Quyết định 644/QĐ-BNN-TC

Quyết định 644/QĐ-BNN-TC năm 2011 phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí chỉnh sửa chương trình dạy nghề cho lao động nông thôn của Trường Cao đẳng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Bộ do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 644/QĐ-BNN-TC phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí chỉnh sửa


BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 644/QĐ-BNN-TC

Hà Nội, ngày 24 tháng 05 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DỰ TOÁN CHI TIẾT KINH PHÍ CHỈNH SỬA, BỔ SUNG CHƯƠNG TRÌNH DẠY NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN NĂM 2011 CỦA TRƯỜNG CAO ĐẲNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BẮC BỘ

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/1/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 09/2008/QĐ-BNN ngày 28/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 2744/QĐ-BNN-TCCB ngày 15 tháng 10 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT về việc giao cho trường chủ trì và thành lập các ban chủ nhiệm chỉnh sửa chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp phục vụ đào tạo nghề cho lao động nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 541/QĐ-BNN-TC ngày 29/4/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2011 (chuyển số dư năm 2010 sang năm 2011) cho Trường Cao đẳng Nông nghiệp và PTNT Bắc Bộ;
Xét đề nghị của Trường Cao đẳng Nông nghiệp và PTNT Bắc Bộ v/v phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí chỉnh sửa, bổ sung chương trình dạy nghề cho lao động nông thôn năm 2011 tại Tờ trình số 83/TTr/TC-KT ngày 17/5/2011 và hồ sơ kèm theo;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí xây dựng, chỉnh sửa chương trình dạy nghề cho lao động nông thôn năm 2011 của Cao đẳng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Bộ gồm các nội dung sau:

1. Dự toán được duyệt: 1.089.000.000 đồng (Một tỷ không trăm tám mươi chín triệu đồng).

Trong đó:

- Xây dựng mới 03 nghề: 849.000.000 đồng (biểu 01);

- Chỉnh sửa 02 nghề: 240.000.000 đồng (biểu 02)

(Chi tiết theo biểu đính kèm)

2. Nguồn kinh phí: Ngân sách nhà nước - Loại 490-498, mã số 0110-0117 (không thường xuyên);

3. Nội dung: Xây dựng, chỉnh sửa chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp phục vụ đào tạo nghề cho lao động nông thôn

4. Thời gian thực hiện: Năm 2010 và 2011

Điều 2. Căn cứ dự toán được duyệt, Thủ trưởng đơn vị phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện nhiệm vụ được giao và thanh, quyết toán theo quy định hiện hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Bộ và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- KBNN nơi giao dịch;
- Lưu VT, TC.

TL. BỘ TRƯỞNG
KT. VỤ TRƯỞNG VỤ TÀI CHÍNH
PHÓ VỤ TRƯỞNG




Đinh Thị Phương

 


BIỂU SỐ 01

DỰ TOÁN KINH PHÍ CHI TIẾT XÂY DỰNG MỘT CHƯƠNG TRÌNH, GIÁO TRÌNH DẠY NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP NGHỀ
(Kèm theo Quyết định số 644/QĐ-BNN-TC ngày 24 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

Đơn vị: Trường Cao đẳng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung công việc
(Cho 01 chuẩn kiến thức, kỹ năng đào tạo nghề của 1 nghề)

Nghề kỹ thuật trồng ngô

Nghề kỹ thuật trồng rau an toàn

Nghề kỹ thuật sx thức ăn chăn nuôi

Tổng số

 

TỔNG CỘNG

283.000.000

283.000.000

283.000.000

849.000.000

I

Phân tích nghề

40.700.000

40.700.000

40.700.000

122.100.000

1

Thu  thập, tham khảo tài liệu trong và ngoài nước về tiêu chuẩn kỹ năng nghề đọc tài liệu

3.000.000

3.000.000

3.000.000

9.000.000

2

Nghiên cứu, điều tra khảo sát quy trình sản xuất, các vị trí việc làm, lực lượng lao động của nghề.

