Hướng dẫn 03/HD-SXD

Hướng dẫn 03/HD-SXD điều chỉnh dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh

Nội dung toàn văn Hướng dẫn 03/HD-SXD điều chỉnh dự toán xây dựng công trình tỉnh Bắc Ninh


UBND TỈNH BẮC NINH
SỞ XÂY DỰNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 03/HD-SXD

Bắc Ninh, ngày 21 tháng 01 năm 2013

 

HƯỚNG DẪN

ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Nghị định số 103/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động;

Căn cứ văn bản số 402/UBND-XDCB ngày 25 tháng 3 năm 2008 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh uỷ quyền hướng dẫn các thông tư của Bộ Xây dựng về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

Sở Xây dựng hướng dẫn điều chỉnh dự toán xây dựng công trình từ ngày 01 tháng 01 năm 2013 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh như sau:

I. Quy định chung

1. Điều chỉnh dự toán xây dựng công trình, dự toán chi phí khảo sát, dự toán chi phí lắp đặt lập theo đơn giá công bố tại văn bản số 386/UBND-XDCB ngày 34 tháng 3 năm 2008 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh. Điều chỉnh dự toán sửa chữa công trình xây dựng, dự toán thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng; dự toán dịch vụ công ích đô thị lập theo đơn giá tại công bố số 807/UBND- XDCB ngày 05 tháng 6 năm 2008 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh.

2. Một số chi phí khác tính bằng định mức tỷ lệ (%) trong dự toán xây dựng công trình được tính theo các quy định hiện hành của Nhà nước.

3. Điều chỉnh giá hợp đồng xây dựng

Việc điều chỉnh giá hợp đồng, giá thanh toán cho khối lượng thực hiện từ ngày 01 tháng 01 năm 2013 thực hiện theo nội dung hợp đồng đã ký kết giữa các bên.

II. Quy định cụ thể

1. Điều chỉnh chi phí nhân công

- Vùng II mức lương tối thiểu từ ngày 01 tháng 01 năm 2013 là 2.100.000 đồng/tháng bao gồm: Thành phố Bắc Ninh, Thị xã Từ Sơn, huyện Quế Võ, huyện Tiên Du, huyện Yên Phong, huyện Thuận Thành.

- Vùng III mức lương tối thiểu từ ngày 01 tháng 01 năm 2013 là 1.800.000 đồng/tháng bao gồm: Huyện Gia Bình, huyện Lương Tài.

1.1. Dự toán xây dựng công trình lập theo đơn giá xây dựng công trình

(phần xây dựng, lắp đặt, khảo sát xây dựng) công bố tại văn bản số 386/UBND- XDCB ngày 24 tháng 3 năm 2008 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh đã tính với mức lương tối thiểu bằng 450.000 đồng/tháng, cấp bậc tiền lương theo bảng lương A.1.8 ban hành kèm theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ được điều chỉnh chi phí nhân công như sau:

a. Dự toán chi phí xây dựng

- Vùng II:           KĐCNC    =          4,667

- Vùng III:          KĐCNC    =          4,0

b. Dự toán chi phí khảo sát

- Vùng II:           KĐCNC    =          4,667

- Vùng III:          KĐCNC    =          4,0

1.2. Dự toán sửa chữa công trình xây dựng; dự toán thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng; dự toán dịch vụ công ích đô thị lập theo đơn giá tại công bố số 807/UBND-XDCB ngày 05 tháng 6 năm 2008 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh đã tính với mức lương tối thiểu bằng 540.000đồng/tháng, cấp bậc tiền lương theo bảng lương ban hành kèm theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ được điều chỉnh chi phí nhân công như sau:

a. Dự toán sửa chữa công trình xây dựng

- Vùng II:           KĐCNC    =          3,889

- Vùng III:          KĐCNC    =          3,333

b. Dự toán thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng

- Vùng II:           KĐCNC    =          3,889

- Vùng III:          KĐCNC    =          3,333

c. Dự toán chi phí thực hiện các dịch vụ công ích đô thị

- Vùng II:           KĐCNC    =          3,889

- Vùng III:          KĐCNC    =          3,333

2. Xác định chi phí máy và thiết bị thi công

2.1. Những căn cứ để xác định chi phí máy và thiết bị thi công

- Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình;

- Khối lượng công việc của dự toán thực hiện từ ngày 01 tháng 01 năm 2013;

- Các định mức dự toán do Bộ Xây dựng công bố bao gồm:

+ Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Xây dựng

 (Công bố số 1776/BXD-VP ngày 16 tháng 8 năm 2007);

+ Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Lắp đặt hệ thống điện trong công trình; ống và phụ tùng ống; bảo ôn đường ống, phụ tùng và thiết bị; khai thác nước ngầm

(Công bố số 1777/BXD-VP ngày 16 tháng 8 năm 2007);

+ Định mức dự toán sửa chữa công trình xây dựng

(Công bố số 1778/BXD-VP ngày 16 tháng 8 năm 2007);

- Các định mức dự toán công tác dịch vụ công ích đô thị

2.2. Phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công

Áp dụng theo Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình.

Giá một ca máy là tổng các khoản mục: chi phí khấu hao; chi phí sửa chữa; chi phí nhiên liệu, năng lượng; chi phí tiền lương thợ điều khiển máy; chi phí khác. Chi phí lương thợ điều khiển tính trong giá ca máy bao gồm tiền lương cơ bản được tính với mức lương tối thiểu 2.100.000đ/tháng (vùng II), 1.800.000đ/tháng (vùng III); cấp bậc tiền lương theo bảng lương A.1.8 nhóm II, bảng lương B2, B5, B12 ban hành kèm theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ, phụ cấp lưu động ở mức 20% tiền lương tối thiểu, phụ cấp không ổn định sản xuất ở mức bình quân 10%, một số khoản lương phụ (nghỉ phép, lễ, tết…) bằng 12% và một số chi phí có thể khoán trực tiếp cho người lao động tính bằng 4% so với tiền lương cơ bản.

3. Trường hợp dự toán xây dựng công trình (phần xây dựng, lắp đặt, khảo sát) lập theo quy định tại điểm 1.1; (dự toán sửa công trình xây dựng; dự toán thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng; dự toán dịch vụ công ích đô thị) lập theo quy định tại điểm 1.2 đều thuộc khoản 1, phần II nêu trên đã điều chỉnh chi phí nhân công theo hướng dẫn tại văn bản hướng dẫn số 08/HD-SXD ngày 13 tháng 10 năm 2011 của Sở Xây dựng. Khi thực hiện điều chỉnh dự toán theo mức lương tối thiểu vùng từ ngày 01 tháng 01 năm 2013 thì chi phí nhân công trong dự toán được nhân tiếp với hệ số điều chỉnh tương ứng xác định bằng hệ số điều chỉnh theo mức lương tối thiểu vùng từ ngày 01 tháng 01 năm 2013 chia cho hệ số điều chỉnh đã sử dụng để điều chỉnh theo văn bản hướng dẫn số 08/HD-SXD ngày 13 tháng 10 năm 2011 của Sở Xây dựng.

Ngoài phương pháp xác định giá nhân công, giá ca máy và thiết bị thi công nêu trên. Chủ đầu tư, đơn vị tư vấn có thể vận dụng các phương pháp khác để xác định chi phí nhân công, chi phí ca máy và thiết bị thi công phù hợp với đặc điểm của công trình phục vụ cho điều chỉnh dự toán xây dựng công trình đồng thời Chủ đầu tư, đơn vị tư vấn chị trách nhiệm về độ chính xác của việc xác định đó.

