo dục và Đào tạo

1611

 

46

507

Tỷ lệ học sinh phổ thông lưu ban

Cấp học, giới tính, tỉnh/thành phố, dân tộc

Năm

Bộ Giáo dục và Đào tạo

1612

 

47

508

Tỷ lệ học sinh phổ thông bỏ học

Cấp học, giới tính, tỉnh/thành phố, dân tộc

Năm

Bộ Giáo dục và Đào tạo

1612

 

48

509

Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết chữ

Giới tính, nhóm tuổi, dân tộc (Kinh và khác), thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

2 năm

Tổng cục Thống kê

215

Mục tiêu 3, chỉ tiêu 1

49

510

Trình độ học vấn của dân số từ 15 tuổi trở lên

Giới tính, dân tộc, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

2 năm

Tổng cục Thống kê

 

 

50

511

Số năm đi học trung bình của dân số 15 tuổi trở lên

Giới tính, dân tộc, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

2 năm

Tổng cục Thống kê

 

 

51

512

Tỷ lệ nữ thạc sỹ, tiến sỹ

Thạc sỹ/tiến sỹ, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố, dân tộc

2 năm

Tổng cục Thống kê

 

Mục tiêu 3, chỉ tiêu 2

 

VI

Khoa học và Công nghệ

 

 

 

 

 

52

601

Số người trong các tổ chức khoa học và công nghệ

Giới tính, dân tộc, loại hình tổ chức, lĩnh vực khoa học, loại hình kinh tế, lĩnh vực hoạt động, lĩnh vực đào tạo, trình độ chuyên môn, chức danh

2 năm

Bộ Khoa học và Công nghệ

1502

 

53

602

Số đề tài, dự án, chương trình nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

Cấp đề tài, dự án, chương trình, lĩnh vực nghiên cứu, tình trạng tiến hành, nguồn và mức kinh phí thực hiện, giới tính chủ nhiệm đề tài

Năm

Bộ Khoa học và Công nghệ

1503

 

54

603

Số sáng chế được cấp bằng bảo hộ

Lĩnh vực khoa học, quốc tịch và giới tính của chủ văn bằng

Năm

Bộ Khoa học và Công nghệ

1504

 

55

604

Số giải thưởng khoa học và công nghệ được trao tặng

Loại giải thưởng, lĩnh vực khoa học, cá nhân (giới tính) tập thể, quốc gia/quốc tế

Năm

Bộ Khoa học và Công nghệ

1505

 

 

VII

Văn hóa, Thông tin, Thể dục Thể thao

 

 

 

 

 

56

701

Số huy chương trong các kỳ thi đấu quốc tế

Loại huy chương, môn thể thao, tỉnh/thành phố, giới tính người đạt được huy chương

Năm

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1805

 

57

702

Số vận động viên đẳng cấp cao

Giới tính, môn thể thao, tỉnh/thành phố

Năm

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

 

58

703

Số chương trình, số giờ chương trình, số giờ phát sóng chuyên mục phụ nữ và chuyên mục bình đẳng giới

Phát thanh/truyền hình, cấp quản lý, tỉnh/thành phố, ngôn ngữ

Năm

Bộ Thông tin và Truyền thông

 

Mục tiêu 5, chỉ tiêu 1

59

704

Tỷ lệ đài phát thanh, truyền hình Trung ương và địa phương có chuyên mục, chuyên đề nâng cao nhận thức về bình đẳng giới

Phát thanh/truyền hình, cấp quản lý, tỉnh/thành phố, ngôn ngữ

Năm

Bộ Thông tin và Truyền thông

 

Mục tiêu 5, chỉ tiêu 2

60

705

Sử dụng thời gian

Giới tính, nhóm tuổi, loại hoạt động, tình trạng việc làm, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

5 năm

Tổng cục Thống kê

 

Mục tiêu 6, chỉ tiêu 1

 

VIII

Y tế

 

 

 

 

 

61

801

Số nhân lực y tế

Loại hình, chuyên ngành, cấp quản lý, loại cơ sở, dân tộc, giới tính, trình độ, tỉnh/thành phố

Năm

Bộ Y tế

1702

 

62

802

Tỷ lệ trạm y tế xã, phường, thị trấn có nhân viên hộ sinh hoặc y sĩ sản nhi

Thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

Năm

Bộ Y tế

1705

 

63

803

Tỷ lệ mắc, chết mười bệnh cao nhất tính trên 100.000 người dân

Bệnh, tỉnh/thành phố, giới tính

Năm

Bộ Y tế

1707

 

64

804

Số trẻ em dưới 15 tuổi mắc, chết do các loại bệnh có vắc xin tiêm chủng

Bệnh, giới tính, nhóm tuổi, tỉnh/thành phố

Năm

Bộ Y tế

1709

 

65

805

Tỷ lệ trẻ sơ sinh có trọng lượng dưới 2500 gram

Thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố, giới tính

2 năm

Bộ Y tế

1710

 

66

806

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng

Mức độ suy dinh dưỡng, giới tính, dân tộc, nhóm tháng tuổi, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

Năm

Bộ Y tế

1711

 

67

807

Số ca mắc, số người chết do bệnh truyền nhiễm gây dịch

Loại bệnh, giới tính, nhóm tuổi, tỉnh/thành phố

Năm

Bộ Y tế

1712

 

68

808

Số phụ nữ mang thai từ 15-25 tuổi có HIV

Tỉnh/thành phố

Năm

Bộ Y tế

1717

 

69

809

Tỷ lệ phụ nữ mang thai được tiếp cận dịch vụ chăm sóc và dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con

Tỉnh/thành phố, thành thị/nông thôn

Năm

Bộ Y tế

 

Mục tiêu 4, chỉ tiêu 3

70

810

Tỷ lệ vị thành niên có thai

Tỉnh/thành phố

Năm

Bộ Y tế

 

 

71

811

Tỷ lệ phá thai

Tỉnh/thành phố, thành thị/nông thôn, nhóm tuổi, tình trạng hôn nhân

Năm

Bộ Y tế

 

Mục tiêu 4, chỉ tiêu 4

72

812

Chỉ số cơ thể (BMI)

Giới tính, nhóm tuổi

5 năm

Bộ Y tế

 

 

73

813

Tỷ lệ phụ nữ đẻ/sơ sinh được khám sau sinh trong vòng 42 ngày

Thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

Năm

Bộ Y tế

 

 

74

814

Tỷ lệ phụ nữ đẻ được tiêm phòng uốn ván từ 2 mũi trở lên

Tỉnh/thành phố

Năm

Bộ Y tế

 

 

75

815

Tỷ lệ phụ nữ đẻ được khám thai 3 lần trong 3 thời kỳ

Tỉnh/thành phố

Năm

Bộ Y tế

 

 

76

816

Số người nhiễm HIV, số bệnh nhân AIDS, số người chết do AIDS.

Giới tính, nhóm tuổi, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

Năm

Bộ Y tế

1716

 

77

817

Tỷ lệ nữ từ 15 tuổi trở lên được khám phụ khoa

Nhóm tuổi, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

Năm

Bộ Y tế

 

 

78

818

Tỷ lệ hộ có nước sạch, hố xí hợp vệ sinh

Giới tính chủ hộ

2 năm

Tổng cục Thống kê

 

 

 

IX

Đời sống gia đình

 

 

 

 

 

79

901

Số nạn nhân bị bạo lực gia đình được phát hiện

Thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố, giới tính, nhóm tuổi, loại hình bạo lực, dân tộc

Năm

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

 

80

902

Tỷ lệ nạn nhân bị bạo lực gia đình

Tỉnh/thành phố, giới tính, nhóm tuổi, loại hình bạo lực, mức sống

Năm

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

 

