Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN4224:1986

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4224:1986 về Đệm hãm có ngạnh. Kết cấu và kích thước

Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4224:1986 về Đệm hãm có ngạnh. Kết cấu và kích thước


TCVN 4224:1986

ĐỆM HÃM CÓ NGẠNH - KẾT CẤU VÀ KÍCH THƯỚC

Tabshake proof washer - Construction and dimensions

 

Lời nói đầu

TCVN 4224:1986 thay thế cho TCVN 347:1970 và TCVN 348:1970

TCVN 4224:1986 do Bộ môn cơ học máy -Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ khoa học và Công nghệ) ban hành;

Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

 

ĐỆM HÃM CÓ NGẠNH - KẾT CẤU VÀ KÍCH THƯỚC

Tabshake-proof washer - Construction and dimensions

1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các đệm hãm có ngạnh, để hãm các đai ốc sáu cạnh và bu lông đầu sáu cạnh, đường kính ren từ 3 mm đến 48 mm.

2. Kết cấu và kích thước đệm hãm phải phù hợp với các chỉ dẫn trên Hình 1 và trong Bảng 1.

Hình 1

* Kích thước tham khảo.

** Sai lệch giới hạn lấy theo sai lệch giới hạn của chiều dày vật liệu tấm.

Bảng 1

Kích thước tính bằng milimét

Đường kính danh nghĩa của ren bu lông hoặc đai ốc, d

d1
(Sai lệch giới hạn theo H12)

D
(Sai lệch giới hạn theo H
14)

B

B1

L

L1

S

r

r1

r2

Dung sai đối xứng của các ngạnh đối với đường tâm lỗ, d1

Sai lệch giới hạn theo H14

Sai lệch giới hạn theo Js15

Sai lệch giới hạn của các kích thước từ 1mm trở lên theo J16 của các kích thước dưới 1mm lấy bằng ±0,1mm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

3

3,2

5,5

3

4,0

12

5,0

0,5

0,5

0,5

0,2

0,25

4

4,3

7,0

4

5,0

14

6,0

0,5

0,30

5

5,3

8,0

5

6,0

16

7,5

6

6,4

10,0

6

7,5

18

9,0

0,8

0,8

8

8,4

14,0

8

9,0

20

11,0

1,0

1,2

10

10,0

17,0

10

10,0

22

13,0

1,0

1,2

12

13,0

19,0

12

12,0

29

15,0

2,0

1,6

0,40

(14)

15,0

22,0

17,0

16

17,0

24,0

15

15,0

32

20,0

(18)

19,0

27,0

18

18,0

36

22,0

2,0

20

21,0

30,0

24,0

(22)

23,0

32,0

20

20,0

42

25,0

1,6

3,0

2,0

24

25,0

36,0

28,0

2,5

(27)

28,0

41,0

24

24,0

48

30,0

3,2

30

31,0

46,0

26

26,0

52

32,0

1,6

4,0

36

37,0

55,0

30

30,0

60

38,0

2,0

5,0

0,50

42

43,0

65,0

36

36,0

70

42,0

4,0

8,0

48

50,0

75,0

40

40,0

80

50,0

CHÚ THÍCH:

1 Không nên dùng các kích thước ghi trong ngoặc.

2 Theo sự thỏa thuận giữa người sản xuất và khách hàng cho phép chế tạo đệm hãm có chiều dày khác với trị số trong bảng.

Ví dụ, ký hiệu quy ước đệm hãm dùng cho đai ốc sáu cạnh hoặc bu lông có đầu sáu cạnh, đường kính ren d = 10 mm, chế tạo bằng vật liệu nhóm 01: Đệm hãm 10.01.TCVN 4224:1986.

Cũng như trên, nhưng với sai lệch giới hạn theo B12:

Đệm hãm 10.B12.01.TCVN 4224:1986.

3. Theo sự thỏa thuận giữa người sản xuất và khách hàng, cho phép chế tạo các đệm hãm có đường kính lỗ d1 bằng đường kính danh nghĩa của ren với sai lệch giới hạn theo B12.

4. Cho phép chế tạo các đệm hãm có các ngạch uốn sẵn đến sát đường kính D với góc không lớn hơn V = 15, bán kính chỗ uốn 1,6 mm.

5. Cho phép chế tạo các đệm hãm có đầu ngạch không lượn tròn (không có bán kính r2).

6. Yêu cầu kỹ thuật - theo TCVN 134:1977.

7. Các ví dụ về lắp đặt các đệm hãm có ngạch cho trong Phụ lục A.

8. Khối lượng các đệm hãm cho trong Phụ lục B.

 

Phụ lục A

Các ví dụ về lắp đặt đệm hãm có ngạnh

Hình A.1

 

Phụ lục B

Bảng B.1 - Khối lượng các đệm hãm bằng thép

Đường kính danh nghĩa của ren bulông hoặc đai ốc, d, mm.

Khối lượng lý thuyết của 1000 đệm hãm, kg

Đường kính danh nghĩa của ren bulông hoặc đai ốc, d, mm.

Khối lượng lý thuyết của 1000 đệm hãm, kg

3

0,189

18

6,048

4

0,283

20

6,432

5

0,387

22

7,839

6

0,875

24

8,688

8

1,574

27

18,570

10

2,338

30

22,330

12

3,185

36

30,550

14

3,480

42

42,530

16

4,595

48

55,300

CHÚ THÍCH: Để xác định khối lượng các đệm hãm làm bằng vật liệu khác phải nhân các trị số trong bảng với hệ số:

1,009 - đối với thép không gỉ.

1,080 - đối với la tông.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính TCVN TCVN4224:1986

Loại văn bảnTiêu chuẩn Việt Nam
Số hiệuTCVN4224:1986
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành...
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báoCòn hiệu lực
Lĩnh vựcCông nghiệp
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Lược đồ Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4224:1986 về Đệm hãm có ngạnh. Kết cấu và kích thước


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản hiện thời

              Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4224:1986 về Đệm hãm có ngạnh. Kết cấu và kích thước
              Loại văn bảnTiêu chuẩn Việt Nam
              Số hiệuTCVN4224:1986
              Cơ quan ban hànhỦy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
              Người ký***
              Ngày ban hành...
              Ngày hiệu lực...
              Ngày công báo...
              Số công báoCòn hiệu lực
              Lĩnh vựcCông nghiệp
              Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
              Cập nhật7 năm trước

              Văn bản thay thế

                Văn bản hướng dẫn

                  Văn bản được hợp nhất

                    Văn bản được căn cứ

                      Văn bản hợp nhất

                        Văn bản gốc Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4224:1986 về Đệm hãm có ngạnh. Kết cấu và kích thước

                        Lịch sử hiệu lực Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4224:1986 về Đệm hãm có ngạnh. Kết cấu và kích thước