Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN385:1970

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 385:1970 về Vật đúc bằng gang xám - Sai lệch cho phép về kích thước và khối lượng - Lượng dư cho gia công cơ

Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 385:1970 về Vật đúc bằng gang xám - Sai lệch cho phép về kích thước và khối lượng - Lượng dư cho gia công cơ


TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 385-70

VẬT ĐÚC BẰNG GANG XÁM

SAI LỆCH CHO PHÉP VỀ KÍCH THƯỚC VÀ KHỐI LƯỢNG

LƯỢNG DƯ CHO GIA CÔNG CƠ

1. Tiêu chuẩn này quy định ba cấp chính xác chế tạo vật đúc bằng gang xám (kể cả gang biến tính), ba cấp lượng dư tương ứng với ba cấp chính xác đó cho gia công cơ và sai lệch cho phép về khối lượng.

2. Cấp chính xác được chỉ dẫn trong bản vẽ vật đúc (hay bản vẽ chi tiết có nguyên công đúc), tùy theo yêu cầu đối với chi tiết, cho phép áp dụng những cấp chính xác khác nhau đối với từng kích thước của một vật đúc.

3. Sai lệch cho phép về vật đúc kích thước

3.1. Sai lệch cho phép về kích thước của vật đúc có thay đổi hay không thay đổi trong gia công cơ theo quy định trong các bảng 1, 2 và 3, còn sai lệch cho phép về chiều dầy của thành và gân không gia công theo bảng 4.

Chú thích: Sai lệch về kích thước và khối Iượng của những vật đúc đặc biệt hay mới chế tạo lần đầu cho phép quy định theo sự thỏa thuận của hai bên.

Sai lệch cho phép về kích thước vật đúc chính xác cấp I

mm

 

Bảng 1

Kích thước choán chỗ lớn nhất của vật đúc

Sai lệch cho phép đối với các khoảng kích thước danh nghĩa

≤ 50

> 50
≤ 120

> 120 ≤ 260

> 260
≤ 500

> 500 ≤ 800

> 800
≤ 1250

> 1250
≤ 2000

> 2000 ≤ 3150

> 3150
≤ 5000

Đến 120

± 0,2

± 0,3

 

 

 

 

 

 

 

Lớn hơn 120 đến 260

± 0,3

± 0,4

± 0,6

 

 

 

 

 

 

" 260 " 500

± 0,4

± 0,6

± 0,6

± 1,0

 

 

 

 

 

" 500 " 1250

± 0,6

± 0,8

± 1,0

± 1,2

± 1,4

± 1,6

 

 

 

" 1250 " 3150

± 0,8

± 1,0

± 1,2

± 1,4

± 1,6

± 2,0

± 2,5

± 3,0

 

" 3150 " 5000

± 1,0

± 1,2

± 1,5

± 1,8

± 2,0

± 2,5

± 3,0

± 4,0

± 3,0

Sai lệch cho phép về kích thước vật đúc chính xác cấp II

Bảng 2

mm

Kích thước choán chỗ lớn nhất của vật đúc

Sai lệch cho phép đối với các khoảng kích thước danh nghĩa

≤ 50

> 50
≤ 120

>120 ≤260

>260
≤500

>500 ≤800

>800
≤1250

>1250
≤2000

>2000 ≤3150

>3150
≤5000

>5000
≤6300

Đến 260

± 0,5

± 0,8

± 1,0

 

 

 

 

 

 

 

Lớn hơn 260 “ 500

± 0,8

± 1,0

± 1,2

± 1,5

 

 

 

 

 

 

" 500 " 1250

± 1,0

± 1,2

± 1,5

± 2,0

± 2,5

± 3,0

 

 

 

 

" 1250 " 3150

± 1,2

± 1,5

± 2,0

± 2,5

± 3,0

± 4,0

± 5,0

± 6,0

 

 

" 3150 " 6300

± 1,5

± 1,8

± 2,2

± 3,0

± 4,0

± 5,0

± 6,0

± 7,0

± 9,0

± 12,0

Sai lệch cho phép về kích thước vật đúc chính xác cấp III

mm

 

 

 

Bảng 3

Kích thước choán chỗ lớn nhất của vật đúc

Sai lệch cho phép đối với các khoảng kích thước danh nghĩa

≤ 50

> 50
≤ 120

> 120 ≤ 260

> 260
≤ 500

> 500 ≤ 800

> 800
≤ 1250

> 1250
≤ 2000

> 2000
≤ 3150

> 3150
≤ 5000

> 5000
≤ 6300

> 6300
≤ 10000

Đến 500

± 1,0

± 1,5

± 2,0

± 2,5

 

 

 

 

 

 

 

Lớn hơn 500 " 1250

± 1,2

± 1,8

± 2,2

± 3,0

± 4,0

± 5,0

 

 

 

 

 

" 1250 " 3150

± 1,5

± 2,0

± 2,5

± 3,5

± 5,0

± 6,0

± 7,0

± 0,9

 

 

 

" 3150 " 6300

± 1,8

± 2,2

± 3,0

± 4,0

± 5,5

± 6,5

± 8,0

± 10

± 12

± 15

 

" 6300 " 10000

± 2,0

± 2,5

± 3,5

± 4,5

± 6,0

± 7,5

± 9,0

± 11

± 14

± 17

± 20

Sai lệch cho phép về chiều dầy của thành và gân không gia công

Bảng 4

mm

Kích thước choán chỗ lớn nhất của vật đúc

Chiều dày của thành và gân không gia công

Sai lệch cho phép đối với các cấp chính xác

I

II

III

Đến 500

 

 

Đến

6

± 0,2

± 0,4

± 0,8

 

Lớn hơn

6

10

± 0,3

± 0,5

± 1,0

 

10

18

± 0,5

± 0,8

± 1,5

 

18

30

± 0,8

± 1,0

± 1,5

 

30

50

± 0,8

± 1,2

± 2,0

 

50

80

± 1,0

± 1,5

± 2,5

 

80

120

± 1,0

± 1,8

± 2,5

Lớn hơn 500 đến 1250

 

 

Đến

10

± 0,3

± 0,8

± 1,2

Lớn hơn

10

18

± 0,5

± 1,2

± 1,5

 

18

30

± 0,8

± 1,5

± 2,0

 

30

50

± 1,0

± 1,8

± 2,0

 

50

80

± 1,2

± 2,0

± 2,5

 

80

120

± 1,5

± 2,5

± 3,0

Lớn hơn 1250 đến 2500

 

 

Đến

10

± 0,5

± 1,2

± 1,5

Lớn hơn

10

đến

18

± 0,8

± 1,5

± 2,0

 

18

30

± 1,0

± 2,0

± 2,5

 

30

50

± 1,2

± 2,5

± 3,0

 

50

80

± 1,8

± 2,5

± 3,0

 

80

120

± 2,0

± 3,0

± 3,5

Lớn hơn 2500 đến 4000

 

 

Đến

18

± 1,0

± 1,5

± 2,0

Lớn hơn

18

30

± 1,2

± 2,0

± 2,5

 

30

50

± 1,5

± 2,5

± 3,0

 

50

80

± 2,0

± 3,0

± 3,5

 

80

120

± 2,5

± 3,5

± 4,0

Lớn hơn 4000

 

 

Đến

18

 

± 2,0

± 3,0

 

Lớn hơn

18

30

 

± 2,5

± 3,5

 

30

50

 

± 3,0

± 4,0

 

50

80

 

± 3,5

± 4,5

 

80

120

 

± 4,0

± 5,0

Chú thích:

1. Khi cần tăng hay giảm cục bộ chiều dầy của thành và gân không gia công thì ghi rõ trong yêu cầu kỹ thuật.

2. Theo yêu cầu của bên tiêu thụ, cho phép tăng sai lệch dưới tương ứng với sự giảm sai lệch trên

4. Lượng dư cho gia công cơ của vật đúc

4.1. Lượng dư cho gia công cơ của vật đúc là lớp kim loại (về một phía) sẽ được lấy đi trong quá trình gia công cơ.

4.2. Lượng dư cho gia công cơ của vật đúc được quy định theo các cấp chính xác chế tạo vật đúc:

a) đối với vật đúc chính xác cấp I - theo bảng 5;

b) “                   “           “           II - theo bảng 6;

c) “                   “           “           III - theo bảng 7;

Theo sự thỏa thuận của hai bên cho phép giảm lượng dư cho gia công cơ đến mức nhỏ nhất cần thiết.

4.3. Kích thước danh nghĩa chỉ dẫn trong các bảng là khoảng cách lớn nhất giữa các mặt gia công đối diện hay khoảng cách từ mặt chuẩn, từ đường trục (chỉ dẫn trong bản vẽ vật đúc hay bản vẽ chi tiết) đến mặt gia công.

4.4. Lượng dư để bù cho sự cong vênh, để làm bằng những chỗ lõm hay lồi cục bộ cũng như những phần thừa để tạo nên sự đông đặc có hướng của kim loại do cơ sở sản xuất quy định.

4.5. Lượng dư cho gia công cơ của lỗ đúc lấy theo bảng 5, 6 và 7 (phía trên hay dưới tùy theo vị trí của lỗ).


Lượng dư cho gia công cơ của vật đúc chính xác cấp I

mm                                                                               Bảng 5

Kích thước choán chỗ lớn nhất của chi tiết

Vị trí bề mặt khi đúc

Lượng dư đối với các khoảng kích thước danh nghĩa

≤ 50

> 50
≤ 120

> 120
≤ 260

> 260
≤ 500

> 500
≤ 800

> 800
≤ 1250

> 1250
≤ 2000

> 2000
≤ 3150

> 3150
≤ 5000

 

 

Đến

120

Phía trên

2,5

2,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phía dưới, bên

2,0

2,0

 

 

 

 

 

 

 

Lớn hơn

120

260

Phía trên

2,5

3,0

3,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phía dưới, bên

2,0

2,5

2,5

 

 

 

 

 

 

260

500

Phía trên

3,5

3,5

4,0

4,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phía dưới, bên

2,5

3,0

3,5

3,5

 

 

 

 

 

500

800

Phía trên

4,5

4,5

5,0

5,5

5,5

 

 

 

 

 

 

 

 

Phía dưới, bên

3,5

3,5

4,0

4,5

4,5

 

 

 

 

800

1250

Phía trên

5,0

5,0

6,0

6,5

7,0

7,0

 

 

 

 

 

 

 

Phía dưới, bên

3,5

4,0

4,5

4,5

5,0

5,0

 

 

 

1250

2000

Phía trên

5,5

6,0

6,5

7,0

7,0

7,5

8,0

 

 

 

 

 

 

Phía dưới, bên

4,0

4,5

4,5

5,0

5,0

5,5

6,0

 

 

2000

3150

Phía trên

6,0

6,5

6,5

7,5

8,0

8,5

9,0

9,5

 

 

 

 

 

Phía dưới, bên

4,0

4,5

4,5

5,0

5,5

6,0

6,5

6,5

 

3150

5000

Phía trên

6,0

6,5

7,0

7,5

8,0

9,0

9,5

10

11

 

 

 

 

Phía dưới, bên

4,5

5,0

5,0

5,5

6,0

6,5

7,0

7,5

8,5

Lượng dư cho gia công cơ của vật đúc chính xác cấp II

mm                                                                               Bảng 6

Kích thước choán chỗ lớn nhất của chi tiết

Vị trí bề mặt khi đúc

Lượng dư đối với các khoảng kích thước danh nghĩa

≤ 50

> 50
≤ 120

> 120
≤ 260

> 260
≤ 500

> 500
≤ 800

> 800
≤ 1250

> 1250
≤ 2000

> 2000
≤ 3150

> 3150
≤ 5000

> 5000
≤ 6300

 

 

Đến

120

Phía trên

3,5

4,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phía dưới, bên

2,5

3,0

 

 

 

 

 

 

 

 

Lớn hơn

120

260

Phía trên

4,0

4,5

5,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phía dưới, bên

3,0

3,5

4,0

 

 

 

 

 

 

 

260

500

Phía trên

4,5

5,0

6,0

6,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phía dưới, bên

3,5

4,0

4,5

5,0

 

 

 

 

 

 

500

800

Phía trên

5,0

6,0

6,5

7,0

7,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phía dưới, bên

4,0

4,5

4,5

5,0

5,5

 

 

 

 

 

800

1250

Phía trên

6,0

7,0

7,0

7,5

8,0

8,5

 

 

 

 

 

 

 

 

Phía dưới, bên

4,0

5,0

5,0

5,5

5,5

6,5

 

 

 

 

1250

2000

Phía trên

7,0

7,5

8,0

8,0

9,0

9,0

10

 

 

 

 

 

 

 

Phía dưới, bên

4,5

5,0

5,5

6,0

6,5

6,5

7,5

 

 

 

2000

3150

Phía trên

7,0

7,5

8,0

8,5

9,0

10

11

12

 

 

 

 

 

 

Phía dưới, bên

5,0

5,0

5,5

6,0

6,5

7,0

8,0

9,0

 

 

3150

5000

Phía trên

7,5

7,5

8,0

8,5

9,0

10

11

12

13

 

