Quyết định 89/2003/QĐ-UB

Quyết định 89/2003/QĐ-UB Quy định tạm thời suất đầu tư trồng chăm sóc rừng trồng bằng cây Mỡ bầu (kích thước bầu 7cm x 12cm, mật độ trồng 3.300 cây/ha) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang

Quyết định 89/2003/QĐ-UB suất đầu tư trồng chăm sóc rừng trồng bằng cây Mỡ bầu Tuyên Quang đã được thay thế bởi Quyết định 483/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật tỉnh Tuyên Quang và được áp dụng kể từ ngày 24/12/2014.

Nội dung toàn văn Quyết định 89/2003/QĐ-UB suất đầu tư trồng chăm sóc rừng trồng bằng cây Mỡ bầu Tuyên Quang


UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 89/2003/QĐ-UB

Tuyên Quang, ngày 08 tháng 7 năm 2003

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH TẠM THỜI SUẤT ĐẦU TƯ TRỒNG, CHĂM SÓC RỪNG TRỒNG BẰNG CÂY MỠ BẦU (KÍCH THƯỚC BẦU 7CM X 12CM, MẬT ĐỘ TRỒNG 3.300 CÂY/HA) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân (sửa đổi) ngày 21 tháng 6 năm 1994;

Căn cứ Quyết định số 532/NKT ngày 15/7/1988 của Bộ Lâm nghiệp về việc Ban hành tạm thời mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng;

Căn cứ Quyết định số 278/QĐ-UB ngày 11 tháng 5 năm 1995 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc Ban hành quy định tạm thời các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật áp dụng cho trồng và chăm sóc rừng của các dự án trên địa bàn toàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 08/2003/QĐ-UB ngày 17 tháng 01 năm 2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch Nhà nước và dự toán ngân sách Nhà nước năm 2003;

Thực hiện Thông báo số 11-TB/TU ngày 12 tháng 01 năm 2003 Hội nghị lần thứ 12 Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh khóa XIII;

Xét đề nghị của liên ngành: Sở Tài chính - Vật giá, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, tại Tờ trình số 247/TTr-LS ngày 06 tháng 3 năm 2003; Đề nghị của Sở Tài chính - Vật giá tại Văn bản số 800/TCVG-QLVG ngày 03 tháng 7 năm 2003,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Quy định tạm thời suất đầu tư trồng, chăm sóc rừng trồng bằng cây Mỡ bầu, có kích thước bầu 7cm x 12cm, mật độ trồng 3.300 cây/ha trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, như sau:

1. Trồng, chăm sóc rừng trong điều kiện đất nhóm 2, thực bì nhóm 2, cự ly đi làm từ 2 đến 3 km, độ dốc trên 300 (Công thức kỹ thuật F2B2L3I>300):

- Suất đầu tư trồng rừng:

3.041.052,đ/ha

- Chăm sóc năm thứ nhất:

1.624.124,đ/ha

- Chăm sóc năm thứ hai:

1.286.270,đ/ha

- Chăm sóc năm thứ ba:

648.262,đ/ha

Tổng suất đầu tư:

6.599.708,đ/ha

2. Trồng, chăm sóc rừng trong điều kiện đất nhóm 2, thực bì nhóm 3, cự ly đi làm từ 2 đến 3 km, độ dốc trên 300 (Công thức kỹ thuật F2B3L3I>300):

- Suất đầu tư trồng rừng:

3.163.422,đ/ha

- Chăm sóc năm thứ nhất:

1.705.436,đ/ha

- Chăm sóc năm thứ hai:

1.373.016,đ/ha

- Chăm sóc năm thứ ba:

729.366,đ/ha

Tổng suất đầu tư:

6.971.240,đ/ha

Điều 2. Các chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuật được quy định trong suất đầu tư trồng, chăm sóc rừng nêu tại Điều 1 Quyết định này được áp dụng để lập thiết kế, dự toán, thanh toán, quyết toán đối với các công trình trồng, chăm sóc rừng trồng bằng cây Mỡ bầu, có kích thước bầu 7cm x 12cm, mật độ trồng 3.300 cây/ha, trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.

Giao trách nhiệm cho Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Tài chính - Vật giá, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn, kiểm tra việc tổ chức thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính - Vật giá, Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Tuyên Quang, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã; Giám đốc các Lâm trường, Dự án trồng rừng trên địa bàn tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Thị Quang

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 89/2003/QĐ-UB

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu89/2003/QĐ-UB
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành08/07/2003
Ngày hiệu lực08/07/2003
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 29/02/2016
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 89/2003/QĐ-UB

Lược đồ Quyết định 89/2003/QĐ-UB suất đầu tư trồng chăm sóc rừng trồng bằng cây Mỡ bầu Tuyên Quang


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 89/2003/QĐ-UB suất đầu tư trồng chăm sóc rừng trồng bằng cây Mỡ bầu Tuyên Quang
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu89/2003/QĐ-UB
                Cơ quan ban hànhTỉnh Tuyên Quang
                Người kýLê Thị Quang
                Ngày ban hành08/07/2003
                Ngày hiệu lực08/07/2003
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài nguyên - Môi trường
                Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 29/02/2016
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 89/2003/QĐ-UB suất đầu tư trồng chăm sóc rừng trồng bằng cây Mỡ bầu Tuyên Quang

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 89/2003/QĐ-UB suất đầu tư trồng chăm sóc rừng trồng bằng cây Mỡ bầu Tuyên Quang