81

903

Số nạn nhân bạo lực được phát hiện được tư vấn về pháp lý và sức khỏe, được hỗ trợ và chăm sóc tại các cơ sở trợ giúp nạn nhân bạo lực gia đình

Thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố, loại hình bạo lực, giới tính, nhóm tuổi

Năm

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

Mục tiêu 6, chỉ tiêu 2

82

904

Số lượng, tỷ lệ người gây bạo lực được phát hiện được tư vấn tại các cơ sở tư vấn về phòng chống bạo lực gia đình

Thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố, loại hình bạo lực, giới tính

Năm

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

Mục tiêu 6, chỉ tiêu 2

83

905

Tỷ lệ giấy chứng nhận sở hữu nhà, đất có cả tên vợ và chồng

Thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

Năm

Bộ Tài nguyên và Môi trường

 

 

84

906

Số cơ sở tư vấn, trợ giúp nạn nhân bạo lực gia đình và địa chỉ tin cậy ở cộng đồng

Tỉnh/thành phố

Năm

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

 

85

907

Số trường hợp kết hôn dưới tuổi cho phép

Giới tính, tỉnh/thành phố, dân tộc

Năm

Bộ Tư pháp

 

 

 

X

Bảo trợ và an toàn xã hội

 

 

 

 

 

86

1001

Số người khuyết tật

Dạng tật, mức độ, nguyên nhân, nhóm tuổi, giới tính, tỉnh/thành phố

5 năm

Tổng cục Thống kê

1718

 

87

1002

Số người khuyết tật được trợ cấp

Loại hình trợ cấp, giới tính, nhóm tuổi, tỉnh/thành phố

Năm

Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội

1719

 

88

1003

Tỷ lệ dân số hút thuốc

Giới tính, nhóm tuổi, thành thị/nông thôn, vùng

4 năm

Bộ Y tế

1720

 

89

1004

Số người nghiện ma túy có hồ sơ quản lý

Giới tính, nhóm tuổi, tỉnh/thành phố

Năm

Bộ Công an

1714

 

90

1005

Số người được hỗ trợ xã hội thường xuyên, đột xuất

Nhóm đối tượng, tỉnh/thành phố, giới tính

Năm

Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội

1908

 

91

1006

Số người phạm tội bị kết án

Tội danh, tỉnh/thành phố, giới tính, nhóm tuổi, nghề nghiệp

6 tháng, năm

Tòa án nhân dân tối cao

2005

 

92

1007

Số lượt người được trợ giúp pháp lý

Đối tượng được trợ giúp, tỉnh/thành phố, giới tính

Năm

Bộ Tư pháp

2007

 

93

1008

Số vụ buôn bán phụ nữ và trẻ em có hồ sơ quản lý

Địa bàn chuyển đến (nước ngoài/trong nước), tỉnh/thành phố, thành thị/nông thôn

Năm

Bộ Công an

 

 

94

1009

Số phụ nữ và trẻ em bị buôn bán được phát hiện

Địa bàn chuyển đến (nước ngoài/trong nước), tỉnh/thành phố, thành thị/nông thôn, giới tính

Năm

Bộ Công an

 

 

95

1010

Tỷ lệ nạn nhân bị buôn bán trở về được hưởng các dịch vụ tái hòa nhập cộng đồng

Giới tính, nhóm tuổi, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

Năm

Bộ Công an, Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội

 

Mục tiêu 6, chỉ tiêu 3

96

1011

Số trẻ em mồ côi không nơi nương tựa, trẻ em bị bỏ rơi

Giới tính, tỉnh/thành phố, mồ côi cha, mồ côi mẹ, mồ côi cả cha lẫn mẹ

Năm

Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội

 

 

97

1012

Số phụ nữ làm mại dâm có hồ sơ quản lý

Tỉnh/thành phố

Năm

Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội

 

 

98

1013

Số người đóng Bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm y tế, Bảo hiểm thất nghiệp

Loại bảo hiểm, tỉnh/thành phố, khu vực việc làm chính thức/phi chính thức, giới tính

Năm

Bảo hiểm xã hội Việt Nam

821

 

99

1014

Số người được hưởng Bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm y tế, Bảo hiểm thất nghiệp

Loại bảo hiểm, tỉnh/thành phố, giới tính

Năm

Bảo hiểm xã hội Việt Nam

822

 

 

XI

Năng lực quản lý nhà nước về bình đẳng giới

 

 

 

 

 

100

1101

Tỷ lệ văn bản quy phạm pháp luật được lồng ghép vấn đề BĐG

Loại văn bản, cấp ban hành

Năm

Bộ Tư pháp

 

Mục tiêu 7, chỉ tiêu 1

101

1102

Tỷ lệ thành viên ban soạn thảo, tổ biên tập xây dựng dự thảo văn bản quy phạm pháp luật được tập huấn kiến thức về giới

Bộ, ngành

Năm

- Chủ trì: Bộ Tư pháp.

- Phối hợp: Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội

 

Mục tiêu 7, chỉ tiêu 2

102

1103

Số lượng cán bộ làm công tác bình đẳng giới

Chuyên trách/kiêm nhiệm,cấp quản lý, giới tính

Năm

Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội

 

Mục tiêu 7, chỉ tiêu 3

103

1104

Tỷ lệ lãnh đạo các Bộ, ngành, tổ chức chính trị - xã hội, chính quyền ở địa phương được tiếp cận với kiến thức/chương trình về bình đẳng giới

Cấp quản lý

Năm

Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội

 

 

104

1105

Tỷ lệ cán bộ, công chức, viên chức làm công tác bình đẳng giới và sự tiến bộ của phụ nữ được tập huấn nghiệp vụ

Cấp quản lý

Năm

Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội

 

Mục tiêu 7, chỉ tiêu 4

105

1106

Tỷ lệ chi ngân sách cho các chương trình về giới

Tỉnh/thành phố, Bộ, ngành, các tổ chức chính trị - xã hội.

Năm

Bộ Tài chính

 

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 56/2011/QĐ-TTg

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu56/2011/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành14/10/2011
Ngày hiệu lực01/12/2011
Ngày công báo23/10/2011
Số công báoTừ số 533 đến số 534
Lĩnh vựcVăn hóa - Xã hội
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật13 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 56/2011/QĐ-TTg

Lược đồ Quyết định 56/2011/QĐ-TTg Bộ Chỉ tiêu thống kê phát triển giới


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản sửa đổi, bổ sung

      Văn bản bị đính chính

        Văn bản được hướng dẫn

          Văn bản đính chính

            Văn bản bị thay thế

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 56/2011/QĐ-TTg Bộ Chỉ tiêu thống kê phát triển giới
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu56/2011/QĐ-TTg
              Cơ quan ban hànhThủ tướng Chính phủ
              Người kýNguyễn Tấn Dũng
              Ngày ban hành14/10/2011
              Ngày hiệu lực01/12/2011
              Ngày công báo23/10/2011
              Số công báoTừ số 533 đến số 534
              Lĩnh vựcVăn hóa - Xã hội
              Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
              Cập nhật13 năm trước

              Văn bản thay thế

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản được hợp nhất

                    Văn bản gốc Quyết định 56/2011/QĐ-TTg Bộ Chỉ tiêu thống kê phát triển giới

                    Lịch sử hiệu lực Quyết định 56/2011/QĐ-TTg Bộ Chỉ tiêu thống kê phát triển giới

                    • 14/10/2011

                      Văn bản được ban hành

                      Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                    • 23/10/2011

                      Văn bản được đăng công báo

                      Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                    • 01/12/2011

                      Văn bản có hiệu lực

                      Trạng thái: Có hiệu lực