Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN3734:1989

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3734:1989 về Que hàn nóng chảy hàn hồ quang tay - Ký hiệu

Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3734:1989 về Que hàn nóng chảy hàn hồ quang tay - Ký hiệu


TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 3734 – 89

QUE HÀN NÓNG CHẢY HÀN HỒ QUANG TAY - KÝ HIỆU

Electrodes for arc welding - Symbols

Tiêu chuẩn này thay thế cho TCVN 3734–82 và áp dụng cho tất cả các loại que hàn nóng chảy hàn hồ quang tay.

1. NHÓM QUE HÀN THÉP CACBON VÀ HỢP KIM THẤP

Chữ N ở đầu chỉ loại que hàn dùng để hàn nối các kết cấu thép cacbon và hợp kim thấp. Sau đó là nhóm 2 chữ số chỉ độ bền kéo thấp nhất của mối hàn. Sau gạch ngang là chữ số chỉ dòng điện, cực hàn thích hợp quy ước theo bảng 1 và chữ cái chỉ nhóm thuốc bọc quy ước theo bảng 2.

Bảng 1

Cực nối que hàn

Dòng điện một

chiều, xoay chiều

Dòng điện

một chiều

Hàn được ở hai cực

Hàn tốt ở cực âm

Hàn tốt ở cực dương

1

2

3

4

5

6

Bảng 2

Nhóm thuốc bọc

Axit

Bazơ

Rutin

Ilmenit

Hữu cơ

Tổng hợp

Ký hiệu

A

B

R

I

C

T

Thí dụ : N50-6B

Ký hiệu này có nghĩa là que hàn dùng để hàn nối các kết cấu thép cacbon và hợp kim thấp có độ bền kéo thấp nhất là 50 Kg/mm2 tức 490 N/mm2. Thuốc bọc que bản thuộc nhóm bazơ chỉ hàn được ở dòng điện một chiều cực dương.

2. NHÓM QUE HÀN ĐẮP

Chữ Đ ở đầu chỉ loại que hàn chuyên dùng để hàn đắp. Tiếp theo là nhóm hai chữ số chỉ hàm lượng cacbon có trong lớp kim loại đắp tính theo phần nghìn. Sau đó là các nhóm chữ Mn, Cr, Si… chỉ thành phần chủ yếu có trong lớp kim loại đắp và nhóm số bên cạnh chỉ hàm lượng các nguyên tố này tính theo phần nghìn.

Sau gạch ngang có một nhóm chữ số chỉ độ cứng của lớp kim loại đắp ở lớp thứ 5. Nếu nhóm số có hai chữ số thì đơn vị độ cứng đó bằng HRc, Nhóm có ba chữ số thì đơn vị độ cứng bằng HB.

Thí dụ : ĐO5.Cr45.Mn20-50

Ký hiệu này có nghĩa là que hàn dùng để hàn đắp, có :

0,5 % cacbon

4,5 % Crom

2,0 % Mangan

Độ cứng : 50 HRc

3. NHÓM QUE HÀN CHỊU NHIỆT

Chữ H ở đầu chỉ loại que hàn hợp kim, chữ n nhỏ ở hàng thứ hai chỉ tính chịu nhiệt của mối hàn. Tiếp theo là nhóm chữ Cr, Mn, Mo, V… chỉ các nguyên tố hợp kim có trong thành phần lớp kim loại đắp. Bên cạnh mỗi nhóm chữ có một nhóm số chỉ hàm lượng các nguyên tố hợp kim tính bằng phần nghìn. Sau gạch ngang là nhóm số chỉ nhiệt độ làm việc của mối hàn ở mức độ tối đa. Cuối cùng có một chữ cái chỉ nhóm thuốc bọc quy ước theo bảng 2.

Thí dụ : Hn. Cr05. Mo10. V04-450R

Ký hiệu này có nghĩa là que hàn chịu nhiệt có :

0,5 % Crom

1,0 % Molypden

0,4 % Vanadi

Nhiệt độ làm việc tối đa : 450oC

R : que hàn nhóm Rutin.

4. NHÓM QUE HÀN BỀN NHIỆT VÀ CHỐNG ĂN MÒN

Chữ H ở đầu chỉ loại que hàn hợp kim, chữ b nhỏ ở hàng thứ hai chỉ tính bền nhệt và chống ăn mòn. Tiếp theo là nhóm chữ Cr, Ni, Mo, W… và các nhóm số chỉ thành phần lớp kim loại đắp và hàm lượng của những nguyên tố hợp kim này tính bằng phần trăm.

Sau gạch ngang là nhóm số chỉ nhiệt độ làm việc ổn định của mối hàn. Cuối cùng có một chữ cái chỉ nhóm thuốc bọc quy ước theo bảng 2.

Thí dụ : Hb.Cr18. Ni8. Mn-600B

Ký hiệu này có nghĩa là que hàn hợp kim bền nhiệt và chống ăn mòn, có :

18 % Crom

8 % Nicken

1 % Mangan

Nhiệt độ làm việc ổn định : 6000C

B : Que hàn nhóm bazơ

5. NHÓM QUE HÀN HỢP KIM ĐỘ BỀN CAO

Chữ H ở đầu chỉ que hàn hợp kim, chữ c nhỏ ở hàng thứ hai chỉ que hàn hợp kim có độ bền cao. Tiếp theo là nhóm hai chữ số chỉ độ bền kéo. Sau đó là nhóm chữ Cr, Mn, W, Mo, V… kèm theo các chữ số chỉ hàm lượng các nguyên tố này tính bằng phần trăm. Cuối cùng sau gạch ngang là một chữ cái chỉ nhóm thuốc bọc quy ước theo bảng 2.

Thí dụ : Hc60. Cr18.V.W.Mo-B

Ký hiệu này có nghĩa là que hàn thép hợp kim có độ bền cao có :

Độ bề kéo  : 60 KG/mm2 tức  590 N/mm2

18 % Crom

1 % Vanadi

1 % Volfram

1 % Molypden

B : Que hàn nhóm bazơ

6. NHÓM QUE HÀN GANG

Chữ G ở đầu chỉ que hàn gang, hàng thứ hai có chữ G hoặc chữ K. Nếu là chữ G thì que hàn này thuộc nhóm hàn gang phải gia nhiệt vật hàn. Trường hợp là chữ K thì que hàn này thuộc nhóm hàn gang không phải gia nhiệt vật hàn (hàn nguội), sau gạch ngang có một chữ số chỉ vật liệu làm lõi que, quy ước theo bảng 3.

Bảng 3

Tên vật liệu làm lõi

Số ghi ở hàng thứ 3

Gang xám

Thép cacbon

Đồng đỏ

Nicken

Hợp kim

 

1

2

3

4

5

Sau gạch ngang có một chữ cái chỉ nhóm thuốc bọc quy ước theo bảng 2.

Thí dụ : GK3-B

Ký hiệu này có nghĩa là que hàn gang không gia nhiệt vật hàn, lõi bằng đồng đỏ, thuốc bọc thuộc nhóm bazơ.

7. NHÓM QUE HÀN HỢP KIM MÀU

Chữ H ở đầu chỉ que hàn hợp kim, chữ m nhỏ ở hàng thứ hai chỉ que hàn thuộc nhóm hợp kim màu. Sau đó là nhóm chữ Cu, Ni, Al… chỉ thành phần cơ bản của mối hàn. Tiếp theo là nhóm chữ kèm theo số chỉ thành phần và hàm lượng các nguyên tố hợp kim trong lớp kim loại đắp tính bằng phần nghìn. Sau gạch ngang có một chữ cái chỉ nhóm thuốc bọc quy ước theo bảng 2.

Thí dụ : Hm. Cu.Si24.Mn15-B

Ký hiệu này có nghĩa là que hàn hợp kim màu, có :

Thành phần cơ bản là đồng đỏ

2,4 % silic

1,5 % mangan

B : Que hàn thuộc nhóm bazơ

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính TCVN TCVN3734:1989

Loại văn bảnTiêu chuẩn Việt Nam
Số hiệuTCVN3734:1989
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành...
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báoCòn hiệu lực
Lĩnh vựcCông nghiệp
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Lược đồ Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3734:1989 về Que hàn nóng chảy hàn hồ quang tay - Ký hiệu


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3734:1989 về Que hàn nóng chảy hàn hồ quang tay - Ký hiệu
                Loại văn bảnTiêu chuẩn Việt Nam
                Số hiệuTCVN3734:1989
                Cơ quan ban hành***
                Người ký***
                Ngày ban hành...
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báoCòn hiệu lực
                Lĩnh vựcCông nghiệp
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3734:1989 về Que hàn nóng chảy hàn hồ quang tay - Ký hiệu

                            Lịch sử hiệu lực Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3734:1989 về Que hàn nóng chảy hàn hồ quang tay - Ký hiệu