Quyết định 89/QĐ-UBND

Quyết định 89/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn

Quyết định 89/QĐ-UBND 2015 công bố thủ tục hành chính mới bãi bỏ lĩnh vực Tài nguyên nước Lạng Sơn đã được thay thế bởi Quyết định 1843/QĐ-UBND thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Môi trường Lạng Sơn 2016 và được áp dụng kể từ ngày 12/10/2016.

Nội dung toàn văn Quyết định 89/QĐ-UBND 2015 công bố thủ tục hành chính mới bãi bỏ lĩnh vực Tài nguyên nước Lạng Sơn


UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 89/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 21 tháng 01 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LẠNG SƠN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1877/QĐ-BTNMT ngày 04/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 05/5/2014 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và Giám đốc Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 13 thủ tục hành chính mới ban hành, 10 thủ tục hành chính bị bãi bỏ về lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Vy Văn Thành

 

DANH MỤC, NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LẠNG SƠN

(Kèm theo Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (13 THỦ TỤC)

STT

Tên thủ tục hành chính

I. Lĩnh vực Tài nguyên nước

1

Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.

2

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm.

3

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm.

4

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm.

5

Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác.

6

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.

7

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm.

8

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm.

9

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm.

10

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác.

11

Cấp lại giấy phép tài nguyên nước.

12

Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất.

13

Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh.

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (10 THỦ TỤC)

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định bãi bỏ thủ tục hành chính

I. Lĩnh vực Tài nguyên nước

1

T-LSN-211922-TT

Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất

- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21 tháng 6 năm 2012.

- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật tài nguyên nước.

- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước.

- Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11 tháng 7 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất

2

T-LSN-136121-TT

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất

3

T-LSN-211987-TT

Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất

4

T-LSN-211995-TT

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt

5

T-LSN-212004-TT

Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước

6

T-LSN-212007-TT

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới

7

T-LSN-212013-TT

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất

8

T-LSN-212033-TT

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất

9

T-LSN-212035-TT

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt

10

T-LSN-212370-TT

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 89/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu89/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành21/01/2015
Ngày hiệu lực21/01/2015
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 12/10/2016
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 89/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 89/QĐ-UBND 2015 công bố thủ tục hành chính mới bãi bỏ lĩnh vực Tài nguyên nước Lạng Sơn


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 89/QĐ-UBND 2015 công bố thủ tục hành chính mới bãi bỏ lĩnh vực Tài nguyên nước Lạng Sơn
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu89/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Lạng Sơn
                Người kýVy Văn Thành
                Ngày ban hành21/01/2015
                Ngày hiệu lực21/01/2015
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính
                Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 12/10/2016
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 89/QĐ-UBND 2015 công bố thủ tục hành chính mới bãi bỏ lĩnh vực Tài nguyên nước Lạng Sơn

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 89/QĐ-UBND 2015 công bố thủ tục hành chính mới bãi bỏ lĩnh vực Tài nguyên nước Lạng Sơn