8.000.000

8.000.000

8.000.000

24.000.000

3

Tổ chức hội thảo hoàn thiện phân tích nghề DACUM (gồm thuê hội trường, trang thiết bị, báo cáo tham luận, chi cho ban tổ chức, người tham dự, đi lại, văn phòng phẩm … cho 20 người)

24.800.000

24.800.000

24.800.000

74.400.000

 

Thuê hội trường, thiết bị (2 ngày x 1.000.000 đ/ngày)

3.000.000

3.000.000

3.000.000

9.000.000

 

Chi các thành viên tham dự:

- Chủ trì (thông hoạt viên): 4 buổi x 200.000 đ/buổi;

- Thành viên DACUM: 10 người x 4 buổi x 100.000 đ/người - buổi;

- Ban tổ chức, đại biểu: 10 người x 4 buổi x 70.000 đ/người - buổi

7.600.000

7.600.000

7.600.000

22.800.000

 

Tiền nước uống: 20 người x 2 ngày x 2 buổi x 15.000 đ/ngày - người

1.200.000

1.200.000

1.200.000

3.600.000

 

Tiền phòng ngủ (tính trung bình một nghề có 20 người gồm: Thành viên DACUM, thông hoạt viên, đại biểu): 20 người x 2 ngày x 200.000 đ/người, ngày - thanh toán theo thực tế

800.000

800.000

800.000

24.000.000

 

Tiền đi lại ngoại tỉnh cho thông hoạt viên, thành viên DACUM, đại biểu (tính trung bình một nghề 20 người) 20 người x 250.000 đ/người - Thanh toán theo thực tế.

5.000.000

5.000.000

5.000.000

15.000.000

4

Xin ý kiến góp ý Sơ đồ phân tích nghề (7 ý kiến x 200.000 đ/ý kiến)

1.400.000

1.400.000

1.400.000

4.200.000

5

Tổng hợp ý kiến đóng góp và hoàn chỉnh Sơ đồ phân tích nghề

2.000.000

2.000.000

2.000.000

6.000.000

6

Chi văn phòng phẩm, phô tô tài liệu và chi khác …

1.500.000

1.500.000

1.500.000

4.500.000

II

Phân tích công việc

36.618.000

36.618.000

36.618.000

109.854.000

1

Biên soạn các phiếu phân tích công việc: 30 phiếu x 230.000 đ/phiếu

6.900.000

6.900.000

6.900.000

20.700.000

2

Xin ý kiến đóng góp bộ phiếu phân tích công việc (7 ý kiến x 500.000 đ/phiếu)

3.500.000

3.500.000

3.500.000

10.500.000

3

Tổ chức hội thảo hoàn thiện Bộ phiếu phân tích công việc và xác định chuẩn kiến thức kỹ năng trong đào tạo (gồm thuê hội trường, trang thiết bị, báo cáo tham luận, chi cho ban tổ chức, người tham dự, đi lại, văn phòng phẩm …)

23.218.000

23.218.000

23.218.000

69.654.000

 

Thuê Hội trường, thiết bị (2 ngày x 1.000.000 đ/ngày)

2.000.000

2.000.000

2.000.000

6.000.000

 

Chi báo cáo tham luận theo đơn đặt hàng (3 báo cáo x 300.000đ/báo cáo)

900.000

900.000

900.000

2.700.000

 

Chi chủ trì hội thảo (4 buổi x 200.000 đ/buổi)

800.000

800.000

800.000

2.400.000

 

Chi thư ký hội thảo (4 buổi x 100.000 đ/buổi)

400.000

400.000

400.000

1.200.000

 

Chi cho các thành viên tham dự (18 người x 4 buổi x 70.000 đ/người - buổi)

5.040.000

5.040.000

5.040.000

15.120.000

 

Tiền nước uống: 40 người x 2 ngày x 15.000 đ/ngày - người

1.200.000

1.200.000

1.200.000

3.600.000

 

Tiền phòng ngủ (dự tính 15 người x 2 ngày x 200.000 đ/ngày người thanh toán theo thực tế)

6.000.000

6.000.000

6.000.000

18.000.000

 

Tiền đi lại ngoại tỉnh cho thành viên (dự tính 15 người x 200.000 đ - thanh toán theo thực tế)

