Quyết định 733/QĐ-UBND

Nội dung toàn văn Quyết định 733/QĐ-UBND 2023 giải quyết thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp Tuyên Quang


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 733/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 13 tháng 7 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TUYÊN QUANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 243/QĐ-UBND ngày 03/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc đổi tên chi cục, một số phòng của chi cục thuộc Sở; quy định cơ cấu tổ chức của Sở; chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của các chi cục thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang; Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 07/7/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc công bố Danh mục thủ tục hành mới ban hành chính lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 112/TTr-SNN ngày 07/7/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 18 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp; Bảo vệ thực vật; Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản; Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn; Khoa học, Công nghệ và Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang. (Có Quy trình kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện:

1. Công khai tại nơi giải quyết thủ tục hành chính và trên Trang thông tin điện tử của Sở theo Quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.

2. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện quy trình điện tử đối với các quy trình nêu tại Điều 1 Quyết định này theo quy định; công khai đầy đủ nội dung của thủ tục hành chính trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ: tuyenquang.gov.vn; Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, địa chỉ: dichvucong.tuyenquang.gov.vn

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Bãi bỏ các quy trình nội bộ số 01 đến 08, khoản 4 (lĩnh vực Bảo vệ thực vật); quy trình số 03, khoản 9 (lĩnh vực Lâm nghiệp); quy trình số 01, 02, 04, 05, khoản 10 (lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản); quy trình số 01, 02 khoản 11 (lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn); quy trình số 01, khoản 12 (lĩnh vực Khoa học, công nghệ và môi trường) tại Mục I Phần A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1958/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang; và quy trình nội bộ số 03 (lĩnh vực Lâm nghiệp) ban hành kèm theo Quyết định số 554/QĐ-UBND ngày 18/5/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-VPCP; (báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 4; (thực hiện)
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, THCBKS (Mai).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thế Giang

18 QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TUYÊN QUANG

(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

I. QUY TRÌNH NỘI BỘ (17 QUY TRÌNH)

1. Lĩnh vực Lâm nghiệp (02 Quy trình)

Quy trình số: 01/LN

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC XÁC NHẬN NGUỒN GỐC GỖ TRƯỚC KHI XUẤT KHẨU

Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

I. Đối với trường hợp không có thông tin vi phạm

Bước 1

Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

02 giờ làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Sở Nông nghiệp và PTNT)

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ (nếu hồ sơ chưa hợp lệ ra văn bản thông báo tới tổ chức, cá nhân để bổ sung hồ sơ). Hồ sơ hợp lệ tiến hành việc kiểm tra thực tế lô hàng gỗ xuất khẩu theo quy định. Đề xuất Lãnh đạo ký xác nhận bảng kê gỗ.

03 ngày làm việc

Phòng Điều tra và Xử lý vi phạm về lâm nghiệp, Chi cục Kiểm lâm

Bước 3

Ký duyệt kết quả TTHC

0,5 ngày làm việc

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

Bước 4

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả

01 giờ làm việc

Văn thư, Chi cục Kiểm lâm

Bước 5

Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

01 giờ làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Sở Nông nghiệp và PTNT)

05 bước

04 ngày làm việc

II. Đối với trường hợp có thông tin vi phạm

Bước 1

Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

02 giờ làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Sở Nông nghiệp và PTNT)

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ (nếu hồ sơ chưa hợp lệ ra văn bản thông báo tới tổ chức, cá nhân để bổ sung hồ sơ). Hồ sơ hợp lệ tiến hành việc kiểm tra thực tế lô hàng gỗ xuất khẩu theo quy định, lập biên bản kiểm tra. Đề xuất Lãnh đạo (bằng văn bản) ký Xác nhận bảng kê gỗ hoặc dự thảo thông báo đối với trường hợp không xác nhận bảng kê gỗ và nêu rõ lý do

05 ngày làm việc

Phòng Điều tra và Xử lý vi phạm về lâm nghiệp, Chi cục Kiểm lâm

Bước 3

Ký duyệt kết quả TTHC

0,5 ngày làm việc

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

Bước 4

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả

01 giờ làm việc

Văn thư, Chi cục Kiểm lâm

Bước 5

Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

01 giờ làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Sở Nông nghiệp và PTNT)

05 bước

06 ngày làm việc

Quy trình số: 02/LN

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC PHÂN LOẠI DOANH NGHIỆP CHẾ BIẾN VÀ XUẤT KHẨU GỖ

Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

I. Trường hợp không phải xác minh

Bước 1

Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

0,25 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Sở Nông nghiệp và PTNT)

Bước 2

Kiểm tra hồ sơ và nhập thông tin vào Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp. Xếp loại doanh nghiệp trên Hệ thống, dự thảo Thông báo kết quả phân loại cho doanh nghiệp hoặc văn bản thông báo doanh nghiệp không đáp ứng đầy đủ các tiêu chí là doanh nghiệp Nhóm I và nêu rõ lý do

4,5 ngày làm việc

Phòng Điều tra và Xử lý vi phạm về lâm nghiệp, Chi cục Kiểm lâm

Bước 3

Ký duyệt kết quả TTHC

0,5 ngày làm việc

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

Bước 4

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả

0,5 ngày làm việc

Văn thư, Chi cục Kiểm lâm

Bước 5

Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

0,25 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Sở Nông nghiệp và PTNT)

05 bước

06 ngày làm việc

II. Trường hợp phải xác minh

Bước 1

Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

0,25 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Sở Nông nghiệp và PTNT)

Bước 2

Kiểm tra hồ sơ và nhập thông tin vào Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp.

Xác minh thông tin; lập biên bản xác minh và thông báo kết quả xác minh cho doanh nghiệp.

Xếp loại doanh nghiệp trên Hệ thống, dự thảo Thông báo kết quả phân loại cho doanh nghiệp hoặc văn bản thông báo doanh nghiệp không đáp ứng đầy đủ các tiêu chí là doanh nghiệp Nhóm I và nêu rõ lý do

12 ngày làm việc

Phòng Điều tra và Xử lý vi phạm về lâm nghiệp, Chi cục Kiểm lâm

Bước 3

Ký duyệt kết quả TTHC

01 ngày làm việc

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

Bước 4

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả

0,5 ngày làm việc

Văn thư, Chi cục Kiểm lâm

Bước 5

Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

0,25 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Sở Nông nghiệp và PTNT)

05 bước

14 ngày làm việc

2. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật (08 quy trình)

Quy trình số: 01/BVTV

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày, giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

01 giờ làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công
(Sở Nông nghiệp và PTNT)

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ (nếu hồ sơ chưa hợp lệ ra văn bản thông báo tới tổ chức, cá nhân để hoàn thiện hồ sơ). Dự thảo Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật, trình lãnh đạo.

01 ngày làm việc

Phòng Hành chính - Tổng hợp, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Bước 3

Lãnh đạo ký duyệt kết quả TTHC

0,5 ngày làm việc

Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Bước 4

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả

02 giờ làm việc

Văn thư Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Bước 5

Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

01 giờ làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công
(Sở Nông nghiệp và PTNT)

05 bước

02 ngày làm việc

Quy trình số: 02/BVTV

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT (THUỘC THẨM QUYỀN CẤP TỈNH)

Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày, giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

0,25 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công
(Sở Nông nghiệp và PTNT)

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ,(nếu hồ sơ chưa hợp lệ ra văn bản thông báo tới tổ chức, cá nhân để để hoàn thiện). Hồ sơ hợp lệ dự thảo Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật, trình lãnh đạo.

05 ngày làm việc

Phòng Hành chính - Tổng hợp, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Bước 3

Lãnh đạo ký duyệt kết quả TTHC

01 ngày làm việc

Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Bước 4

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả

0,5 ngày làm việc

Văn thư

Bước 5

Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

0,25 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công
(Sở Nông nghiệp và PTNT)

05 bước

07 ngày làm việc

Quy trình số: 03/BVTV

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH THỰC VẬT ĐỐI VỚI CÁC LÔ VẬT THỂ VẬN CHUYỂN TỪ VÙNG NHIỄM ĐỐI TƯỢNG KIỂM DỊCH THỰC VẬT

Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày, giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

3 giờ

Trung tâm Phục vụ hành chính công
(Sở Nông nghiệp và PTNT)

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ,(nếu hồ sơ chưa hợp lệ ra văn bản thông báo tới tổ chức, cá nhân để để hoàn thiện). Dự thảo Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa, trình lãnh đạo.

12 giờ

Phòng Hành chính - Tổng hợp, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Bước 3

Lãnh đạo ký duyệt kết quả TTHC

3 giờ

Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Bước 4

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả

2 giờ

Văn thư

Bước 5

Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

4 giờ

Trung tâm Phục vụ hành chính công
(Sở Nông nghiệp và PTNT)

05 bước

24 giờ

Quy trình số: 04/BVTV

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO PHÂN BÓN

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện (Tổng số ngày, giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

0,5 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công
(Sở Nông nghiệp và PTNT)

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ,(nếu hồ sơ chưa hợp lệ ra văn bản thông báo tới tổ chức, cá nhân để để hoàn thiện). Hồ sơ hợp lệ dự thảo văn bản xác nhận nội dung quảng cáo sản phẩm phân bón trình lãnh đạo.

03 ngày làm việc

Phòng Hành chính - Tổng hợp, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Bước 3

Lãnh đạo ký duyệt kết quả TTHC

0,5 ngày làm việc

Lãnh đạo Chi cục

Bước 4

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả

0,5 ngày làm việc

Văn thư

Bước 5

Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

0,5 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công
(Sở Nông nghiệp và PTNT)

05 bước

05 ngày làm việc

Quy trình số: 05/BVTV

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN PHÂN BÓN

Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày, giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.

0,25 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

(Sở Nông nghiệp và PTNT)

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ (nếu hồ sơ chưa hợp lệ ra văn bản thông báo tới tổ chức, cá nhân để bổ sung hồ sơ). Trường hợp hồ sơ hợp lệ tiến hành thẩm định, đánh giá tại cơ sở. Tổng hợp trình lãnh đạo ký Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

6,5 ngày làm việc

Phòng Hành chính - Tổng hợp, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Bước 3

Ký duyệt kết quả TTHC

0,5 ngày làm việc

Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Bước 4

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả

0,5 ngày làm việc

Văn thư

Bước 5

Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

0,25 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công
(Sở Nông nghiệp và PTNT)

05 bước

08 ngày làm việc

Quy trình số: 06/BVTV

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN PHÂN BÓN

Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày, giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

1. Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón thay đổi về địa điểm buôn bán

Bước 1

Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.

0,25 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công
(Sở Nông nghiệp và PTNT)

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ, (nếu hồ sơ chưa hợp lệ ra văn bản thông báo tới tổ chức, cá nhân để bổ sung hồ sơ). Trường hợp hồ sơ hợp lệ tiến hành thẩm định, đánh giá tại cơ sở. Tổng hợp trình lãnh đạo ký Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

6,5 ngày làm việc

Phòng Hành chính - Tổng hợp, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Bước 3

Ký duyệt kết quả TTHC

0,5 ngày làm việc

Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Bước 4

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả

0,5 ngày làm việc

Văn thư

Bước 5

Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

0,25 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công
(Sở Nông nghiệp và PTNT)

05 bước

08 ngày làm việc

2. Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên giấy chứng nhận

Bước 1

Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.

0,5 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công
(Sở Nông nghiệp và PTNT)

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ, (nếu hồ sơ chưa hợp lệ ra văn bản thông báo tới tổ chức, cá nhân để bổ sung hồ sơ). Trình lãnh đạo ký giấy chứng nhận.

03 ngày làm việc

Phòng Hành chính - Tổng hợp, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Bước 3

Ký duyệt kết quả TTHC

0,5 ngày làm việc

Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Bước 4

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả

0,5 ngày làm việc

Văn thư

Bước 5

Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

0,5 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công
(Sở Nông nghiệp và PTNT)

05 bước

05 ngày làm việc

Quy trình số: 07/BVTV

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày, giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.

0,25 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ

hành chính công

(Sở Nông nghiệp và PTNT)

Bước 2

Xem xét, xử lý hồ sơ:

- Trường hợp nếu hồ sơ chưa hợp lệ ra văn bản thông báo tới tổ chức, cá nhân để bổ sung hồ sơ (01 ngày làm việc)

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ tiến hành thẩm định, đánh giá tại cơ sở. Tổng hợp trình lãnh đạo ký Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc BVTV

10 ngày làm việc

Phòng Hành chính - Tổng hợp, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Bước 3

Ký duyệt kết quả TTHC

01 ngày làm việc

Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Bước 4

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả

0,5 ngày làm việc

Văn thư

Bước 5

Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

0,25 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công
(Sở Nông nghiệp và PTNT)

05 bước

12 ngày làm việc

Quy trình số: 08/BVTV

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày, giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

0,25 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công
(Sở Nông nghiệp và PTNT)

Bước 2

Xem xét, xử lý hồ sơ:

- Trường hợp nếu hồ sơ chưa hợp lệ ra văn bản thông báo tới tổ chức, cá nhân để bổ sung hồ sơ (01 ngày làm việc)

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ tiến hành thẩm định, đánh giá tại cơ sở. Tổng hợp trình lãnh đạo ký Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật

10 ngày làm việc

Phòng Hành chính - Tổng hợp, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Bước 3

Ký duyệt kết quả TTHC

01 ngày làm việc

Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Bước 4

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả

0,5 ngày làm việc

Văn thư

Bước 5

Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

0,25 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công
(Sở Nông nghiệp và PTNT)

05 bước

12 ngày làm việc

3. Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (04 quy trình)

Quy trình số: 01/QLCL

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM ĐỐI VỚI CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH NÔNG LÂM THỦY SẢN

Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày, giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

0,25 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Sở Nông nghiệp và PTNT)

Bước 2

Kiểm tra xem xét hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thông báo bằng văn bản cho chủ cơ sở (02 ngày làm việc)

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thẩm tra hồ sơ kiểm tra, xếp loại cơ sở do đơn vị đã thực hiện, hoặc tổ chức đi kiểm tra thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở (trường hợp cơ sở chưa được kiểm tra, xếp loại); Dự thảo Giấy chứng nhận ATTP trình Lãnh đạo ký. Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận ATTP thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

08 ngày làm việc

Phòng Nghiệp vụ, Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường

Bước 3

Ký duyệt kết quả TTHC

01 ngày làm việc

Lãnh đạo Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường

Bước 4

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả

0,5 ngày làm việc

Văn thư

Bước 5

Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

0,25 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Sở Nông nghiệp và PTNT)

05 bước

10 ngày làm việc

Quy trình số: 02/QLCL

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM ĐỐI VỚI CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH NÔNG LÂM THỦY SẢN
(TRƯỜNG HỢP TRƯỚC 06 THÁNG TÍNH ĐẾN NGÀY GIẤY CHỨNG NHẬN ATTP HẾT HẠN)

Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày, giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

0,25 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Sở Nông nghiệp và PTNT)

Bước 2

Kiểm tra xem xét hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thông báo bằng văn bản cho chủ cơ sở (02 ngày làm việc)

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thẩm tra hồ sơ kiểm tra, xếp loại cơ sở do đơn vị đã thực hiện, hoặc tổ chức đi kiểm tra thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở (trường hợp cơ sở chưa được kiểm tra, xếp loại); Dự thảo Giấy chứng nhận ATTP trình Lãnh đạo ký.

Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận ATTP thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

08 ngày làm việc

Phòng Nghiệp vụ, Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường

Bước 3

Ký duyệt kết quả TTHC

01 ngày làm việc

Lãnh đạo Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường

Bước 4

Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả

0,5 ngày làm việc

Văn thư

Bước 5

Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

0,25 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Sở Nông nghiệp và PTNT)

05 bước

10 ngày làm việc

Quy trình số: 03/QLCL

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ (HOẶC PHIẾU KIỂM SOÁT THU HOẠCH) CHO LÔ NGUYÊN LIỆU NHUYỄN THỂ HAI MẢNH VỎ

Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày, giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

Trong giờ làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Sở Nông nghiệp và PTNT)

Bước 2

Kiểm soát thu hoạch tại hiện trường; Dự thảo báo cáo kết quả kiểm tra và giấy chứng nhận (hoặc phiếu kiểm soát)

Trong thời gian thu hoạch; ngay sau khi thực hiện kiểm soát tại hiện trường

Phòng Nghiệp vụ, Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường

Bước 3

Ký duyệt kết quả TTHC

Ngay sau khi nhận dự thảo báo cáo kết quả kiểm tra và giấy chứng nhận của bộ phận chuyên môn

Lãnh đạo Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường

Bước 4

Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả

Ngay sau khi Lãnh đạo ký duyệt kết quả TTHC

Văn thư

Bước 5

Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

Trong giờ làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Sở Nông nghiệp và PTNT)

05 bước

Ngay sau khi thực hiện kiểm soát tại hiện trường

Quy trình số: 04/QLCL

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP ĐỔI PHIẾU KIỂM SOÁT THU HOẠCH SANG GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ CHO LÔ NGUYÊN LIỆU NHUYỄN THỂ HAI MẢNH VỎ

Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày, giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

0,25 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Sở Nông nghiệp và PTNT)

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; dự thảo báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ và giấy chứng nhận trình lãnh đạo ký duyệt kết quả TTHC

1,5 ngày làm việc

Phòng Nghiệp vụ, Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường

Bước 3

Ký duyệt kết quả TTHC

0,5 ngày làm việc

Lãnh đạo Chi cục

Bước 4

Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả

0,5 ngày làm việc

Văn thư

Bước 5

Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

0,25 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Sở Nông nghiệp và PTNT)

05 bước

03 ngày làm việc

4. Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (02 quy trình)

Quy trình số: 01/KTHT

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC KIỂM TRA NHÀ NƯỚC VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM MUỐI NHẬP KHẨU

Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày, giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

1. Đối với phương thức kiểm tra chặt

Bước 1

Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

0,25 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Sở Nông nghiệp và PTNT)

Bước 2

Kiểm tra hồ sơ, tiến hành lấy mẫu, kiểm nghiệm các chỉ tiêu an toàn thực phẩm. Dự thảo và ra thông báo thực phẩm đạt/hoặc không đạt yêu cầu nhập khẩu trình lãnh đạo Chi cục xem xét ký duyệt

06 ngày làm việc

Phòng Nghiệp vụ, Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường

Bước 3

Ký duyệt kết quả TTHC

0,25 ngày làm việc

Lãnh đạo Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường

Bước 4

Vào sổ văn bản, lưu giữ hồ sơ, chuyển kết quả

0,25 ngày làm việc

Văn thư

Bước 5

Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

0,25 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Sở Nông nghiệp và PTNT)

05 bước

07 ngày làm việc

2. Đối với phương thức kiểm tra thông thường

Bước 1

Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

0,25 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Sở Nông nghiệp và PTNT)

Bước 2

Kiểm tra hồ sơ và ra thông báo thực phẩm đạt/hoặc không đạt yêu cầu nhập khẩu, trình lãnh đạo Chi cục xem xét ký duyệt

02 ngày làm việc

Phòng Nghiệp vụ, Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường

Bước 3

Ký duyệt kết quả TTHC

0,5 ngày làm việc

Lãnh đạo Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường

Bước 4

Vào sổ văn bản, lưu giữ hồ sơ, chuyển kết quả

01 giờ làm việc

Văn thư

Bước 5

Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

01 giờ làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Sở Nông nghiệp và PTNT)

05 bước

03 ngày làm việc

Quy trình số: 02/KTHT

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG MUỐI NHẬP KHẨU

Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày, giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

01 giờ làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Sở Nông nghiệp và PTNT)

Bước 2

Kiểm tra giấy chứng nhận chất lượng lô hàng muối nhập khẩu hoặc chứng thư giám định chất lượng lô hàng hóa muối nhập đạt/hoặc không đạt yêu cầu nhập khẩu, trình lãnh đạo Chi cục xem xét ký duyệt.

04 giờ làm việc

Phòng Nghiệp vụ, Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường

Bước 3

Ký duyệt kết quả TTHC

01 giờ làm việc

Lãnh đạo Chi cục

Bước 4

Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả

01 giờ làm việc

Văn thư

Bước 5

Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

01 giờ làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Sở Nông nghiệp và PTNT)

05 bước

01 ngày làm việc

5. Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường (01 quy trình)

Quy trình số: 01/KHCN&MT

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ CÔNG BỐ HỢP QUY ĐỐI VỚI CÁC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC QUẢN LÝ BỞI CÁC QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày, giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

0,5 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Sở Nông nghiệp và PTNT)

Bước 2

Kiểm tra hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Thông báo cho tổ chức, cá nhân đăng ký công bố hợp quy theo quy định.

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Dự thảo Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy trình lãnh đạo Sở

03 ngày làm việc

- Phòng Hành chính -Tổng hợp, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.

- Phòng Thú y, Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản.

Bước 3

Ký duyệt kết quả TTHC

01 ngày làm việc

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

Bước 4

Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả

0,25 ngày làm việc

Văn thư

Bước 5

Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

0,25 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Sở Nông nghiệp và PTNT)

05 bước

05 ngày làm việc

II. QUY TRÌNH LIÊN THÔNG LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG (01 QUY TRÌNH)

Quy trình liên thông số: 01/KHCN&MT

QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG NHẬN VÙNG NÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG CAO

Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện các bước
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Thời gian thực hiện tại từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

1. Trường hợp hồ sơ hợp lệ

Bước 1

Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT)

0,5 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT)

Bước 2

Kiểm tra và thông báo bằng văn bản cho tổ chức đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao về tính hợp lệ của hồ sơ

Phòng Kế hoạch - Tài chính

05 ngày làm việc

22,5 ngày làm việc

Sở Nông nghiệp và PTNT

Thẩm định hồ sơ; trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

Phòng Kế hoạch - Tài chính

16 ngày làm việc

Bước 3

Ký duyệt Tờ trình

Lãnh đạo Sở

01 ngày làm việc

Bước 4

Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh

Văn thư

0,5 ngày làm việc

Bước 5

Xem xét, quyết định công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

UBND tỉnh

07 ngày làm việc

07 ngày làm việc

UBND tỉnh

05 bước

30 ngày làm việc

2. Trường hợp phải bổ sung, sửa đổi hồ sơ

Bước 1

Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT)

0,5 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT)

Bước 2

Kiểm tra và thông báo bằng văn bản cho tổ chức đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao về tính hợp lệ của hồ sơ

Phòng Kế hoạch - Tài chính

05 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Sở Nông nghiệp và PTNT

Bước 3

Tổ chức đầu mối của vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao hoàn thiện hồ sơ

Tổ chức đầu mối của vùng nông nghiệp

30 ngày

30 ngày

Tổ chức đầu mối của vùng nông nghiệp

Bước 4

Thẩm định hồ sơ; trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

Phòng Kế hoạch - Tài chính

21 ngày làm việc

22,5 ngày làm việc

Sở Nông nghiệp và PTNT

Bước 5

Ký duyệt Tờ trình

Lãnh đạo Sở

01 ngày làm việc

Bước 6

Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh

Văn thư

0,5 ngày làm việc

Bước 7

Xem xét, quyết định công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

UBND tỉnh

07 ngày làm việc

07 ngày làm việc

UBND tỉnh

07 bước

65 ngày làm việc

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 733/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu733/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành13/07/2023
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật10 tháng trước
(18/07/2023)
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 733/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 733/QĐ-UBND 2023 giải quyết thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp Tuyên Quang


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 733/QĐ-UBND 2023 giải quyết thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp Tuyên Quang
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu733/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Tuyên Quang
                Người kýNguyễn Thế Giang
                Ngày ban hành13/07/2023
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật10 tháng trước
                (18/07/2023)

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Quyết định 733/QĐ-UBND 2023 giải quyết thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp Tuyên Quang

                            Lịch sử hiệu lực Quyết định 733/QĐ-UBND 2023 giải quyết thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp Tuyên Quang

                            • 13/07/2023

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực