Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN137:1970

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 137:1970 về Côn của dụng cụ - Dung sai do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành

Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 137:1970 về Côn của dụng cụ - Dung sai do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành


TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 137 – 70

CÔN CỦA DỤNG CỤ

DUNG SAI

TCVN 137-70 được ban hành để thay thế TCVN 137-63.

1. ĐỘ CHÍNH XÁC CỦA MẶT CÔN

1.1. Tiêu chuẩn này quy định 5 cấp chính xác cho các loại côn dụng cụ sản xuất theo TCVN 136-70 và TCVN 383-70. Các cấp chính xác được ký hiệu bằng số theo thứ tự giảm dần từ 1 đến 5.

1.2. Sai lệch giới hạn của góc côn phải theo quy định trong bảng 1.

Bảng 1

KÝ HIỆU CÔN

Sai lệch giới hạn của góc côn tính theo mm trên chiều dài 100mm, đối với cấp chính xác

1 và 2

3

4

5

Côn trong và côn ngoài

Côn trong

Côn ngoài

Côn trong

Côn ngoài

Côn trong

Côn ngoài

Côn hệ mét

4

Chưa quy định

± 16

+ 32

± 25

+ 50

± 40

+ 80

6

± 12

+ 25

± 20

+ 40

± 30

+ 60

Côn

Moóc

0

1

± 10

+ 20

± 16

+ 32

± 25

+ 50

2

3

4

± 8

+ 16

± 12

+ 25

± 20

+ 40

5

± 6

+ 12

± 10

+ 20

± 16

+ 32

6

Côn hệ mét

80

100

± 5

+ 10

± 8

+ 16

± 12

+ 25

120

160

200

± 4

+ 8

± 6

+ 12

± 12

+ 20

Côn ngắn

0 a

Chưa quy định

± 20

+ 40

± 30

+ 60

± 50

+ 100

1 a

1 b

± 16

+ 32

± 25

+ 50

± 40

+ 80

2 a

2 b

± 12

+ 25

± 20

+ 40

± 30

+ 60

3 a

3 b

± 10

+ 20

± 16

+ 32

± 25

+ 50

4 b

5 b

1.3. Khi tính chuyển sai lệch quy định trong bảng 1 về sai lệch góc thì cứ 1mm trên chiều dài 100 mm tương ứng với sai lệch góc nghiêng 1“ và với sai lệch góc côn 2“.

1.4. Sai lệch giới hạn về hình dạng của mặt côn phải theo quy định trong bảng 2.

Bảng 2

Cấp chính xác của côn dụng cụ

Độ không thẳng của đường sinh

Độ không tròn

Cấp chính xác theo TCVN 384-70

3

IV

VIII

4

V

VIII

5

V

VIII

Ví dụ ký hiệu quy ước của:

Côn Moóc 3 có cấp chính xác 5:

Côn Moóc 3 cấp 5 TCVN 137-70

Côn hệ mét 100 có cấp chính xác 4:

Côn mét 100 cấp 4 TCVN 137-70

Côn ngắn của dụng cụ 2b có cấp chính xác 3:

Côn ngắn 2b cấp 3 TCVN 137-70

2. DUNG SAI CỦA KÍCH THƯỚC CÔN

2.1. Sai lệch giới hạn của các kích thước côn ngoài phải theo chỉ dẫn ở hình 1 và bảng 3.

Hình 1

Bảng 3

KÍCH THƯỚC

Sai lệch giới hạn, mm

ĐƯỜNG KÍNH D

Đối với côn móoc

0a ; 0

+ 58

1; 2; 1a; 1b; 2a; 2b

+ 70

3; 3a; 3b

+ 81

4; 5

+ 100

6

+ 120

Đối với côn hệ mét

4; 6

+ 48

80

+ 120

100; 120

+ 140

160

+ 160

200

+ 185

Chiều dài l2, l4

Theo B10 TCVN 42-63

Bề dày đuôi dẹt b

Theo B7 = L17 TCVN 41-63

Các kích thước d2, c, e của đuôi dẹt

Theo B9 TCVN 42-63

Chú thích: kích thước w từ trục tâm đến mặt bên của đuôi dẹt không được lớn hơn (0,5b + 0,05)mm.

2.2. Sai lệch giới hạn của các kích thước côn trong phải theo chỉ dẫn ở hình 2 và bảng 4.

Hình 2

Bảng 4

KÍCH THƯỚC

Sai lệch giới hạn, mm

Đường kính cơ sở D

Theo A5 TCVN 30 – 63

Đường kính d4 (d)

Theo A6 TCVN 31 – 63

Chiều dài l6

Theo B10 TCVN 42 – 63

Kích thước lỗ đóng nêm h

Theo A10 TCVN 42 – 63

Bề rộng lỗ đóng nêm g

Đối với côn Móoc

0 ; 1

+ 270

+ 450

2 ; 3

+ 280

+ 500

4 ; 5

+ 290

+ 560

6

+ 300

+ 630

Đối với côn hệ mét

4

+ 270

+ 410

6

+ 270

+ 450

80

+ 300

+ 630

100 ; 120

+ 310

+ 700

160

+ 320

+ 710

200

+ 340

+ 800

Chiều dài l5

Theo A10 TCVN 42 – 63

Chú thích:

1. Kích thước d nằm trong dấu ngoặc chỉ dùng cho côn ngắn của dụng cụ.

2. Kích thước w từ trục tâm đến mặt bên của lỗ đóng nêm không được nhỏ hơn (0,5g + 0,08)mm.

 

PHỤ LỤC

GIỚI THIỆU PHẠM VI SỬ DỤNG CÁC CẤP CHÍNH XÁC CỦA CÔN DỤNG CỤ

Cấp chính xác

PHẠM VI SỬ DỤNG

3

Dùng trong các máy cắt gọt kim loại có độ chính xác cao (ví dụ máy doa tọa độ, mài v.v…), cho các đồ gá và dụng cụ cắt có chuôi côn dùng trên các máy đó.

4

Dùng trong các máy cắt gọt kim loại có độ chính xác khá cao, cho các đồ gá và dụng cụ cắt có chuôi côn dùng trên các máy đó.

5

Dùng trong máy cắt gọt kim loại có độ chính xác bình thường, cho các đồ gá và dụng cụ có chuôi côn dùng trên các máy đó.

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính TCVN TCVN137:1970

Loại văn bảnTiêu chuẩn Việt Nam
Số hiệuTCVN137:1970
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành...
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcCông nghiệp
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Lược đồ Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 137:1970 về Côn của dụng cụ - Dung sai do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản hiện thời

              Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 137:1970 về Côn của dụng cụ - Dung sai do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
              Loại văn bảnTiêu chuẩn Việt Nam
              Số hiệuTCVN137:1970
              Cơ quan ban hànhỦy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
              Người ký***
              Ngày ban hành...
              Ngày hiệu lực...
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcCông nghiệp
              Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
              Cập nhật7 năm trước

              Văn bản thay thế

                Văn bản được căn cứ

                  Văn bản hợp nhất

                    Văn bản gốc Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 137:1970 về Côn của dụng cụ - Dung sai do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành

                    Lịch sử hiệu lực Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 137:1970 về Côn của dụng cụ - Dung sai do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành