Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN4628:1988

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4628:1988 (ST SEV 1158:1975) về Ren hệ mét cho các chi tiết bằng chất dẻo

Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4628:1988 (ST SEV 1158:1975) về Ren hệ mét cho các chi tiết bằng chất dẻo


TCVN 4628:1988

ST SEV 1158:1975

REN HỆ MÉT CHO CÁC CHI TIẾT BẰNG CHẤT DẺO

Metric screw thread for the parts from plastics

Lời nói đầu

TCVN 4628:1988 hoàn toàn phù hợp với ST SEV 1158:1975

TCVN 4628:1988 do Viện nghiên cứu máy biên soạn Bộ Cơ khí và Luyện kim biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Ủy ban khoa học và kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành.

Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.  

 

REN HỆ MÉT CHO CÁC CHI TIẾT BẰNG CHẤT DẺO

Metric screw thread for the parts from plastics

Tiêu chuẩn này áp dụng cho ren hệ mét có đường kính từ 1 mm đến 180 mm của các chi tiết bằng chất dẻo được ghép nối với các chi tiết dẻo hoặc các chi tiết kim loại. Tiêu chuẩn này quy định prôfin danh nghĩa cơ bản, dung sai và sai lệch giới hạn.

1. Profin

1.1. Prôfin danh nghĩa và kích thước các phần tử ren theo TCVN 2246:1977.

1.2. Tại các phần lồi ra của ren ngoài và ren trong, cho phép vê tròn các cạnh mép với bán kính R1max phù hợp với chỉ dẫn trên Hình 1 và trong Bảng 1.  

Hình 1

Bảng 1

mm

Bước P

R1max = 0,054P
(khi P 0,5 mm)
R1max = 0,054P + 0,02 mm
(khi P 0,5 mm)

Bước P

R1max = 0,054P
(khi P 0,5 mm)
R1max = 0,054P + 0,02 mm
(khi P 0,5 mm)

0,2

0,25

0,3

0,011

0,014

0,016

1,25

1,5

1,75

0,088

0,101

0,115

0,35

0,4

0,45

0,019

0,022

0,024

2

2,5

3

0,128

0,155

0,182

0,5

0,6

0,7

0,047

0,052

0,058

3,5

4,

4,5

0,209

0,236

0,263

0,75

0,8

1

0,061

0,063

0,074

5 5,5 6

0,290

0,317

0,344

2. Kích thước cơ bản

2.1. Đường kính và bước ren theo TCVN 2247:1977

Không cho phép sử dụng:

Bước nhỏ cho đường kính nhỏ hơn 4 mm;  

Bước 0,5 mm cho đường kính lớn hơn 16 mm;  

Bước 0,75 mm cho đường kính lớn hơn 18 mm;  

Bước 1 mm cho đường kính lớn hơn 36 mm.

2.2. Kích thước cơ bản của ren theo TCVN 2248:1977.

2.3. Đối với đường kính từ 3 mm đến 8 mm cho phép sử dụng bước ren lớn đặc biệt.

Kích thước, dung sai, ký hiệu và sai lệch giới hạn cho ren có bước lớn đặc biệt được chỉ dẫn trong Phụ lục 2

3. Dung sai

3.1. Những quy định cơ bản của hệ thống dung sai, ký hiệu miền dung sai, trị số dung sai và sai lệch cơ bản, chiều dài vặn ren và Hình dáng rãnh ren - theo TCVN 1917:1986

3.2. Miền dung sai của ren ngoài và ren trong phải phù hợp với chỉ dẫn trong Bảng 2 và Bảng 3

CHÚ THÍCH:

1) Trong trường hợp đặc biệt, nếu sử dụng các miền dung sai theo Bảng 2 và Bảng 3 không bảo đảm được các yêu cầu quy định cho sản phẩm thì cho phép sử dụng các sai khác theo TCVN 1917:1986.

2) Đối với các chi tiết kim loại ghép nối với các chi tiết dẻo thì miền dung sai ren của chi tiết kim loại theo TCVN 1917:1986.

Bảng 2

Loại chính xác

Chiều dài vặn ren

S

N

L

Miền dung sai

Trung bình

6g

6h

6g

6h

7g6g

7h6h

Thô

7g6g

7h6h

8g

8h*

9g8g

9h8h

Rất thô

9g8g

9h8h

10h8h

10h8h

*: chỉ áp dụng cho ren có bước ren 0,8 mm. Đối với ren có bước P lớn hơn 0,8 mm sử dụng miền dung sai 8h6h

Bảng 3

Loại chính xác

Chiều dài vặn ren

S

N

L

Miền dung sai ren trong

Trung bình

-

-

6G

6H

7G

7H

Thô

6G

6H

7G

7H

8G

8H

Rất thô

8G

8H

9H8H

9H8H

CHÚ THÍCH: Bảng 2 và Bảng 3:

1) Khi chiều dài vặn ren là S và L, cho phép sử dụng miền dung sai quy định cho chiều dài vặn ren N

2) Miền dung sai đóng khung cần ưu tiên sử dụng

3.3. Trong lắp ghép, cho phép phối hợp bất kỳ các miền dung sai của ren ngoài và ren trong quy định trong tiêu chuẩn này. Ưu tiên phối hợp các miền dung sai của cùng một loại chính xác.

3.4. Các miền dung sai quy định trong Bảng 2 và Bảng 3 được quy định ở những điều kiện ban đầu sau:

Nhiệt độ:20oC

Độ ẩm tương đối của không khí 65 %

3.5. Sai lệch giới hạn của ren ngoài và ren trong được chỉ dẫn trong Phụ lục 1.

4. Ký hiệu

Ký hiệu ren theo TCVN 1917:1986.  

Ví dụ ký hiệu ren có bước lớn:

M24-10h8h TCVN 4628:1988.  

M24-9H8H TCVN 4628:1988.  

Ví dụ ký hiệu ren có bước nhỏ:

M24 x 1 - 10h8h TCVN 4628:1988.

M24 x 1 - 9H8H TCVN 4628:1988.

 

Phụ lục 1

Sai lệch giới hạn của ren Sai lệch giới hạn đường kính của ren ngoài và ren trong phải phù hợp với TCVN 1917:1985 và Bảng 4

Bảng 4

Đường kính danh nghĩa của ren d mm

Bước ren P mm

Miền dung sai ren ngoài

Miền dung sai ren trong

9h8h

10h8h

9H8H

Đường kính ren

d

d2

d1

d

d2

d1

D

D2

D1

Sai lệch giới hạn

es

ei

es

ei

es

es

ei

es

ei

es

EI

ES

EI

ES

EI

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

Trên 2,8 đến 5,6

0,8

0

-236

0

-190

0

0

-236

0

-236

0

0

+250

0

+315

0

Trên 5,6 đến 11,2

1

0

-280

0

-224

0

0

-280

0

-280

0

0

+300

0

+375

0

1,25

0

-335

0

-236

0

0

-335

0

-300

0

0

+315

0

+425

0

1,5

0

-375

0

-265

0

0

-375

0

-335

0

0

+355

0

+475

0

Trên 11,2 đến 22,4

1

0

-280

0

-236

0

0

-280

0

-300

0

0

+315

0

+375

0

1,25

0

-335

0

-265

0

0

-335

0

-335

0

0

+355

0

+425

0

1,5

0

-375

0

-280

0

0

-375

0

-355

0

0

+375

0

+475

0

1,75

0

-425

0

-300

0

0

-425

0

-375

0

0

+400

0

+530

0

2

0

-450

0

-315

0

0

-450

0

-400

0

0

+425

0

+600

0

2,5

0

-530

0

-335

0

0

-530

0

-425

0

0

+450

0

+710

0

Trên 22,4 đến 45

1

0

-280

0

-250

0

0

-280

0

-315

0

0

+335

0

+375

0

1,5

0

-375

0

-300

0

0

-375

0

-375

0

0

+400

0

+475

0

2

0

-450

0

-335

0

0

-450

0

-425

0

0

+450

0

+600

0

3

0

-600

0

-400

0

0

-600

0

-500

0

0

+530

0

+800

0

3,5

0

-670

0

-425

0

0

-670

0

-530

0

0

+560

0

+900

0

4

0

-750

0

-450

0

0

-750

0

-560

0

0

+600

0

+950

0

4,5

0

-800

0

-475

0

0

-800

0

-600

0

0

+630

0

+1060

0

Trên 45 đến 90

1

0

-280

0

-280

0

0

-280

0

-355

0

0

+375

0

+375

0

1,5

0

-375

0

-315

0

0

-375

0

-400

0

0

+425

0

+475

0

2

0

-450

0

-355

0

0

-450

0

-450

0

0

+475

0

+600

0

3

0

-600

0

-425

0

0

-600

0

-530

0

0

+560

0

+800

0

4

0

-750

0

-475

0

0

-750

0

-600

0

0

+630

0

+950

0

5

0

-850

0

-500

0

0

-850

0

-630

0

0

+670

0

+1120

0

5,5

0

-900

0

-530

0

0

-900

0

-670

0

0

+710

0

+1180

0

6

0

-950

0

-560

0

0

-950

0

-710

0

0

+750

0

+1250

0

Trên 90 đến 180

1,5

0

-375

0

-335

0

0

-375

0

-425

0

0

+450

0

+475

0

2

0

-450

0

-375

0

0

-450

0

-475

0

0

+500

0

+600

0

3

0

-600

0

-450

0

0

-600

0

-560

0

0

+600

0

+800

0

4

0

-750

0

-500

0

0

-750

0

-630

0

0

+670

0

+950

0

6

0

-950

0

-600

0

0

-950

0

-750

0

0

+800

0

+1250

0

CHÚ THÍCH:      1) Sai lệch dưới của đường kính d1 không quy định nhưng được bảo đảm gián tiếp bởi giá trị bán kính của rãnh ren ngoài.

                        2) Sai lệch trên của đường kính D không quy định.

Ren có bước lớn đặc biệt

1. Đường kính, bước và trị số danh nghĩa của đường kính ren phải phù hợp với chỉ dẫn trong Bảng 5

Bảng 5

Đường kính danh nghĩa của ren d

Bước ren P

Đường kính ren

d = D

d2 = D2

d1 = D1

d3

3

0,8

3,000

2,480

2,134

2,019

4

1

4,000

3,350

2,917

2,773

5

1,5

5,000

4,026

3,376

3,160

6

6,000

5,026

4,376

4,160

8

8,000

7,026

6,376

6,160

2. Ký hiệu ren phải phù hợp với TCVN 1917:1986 với chỉ dẫn bước ren và số hiệu tiêu chuẩn này

Ví dụ: M5 x 1,5 - 8g TCVN 4628:1988

M5 x 1,5 - 7H TCVN 4628:1988

3. Trị số dung sai đường kính trung bình của ren ngoài và ren trong phải phù hợp với TCVN 1917:1986 và Bảng 6

Bảng 6

Đường kính danh nghĩa của ren d

mm

Bước ren P

mm

Ren ngoài

Ren trong

Cấp chính xác

6

7

8

9

10

6

7

8

9

Dung sai Td2, m

Dung sai Td2, m

Trên 2,8 đến 6,5

1

106

132

170

212

265

140

180

224

280

1,5

125

160

200

250

315

170

212

265

335

4. Chiều dài vặn ren phải phù hợp với TCVN 1917:1986 và Bảng 7

Bảng 7

mm

Đường kính danh nghĩa của ren d

Bước ren

Chiều dài vặn ren

S

N

L

Trên 2,8 đến 5,6

1

Đến 3

Trên 3 đến 9

Trên 9

1,5

Đến 4,6

Trên 4,6 đến 14

Trên 14

5. Sai lệch giới hạn của đường kính ren ngoài và ren trong phải phù hợp với TCVN 1917:1986 và Bảng 8, Bảng 9

6. Trong trường hợp đặc biệt, cho phép sử dụng ren có bước lớn đặc biệt đối với các chi tiết kim loại nối ghép với các chi tiết chất dẻo.


Bảng 8

Đường kính danh nghĩa của ren d

mm

Bước ren P

Mm

Miền dung sai

6g

6h

7g6g

Đường kính ren

d

d2

d1

d

d2

d1

d

d2

d1

Sai lệch giới hạn, m

es

ei

es

ei

es

es

ei

es

ei

es

es

ei

es

ei

es

Trên 2,8 đến 5,6

1

-26

-206

-26

-132

-26

0

-180

0

-106

0

-26

-206

-26

-158

-26

1,5

-32

-268

-32

-157

-32

0

-236

0

-125

0

-32

-268

-32

-192

-32

 

Bảng 8 (tiếp theo)

Đường kính danh nghĩa của ren d

mm

Bước ren P

Mm

Miền dung sai

7h6h

8g

8h

Đường kính ren

d

d2

d1

d

d2

d1

d

d2

d1

Sai lệch giới hạn, m

es

ei

es

ei

es

es

ei

es

ei

es

es

ei

es

ei

es

Trên 2,8 đến 5,6

1

0

-180

0

-132

0

-26

-306

-26

-196

-26

0

-280

0

-170

0

1,5

0

-236

0

-160

0

-32

-407

-32

-232

-32

0

-375

0

-200

0

 

Bảng 8 (tiếp theo)

Đường kính danh nghĩa của ren d mm

Bước ren P Mm

Miền dung sai

9g8g

9h8h

10h8h

Đường kính ren

d

d2

d1

d

d2

d1

d

d2

d1

Sai lệch giới hạn, m

es

ei

es

ei

es

es

ei

es

ei

es

es

ei

es

ei

es

Trên 2,8 đến 5,6

1

-26

-306

-26

-238

-26

0

-280

0

-212

0

0

-280

0

-265

0

1,5

-32

-407

-32

-282

-32

0

-375

0

-250

0

0

-375

0

-315

0

CHÚ THÍCH: sai lệch dưới của đường kính d1 không quy định nhưng được bảo đảm gián tiếp bởi giá trị bán kính của rãnh ren ngoài

tcvn  4628    1988

 
 

 

Bảng 9

Đường kính danh nghĩa của ren d

mm

Bước ren P

Mm

Miền dung sai

6G

6H

7G

Đường kính ren

D

D2

D1

D

D2

D1

D

D2

D1

Sai lệch giới hạn, m

ES

EI

ES

EI

ES

ES

EI

ES

EI

ES

ES

EI

ES

EI

ES

Trên 2,8 đến 5,6

1

+26

+166

+26

+262

+26

0

+140

0

+236

0

+26

+206

+26

+326

+26

1,5

+32

+202

+32

+332

+32

0

+170

0

+300

0

+32

+244

+32

+407

+32

 

Bảng 9 (tiếp theo)

Đường kính danh nghĩa của ren d mm

Bước ren P mm

Miền dung sai

7H

8G

8H

9H8H

Đường kính ren

D

D2

D1

D

D2

D1

D

D2

D1

D

D2

D1

Sai lệch giới hạn, m

EI

ES

EI

ES

EI

EI

ES

EI

ES

EI

EI

ES

EI

ES

EI

EI

ES

EI

ES

EI

Trên 2,8 đến 5,6

1

0

+180

0

+300

0

+26

+250

+26

+401

+26

0

+224

0

+375

0

0

+280

0

+375

0

1,5

0

+212

0

+375

0

+32

+297

+32

+507

+32

0

+265

0

+475

0

0

+335

02

+475

0

14

 
CHÚ THÍCH: sai lệch trên của đường kính D không được quy định


Phụ lục 3

Dung sai bổ sung loại rất thô của ren có bước 0,7 và 0,75 mm.

Trong phụ lục này đưa ra dung sai của ren có bước 0,7 mm và 0,75 mm cho loại rất thô ứng với Bảng 2 và Bảng 3. Dung sai này không được quy định ở TCVN 1917:1986.

Tuy vậy dung sai này cần được coi là đặc biệt và cũng chỉ sử dụng nó trong các trường hợp đặc biệt khi mà miền dung sai của loại trung bình và thô không thể đảm bảo các yêu cầu đã đề ra cho sản phẩm.

Trị số dung sai của đường kính ngoài và trong phải phù hợp với chỉ dẫn trong Bảng 10.

Trị số dung sai của đường kính trung bình phải phù hợp với chỉ dẫn trong Bảng 11.

Bảng 10

Bước ren P

mm

Ren ngoài

Ren trong

Cấp chính xác

8

8

Dung sai Td, m

Dung sai TD1, m

0,7

224

280

0,75

224

300

 

Bảng 11

Đường kính danh nghĩa của ren d

mm

Bước ren P

mm

Ren ngoài

Ren trong

 

9

10

8

9

Dung sai Td2

m

Dung sai TD2

m

Trên 2,8 đến 5,6

0,7

180

224

190

236

0,75

180

224

190

236

Trên 5,6 đến 11,2

0,75

200

250

212

265

Trên 11,2 đến 22,4

0,75

212

265

224

280

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính TCVN TCVN4628:1988

Loại văn bảnTiêu chuẩn Việt Nam
Số hiệuTCVN4628:1988
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành...
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báoCòn hiệu lực
Lĩnh vựcCông nghiệp
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Lược đồ Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4628:1988 (ST SEV 1158:1975) về Ren hệ mét cho các chi tiết bằng chất dẻo


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4628:1988 (ST SEV 1158:1975) về Ren hệ mét cho các chi tiết bằng chất dẻo
                Loại văn bảnTiêu chuẩn Việt Nam
                Số hiệuTCVN4628:1988
                Cơ quan ban hànhỦy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
                Người ký***
                Ngày ban hành...
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báoCòn hiệu lực
                Lĩnh vựcCông nghiệp
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được căn cứ

                    Văn bản hợp nhất

                      Văn bản gốc Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4628:1988 (ST SEV 1158:1975) về Ren hệ mét cho các chi tiết bằng chất dẻo

                      Lịch sử hiệu lực Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4628:1988 (ST SEV 1158:1975) về Ren hệ mét cho các chi tiết bằng chất dẻo