3.000.000

3.000.000

3.000.000

9.000.000

 

Viết báo cáo hội thảo

1.000.000

1.000.000

1.000.000

3.000.000

 

Chi văn phòng phẩm, phô tô tài liệu, fax, bưu điện và chi khác …

2.878.000

2.878.000

2.878.000

8.634.000

4

Tổng hợp ý kiến đóng góp và hoàn chỉnh bộ phiếu phân tích công việc và chuẩn kiến thức kỹ năng trong đào tạo sau hội thảo

3.000.000

3.000.000

3.000.000

9.000.000

III

Nghiệm thu với Ban chủ nhiệm

11.740.000

11.740.000

11.740.000

35.220.000

 

Nghiệm thu bộ phiếu phân tích nghề, phân tích công việc: 30 phiếu x 190.000 đ/phiếu

5.700.000

5.700.000

5.700.000

17.100.000

 

Thuê Hội trường và trang thiết bị (2 ngày x 1.000.000 đ/ngày)

2.000.000

2.000.000

2.000.000

6.000.000

 

Họp Hội đồng nghiệm thu: Chủ tịch Hội đồng: 200.000 đ/buổi + thành viên và thư ký Hội đồng: 4 người x 150.000 đ/buổi

3.200.000

3.200.000

3.200.000

9.600.000

 

Hỗ trợ nước uống, VPP, phô tô tài liệu

840.000

840.000

840.000

2.520.000

IV

Chế bản, in ấn, đóng quyển tài liệu chuẩn kiến thức, kỹ năng đào tạo, phiếu phân tích công việc và lưu trữ 3 tập

1.122.000

1.122.000

1.122.000

3.366.000

V

Xây dựng chương trình dạy nghề

100.020.000

100.020.000

100.020.000

300.060.000

1

Công tác chuẩn bị

1.480.000

1.480.000

1.480.000

4.440.000

 

Xây dựng đề cương tổng hợp và đề cương chi tiết

500.000

500.000

500.000

1.500.000

 

Họp góp ý cho Đề cương tổng thể và Đề cương chi tiết: (7 người x 2 buổi x 70.000 đ)

980.000

980.000

980.000

2.940.000

2

Thiết kế chương trình (480 giờ x 20.000 đ/giờ)

9.600.000

9.600.000

9.600.000

28.800.000

3

Xin ý kiến góp y cho chương trình dạy nghề 400.000 đ/văn bản x 7 văn bản

2.800.000

2.800.000

2.800.000

8.400.000

4

Biên soạn chương trình dạy nghề (7 người)

40.140.000

40.140.000

40.140.000

120.420.000

 

Biên soạn chương trình dạy nghề (480 giờ x 60.000 đ/giờ)

28.800.000

28.800.000

28.800.000

86.400.000

 

Tổ chức hội thảo chuyên gia về thiết kế và biên soạn Chương trình (bao gồm tiền đi lại, ngủ, lưu trú với thời gian 2 ngày, tài liệu, VPP, tàu xe …)

11.340.000

11.340.000

11.340.000

34.020.000

 

- Hỗ trợ tiền ở: 7 người x 2 đêm x 200.000đ

2.800.000

2.800.000

2.800.000

8.400.000

 

- Hội trường (bao gồm thiết bị, khánh tiết: 2 ngày x 1.000.000 đ

2.000.000

2.000.000

2.000.000

6.000.000

 

- Hỗ trợ tiền lưu trú 7 người x 100.000đ x 2 ngày

1.400.000

1.400.000

1.400.000

4.200.000

 

- Chi thành viên hội thảo: Chủ tịch: 200.000 đ/buổi + thư ký HT: 100.000đ/buổi + Thành viên: 70.000đ/buổi

2.040.000

2.040.000

2.040.000

6.120.000

 

- Nước uống giải khát: 15.000đ/người x 5 người x 4 buổi

300.000

300.000

300.000

900.000

 

- VPP, chế bản, in ấn, đóng quyển tài liệu: 7 người x 100.000đ

700.000

700.000

700.000

2.100.000

 

Tiền tàu, xe đi lại cho chuyên gia (khoán 300.000 đ/người)

2.100.000

2.100.000

2.100.000

6.300.000

5

Sửa chữa, biên tập tổng thể Chương trình dạy nghề (480 giờ x 35.000đ/giờ)

16.800.000

16.800.000

16.800.000

50.400.000

6

Nghiệm thu, nhận xét, đánh giá chương trình (5 người)

29.200.000

29.200.000

29.200.000

87.600.000

a

Đọc phản biện nhận xét, đánh giá chương trình dạy nghề (480 giờ x 25.000 đ/giờ)

12.000.000

12.000.000

12.000.000

36.000.000

b

Tổ chức nghiệm thu chương trình (5 thành viên HĐNT, gồm tiền đi lại, ngủ, lưu trú 2 ngày của HĐNT; hội trường, tài liệu, VPP, tàu xe …)

17.200.000

17.200.000

17.200.000

51.600.000

 

Hội trường (bao gồm thiết bị, khánh tiết): 2 ngày x 1.000.000 đ

2.000.000

2.000.000

2.000.000

6.000.000

 

- Nước uống giải khát: 15.000 đ/người x 5 người x 4 buổi

300.000

300.000

300.000

900.000

 

Hỗ trợ tiền lưu trú 100.000đ/người x 5 người x 2 ngày

1.000.000

1.000.000

1.000.000

3.000.000

 

Hỗ trợ tiền ở: 5 người x 2 đêm x 200.000 đ

2.000.000

2.000.000

2.000.000

6.000.000

 

Họp Hội đồng nghiệm thu: Chủ tịch HĐ: 200.000 đ/buổi + thành viên và thư ký Hội đồng: 4 người x 150.000 đ/buổi

3.200.000

3.200.000

3.200.000

9.600.000

 

Văn phòng phẩm, chế bản, in ấn, đóng quyển tài liệu

500.000

500.000

500.000

1.500.000

 

Tiền tàu xe cho chuyên gia (thanh toán theo thực tế)

8.200.000

8.200.000

8.200.000

24.600.000

VI

Biên soạn giáo trình

84.490.000

84.490.000

84.490.000

253.470.000

1

Viết giáo trình: Lý thuyết chiếm 30% giờ, TB 480 trang (bao gồm chữ viết, hình vẽ)

31.200.000

31.200.000

31.200.000

93.600.000

 

Viết: 480 giờ x 30% x 3 trang/giờ x 50.000đ/trang chuẩn

21.600.000

21.600.000

21.600.000

64.800.000

 

Vẽ bản vẽ kỹ thuật (trung bình 3 bản vẽ/nghề, 200.000đ/bản vẽ)

600.000

600.000

600.000

1.800.000

 

Vẽ bản vẽ, hình minh họa (trung bình 90 hình, 100.000đ/bản vẽ, 2 hình/trang)

9.000.000

9.000.000

9.000.000

27.000.000

2

Tổ chức hội thảo chuyên gia về giáo trình (7 người)

14.570.000

14.570.000

14.570.000

43.710.000

 

Hội trường (bao gồm thiết bị, khánh tiết): 3 ngày x 1.000.000đ

3.000.000

3.000.000

3.000.000

9.000.000

 

Nước uống giải khát: 15.000đ/người x 7 người x 6 buổi

630.000

630.000

630.000

1.890.000

 

Hỗ trợ tiền lưu trú: 7 người x 100.000đ x 3 ngày

2.100.000

2.100.000

2.100.000

6.300.000

 

Hỗ trợ tiền ở: 7 người x 3 đêm x 200.000đ

4.200.000

4.200.000

4.200.000

12.600.000

 

Chi thành viên hội thảo: Chủ tịch: 200.000đ/buổi + Thư ký HT: 100.000đ/buổi + Thành viên: 70.000đ/buổi

2.040.000

2.040.000

2.040.000

6.120.000

 

Văn phòng phẩm, chế bản, in ấn, đóng quyển tài liệu

500.000

500.000

500.000

1.500.000

 

Tiền tàu xe, đi lại cho chuyên gia (khoán 300.000 đ/người)

2.100.000

2.100.000

2.100.000

6.300.000

3

Sửa chữa, biên tập tổng thể: 480 trang x 30.000đ/trang chuẩn

14.400.000

14.400.000

14.400.000

43.200.000

4

Nghiệm thu, nhận xét, đánh giá giáo trình (5 người Hội đồng nghiệm thu)

29.300.000

29.300.000

29.300.000

87.900.000

a

Đọc phản biện, nhận xét, đánh giá giáo trình: Tổng số 480 trang x 25.000đ/trang chuẩn

12.000.000

12.000.000

12.000.000

36.000.000

b

Tổ chức nghiệm thu giáo trình (tính trung bình thời gian nghiệm thu 2 ngày: gồm tiền đi lại, lưu trú của HĐNT, hội trường, tài liệu, văn phòng phẩm, tàu xe …)

17.300.000

17.300.000

17.300.000

51.900.000

 

Hỗ trợ tiền ở: 5 người x 2 đêm x 200.000 đ

2.000.000

2.000.000

2.000.000

6.000.000

 

Hỗ trợ tiền lưu trú: 5 người x 100.000đ x 2 ngày

1.000.000

1.000.000

1.000.000

3.000.000

 

Hội trường (bao gồm thiết bị khánh tiết): 2 ngày x 1.000.000đ

2.000.000

2.000.000

2.000.000

6.000.000

 

Nước uống giải khát: 15.000đ/người x 5 người x 4 buổi

300.000

300.000

300.000

900.000

 

Họp Hội đồng nghiệm thu: Chủ tịch HĐ: 200.000đ/buổi + thành viên và thư ký Hội đồng: 4 người x 150.000đ/buổi

3.200.000

3.200.000

3.200.000

9.600.000

 

Văn phòng phẩm, chế bản, in ấn, đóng quyển tài liệu:

1.000.000

1.000.000

1.000.000

3.000.000

 

Tiền tàu, xe cho chuyên (thanh toán theo thực tế)

7.800.000

7.800.000

7.800.000

23.400.000

VII

Chi phí đi lại, văn phòng phẩm, thông tin liên lạc

8.310.000

8.310.000

8.310.000

24.930.000

 

Chi phí đi lại, VPP, thông tin liên lạc cho các Ban tổ chức, đại diện của các Bộ, ngành tham gia giám sát, nghiệm thu, chuyên gia tư vấn hướng dẫn (thanh toán theo thực tế)

8.310.000

8.310.000

8.310.000

24.930.000

 

BIỂU SỐ 02

DỰ TOÁN KINH PHÍ CHI TIẾT CHỈNH SỬA, BỔ SUNG MỘT CHƯƠNG TRÌNH, GIÁO TRÌNH DẠY NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP NGHỀ
(Kèm theo Quyết định số 644/QĐ-BNN-TC ngày 24 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

Đơn vị: Trường Cao đẳng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung công việc

Nghề vi nhân giống hoa

Nghề kỹ thuật trồng hoa lan

Tổng số

 

TỔNG CỘNG

120.000.000

120.000.000

240.000.000

 

Chỉnh sửa, bổ sung chương trình dạy nghề (định mức 30%)

51.980.000

51.980.000

103.960.000

 

Công tác chuẩn bị

1.700.000

1.700.000

3.400.000

 

Xây dựng đề cương tổng hợp và đề cương chi tiết chỉnh sửa

1.000.000

1.000.000

2.000.000

 

Họp góp ý cho Đề cương tổng thể và Đề cương chi tiết: (5 người x 2 buổi x 70.000 đ x 1 lần)

700.000

700.000

1.400.000

 

Thiết kế chương trình chỉnh sửa, bổ sung (480 giờ x 20.000đ/giờ x 30%)

2.880.000

2.880.000

5.760.000

 

Biên soạn chỉnh sửa chương trình dạy nghề

21.560.000

21.560.000

43.120.000

 

Chỉnh sửa, bổ sung chương trình dạy nghề (480 giờ x 60.000 đ/giờ x 30%)

8.640.000

8.640.000

17.280.000

 

Tổ chức hội thảo chuyên gia về thiết bị và biên soạn Chương trình (bao gồm tiền đi lại, ngủ, lưu trú với thời gian 2 ngày, tài liệu, VPP, tàu xe …)

11.420.000

11.420.000

22.840.000

 

- Hội trường (bao gồm thiết bị, khánh tiết): 2 ngày x 1.000.000đ

2.000.000

2.000.000

4.000.000

 

- Nước uống giải khát: 15.000đ/người x 7 người x 4 buổi

420.000

420.000

840.000

 

- Hỗ trợ tiền ở: 7 người x 2 đêm x 200.000đ

2.800.000

2.800.000

5.600.000

 

- Hỗ trợ tiền lưu trú: 7 người x 100.000đ x 2 ngày

1.400.000

1.400.000

2.800.000

 

- Chi thành viên hội thảo: Chủ tịch: 200.000 đ/buổi + thư ký HT: 100.000đ/buổi + thành viên: 70.000đ/buổi

2.600.000

2.600.000

5.200.000

 

- VPP, chế bản, in ấn, đóng quyển tài liệu: 7 người x 50.000đ x 2 ngày

700.000

700.000

1.400.000

 

- Tiền tàu, xe đi lại cho chuyên gia (khoán 300.000 đ/người)

1.500.000

1.500.000

3.000.000

4

Sửa chữa, biên tập tổng thể Chương trình dạy nghề (480 giờ x 35.000đ/giờ x 30%)

5.040.000

5.040.000

10.080.000

5

Nghiệm thu, nhận xét, đánh giá chương trình (5 người)

20.800.000

20.800.000

41.600.000

a

Đọc phản biện, nhận xét, đánh giá chương trình dạy nghề (480 giờ x 25.000đ/giờ x 30%)

3.600.000

3.600.000

7.200.000

b

Tổ chức nghiệm thu chương trình (5 thành viên HĐNT, gồm tiền đi lại, ngủ, lưu trú 2 ngày của HĐNT; hội trường, tài liệu, VPP, tàu xe …)

17.200.000

17.200.000

34.400.000

 

Hội trường (bao gồm thiết bị, khánh tiết): 2 ngày x 1.000.000đ

2.000.000

2.000.000

4.000.000

 

Nước uống giải khát: 15.000đ/người x 5 người x 4 buổi

300.000

300.000

600.000

 

Hỗ trợ tiền lưu trú: 5 người x 100.000đ x 2 ngày

1.000.000

1.000.000

2.000.000

 

Hỗ trợ tiền ở: 5 người x 2 đêm x 200.000đ

2.000.000

2.000.000

4.000.000

 

Họp Hội đồng nghiệm thu: Chủ tịch HĐ: 200.000đ/buổi + thành viên và thư ký Hội đồng: 4 người x 150.000 đ/buổi

3.200.000

3.200.000

6.400.000

 

VPP, chế bản, in ấn, đóng quyển tài liệu: 5 người x 100.000đ

500.000

500.000

1.000.000

 

Tiền tàu, xe chở chuyên gia (thanh toán theo thực tế)

8.200.000

8.200.000

16.400.000

II

Chỉnh sửa, bổ sung giáo trình (định mức 45%)

61.390.000

61.390.000

122.780.000

1

Viết giáo trình: Lý thuyết chiếm 30% giờ, TB 480 trang (bao gồm chữ viết, hình vẽ) x 45% định mức

19.320.000

19.320.000

38.640.000

 

Viết: 480 giờ x 30% x 3 trang/giờ x 50.000đ/trang chuẩn x 45%

9.720.000

9.720.000

19.440.000

 

Bổ sung bản vẽ kỹ thuật (trung bình 3 bản vẽ/nghề, 200.000đ/bản vẽ)

600.000

600.000

1.200.000

 

Bổ sung bản vẽ, hình minh họa (trung bình 90 hình, 100.000đ/bản vẽ, 2 hình/trang)

9.000.000

9.000.000

18.000.000

2

Tổ chức hội thảo chuyên gia về giáo trình (5 người)

11.990.000

11.990.000

23.980.000

 

Hội trường (bao gồm thiết bị, khánh tiết): 3 ngày x 1.000.000đ

3.000.000

3.000.000

6.000.000

 

Nước uống giải khát: 15.000đ/người x 5 người x 6 buổi

450.000

450.000

900.000

 

Hỗ trợ công tác phí: 100.000đ/người x 5 người x 3 ngày

1.500.000

1.500.000

3.000.000

 

Hỗ trợ tiền ở 5 người x 3 đêm x 200.000đ

3.000.000

3.000.000

6.000.000

 

Hội thảo Chủ tịch: 200.000đ/buổi + thư ký HT: 100.000đ/buổi + Thành viên 200.000đ/buổi

2.040.000

2.040.000

4.080.000

 

Văn phòng phẩm, chế bản in ấn, đóng quyển tài liệu:

500.000

500.000

1.000.000

 

Tiền tàu xe đi lại cho chuyên gia (khoán 300.000 đ/người)

1.500.000

1.500.000

3.000.000

3

Sửa chữa, biên tập tổng thể: 480 trang x 30.000 đ/trang chuẩn x 45%

6.480.000

6.480.000

12.960.000

4

Nghiệm thu, nhận xét, đánh giá giáo trình (5 người Hội đồng nghiệm thu)

23.600.000

23.600.000

47.200.000

a

Đọc phản biện, nhận xét, đánh giá giáo trình: Tổng số 480 trang x 25.000đ/trang chuẩn x 45%

5.400.000

5.400.000

10.800.000

b

Tổ chức nghiệm thu giáo trình (tính trung bình thời gian nghiệm thu 2 ngày; gồm tiền đi lại, lưu trú của HĐNT, hội trường, tài liệu, văn phòng phẩm, tàu xe …)

18.200.000

18.200.000

36.400.000

 

Hội trường (bao gồm thiết bị, khánh tiết): 2 ngày x 1.000.000đ

2.000.000

2.000.000

4.000.000

 

Nước uống giải khát: 15.000đ/người x 5 người x 4 buổi

300.000

300.000

600.000

 

Hỗ trợ tiền lưu trú: 5 người x 100.000đ x 2 ngày

1.000.000

1.000.000

2.000.000

 

Họp Hội đồng nghiệm thu Chủ tịch hội đồng: 200.000 đ/buổi + thành viên và thư ký Hội đồng: 4 người x 150.000đ/buổi

3.200.000

3.200.000

6.400.000

 

Văn phòng phẩm, chế bản in ấn, đóng quyển tài liệu:

500.000

500.000

1.000.000

 

Tiền tàu, xe cho chuyên gia (thanh toán theo thực tế)

8.200.000

8.200.000

16.400.000

 

Báo cáo quá trình, kết quả thẩm định

1.000.000

1.000.000

2.000.000

III

Chi phí đi lại, văn phòng phẩm, thông tin liên lạc …

6.630.000

6.630.000

13.260.000

 

Chi phí đi lại, VPP, thông tin liên lạc cho các Ban tổ chức, đại diện của các Bộ ngành tham gia giám sát, nghiệm thu, chuyên gia tư vấn hướng dẫn (thanh toán theo thực tế)

6.630.000

6.630.000

13.260.000

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 644/QĐ-BNN-TC

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu644/QĐ-BNN-TC
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành24/05/2011
Ngày hiệu lực24/05/2011
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật13 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 644/QĐ-BNN-TC

Lược đồ Quyết định 644/QĐ-BNN-TC phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí chỉnh sửa


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 644/QĐ-BNN-TC phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí chỉnh sửa
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu644/QĐ-BNN-TC
                Cơ quan ban hànhBộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
                Người kýĐinh Thị Phương
                Ngày ban hành24/05/2011
                Ngày hiệu lực24/05/2011
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài chính nhà nước
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật13 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 644/QĐ-BNN-TC phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí chỉnh sửa

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 644/QĐ-BNN-TC phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí chỉnh sửa

                        • 24/05/2011

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 24/05/2011

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực