Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN6398-3:1998

Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6398-3:1998 về Đại lượng và đơn vị - Phần 3: Cơ học


- Phn 0:

Nguyên tc chung

- Phn 1:

Không gian và thời gian

- Phn 2:

Hiện tượng tun hoàn và liên quan

- Phần 3:

Cơ học

- Phn 4:

Nhiệt

- Phn 5:

Điện và từ

- Phn 6:

Ánh sáng và bức xạ điện từ liên quan

- Phn 7:

Âm học

- Phn 8:

Hoá hoc và vt lý phân tử

- Phn 9:

Vật lý nguyên tử và hạt nhân

- Phn 10:

Phn ứng ht nhân và bức xạ ion hoá

- Phn 11:

Dấu và ký hiu toán học dùng trong khoa học vt lý và công ngh.

- Phn 12:

S đặc trưng

- Phn 13:

Vật lý chất rn

0.1. Cách sắp xếp các bảng

Bng các đại lượng và đơn vị trong TCVN 6398 được sắp xếp để các đại lượng nm ở trang bên trái và các đơn vị tương ứng nm trang bên phải.

Tt cả đơn vị nm giữa hai vạch liền thuộc v các đi lượng nm giữa hai vạch liền tương ng trang bên trái.

0.2. Bng đại lượng

Những đại lượng quan trọng nhất trong TCVN này được đưa ra cùng với ký hiệu của chúng, và trong phn lớn các trường hp cả định nghĩa của chúng nữa. Những định nghĩa này được đưa ra chủ yếu để nhn biết; không nht thiết là định nghĩa đầy đủ.

Đc trưng véctơ của một số đại lượng được đưa ra, đc biệt khi cn cho định nghĩa nhưng không phải là để làm cho những định nghĩa này tr thành hoàn thiện.

Trong phn lớn các trường hợp, ch một tên và chỉ một ký hiệu được đưa ra cho một đại lượng; nếu hai hay nhiu tên hoặc hai hay nhiều ký hiệu được đưa ra cho cùng một đại lượng và không có sự phân biệt đặc bit nào thì chúng bình đẳng như nhau. Nếu tn tại hai loại chữ nghiêng ( ví dụ J, θ, φ, , g, g... ) thì ch một trong hai được đưa ra. Điu đó không có nghĩa là loại chữ kia không được chấp nhận. Nói chung khuyến nghị rằng các ký hiệu như vậy không được cho những nghĩa khác nhau. Ký hiệu trong ngoặc đơn là " ký hiệu dự trữ" để sử dng trong bối cảnh cụ thể khi ký hiệu chính được dùng với nghĩa khác.

0.3. Bảng đơn vị

0.3.1. Tổng quát

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các đơn vị được sp xếp như sau :

a) Tên của các đơn vị SI được in ln hơn khổ chữ thường. Các đơn vị SI đã được thông qua ở Hội nghị cân đo toàn thể (CGPM). Đơn vị SI cùng bội và ước thập phân ca chúng được khuyến nghị, dù rng bội và ước thập phân không được nhc đến một cách tường minh.

b) Tên ca đơn vị không thuộc SI mà được dùng cùng với các đơn vị SI do tm quan trọng trong thực tế của chúng hoặc do chúng được sử dụng trong những nh vc chuyên ngành thì được in bằng khổ chữ thường.

Những đơn vị này được phân cách với các đơn vị SI ca cùng đại lượng bằng đường không lin nét.

c) Tên của đơn vị không thuộc SI mà có thể dùng tạm thời với đơn vị SI thì được in nhỏ (nh hơn khổ chữ thường) cột "Các h s chuyển đổi và chú thích".

d) Tên của đơn vị khôrg thuộc SI mà không nên dùng cùng với đơn vị SI ch được đưa ra ở phụ lục trong một s phần của TCVN 6398. Những phụ lục này ch là tham khảo. Chúng được sp xếp vào ba nhóm:

1) Tên riêng ca các đơn vị trong hệ CGS;

2) Tên của các đơn vị dựa trên foot, pound, giây và một sđơn vị liên quan khác;

3) Tên của các đơn vị khác.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đơn vị nhất quán ca đại lượng có thứ nguyên một là số một (1). Khi biểu thị giá trị của đại lượng này thì đơn vị 1 thường không được viết ra một cách tường minh.

