Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN1076:1986

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1076:1986 về Gỗ xẻ - Thuật ngữ và định nghĩa

Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1076:1986 về Gỗ xẻ - Thuật ngữ và định nghĩa


TCVN 1076:1986

GỖ XẺ - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA

Sawn wood - Terms and definitions

 

Lời nói đầu

TCVN 1076:1986 thay thế TCVN 1076:1971.

TCVN 1076:1986 do Chi hội khoa học kỹ thuật - Bộ Lâm nghiệp biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành.

Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

 

GỖ XẺ - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA

Sawn wood - Terms and definitions

Thuật ngữ

Định nghĩa

1 Gỗ xẻ (Sawn Wood)

Sản phẩm được xẻ ra từ gỗ tròn, có hình dạng và kích thước nhất định.

2 Gỗ xẻ lá kim (Sawn soft wood)

Sản phẩm gỗ xẻ từ các loại cây gỗ lá kim

3 Gỗ xẻ lá kim (Sawn hard wood)

Sản phẩm gỗ xẻ từ các loại cây gỗ lá rộng

4 Gỗ xẻ xuyên tâm (Radian sawn timber)

Gỗ xẻ có một mặt theo chiều xuyên tâm

5 Gỗ xẻ tiếp tuyến

Gỗ xẻ có bề mặt rộng nhất theo chiều tiếp tuyến.

6 Gỗ xẻ bọc ruột (Heart sawn timber)

Gỗ xẻ có chứa ruột cây

7 Ván (Board)

Gỗ xẻ có hai mặt song song và có chiều dày đến 60 mm.

8 Phiến (Plank)

Gỗ xẻ có hai mặt song song và có chiều dày trên 100 mm.

9 Hộp (Sawn timber)

Gỗ xẻ dạng hộp có cạnh ngắn nhất không dưới 100 mm.

10 Thanh (Bar)

Hộp có chiều dày dưới 100 mm và chiều rộng không quá hai lần chiều dày.

11 Bia bắp (Mining slab)

Phần xẻ ra từ gỗ tròn có mặt cắt là hình viên phân và dây của hình viên phân đó không lớn hơn 100 mm.

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính TCVN TCVN1076:1986

Loại văn bảnTiêu chuẩn Việt Nam
Số hiệuTCVN1076:1986
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành...
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báoCòn hiệu lực
Lĩnh vựcNông nghiệp
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Lược đồ Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1076:1986 về Gỗ xẻ - Thuật ngữ và định nghĩa


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản hiện thời

              Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1076:1986 về Gỗ xẻ - Thuật ngữ và định nghĩa
              Loại văn bảnTiêu chuẩn Việt Nam
              Số hiệuTCVN1076:1986
              Cơ quan ban hànhỦy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
              Người ký***
              Ngày ban hành...
              Ngày hiệu lực...
              Ngày công báo...
              Số công báoCòn hiệu lực
              Lĩnh vựcNông nghiệp
              Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
              Cập nhật7 năm trước

              Văn bản thay thế

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản được căn cứ

                        Văn bản hợp nhất

                          Văn bản gốc Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1076:1986 về Gỗ xẻ - Thuật ngữ và định nghĩa

                          Lịch sử hiệu lực Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1076:1986 về Gỗ xẻ - Thuật ngữ và định nghĩa