Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN4556:1988

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4556:1988 về nước thải - phương pháp lấy mẫu, vận chuyển và bảo quản mẫu

Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4556:1988 về nước thải - phương pháp lấy mẫu, vận chuyển và bảo quản mẫu


Đối tượng phân tích

Điều kiện bảo quản

Thời gian lưu mẫu

Lưu ý đặc biệt

1. Al Nhôm

1.       Không bả quản

2.       3ml HNO3 (d = 1,42)/ 1l pH là 2

3.       5ml HCl (1:1)/ 1l pH là 2

1.       Không quá 4 giờ

2.       Để 1 tháng

3. Một tháng

 

2. Amoniac

1.       Không bảo quản

 

2.       2 – 4 ml clorofooc / 1l

3.       1 ml H2SO4 (d = 1,84) / 1l

1.       a) Không quá 4 giờ

b) Trong một ngày

2. Trong 1 – 2 ngày

3. Trong 1 – 2 ngày

Giữ ở to = 4oC

3. Asen (As)

1.       Không bảo quản

2.       3ml HNO3 (d = 1,42) /1l đến pH là 2

1.       Trong 1 ngày

2.       Trong 1 tháng

 

4. Bari (Ba++)

1.       3ml HNO3 (d = 1,42) /1l

2.       5ml HCl (1:1)/1l đến pH là 2

1.       1 tháng

2.       1 tháng

 

5. Beryl (Be)

1.       3ml HNO3 (d = 1,42/1 l đến pH là 2.

2.       5ml HCl (1:1) /1l đến pH là 1

1.       1 tháng

2.       1 tháng

Lấy mẫu trong bình polyetylen hay thuỷ tinh bền vững để lọc không bị khử kiềm

6. Bo (B)

1. Không bảo quản

 

7. Br

1. Không bảo quản

1. Trong hai ngày

8. Cadimi (Cd)

3ml HNO3 (d = 1,42)/1 l đến pH là 2

3 ngày

Có khả năng hấp thụ vào thành chai

9. Canxi

Không bảo quản

Trong 2 ngày

 

10. Cặn lơ lửng

1.       Không bảo quản

2.       2 ¸ 4 ml clorofooc/ 1 l

1.       Trong 4 giờ

2.       Trong 1 đến 2 ngày

Trước khi phân tích cần phải khuấy đều.

11. Cặn

Không bảo quản

Vào ngày lấy mẫu

 

12. Clo hoạt tính

Không bảo quản

Tại chỗ lấy mẫu

 

13. Clorua Cl-

Không bảo quản

Trong 1 ngày

 

14. Chì (Pb++)

1.       1 ¸ 3 ml HNO3 (d = 1,42) 1l pH là 2.

2.       5 ml HCl (1:1)/1l pH là 2

1.       1 tháng

2.       1 tháng

 

15. Coban (Co++)

1.       1 ¸ 3 ml HNO3 (d = 1,42)/1 l pH là 2.

2.       2,5 ml HCl (1:1)/1 l là 2

1.       1 tháng

2.       1 tháng

 

16. Crom (Cr)

3 ml HNO3 (d = 1,42)/ 1l đến pH là 2

Trong 1 ¸ 2 ngày xác định riêng CrIII và CrVI vào ngày lấy mẫu.

 

17. Dầu mỏ và các sản phẩm dầu mỏ

1.       2 ¸ 4 ml clorofooc /1l

2.       Chiết bằng clorofooc ngay tại chỗ lấy mẫu.

1.       Trong 1 ngày

2.       Xác định dung dịch trong vòng 3 ngày.

 

18. Độ axit

Không bảo quản

1.       Ngay khi lấy mẫu

2.       Trong 1 ngày

Lấy mẫu để còn bọt, tránh nung nóng

19. Độ cứng

Không bảo quản

Trong 2 ngày

 

20. Độ đục

1.       Không bảo quản

2.       2 ¸ 4 ml clorofooc/ 1l

1.       Không quá 4 giờ

2.       Trong 1 – 2 ngày

 

21. Độ kiềm

Không bảo quản

1.       Ngay khi lấy mẫu

2.       Trong 1 ngày

Lấy đày để tràn bong bóng, khi vận chuyển tránh nung nóng, giữ ở to = 4oC

22. Độ oxy hóa (theo KMnO4)

1.       Không bảo quản

2.       5ml H2SO4 (1:3)/100ml

1.       Trong 4 giờ

2.       Trong 1 ngày

- Giữ ở toC = 40C cần tính đến lượng H2SO4 đã cho vào mỗi mẫu.

23. Độ oxy hóa (theo K2Cr2O7) Nhu cầu hóa học về oxy

1.       Không bảo quản

2.       1ml H2SO4 (d = 1,84)/1 l

1.       Trong 4 giờ

2.       Trong 1 ngày

 

24. Sắt (Fe)

1.       Không bảo quản

2.       2 ¸ 4 ml clorofooc/1l

3.       3 ml HNO3 (d = 1,42)/1l

1.       Trong 4 tiếng

2.       Trong 1 ngày

3.       Trong 1 – 2 ngày

 

25. Fe- rocianua [(Fe (CN)6]-4

Không bảo quản

Trong vòng 4 giờ

 

26. Kẽm Zn++

1.       3 ml HNO3 (d = 1,42)/1 l đến pH là 2

2.       5 ml HCl (1:1) đến pH là 2

1 tháng

1 tháng

 

27. Magiê (M++)

Khong bảo quản

Trong 2 ngày

 

28. Mangan

1.       3 ml HNO3 (d = 1,42) / 1l đến pH là 2

2.       5ml HCl (1:1) / 1l đến pH là 2

 

Trong 1 tháng

 

29. Mầu

1.       Khong bảo quản

2.       2 ¸ 4ml clorofooc/ 1 l đến pH là 2

1.       Vào ngày lấy mẫu

2.       Trong 1 ¸ 3 ngày

 

30. Molip đen

1. 3ml HNO3 (d = 1,42)/1 l đến pH là 2

1 tháng

 

31. Mùi, vị

Không bảo quản

Ngay sau khi lấy mẫu hoặc không muộn quá 2 giờ

Chỉ lấy trong chai thuỷ tinh

32. Nhu cầu sinh hóa về oxy (CBO)

1.       Không bảo quản

2.       Không bảo quản

1.       Không quá 3 giờ

2.       Không quá 24 giờ

Giữ ở toC 4oC

33. Niken

3 ml HNO3 (d = 1,42)/ 1 l đến pH là 2

 

 

34. Niobi (Nb)

1.       3 ml HNO3 (d = 1,42)/ 1l đến pH là 2

2.       5ml HCL (1:1) đến pH là 2

1 tháng

1 tháng

 

35. Nitrat (NO3)

1.       Không bảo quản

 

2.       2 – 4 mm

3.       1 ml H2SO4 (d = 1,84)/1l

1.       a) trong 4 giờ

b) Trong 1 ngày

2.       Trong 1 – 2 ngày

3.       Trong 1 – 2 ngày

Giữ ở toC 4oC

36. Nitrit

1.       Không bảo quản

2.       2 – 4ml clorofooc / 1l

3.       1 ml H2SO4 (d = 1,84)/ 1l

1.       a) trong 4 giờ

b) Trong 1 ngày

2.       Trong 1 - 2 ngày

3.       Trpmg 1 – 2 ngày

 

37. Oxy hoà tan

1.       Không bảo quản

2.       Cố định bằng:

-          NaOH và KI

-          MnCl2 hoặc MnSO4

1.       Trong 1 ngày

2.       Trong 1 tuần

Lấy đầy tràn

Để không có bọt khí

38. pH

Không bảo quản

1.       Ngay sau khi lấy mẫu

2.       Trong vòng 6 giờ

Khi lấy cần lấy đầy tràn tránh bọt khí, tránh làm nung nóng.

39. pH

1.       Không bảo quản

2.       4g NaOH / 1l

1.       Vào ngày lấy mẫu

2.       Trong 1 – 2 ngày

 

40. Polya crinamit

Không bảo quản

Không quá 4 giờ

 

41. Selen

1. 5 ml HNO3 (d = 1,42) và 0,5 amoni pesunfat / 1l

1 tháng

 

42. Sunfua

Không bảo quản

Trong 1 ngày

Lấy đầy để tránh có bọt khí và cố định ngay tại chỗ

43. Sunfat

Không bảo quản

Trong 7 ngày

 

44. Stronti

1.       3ml HNO3 (d = 1,42)/1 l đến pH là 2

2.       5ml HCl (1:1)/1l đến pH là 2

1 tháng

 

45. Thioxianat (SCN)

Không bảo quản

Vào ngày lấy mẫu

 

46. Thủy ngân (Hg)

1. 3 ml HNO3 (d = 1.42)/1l đến pH là 2

 

 

47. Titan

1.       3ml HNO3 (d = 1,42)/1l

2.       5ml HCl (1: 1)/ 1l đến pH là 2

1 tháng

1 tháng

 

48. Vanadi

1.       3ml HNO3 (d = 1,42)/1 l đến pH là 2

2.       2,5 ml HCl (1:1)/ 1l

1 tháng

1 tháng

 

49. Vonfram

1.       3 ml HNO3 (d = 1,42)/ 1l đến pH là 2

2.       5ml HCl (1:1)/1 l đến pH là 2

1 tháng

1 tháng

 

50. Xyanua (CN)

1.       Không bảo quản

2.       3 ¸ 4 g NaOH /1 l đến pH là 2

1. Vào ngày lấy mẫu

 

51. Các chất hữu cơ

1. Không bảo quản

 

 

52. Các chất trừ sâu, diệt cỏ

1. 2 ¸ 4 ml clorofooc / 1l

Trong 1 – 2 ngày

 

53. Các chất hoạt tính bề mặt

1. 2 ¸ 4 ml clorofooc/1l

Trong 1 – 2 ngày

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính TCVN TCVN4556:1988

Loại văn bảnTiêu chuẩn Việt Nam
Số hiệuTCVN4556:1988
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành...
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báoĐã biết
Lĩnh vựcTài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhậtnăm ngoái
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download TCVN TCVN4556:1988

Lược đồ Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4556:1988 về nước thải - phương pháp lấy mẫu, vận chuyển và bảo quản mẫu


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4556:1988 về nước thải - phương pháp lấy mẫu, vận chuyển và bảo quản mẫu
                Loại văn bảnTiêu chuẩn Việt Nam
                Số hiệuTCVN4556:1988
                Cơ quan ban hành***
                Người ký***
                Ngày ban hành...
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báoĐã biết
                Lĩnh vựcTài nguyên - Môi trường
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhậtnăm ngoái

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4556:1988 về nước thải - phương pháp lấy mẫu, vận chuyển và bảo quản mẫu

                            Lịch sử hiệu lực Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4556:1988 về nước thải - phương pháp lấy mẫu, vận chuyển và bảo quản mẫu