Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN2682:1999

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2682:1999 về Xi măng Pooclăng - Yêu cầu kỹ thuật

Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2682:1999 về Xi măng Pooclăng - Yêu cầu kỹ thuật


Tên chỉ tiêu

Mức

PC30

PC40

PC50

1. Cường độ chịu nén, N/mm2 (MPa), không nhỏ hơn:

 

 

 

3 ngày ± 45 phút

28 ngày ± 8 giờ

16

30

21

40

31

50

2. Thời gian đông kết, phút:

 

Bắt đầu, không nhỏ hơn

45

Kết thúc, không lớn hơn

375

3. Độ nghiền mịn, xác định theo:

 

Phần còn lại trên sàng 0,08 mm, %, không lớn hơn

15

12

Bề mặt riêng, phương pháp Btaine, cm2/g, không nhỏ hơn

2700

2800

4. Độ ổn định thể tích, xác định theo phương pháp La Chatelier, mm, không lớn hơn

10

5. Hàm lượng anhydric sunphuric (SO3), %, không lớn hơn

3,5

6. Hàm lượng magie oxýt (MgO), %, không lớn hơn

5,0

7. Hàm lượng mất khi nung (MKN), %, không lớn hơn

5,0

8. Hàm lượng cặn không tan (CKT), %, không lớn hơn

1,5

5. Phương pháp thử

5.1. Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử theo TCVN 4787-89.

5.2. Cường độ chịu nén xác định theo TCVN 6016:1995 (ISO 679:1989)

5.3. Thời gian đông kết, độ ổn định thể tích xác định theo TCVN 6017:1995 (ISO 9597:1989)

5.4. Độ nghiền mịn xác định theo TCVN 4030-85.

5.5. Các thành phần hóa (SO3, MgO, MKN, CKT) xác định theo TCVN 141:1998.

6. Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản

6.1. Xi măng poóc lăng khi xuất xưởng phải có phiếu kiểm tra chất lượng kèm theo với nội dung:

- Tên cơ sở sản xuất;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Giá trị thực của các chỉ tiêu theo điều 5;

- Khối lượng xi măng xuất xưởng và số hiệu lô;

- Ngày, tháng, năm sản xuất.

6.2. Bao gói xi măng

6.2.1. Bao đựng xi măng là loại bao giấy kraft có ít nhất 4 lớp hoặc bao PP (polypropylen) hoặc bao FP-kraft đảm bảo không làm giảm chất lượng xi măng và không bị rách vỡ khi vận chuyển và bảo quản.

6.2.2. Khối lượng tịnh quy định cho mỗi bao xi măng là 50 kg ± 1 kg.

Chú thích - Có thể sử dụng các loại bao xi măng có khối lượng khác với điều 6.2.2 khi có hợp đồng thỏa thuận giữa các bên sản xuất và tiêu thụ.

6.3. Ghi nhãn

Trên vỏ bao xi măng ngoài nhãn hiệu đã đăng ký, phải ghi rõ:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Khối lượng tịnh của bao xi măng;

- Số hiệu lô.

6.4. Vận chuyển

6.4.1. Không được vận chuyển xi măng chung với các loại hóa chất có ảnh hưởng tới chất lượng của xi măng.

6.4.2. Xi măng được vận chuyển bằng các phương tiện vận tải có che chắn chống mưa và ẩm ướt.

6.4.3. Xi măng rời được vận chuyển bằng các phương tiện chuyên dùng hoặc các phương tiện vận tải khác có che chắn cẩn thận.

6.5. Bảo quản

6.5.1. Kho chứa xi măng bao phải đảm bảo khô, sạch, nền cao, có tường bao và mái che chắc chắn, có lối cho xe ra vào xuất nhập dễ dàng. Các bao xi măng xếp cách tường ít nhất 20 cm và riêng theo từng lô.

6.5.2. Kho xi măng rời (silô) đảm bảo chứa xi măng riêng theo từng loại.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính TCVN TCVN2682:1999

Loại văn bảnTiêu chuẩn Việt Nam
Số hiệuTCVN2682:1999
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành...
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báoĐã biết
Lĩnh vựcCông nghiệp
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhậtnăm ngoái
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Lược đồ Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2682:1999 về Xi măng Pooclăng - Yêu cầu kỹ thuật


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2682:1999 về Xi măng Pooclăng - Yêu cầu kỹ thuật
                Loại văn bảnTiêu chuẩn Việt Nam
                Số hiệuTCVN2682:1999
                Cơ quan ban hành***
                Người ký***
                Ngày ban hành...
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báoĐã biết
                Lĩnh vựcCông nghiệp
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhậtnăm ngoái

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2682:1999 về Xi măng Pooclăng - Yêu cầu kỹ thuật

                            Lịch sử hiệu lực Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2682:1999 về Xi măng Pooclăng - Yêu cầu kỹ thuật