Không dùng các tiếp đầu ng để tạo ra bội và ước của đơn vị này. Có thể dùng lũy tha của 10 để thay cho các tiếp đu ngữ.

Ví dụ

Chỉ số khúc xạ     n = 1,53 x 1 = 1,53

Số Reynon           Re = 1,32 x 103

Vì góc phng thường được thể hiện bng tỷ số giữa hai độ dài, góc khối bng tỷ số giữa diện tích và bình phương của độ dài, n năm 1980 CIPM đã quy định là trong hệ đơn vị quc tế, radian và steradian là các đơn vị dn xuất không thứ nguyên. Điu này ngụ ý rng các đại lượng góc phng và góc khối được coi như là đại lượng dn xuất không thứ nguyên. Các đơn vị radian steracian có thể dùng trong biểu thức của các đơn vị dẫn xuất để dễ dàng phân biệt gia các đại lượng có bản chất khác nhau nhưng có cùng thứ nguyên.

0.4. Công bố về số

Tất cả các s trong cột "Định nghĩa" là chính xác.

Khi các s trong cột "Các h số chuyển đi và chú thích" chính xác thì từ "chính xác" được thêm vào trong ngoc đơn sau số đó.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐƠN VỊ - PHẦN 3: CƠ HỌC

Quantities and units - Part 3: Mechanics

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định tên và ký hiệu cho các đại lượng và đơn vị cơ. Các hệ số chuyển đổi cũng được đưa ra ở những chỗ thích hợp.

2. Tiêu chuẩn trích dẫn

TCVN 6398 - 4 Đại lượng và đơn vị - Phần 4: Nhiệt

3. Tên và ký hiệu

Tên và ký hiệu của các đại lượng và đơn vị cơ được quy định trong các trang sau đây:

HC

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Số

Đại lượng

Ký hiệu

Đnh nghĩa

Chú thích

3.1

Khối lượng

m

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3-2

Khi lượng riêng, mt độ, khối lượng theo thể tích

Khối lượng chia cho thể tích

 

3-3

khối lượng riêng tương đi, t khối, mt độ tương đối

d

T s khối lượng riêng ca một chất với khối lượng riêng ca chất tham chiếu điu kiện quy định cho cả hai chất.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3-4

thể tích riêng, thể tích theo khối lượng

v

Th tích chia cho khi lượng.

v = 1 /

 

3-5

mật đ dài, khi lượng theo chiu dài

rl

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

3-6

mật độ mặt, khi lượng theo bề mặt

, ()

Khi lượng chia cho diện tích.

 

3-7

mômen quán tính

I, J

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cn phân biệt vi các đại lượng 3- 20.1 và 3-20.2. Nếu có hiểu lm nên dùng ký hiệu J để ch đi lưng 3-7

3-8

động lượng, xung lượng

p

Tích ca khối lượng và vn tốc

 

 

Đơn v

HỌC

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên đơn vị

Ký hiệu quốc tế

Định nghĩa

Hệ số chuyển đổi và chú thích

3.1.a

kilôgam

kg

Kilôgam đơn vị khi lượng, bng khi lượng của chuẩn gc quc tế của kilôgam.

n ca các đơn vị bội và ước ca đơn vị khối lượng được thành lập bng cách thêm các tiếp đu ngữ vào "gam" [CIPM (1967)].

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.1.b

tấn

t

1 t = 1000 kg

 

3-2.a

kilôgam tn mét khối

kg/m3

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3-2.b

tấn trên mét khối

t/m3

 

1 t/m3 = 1 g/cm3 = 1 kg/l = 103kg/m3

3-2.c

kigam trên lít

kg/l

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3-3 a

một

1

 

Đại lượng không thứ nguyên. Xem phn gii thiệu 0.3.2.

3-4.a

mét khối trên kigam

m3/kg

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3-5.a

kigam trên t

kg/m

 

 

3-6.a

kilôgam trên mét vuông

kg/m2

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3-7.a

kilôgam mét bình phương

kg . m2

 

 

3-8.a

kilôgam mét trên giây

kg . m/s

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đi lượng

Số

Đại lượng

Ký hiệu

Đnh nghĩa

Chú thích

3-9.1

Lực

F

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

3-9.2

trọng lượng

Fg,(G), (P),(W)

Trọng lượng của một vật thể trong một hệ quy chiếu là một lực khi tác động lên vật đó sẽ gây ra cho nó một gia tốc rơi tự do tại điểm đó trong hệ quy chiếu

Khi hệ quy chiếu là trái đất, đại lượng này có tên gọi là lực hút của trái đất lên vật thể. Chú ý rằng trọng lượng không chỉ là kết quả của lực hấp dẫn tại điểm đó mà còn là kết quả của lực ly tâm  sự quay của trái đất. Ảnh hưởng của khí quyển bị loại bỏ và trọng lượng được xác định trong chân không [xem Comptes rendus, CGPM lần thứ 3 (1901), trang 70].

Trong cách nói thông thường, "trọng lượng" còn được dùng nhầm với nghĩa "khối lượng", điều này cần phải sửa

3-10

xung lực

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

I =

I = p (t2) - p (t1) trong khoảng thời gian [t1,t2], ở đây p là động lượng

3-11

mômen động lượng, mômen xung lượng

L

Mômen động lượng của một chất điểm đối với một điểm bằng tích vec tơ của vec tơ bán kính từ điểm đó tới chất điểm với động lượng (xung lượng) của chất điểm.

L = r x p

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

HỌC (tiếp theo)

Số

Tên đơn vị

Ký hiệu quốc tế

Định nghĩa

Hệ số chuyển đổi và chú thích

3-9.a

niuton

N

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1 N bằng một lực tác động vào một vật có khối lượng 1 kg gây cho nó một gia tốc bằng 1 m/s2

3-10.a

niuton giây

N . s

 

 

3-11.a

kilôgam mét bình phương trên giây

Kg . m2/s

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

HC (tiếp theo)

Đi lượng

Số

Đại lượng

Ký hiệu

Đnh nghĩa

Chú thích

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

mômen lực

M

Mômen ca một lực đối vi mt đim bng tích véc tơ của véc tơ bán kính từ điểm đó ti mỗi điểm nm trên phương tác dng ca lực và lc đó.

M = r x F

Trong lĩnh vực đàn hồi, M thường dùng cho mômen uốn và T dùng cho mômen xoắn.

3-12.2

mômen ngẫu lực

M

Tổng mômen của hai lc bng nhau v độ lớn và có hướng ngược nhau không tác dụng trên cùng một đường thng.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3-12.3

mômen xon

M, T

mômen khái quát hóa của một mômen ngu lc.

 

3-13

mômen xung lực

H

H =

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

H = L(t2) - L(t1)

đây L là mômen động lượng.

3-14

hằng s hp dẫn

G, (f)

Lc hp dẫn giữa hai chất điểm bằng:

F = G

đây r là khoảng cách giữa hai chất điểm và m1, m2 là khi lượng ca chúng.

G = (6,67259 ± 0,00085) x 10-11 N.m2/kg2 [CODATA Bulletin 63 (1986)].

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

áp suất

p

Lựa chia cho diện tích

Ký hiệu pe dùng để chỉ áp suất dư, tức là p- pamb, ở đây pamb là áp suất khí quyển. Áp suất dư có thể là âm hoặc dương tùy theo chúng nhỏ hơn hay lớn hơn áp suất khí quyển

3-15.2

ứng suất pháp tuyến

3-15.3

ứng suất tiếp tuyến

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Đơn v

HỌC (tiếp theo)

Số

Tên đơn vị

Ký hiệu quốc tế

Định nghĩa

Hệ số chuyển đổi và chú thích

3-12.a

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

N . m

 

Ký hiệu ca đơn vị này được viết sao cho không nhầm với đơn vị mili niuton.

3-13.a

niuton mét giây

N . m . s

 

 

3-14.a

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

N . m2/kg2

 

 

3-15.a

pascan

Pa

1 Pa = 1 N/m2

1 bar = 100 kPa (Chính xác)

Đơn vị này chỉ dùng hạn chế trong lĩnh vực áp suất chất lỏng.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

HC (tiếp theo)

Đi lượng

Số

Đại lượng

Ký hiệu

Đnh nghĩa

Chú thích

3-16.1

Đ biến dạng dài.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

e

đây  là đ tăng chiu dài và lo là độ dài trng thái được quy đnh.

 

3-16.2

độ biến dạng trượt

đây  là khoảng dịch chuyển song song của mặt trên đối với mặt dưới của một lớp có chiu dày d.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3-16.3

độ biến dạng thể tích

ở đây  là độ tăng th tích và Vo là th tích trạng thái được quy định.

 

3-17

hệ số Poisson s Poisson

,

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Poisson là đại lượng nghịch đảo

3-18.1

môđun đàn hi

E

E còn được gọi là môđun Young

3-18.2

môđun trượt

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

G còn được gọi là môđun Culong.

3-18.3

môđun nén

K

Độ biến dạng ,  và  trong định nghĩa này là tương ứng với các ứng suất dư , , và với áp suất dư p.

3-19

hệ số nén, suất nén

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Xem TCVN 31-4 mc số 4-5.1.

 

Đơn v

HỌC (tiếp theo)

Số

Tên đơn vị

Ký hiệu quốc tế

Định nghĩa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3-16.a

một

1

 

Đai lượng không thứ nguyên.

Xem phn gii thiu 0.3.2.

3-17.a

một

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đại lượng không thứ nguyên.

Xem phn giới thiệu 0.3.2.

3-18.a

pascan

Pa

1 Pa = 1 N/m2

 

3-19.a

pascan mũ trừ mt

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1 Pa-1 = 1 m2/N

 

 

HC (tiếp theo)

Đi lượng

Số

Đại lượng

Ký hiệu

Đnh nghĩa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3-20.1

mômen diện tích bậc hai (men trục diện tích bậc hai)

Ia, (I)

Mômen trục diện tích bc hai của một hình phẳng đi với mt trục nằm trong mặt phng đó là tng (tích phân) ca các tích các diện tích phân t của hình phẳng đó với bình phương khoảng cách từ diện tích phân t đó đến trục này.

Cn phân bit đi lượng này với đi lượng 3-7 (mômen quán tính).

Có thể sử dụng ký hiệu I cho mômen din tích bậc hai khi không có sự hiểu lm với mômen quán tính (3-7).

3-20.2

mômen cc din tích bậc hai

Ip

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

3-21

môđun kháng

Z, W

Môđun kháng ca một hình phng đi với một trục nm trong mặt phng đó là mômen diện tích bc hai chia cho khoảng cách từ trục tới điểm xa nhất của hình phng.

 

3-22.1

Hệ số ma sát đng

, (f)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

3-22.2

hệ số ma sát tĩnh

, (fs)

Tỷ s lớn nhất của lc ma sát với lc pháp tuyến đi với vật thể đng yên.

 

3-23

độ nhớt

(độ nhớt động lực)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

đây  là ứng sut tiếp trong một cht lưu chuyển đng với gradien vn tốc dvx/dz vuông góc với mt phng tiếp xúc.

Định nghĩa này áp dng cho chất lỏng chy tng có Vz = 0.

3-24

Độ nhớt động

đây p khi lượng riêng ca cht lưu.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

suất căng bề mặt

Lực vuông góc với mt phân tố đường thẳng trên mt mt chia cho đ dài của pn tố đường thng đó.

 

 

Đơn v

HỌC (tiếp theo)

Số

Tên đơn vị

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Định nghĩa

Hệ số chuyển đổi và chú thích

3-20.a

mét mũ bốn

m4

 

 

3-21.a

mét mũ ba

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

3-22.a

một

1

 

Xem phn giới thiệu 0.3.2.

3-23.a

pascan giây

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

3-24.a

mét vuông trên giây

m2/s

 

 

3-25.a

niuton trên mét

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

1N/m = 1 J/m2

 

HC (tiếp theo)

Đi lượng

Số

Đại lượng

Ký hiệu

Đnh nghĩa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3-26.1

năng luụng

E

 

 

3-26.2

công

W, (A)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3-26.3

thế năng

Ep,V,

đây F là lc cản.

 

3-26.4

động năng

Ek, T

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7

 

3-27

công suất

P

Tốc độ truyền năng lượng.

 

3-28

hiệu sut

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

T s giữa công sut sn ra với công suất nhận vào.

Cn nói rõ công suất sản ra và công sut nhận vào.

3-29

lưu tốc khối lượng

qm

Khối lượng vật th chuyển qua một bề mt xác đnh trong một đơn vị thời gian.

 

3-30

Lưu tốc thể tích

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thể tích vt thể chuyển qua một bmt xác định trong mt đơn vị thời gian.

 

 

Đơn v

HỌC (kết thúc)

Số

Tên đơn vị

Ký hiệu quốc tế

Định nghĩa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3-26.a

jun

J

1 J = 1 N . m

1 J là công của một lực 1N dời điểm đặt 1 mét theo hướng của lực.

3-27.a

oát

W

1 W = 1 J/s

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3-28.a

một

1

 

Xem phn giới thiệu 0.3.2.

3-29.a

kilôgam trên giây

kg/s

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3-30.a

mét khối trên giây

m3/s

 

 

 

Phụ lục A

(tham khảo)

Các đơn vị ca hệ CGS có tên riêng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đại lượng

Sthtự ca đơn vị

Tên và ký hiệu của đơn vị

Định nghĩa và h s chuyển đổi

3-9.1

Lực

3-9.A.a

dyne:

dyn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1 dyn = 10-5 N

3-23

độ nhớt

(độ nhớt động lc)

3-23.A.a

poise:

P

1 P là đ nhớt của mt cht lng khi ứng sut tiếp

1 dyn/cm2 tạo ra gradien vận tc bng 1 (cm/s)/cm vuông góc với mặt phng tiếp xúc.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

= 1g . cm-1 . s-1 = 10-1 Pa . s

3-24

độ nhớt động

3-24.A.a

stokes:

St

1 St là đ nhớt động của một chất lng có đ nht bng 1 P và khối lượng riêng bằng 1 g/cm3.

1 St = 10-4 m2/s

3-26.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3-26.A.a

erg:

erg

1 erg là công ca 1 lc 1dyn chuyển dời điểm đt 1 cm theo hướng của lc.

1 erg = 1 dyn . cm = 10-7 J

 

Phụ lục B

(tham khảo)

Các đơn vị dựa trên foot, pound, giây mt s đơn vị khác

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Số thứ tự của đại lượng

Đại lượng

S thứ t của đơn vị

Tên, ký hiệu ca đơn vị

Hệ s chuyển đi và chú thích

3-1

khối lượng

3-1.B.a

pound:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1 Ib = 0,453 592 37 kg (chính xác)

 

 

3-1.B.b

grain:

gr

1 gr =  Ib = 64 798 91 mg (chính xác)

7 000

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3-1.B.c

ounce:

oz

1 oz =  Ib = 437 5 gr (chính xác) = 28,349 52 g

 

 

3-1.B.d

hundredweight.

cwt

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

= 50,802 35 kg

 

 

3-1.Be

ton

1 ton (UK) = 1 long ton (US) = 2 240 Ib (chính xác)

= 1 016,047 kg = 1,016 047 t

1 ton (US) = 2 000 Ib (chính xác) = 907,184 7 kg

= 0,907 184 7 t

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Số thứ tự của đại lượng

Đại lượng

S thứ t của đơn vị

Tên, ký hiệu ca đơn vị

Hệ s chuyển đi và chú thích

 

 

3-1-B.f

troy ounce apothecaries' ounce

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3-2

mật độ, khi lượng riêng

3-2.B.a

pound trên foot khối: lb/ft3

1 lb/ft3 = 16,018 46 kg/m3

3-9.1

Lực

3-9.B.a

pound-lc:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1 lbf = 4,448 222 N dựa trên giá trị (tiêu chuẩn) ca gn = 9,806 65 m/s2

Cn phân biệt đơn v này với trng lượng (đa phương) ca vật thể có khối lượng 1 Ib.

3-12 1

men lực

3-12.B.a

foot pound-lực:

ft . lbf

1 ft . Ibf = 1,355 818 N . m

3-15.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3-15.B.a

Pound-lực trên inch vuông:

Ibf/in2

1 Ibf/in2 = 6 894,757 Pa

3-20.1

mômen diện tích bậc hai

3-20.B.a

inch mũ bốn:

in4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3-20.2

mômen cực điện tích bậc hai

3-21

môđun kháng

3-21.B.a

inch mũ ba:

in3

1 in3 = 16,387 064 x 10-6 m3 (chính xác)

3-24

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3-24.B.a

foot mũ hai trên giây: ft2/s

1 ft2/s = 0,092 903 04 m2/s

3-26.1

năng lượng

3-26.B.a

foot pound-lực:

ft . Ibf

1 ft . Ibf = 1,355 818 J

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

công suất

3-27.B.a

foot pound-lực trên giây:

ft . Ibf/s

1 ft . Ibf/s = 1,355 818 W

1 mã lực (hp) = 550 ft . Ibts/s (chính xác) = 745,699 9 W

 

Phụ lục C

(tham khảo)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Không được dùng những đơn vị này

Số thứ tự của đại lượng

Đại lượng

S thứ t của đơn vị

Tên, ký hiệu ca đơn vị

Hệ s chuyển đi và chú thích

3-1

khối lượng

3-1.C.a

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1 cara = 200 mg (chính xác)

3-5

mật độ dài

3-5.C.a

tex

1 tex = 10-6 kg/m

3-9.1

lực

3-9.C.a

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

kgf

1 kgf = 9,806 65 N (chính xác)

Có thể ky hiệu kilôgam lực là kgf hoặc kp. Cần phân biệt đơn vị này với trọng lượng địa phương của một vật có khối lượng 1 kg

9,806 65 m. s2 là gia tốc rơi tự do chuẩn [CGPM lần thứ ba (1901)]

3-12.1

mômen lực

3-12.C.a

kilôgam lực mét:

kgf . m

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3-15.1

áp suất

3-15.Ca

atmotphe:

atm

1 atm = 101 325 Pa (chính xác)

 

 

3-15.C.b

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1 kgf/m2 = 9.806 65 Pa (chính xác)

 

 

3-15.C.c

torr:

torr

1 torr = 1/760 atm (chính xác) = 133,322 4 Pa

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

milimét thuỷ ngân:

mmHg

1 mmHg = 13,595 1 mmH2O = 133,322 4 Pa

 

 

3-15.C.e

atmotphe kỹ thuật:

at

1 at = 1 kgf/cm2 = 98 066,5 Pa (chính xác) = 0,967 841 atm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

3-15.C.f

milimet cột nước:

mmH2O

1 mmH2O = 10-4 at = 9,806 65 Pa (chính xác)

3-26.1

ng lượng

3-26.C.a

kilôgam lực mét:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1 kgf . m = 9,806 65 J (chính xác)

 

Giá trị chuyển đổi của một số đơn vị khác (kết thúc)

Số thứ tự của đại lượng

Đại lượng

S thứ t của đơn vị

Tên, ký hiệu ca đơn vị

Hệ s chuyển đi và chú thích

3-27

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3-27.C.a

kilôgam lực mét trên giây:

kgf . m/s

1 kgf . m/s = 9,806 65 W (chính xác)

 

 

3-27.C.b

Mã lực (hệ mét)

1 mã lực (hệ mét) = 75 kgf . m/s (chính xác) =

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính TCVN TCVN6398-3:1998

Loại văn bảnTiêu chuẩn Việt Nam
Số hiệuTCVN6398-3:1998
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành...
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcCông nghiệp
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhậtnăm ngoái
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Lược đồ Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6398-3:1998 về Đại lượng và đơn vị - Phần 3: Cơ học


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6398-3:1998 về Đại lượng và đơn vị - Phần 3: Cơ học
                Loại văn bảnTiêu chuẩn Việt Nam
                Số hiệuTCVN6398-3:1998
                Cơ quan ban hành***
                Người ký***
                Ngày ban hành...
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcCông nghiệp
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhậtnăm ngoái

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6398-3:1998 về Đại lượng và đơn vị - Phần 3: Cơ học

                            Lịch sử hiệu lực Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6398-3:1998 về Đại lượng và đơn vị - Phần 3: Cơ học