 

 

 

 

Phía dưới, bên

5,5

5,5

6,0

6,0

6,5

7,0

8,0

9,0

10

 

5000

10000

Phía trên

7,5

8,0

8,5

9,0

10

11

12

13

14

15

 

 

 

 

Phía dưới, bên

5,5

6,0

6,5

7,0

7,5

8,0

9,0

10

11

12

Lượng dư cho gia công cơ của vật đúc chính xác cấp III

mm                                                                               Bảng 7

Kích thước choán chỗ lớn nhất của chi tiết

Vị trí bề mặt khi đúc

Lượng dư đối với các khoảng kích thước danh nghĩa

≤ 50

> 50
≤ 120

> 120
≤ 260

> 260
≤ 500

> 500
≤ 800

> 800
≤ 1250

> 1250
≤ 2000

> 2000
≤ 3150

> 3150
≤ 5000

> 5000
≤ 6000

 

 

Đến

120

Phía trên

4,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phía dưới, bên

3,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lớn hơn

120

260

Phía trên

5

5,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phía dưới, bên

4

4,5

 

 

 

 

 

 

 

 

260

500

Phía trên

6

7

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phía dưới, bên

4,5

5

6

 

 

 

 

 

 

 

500

800

Phía trên

7

7

8

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phía dưới, bên

5

5

6

7

 

 

 

 

 

 

800

1250

Phía trên

7

8

8

9

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phía dưới, bên

5,5

6

6

7

7,5

 

 

 

 

 

1250

2000

Phía trên

8

8

9

9

10

12

 

 

 

 

 

 

 

 

Phía dưới, bên

6

6

7

7

8

9

 

 

 

 

2000

3150

Phía trên

9

9

10

10

11

12

14

 

 

 

 

 

 

 

Phía dưới, bên

7

7

8

8

9

9

10

 

 

 

3150

5000

Phía trên

9

10

10

11

12

14

15

16

 

 

 

 

 

 

Phía dưới, bên

7

8

8

9

9

11

12

13

 

 

5000

6300

Phía trên

9

10

11

12

13

14

16

18

20

 

 

 

 

 

Phía dưới, bên

7

8

9

9

10

11

13

15

17

 

6300

10000

Phía trên

9

10

11

12

14

16

18

20

22

24

 

 

 

 

Phía dưới, bên

7

8

9

10

11

13

15

17

19

21

 


5. Sai lệch cho phép về khối lượng của vật đúc

5.1. Khối lượng danh nghĩa của vật đúc là khối lượng bao gồm khối lượng của chi tiết, của lượng dư cho gia công cơ và lượng dư có liên quan đến công nghệ sản xuất, hoặc khối lượng được chỉ dẫn trong bản vẽ vật đúc hay trong đơn đặt hàng.

5.2. Sai lệch trên cho phép về khối lượng của vật đúc được quy định trong bảng 8.

Bảng 8

Khối lượng danh nghĩa của vật đúc

kg

SAI LỆCH CHO PHÉP VỀ KHỐI LƯỢNG %

CẤP CHÍNH XÁC

I

II

III

Đến 80

5

7

8

Lớn hơn 80 đến 500

4

6

7

Lớn hơn 500

3

5

6

Sai lệch dưới về khối lượng được giới hạn bằng sai lệch âm về kích thước.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính TCVN TCVN385:1970

Loại văn bảnTiêu chuẩn Việt Nam
Số hiệuTCVN385:1970
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành...
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báoCòn hiệu lực
Lĩnh vựcCông nghiệp
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Lược đồ Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 385:1970 về Vật đúc bằng gang xám - Sai lệch cho phép về kích thước và khối lượng - Lượng dư cho gia công cơ


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 385:1970 về Vật đúc bằng gang xám - Sai lệch cho phép về kích thước và khối lượng - Lượng dư cho gia công cơ
                Loại văn bảnTiêu chuẩn Việt Nam
                Số hiệuTCVN385:1970
                Cơ quan ban hành***
                Người ký***
                Ngày ban hành...
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báoCòn hiệu lực
                Lĩnh vựcCông nghiệp
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 385:1970 về Vật đúc bằng gang xám - Sai lệch cho phép về kích thước và khối lượng - Lượng dư cho gia công cơ

                            Lịch sử hiệu lực Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 385:1970 về Vật đúc bằng gang xám - Sai lệch cho phép về kích thước và khối lượng - Lượng dư cho gia công cơ