Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN1654:1975

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1654:1975 về Thép cán nóng - Thép chữ C - Cỡ, thông số kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành đã được thay thế bởi Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7571-11:2006 (ISO 657-11 : 1980) về thép hình cán nóng - Phần 11:Thép chữ C - Kích thước và đặc tính mặt cắt do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành .

Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1654:1975 về Thép cán nóng - Thép chữ C - Cỡ, thông số kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành


Số hiệu

Kích thước, mm

Diện tích mặt cắt ngang, cm2

Khối lượng 1m chiều dài, kg

Đại lượng tra cứu cho trục

Z0, cm

h

b

d

t

R

r

X – X

Y – Y

Ix, cm4

Wx, cm3

ix, cm

Sx, cm3

Iy, cm4

Wy, cm2

iy, cm

5

6,5

8

10

12

14

14a

16

16a

18

18a

20

20a

22

22a

24

24a

27

30

33

36

40

50

65

80

100

120

140

140

160

160

180

180

200

200

220

220

240

240

270

300

330

360

400

32

36

40

46

52

58

62

64

68

70

74

76

80

82

87

90

95

95

100

105

110

115

4,4

4,4

4,5

4,5

4,8

4,9

4,9

5,0

5,0

5,1

5,1

5,2

5,2

5,4

5,4

5,6

5,6

6,0

6,5

7,0

7,5

8,0

7,0

7,2

7,4

7,6

7,8

8,1

8,7

8,4

9,0

8,7

9,3

9,0

9,7

9,5

10,2

10,0

10,7

10,5

11,0

11,7

12,6

13,5

6,0

6,0

6,5

7,0

7,5

8,0

8,0

8,5

8,5

9,0

9,0

9,5

9,5

10,0

10,0

10,5

10,5

11,0

12,0

13,0

14,0

15,0

2,5

2,5

2,5

3,0

3,0

3,0

3,0

3,5

3,5

3,5

3,5

4,0

4,0

4,0

4,0

4,0

4,0

4,5

5,0

5,0

6,0

6,0

6,16

7,51

8,98

10,90

11,30

15,60

17,00

18,10

19,50

20,70

22,20

23,40

24,20

26,70

28,80

30,60

32,90

35,20

40,50

46,50

53,40

61,50

4,84

5,90

7,05

8,59

10,40

12,30

13,30

14,20

15,30

16,30

17,40

18,40

19,80

21,00

22,60

24,00

25,80

27,70

31,80

36,50

41,90

48,30

22,8

48,6

89,4

174,0

304,0

491,0

545,0

747,0

823,0

1090,0

1190,0

1520,0

1670,0

2110,0

2330,0

2900,0

3180,0

4160,0

5810,0

7980,0

10820,0

1522,0

9,1

15,0

22,4

34,8

50,6

70,2

77,8

93,4

103,0

121,0

132,0

152,0

167,0

192,0

212,0

242,0

265,0

308,0

387,0

484,0

601,0

761,0

1,92

2,54

3,16

3,99

4,78

5,60

5,66

6,42

6,49

7,24

7,32

8,07

8,15

8,89

8,99

9,73

9,84

10,90

12,00

13,10

14,20

15,70

5,59

9,00

13,30

20,40

29,60

40,80

45,10

54,10

59,40

69,80

76,10

87,80

95,90

110,00

121,00

139,00

151,00

178,00

224,00

281,00

350,00

444,00

5,61

8,70

12,80

20,40

31,20

45,40

57,50

68,30

78,80

86,00

105,00

113,00

139,00

151,00

187,00

208,00

254,00

262,00

327,00

410,00

513,00

642,00

2,75

3,68

4,75

6,46

8,52

11,00

13,30

13,80

16,40

17,00

20,00

20,50

24,20

25,10

30,00

31,60

37,20

37,30

43,60

51,80

61,70

73,40

0,954

1,080

1,190

1,370

1,530

1,700

1,840

1,870

2,010

2,040

2,180

2,200

2,350

2,370

2,550

2,600

2,780

2,730

2,840

2,970

3,100

3,230

1,16

1,24

1,31

1,44

1,54

1,67

1,87

1,80

2,00

1,94

2,13

2,07

2,28

2,21

2,46

2,42

2,67

2,47

2,52

2,59

2,68

2,75

Chú thích:

1. Diện tích mặt cắt ngang, khối lượng 1m chiều dài được tính theo kích thước danh nghĩa và khối lượng riêng của thép lấy bằng 7,85 g/cm3.

2. Bán kính lượn R và r được chỉ dẫn trong bảng 1 và hình vẽ không kiểm tra mà chỉ làm số liệu cho thiết kế lỗ hình.

3. Sai số cho phép kích thước, hình dáng mặt cắt ngang và khối lượng của thép chữ C được quy định trong bảng 2.

mm                                                                                           Bảng 2

Số hiệu

Sai lệch cho phép

Chiều cao, mm

Chiều rộng chân, mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ nghiêng của chân (D), %

Độ cong của thân (d), mm

Độ khuyết của chân (D1), mm

Bán kính lượn ngoài, mm

Khối lượng 1m, chiều dài, %

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Từ 5 – 8

10 – 14

16 – 18

20 – 30

33 – 40

± 1,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

± 2,5

± 3,0

± 3,5

± 1,5

± 2,0

± 2,5

± 3,0

± 3,5

- 0,06t sai lệch dương không quy định

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

≤ 1,5

d ≤ 0,15d

Cho 5-20

D1 ≤ 0,3t

Cho 22-40

D1 ≤ 3

Cho 5-20

r1 ≤ 0,3t

Cho 22 – 40

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+ 3

- 5

 

Chú thích:

1. Độ nghiêng của chân không được vượt quá 0,015b. Theo yêu cầu của người đặt hàng, cho phép tạo thép chữ C với độ nghiêng của chân không được quá 0,0125b.

2. Kiểm tra sai lệch cho phép theo khối lượng của thép chữ C bằng một trong hai cách:

- Cân lô hàng khối lượng từ 20 tấn đến 60 tấn ở trong mỗi 400 tấn đến 500 tấn sản phẩm;

- Cân các thanh có chiều dài không nhỏ hơn 300mm, các thanh này được chọn trong mỗi 100 giải cán.

4. Thép chữ C sản xuất với chiều dài từ 4m đến 13m.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5. Theo công dụng, thép chữ C được sản xuất với:

Chiều dài quy ước;

Bội số chiều dài quy ước;

Chiều dài quy ước với kích thước ngắn đến 5% khối lượng lô hàng;

Bội số chiều dài quy ước với kích thước ngắn đến 5% khối lượng lô hàng;

Chiều dài không quy ước.

Kích thước ngắn là những thanh thép chữ C có chiều dài không nhỏ hơn 2m.

6. Khi cung cấp thép chữ C với chiều dài không quy ước, cho phép có những đoạn không nhỏ hơn 2m với khối lượng không lớn hơn 10% khối lượng lô hàng.

7. Sai lệch cho phép về chiều dài không được quá;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+ 80 mm – thép chữ C có chiều dài lớn hơn 8m.

Độ cong của thanh theo mặt phẳng đứng hay mặt phẳng ngang không được vượt quá 0,2% chiều dài.

9. Kích thước mặt cắt thép chữ C được kiểm tra ở vị trí cách mặt mút không nhỏ hơn 500mm. Chiều cao thép chữ C được kiểm tra ở mặt phẳng thân Y – Y (hình vẽ).

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính TCVN TCVN1654:1975

Loại văn bảnTiêu chuẩn Việt Nam
Số hiệuTCVN1654:1975
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành...
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báoĐã biết
Lĩnh vựcCông nghiệp
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhậtnăm ngoái
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Lược đồ Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1654:1975 về Thép cán nóng - Thép chữ C - Cỡ, thông số kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1654:1975 về Thép cán nóng - Thép chữ C - Cỡ, thông số kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
                Loại văn bảnTiêu chuẩn Việt Nam
                Số hiệuTCVN1654:1975
                Cơ quan ban hànhỦy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
                Người ký***
                Ngày ban hành...
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báoĐã biết
                Lĩnh vựcCông nghiệp
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhậtnăm ngoái

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản được căn cứ

                        Văn bản hợp nhất

                          Văn bản gốc Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1654:1975 về Thép cán nóng - Thép chữ C - Cỡ, thông số kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành

                          Lịch sử hiệu lực Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1654:1975 về Thép cán nóng - Thép chữ C - Cỡ, thông số kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành