Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN6289:2008

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6289:2008 (ISO 10286 : 2007) về Chai chứa khí - Thuật ngữ

Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6289:2008 (ISO 10286 : 2007) về Chai chứa khí - Thuật ngữ


TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 6289 : 2008

ISO 10286 : 2007

CHAI CHỨA KHÍ - THUẬT NGỮ

Gas cylinders - Terminology

Lời nói đầu

TCVN 6289 : 2008 thay thế TCVN 6289 : 1997.

TCVN 6289 : 2008 hoàn toàn tương đương với ISO 10286 : 2007.

TCVN 6289 : 2008 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 58 Chai chứa khí biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ khoa học và Công nghệ công bố.

 

CHAI CHỨA KHÍ - THUẬT NGỮ

Gas cylinders - Terminology

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các thuật ngữ sử dụng trong lĩnh vực chai chứa khí.

Tiêu chuẩn này cũng quy định các định nghĩa liên quan đến áp suất và các loại khí trong Phụ lục A và Phụ lục B.

Tiêu chuẩn này quy định các thuật ngữ tương ứng bằng tiếng Anh và tiếng Pháp.

2. Chai chứa khí

Số thứ tự

Thuật ngữ

Tiếng Anh

Minh họa

200

Chai chứa khí

gas cylinder

 

 

 

 

201

Thân (Vỏ) chai

shell

202

Vai chai

shoulder

203

Cổ chai

cylinder neck

204

Đáy lõm

concave base

205

Đáy lồi

convex base

206

Đáy bán cầu

hemispherical base

207

Vòng chân chai

integral foot ring

208

Chiều dài

length

209

Chiều dày thành

wall thickness

210

Đường kính ngoài

outside diameter

211

Đường kính trong

internal diameter

212

Đường kính danh nghĩa

nominal diameter

213

Chai không hàn

seamless cylinder

214

Chai hàn

welded cylinder

215

Chai hàn hai mảnh

two-piece welded cylinder

216

Chai hàn ba mảnh

three-piece welded cylinder

217

Chai hai đầu

double-ended cylinder

218

Cụm chai cố định

static cylinder battery

219

Chai dùng cho xe nâng

fork lift truck cylinder

220

Dàn (nạp/xả)

manifold (filling/ discharge)

221

Chai không được nạp lại

non-refillable cartridge

222

-

-

223

Chai chứa khí bằng cômposit

composite gas cylinder

224

Khuôn dưới

matrix

225

Bọc bằng composit

composite overwrap

226

Chai quấn bằng sợi

fibre- wrapped cylinder

227

Chai có đai xung quanh

hoop wrapped cylinder

228

Chai được quấn toàn bộ

fully- wrapped cylinder

229

Lớp lót bảo vệ

liner

230

Lớp lót bảo vệ không chịu lực

non-load bearing liner

231

Lớp lót bảo vệ kim loại

metallic liner

232

Lớp lót bảo vệ phi kim

non-metallic liner

233

Chai không có lớp lót bảo vệ

linerless cylinder

3. Phụ tùng

Số thứ tự

Thuật ngữ

Tiếng Anh

Minh họa

300

Phụ tùng

fittings

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

301

Mũ bảo vệ van

valve protection cap

302

Mũ bảo vệ van có tay cầm

valve protection cap with handle

303

Mũ bảo vệ van có thông hơi

vented valve protection cap

304

Mũ bảo vệ kiểu hở

shroud

305

Mũ bảo vệ van kiểu hở

valve guard

306

Vòng cổ bằng kim loại

metallic neck ring

307

Vòng cổ có ren

threaded neck ring

308

Đế chân

foot ring

309

Nút bịt bảo vệ đầu ra của van

valve outlet protection seal

310

Nút bảo vệ đầu ra có ren (ren trong)

threaded valve outlet protection cap (female)

311

Nút bảo vệ đầu ra có ren (ren ngoài)

threaded valve outlet protection plug (male)

312

Rãnh chỉ thị (cho ren trái)

indicating groove (for left-hand thread)

313

Ống nhúng/ ống rút

dip tube/ eductor tube

314

Vòng ghi thời gian thử

test date ring

315

Vòng giữ sợi cuốn quanh chai (hoặc dây thép cuốn)

retention ring for fibre- wrapped (or steel wire- wound) cylinder

316

-

-

317

Kiện chai

cylinder pack or bundle

318

Palet

pallet

319

Tấm nhãn (Nhãn hiệu)

label

320

Mã vạch

bar code

321

Máy đọc mã vạch

bar code reader

322

Nhãn điện tử

radio frequency tag

323

Máy đọc nhãn

tag reader

324

-

-

325

Vặn

torque

326

Vặn mở

opening torque

327

Vặn đóng

closing torque

328

Chìa vặn (vặn van)

fitting torque (valving torque)

329

Ren ngoài

external thread (male thread)

330

Ren trong

internal thread (female thread)

331

Khả năng lắp lẫn

inter- changeability

332

Vòng đệm tiết diện vuông

gasket

333

Vòng đệm mặt cắt tròn

O-ring

334

Đồng tâm

concentricity

335

Lệch tâm

eccentricity

336

Độ côn

taper

337

Ren

thread

338

Ren phải

right-hand thread

339

Ren trái

left-hand thread

340

Bộ điều áp

pressure regulator

341

-

-

342

Van

valve

343

Van kiểu gông

yoke-type valve

344

Van kiểu chấu

pin-index valve

345

Gông

yoke

346

Gương đế van

valve seat

347

Thân van

valve body

348

Đầu ra của van

valve outlet

349

-

-

350

Tay van

handwheel

351

Chân van

valve stem

352

Đầu nối ra của van

valve outlet connection

353

Ty van

valve spindle

354

Ren hình trụ

parallel thread

355

Ren côn

taper thread

356

 

-

357

Đĩa nổ

bursting disc

358

Đinh chảy

fusible plug

359

Van an toàn

pressure relief valve (safety valve)

360

Ren cổ chai

cylinder neck thread

361

Ren chân van

valve stem thread

362

Van một chiều

non-return valve

363

Van đóng mở bằng áp suất

residual pressure valve

364

Van đóng nhanh

cut-off valve

365

-

-

366

Đầu nối hình trụ

pad

367

Đầu nối hình côn

boss

368

Đầu nối hình côn bằng kim loại (trên chai composit)

metal boss (on composite cylinder)

369

Đầu nối hình côn cổ chai

cylinder neck boss

4. Vật liệu, độ bền và ứng suất

Số thứ tự

Thuật ngữ

Tiếng Anh

400

Vật liệu

material

401

Thép

steel

402

Thép lặng

killed steel

403

Thép nửa lặng

semi-killed steel

404

Thép sôi

rimming (unkilled) steel

405

Đúc (hoặc nung) thép

cast (or heat) of steel

406

Nhôm

aluminium

407

Hợp kim nhẹ

light alloy

408

-

-

409

Composite

composite

410

Vật liệu composite

composite material

411

Vật liệu sợi

filament material

412

Dây thép

steel wire

413

Sợi

fibre

414

Ứng suất sợi

fibre stress

415

Tỷ số ứng suất sợi

fibre stress ratio

416

Nhiệt độ chuyển tiếp thủy tinh

glass transition temperature

417

Sợi thủy tinh

glass fibre

418

Sợi aramid

aramid fibre

419

Sợi cacbon

carbon fibre

420

-

-

421

Polyme

polymer

422

Đàn hồi kế

elastomer

423

Dẻo nhiệt

thermoplastic

424

Nhiệt độ đặt

thermosetting

425

Chất lưu hóa

curing agent

426

Chu trình trùng hợp polime

polymerisation cycle

427

Quá trình trùng hợp polime

polymerisation process

428

Máy (chất) gia tốc

accelerator

429

Mật độ

density

430

-

-

431

Điểm nóng chảy

melting point

432

Chỉ số dòng nóng chảy

melt flow index

433

-

-

434

Nhựa

resin

435

Chất dính

adhesive

436

-

-

437

Nhiệt độ tự cháy

auto-ignition temperature

438

Nhiệt độ biến dạng do nhiệt

heat distortion temperature

439

-

-

440

Độ dão

creep

441

Độ bền mỏi

fatigue resistance

442

-

-

443

Độ dòn

embrittlement

444

-

-

445

Gãy dòn

brittle fracture

446

Gãy dẻo

ductile fracture

447

-

-

448

Độ dai

toughness

449

Đặc tính trượt (cắt)

shear properties

450

-

-

451

Ăn mòn giữa các tinh thẻ

intercrystalline corrosion

452

Ăn mòn ứng suất

stress corrosion

453

Giới hạn ăn mòn cho phép

corrosion allowance

454

-

-

455

-

-

 

Số thứ tự

Thuật ngữ

Tiếng Anh

Ký hiệu

Đơn vị

456

Độ dai va đập

impact value

KCV

J/cm2

457

-

-

-

 

458

Ứng suất [1])

Stress[1])

R

MPa (N/mm2)

459

Biến dạng

strain

-

-

460

Độ giãn dài tương đối sau đứt [1])

percentage elongation after fracture [1])

A

%

461

Giới hạn chảy [1])

yield strength [1])

Re

MPa (N/mm2)

462

Giới hạn dẻo với độ giãn dài không tỷ lệ [1])

proof strength, non-proportional extension [1])

Rp

463

Giới hạn chảy trên [1])

upper yield strength [1])

ReH

464

Giới hạn chảy dưới [1])

lower yield strength [1])

ReL

465

Giới hạn bền kéo 1)

tensile strength [1])

Rm

466

Mô đun đàn hồi

modulus of elasticity

E

467

Độ cứng Brinell (HB)

Brinell hardness (HB)

HB

-

468

-

-

-

-

469

-

-

-

-

5. Chế tạo

Số thứ tự

Thuật ngữ

Tiếng Anh

Minh họa

500

Quá trình sản xuất

manufacturing process

 

 

 

 

501

Rèn dập

forging

502

Rèn tự do/đóng dấu

drop forging/ stamping

503

Dập sâu

deep drawing

504

Đột nóng và ép đùn

hot piercing and extruding

505

-

-

506

Hàn

welding

507

Hàn hồ quang

arc welding

508

Hàn hồ quang dưới lớp thuốc hàn

submerged arc welding

509

Hàn thiếc/ hàn đồng

soldering/brazing

510

-

-

511

Hàn giáp mép

butt joint

512

Hàn chồng mép

lap joint

513

Hàn lồng mép

joggle joint

514

Hàn gập mép

folded joint with sealing

compound

515

-

-

516

Xử lý nhiệt

heat treatment

517

annealing

518

Khử ứng suất

Stress relieving

519

Nhiệt luyện hòa tan (tạo ra dung dịch rắn)

solution heat treatment

520

Hóa già nhân tạo

artificial ageing

521

Biến cứng (tôi)

hardening

522

Tôi

quenching

523

Ram

tempering

524

Tôi và ram

quenching and tempering

525

Thường hóa

normalizing

526

-

-

527

Phủ bảo vệ

protective coating

528

Phủ bên ngoài

exterior coating

529

Phun kim loại

metal spraying

530

Sơn

painting

531

Lớp sơn

paint

532

-

-

533

Hoàn thiện bề mặt

surface finish

534

Mài

grinding

535

Phun hạt

shot blasting

536

Làm sạch bằng tang quay

tumbling

537

-

-

538

Sự tẩy gỉ

pickling

539

Ngâm làm sạch

bright dipping

540

Làm bóng bằng điện

electropolishing

541

Phủ kẽm

galvanising

542

Mạ điện niken

nickel electroplating

543

Mạ hóa học niken

chemical nickel plating

544

-

-

545

Dảnh

strand

546

Dạng hình học của dảnh

strand geometry

547

-

-

548

Tốc độ quấn

winding speed

549

Độ căng quấn

winding tension

550

Góc quấn và/hoặc bước quấn

winding angle and/or pitch

551

Tạo ứng suất sợi

fibre tensioning

552

Sự thấm (Sự tẩm)

impregnation

553

Hệ thống liên kết (dính kết)

adhesive system

554

Sự tự ăn mòn

autofrettage

555

-

-

556

Góc vát chỗ nối (chai composit hai mảnh)

bond line angle (two-piece composite cylinders)

6. Thử nghiệm và kiểm tra

Số thứ tự

Thuật ngữ

Tiếng Anh

Minh họa

600

Thử nghiệm

testing

 

 

                                             

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

601

Thử kiểu

prototype test

602

Phương án thiết kế

design variant

603

Thử nổ

burst test

604

Thử thủy lực

hydraulic test

605

Thử thủy lực lại

hydraulic re-test

606

Thử nổ thủy lực

hydraulic burst test

607

Thử bền thủy lực

hydraulic pressure proof test

608

Thử nổ chai khuyết tật

flawed cylinder burst test

609

Sự đứt gãy

rupture

610

Tỷ số áp suất nổ (tỷ số của áp suất nổ và áp suất thử hoặc áp suất làm việc)

burst pressure ratio (ratio of burst pressure to test pressure or working pressure)

611

-

-

612

Thử giãn nở thể tích nước

hydraulic volumetric expansion test

613

Độ giãn dài dư

permanent expansion

614

-

-

615

Tỷ số ứng suất

stress ratio

616

Hệ số an toàn

safety factor

617

Thử độ cứng

hardness test

618

Thử mỏi

fatigue test

619

Thử kéo

tensile test

620

Thử uốn

bend test

621

Thử nén bẹp (Thử dát phẳng)

flattening test

622

Thử rơi

drop test

623

Thử ăn mòn

corrosion test

624

Chu kỳ áp suất

pressure cycling

625

Thử dao động áp suất theo chu kỳ

pressure cycling test

626

Thử chu kỳ khí động

pneumatic cycle test

627

Thử chu kỳ chai khuyết tật

flawed cylinder cycle test

628

Tần số chu kỳ

cycle frequency

629

-

-

630

Thử dảnh để thấm

impregnated strand test

631

Sợi tương đương

equivalent fibre

632

Lớp lót bảo vệ tương đương

equivalent liner

633

Thử chu kỳ ở nhiệt độ thường

ambient temperature cycle test

634

Thử chu kỳ ở nhiệt độ môi trường

environmental temperature cycle test

635

Thử chân không

vacuum test

636

Sự chuẩn bị thử chu kỳ chân không

vacuum cycling conditioning

637

-

-

638

Thử độ chịu lửa

fire resistance test

639

Thử dão ở nhiệt độ cao

high temperature creep test

640

Thử va đập

impact test

641

Thử va đập vận tốc lớn

high velocity impact (bullet) test

642

Thử cháy ngược

backfire test

643

-

-

644

Thử độ thẩm thấu

perrmeability

645

Thử nước sôi

water boil test

646

Thử ngâm nước muối

salt water immersion test

647

Thử rò rỉ

leak test

648

Sư kín

leak tight

649

-

-

650

Thử siêu âm

ultrasonic test

651

Thử sự phát âm

acoustic emission test

652

Thử dòng điện xoáy

eddy current test

653

Thử hạt từ

magnetic particle test

654

-

-

655

Chụp ảnh tia X

x-radiography

656

Sự so tia X

x-radioscopy

657

 

-

658

Calip đo trong

plug gauge

659

Calip đo ren

threaded gauge

660

Calip vòng trơn

plain ring gauge

661

Calip vòng đo ren

threaded ring gauge

662

-

-

663

Chổi

flail

664

Kiểm tra trước khi nạp

prefill check

665

Kiểm tra định kỳ

periodic inspection

666

Kiểm tra trong sử dụng

in-service inspection

667

Kiểm tra bên ngoài bằng mắt thường

external visual inspection

668

Kiểm tra bên trong bằng mắt thường

internal visual inspection

669

-

-

670

Kiểm tra các khuyết tật

examination for defect

671

-

-

672

Kiểm tra vết rạn nứt

crack examination

673

Kiểm tra chất xốp

inspection of porous material

674

-

-

675

Kiểm tra cuối cùng

final inspection

676

-

-

677

Số bản vẽ

drawing number

678

Năm chế tạo

year of manufacture

679

-

-

680

Qui chuẩn

regulations

681

Cơ quan phê duyệt

approving authority

682

Sự phê duyệt

approval

683

-

-

684

-

-

685

Dấu kiểm tra

inspector's stamp

686

Vòng ghi thời gian thử lại

re-test date ring

687

-

-

7. Đặc tính, tính chất và áp suất

Số thứ tự

Thuật ngữ

Tiếng Anh

Minh họa

700

Bản chất của khí

nature of gas

701

Khí oxi hóa

oxidizing gas

702

Khí nén

compressed gas

703

Khí ăn mòn

corrosive gas

704

Khí hòa tan

dissolved gas

705

Khí hiếm

rare gas

706

Khí trơ

lnert gas

707

Khí tự cháy (Khí có thể tạo ngọn lửa)

pyrophoric (spontaneously flammable) gas

708

Khí không bền

unstable gas

709

Khí cháy được

flammable gas

710

Khí không cháy

non-flammable gas

711

Khí hóa lỏng

liquefied gas

712

Khí độc

toxic gas

713

Khí làm lạnh sâu

cryogenic gas

714

Khí làm lạnh

refrigerant gas

715

-

-

716

Hỗn hợp khí

gas mixture

717

-

-

718

Áp suất

pressure

719

Áp suất thử

test pressure

720

Áp suất nổ

burst pressure

721

Áp suất chảy (dẻo)

yield pressure

722

Áp suất thử thủy lực

hydrostatic test pressure

723

Áp suất vận hành cho phép lớn nhất

maximum permissible operating pressure

724

Áp suất gia tăng

developed pressure

725

Áp suất nạp

filling pressure

726

Áp suất vận hành

operating pressure

727

Áp suất làm việc

working pressure

728

Áp suất thiết kế

design pressure

729

Áp suất định mức

nominal pressure

730

-

-

731

Khối lượng (đơn vị kg)

weight (mass, unit kg)

732

Khối lượng nạp lớn nhất, kg (khí hóa lỏng)

maximum filling weight (mass, kg) (liquefied gas)

733

Dung tích chứa nước

water capacity

734

Khối lượng bì

tare

735

-

-

736

Tỷ số nạp

filling ratio

737

Chất xốp

porous material

738

Nguyên khối

monolithic

 

Phụ lục A

(qui định)

Định nghĩa hệ thống áp suất đối với chai chứa khí

A.1 Qui định chung

Các thuật ngữ được định nghĩa trong Phụ lục này được minh họa trong Hình A.1. Các số cho trong ngoặc là các số thứ tự tương ứng trong Điều 7.

Hình A.1 - Áp suất đối với chai chứa khí

A.2 Định nghĩa

A.2.1

Áp suất nổ (burst pressure)

Áp suất cao nhất đạt được trong chai trong quá trình thử nổ.

A.2.2

Áp suất chảy (dẻo) (yield pressure)

Áp suất tại đó đạt tới giới hạn chảy thực của chai.

CHÚ THÍCH: Vượt quá áp suất chảy sẽ gây ra sự tăng thể tích vĩnh cửu của chai.

A.2.3

Áp suất thử (test pressure)

Áp suất qui định phải áp dụng khi thử thủy lực để đánh giá chất lượng hoặc đánh giá chất lượng lại.

A.2.4

Áp suất vận hành cho phép lớn nhất (maximum permissible operating pressure)

Áp suất lớn nhất cho phép đạt tới trong quá trình sử dụng.

A.2.5

Áp suất gia tăng tại Tmax (developed pressure at Tmax)

Áp suất gia tăng bởi thành phần khí trong chai tại nhiệt độ không đổi Tmax.

CHÚ THÍCH: Tmax là nhiệt độ đồng đều lớn nhất mong chờ trong điều kiện sử dụng bình thường được quy định trong các văn bản pháp quy về nạp khí vào chai.

A.2.6

Áp suất nạp (filling pressure)

Áp suất dùng để nạp khí vào chai tại thời điểm nạp.

CHÚ THÍCH: Áp suất này thay đổi theo nhiệt độ khí trong chai mà nhiệt độ này phụ thuộc vào các thông số nạp và các điều kiện môi trường xung quanh.

A.2.7

Áp suất vận hành (operating pressure)

Áp suất thay đổi trong chai trong quá trình sử dụng

A.2.8

Áp suất làm việc (working pressure)

Áp suất đặt (qui định) (xem A.2.11) của khí nén ở nhiệt độ chuẩn 15o C trong chai chứa đầy khí.

A.2.9

Áp suất thiết kế (design pressure)

Áp suất dùng trong công thức để tính chiều dày thành nhỏ nhất.

CHÚ THÍCH: Trong hầu hết các quy định về thiết kế chai, áp suất này là áp suất thử thủy lực (xem A.2.3).

2.10

Áp suất định mức (nominal pressure)

Áp suất làm việc (xem A.2.8) theo cách hiểu quốc tế thông thường.

A.2.11

Áp suất đặt (settled pressure)

Áp suất của các khí chứa trong chai trong trạng thái cân bằng hóa học, nhiệt và khuyếch tán.

 

Phụ lục B

(qui định)

Các định nghĩa liên quan đến các khí

B.1 Qui định chung

Tất cả các áp suất trong Phụ lục này là áp suất tuyệt đối. Một số thuật ngữ được định nghĩa trong Phụ lục này cũng được tìm thấy trong Điều 7.

B.2 Định nghĩa

B.2.1

Khí (gas)

Chất ở trạng thái khí hoàn toàn tại áp suất 1,013 bar [2]) và nhiệt độ 20o C hoặc có áp suất hóa hơi trên 3 bar ở 50o C.

CHÚ THÍCH: Từ chất bao gồm nguyên chất và hỗn hợp.

B.2.2

Khí nén (compressed gas)

Khí chứa trong bình kín dưới áp suất để vận chuyển ở trạng thái khí hoàn toàn tại tất cả các nhiệt độ trên - 50o C.

CHÚ THÍCH:  Loại khí này bao gồm tất cả các khí có nhiệt độ tới hạn nhỏ hơn hoặc bằng - 50o C.

B.2.3

Tỷ lệ nạp (filling ratio)

Tỷ lệ giữa khối lượng khí được nạp vào chai và khối lượng nước ở 15o C được nạp vào cùng chai đó để sử dụng.

B.2.4

Nhiệt độ tới hạn (critical temperature)

Nhiệt độ mà trên nhiệt độ đó chất không tồn tại ở trạng thái lỏng.

B.2.5

Khí hóa lỏng (liquefied gas)

Khí được chứa trong bình kín để vận chuyển mà một phần lớn ở trạng thái lỏng (hoặc chất rắn) ở nhiệt độ trên - 50o C.

B.2.6

Khí hóa lỏng ở áp suất cao (high-pressure liquefied gas)

Khí hóa lỏng (xem B.2.5) có áp suất tới hạn trong khoảng - 50o C và + 65o C.

B.2.7

Khí hóa lỏng ở áp suất thấp (low-pressure liquefied gas)

Khí hóa lỏng (xem B.2.5) có nhiệt độ tới hạn trên + 65o C.

B.2.8

Khí hóa lỏng làm lạnh (refrigerated liquefied gas)

Khí khi được chứa trong bình kín để vận chuyển là chất lỏng cục bộ vì nhiệt độ thấp của nó.

B.2.9

Khí gây mê (anaesthetic gas)

Khí có đặc tính gây mê dùng trong y tế.

VÍ DỤ: Cyclopropane

B.2.10

Khí làm giảm đau (analgesic gas)

Khí có đặc tính làm giảm đau dùng trong y tế.

VÍ DỤ: Nitơ oxit

B.2.11

Khí thiếu oxi (asphyxiant gas)

Khí có thể gây nên ngạt thở khi người hoặc động vật hít phải.

CHÚ THÍCH: Mặc dù phần lớn các khí trừ không khí, oxi và một vài khí khác là khí thiếu oxi, thuật ngữ này phần lớn được sử dụng đối với các khí không liên quan đến các mối nguy hiểm khác, tính cháy, tính độc v.v.

B.2.12

Khí thở (breathing gas)

Khí dùng trong các thiết bị thở để trợ giúp cho sự thở.

VÍ DỤ: Không khí, hỗn hợp nitơ/oxi.

B.2.13

Khí hòa tan (dissolved gas)

Khí được chứa trong bình kín có áp suất để vận chuyển được hòa tan vào dung môi ở pha lỏng.

B.2.14

Khí đầy (propellant gas)

Khí có áp suất dùng trong máy hoặc thiết bị để tạo ra lực cơ học.

B.2.15

Khí công nghiệp (industrial gas)

Khí được sử dụng trong quá trình công nghệ trong sản xuất công nghiệp hoặc các hoạt động tương tự.

B.2.16

Khí trơ (inert gas)

Khí không bao giờ phản ứng hóa học với các chất khác.

VÍ DỤ: Argon, helium, neon, krypton, xeton.

B.2.17

Khí dùng trong y tế (medical gas)

Khí dùng cho bệnh nhân để chữa bệnh, chẩn đoán hay phòng bệnh hoặc không khí và nitơ dùng để dẫn động các dụng cụ phẫu thuật.

B.2.18

Khí làm lạnh (refrigerant gas)

Khí được hóa lỏng ở 1,013 bar ở nhiệt độ dưới - 30o C.

B.2.19

Khí dùng trong khoa học (scientific gas)

Khí dùng để phân tích, hiệu chuẩn và dùng cho các mục đích khác trong các phòng thí nghiệm khoa học.

B.2.20

Khí hiếm (rare gas)

Khí không có phản ứng hóa học dễ dàng với các chất khác.



[1]) Thuật ngữ được lấy từ TCVN 197 : 2002 (ISO 6892 : 1998) Vật liệu kim loại - Thử kéo ở nhiệt độ thường

[2])1 bar = 105 Pa = 100 kPa = 0,1 MPa = 105 N/m2.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính TCVN TCVN6289:2008

Loại văn bảnTiêu chuẩn Việt Nam
Số hiệuTCVN6289:2008
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành...
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báoCòn hiệu lực
Lĩnh vựcCông nghiệp
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Lược đồ Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6289:2008 (ISO 10286 : 2007) về Chai chứa khí - Thuật ngữ


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6289:2008 (ISO 10286 : 2007) về Chai chứa khí - Thuật ngữ
                Loại văn bảnTiêu chuẩn Việt Nam
                Số hiệuTCVN6289:2008
                Cơ quan ban hành***
                Người ký***
                Ngày ban hành...
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báoCòn hiệu lực
                Lĩnh vựcCông nghiệp
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản được căn cứ

                        Văn bản hợp nhất

                          Văn bản gốc Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6289:2008 (ISO 10286 : 2007) về Chai chứa khí - Thuật ngữ

                          Lịch sử hiệu lực Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6289:2008 (ISO 10286 : 2007) về Chai chứa khí - Thuật ngữ