III. Quy định áp dụng

1. Nếu các chủ đầu tư, các đơn vị tư vấn, các doanh nghiệp xây dựng dùng phương pháp lập đơn giá chi tiết làm cơ sở xác định dự toán chi phí xây dựng cho phần khối lượng còn lại từ ngày 01 tháng 01 năm 2013 thì có thể tham khảo bảng lương ngày (như phụ lục kèm theo) để lập đơn giá nhân công cho các thành phần công việc của dự toán.

2. Bản hướng dẫn này có hiệu lực từ ngày ký.

Trong quá trình thực hiện văn bản này, nếu gặp khó khăn vướng mắc, đề nghị các đơn vị phản ánh trực tiếp về Sở Xây dựng để nghiên cứu giải quyết.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Xây dựng (b/c);
- UBND tỉnh (b/c);
- TTTU, TT HĐND tỉnh (b/c);
- UBND các huyện, TP Bắc Ninh, TX Từ Sơn;
- Các ngành tổng hợp;
- GĐ và các PGĐ Sở;
- Các phòng, ban, đơn vị thuộc Sở;
- Lưu VP, KTTH.

KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC




Lê Tiến Nam

 

PHỤ LỤC 1

BẢNG LƯƠNG NGÀY ÁP DỤNG TÍNH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỪ NGÀY 01/01/2013

Phần Xây dựng; Lắp đặt; Sửa chữa công trình xây dựng (Bảng lương A.1.8)

STT

Bậc thợ

Vùng II (Lương tối thiểu 2.100.000 đ/tháng)

Vùng III (Lương tối thiểu 1.800.000 đ/tháng)

Nhóm I

Nhóm II

Nhóm III

Nhóm I

Nhóm II

Nhóm III

1

2,00

202.391,54

215.621,54

238.010,77

173.478,46

184.818,46

204.009,23

2

2,10

205.749,92

219.183,46

241.878,00

176.357,08

187.871,54

207.324,00

3

2,20

209.108,31

222.745,38

245.745,23

179.235,69

190.924,62

210.638,77

4

2,30

212.466,69

226.307,31

249.612,46

182.114,31

193.977,69

213.953,54

5

2,40

215.825,08

229.869,23

253.479,69

184.992,92

197.030,77

217.268,31

6

2,50

219.183,46

233.431,15

257.346,92

187.871,54

200.083,85

220.583,08

7

2,60

222.541,85

236.993,08

261.214,15

190.750,15

203.136,92

223.897,85

8

2,70

225.900,23

240.555,00

265.081,38

193.628,77

206.190,00

227.212,62

9

2,80

229.258,62

244.116,92

268.948,62

196.507,38

209.243,08

230.527,38

10

2,90

232.617,00

247.678,85

272.815,85

199.386,00

212.296,15

233.842,15

11

3,00

235.975,38

251.240,77

276.683,08

202.264,62

215.349,23

237.156,92

12

3,10

239.944,38

255.311,54

281.262,69

205.666,62

218.838,46

241.082,31

13

3,20

243.913,38

259.382,31

285.842,31

209.068,62

222.327,69

245.007,69

14

3,30

247.882,38

263.453,08

290.421,92

212.470,62

225.816,92

248.933,08

15

3,40

251.851,38

267.523,85

295.001,54

215.872,62

229.306,15

252.858,46

16

3,50

255.820,38

271.594,62

299.581,15

219.274,62

232.795,38

256.783,85

17

3,60

259.789,38

275.665,38

304.160,77

222.676,62

236.284,62

260.709,23

18

3,70

263.758,38

279.736,15

308.740,38

226.078,62

239.773,85

264.634,62

19

3,80

267.727,38

283.806,92

313.320,00

229.480,62

243.263,08

268.560,00

20

3,90

271.696,38

287.877,69

317.899,62

232.882,62

246.752,31

272.485,38

21

4,00

275.665,38

291.948,46

322.479,23

236.284,62

250.241,54

276.410,77

22

4,10

280.346,77

296.833,38

327.873,00

240.297,23

254.428,62

281.034,00

23

4,20

285.028,15

301.718,31

333.266,77

244.309,85

258.615,69

285.657,23

24

4,30

289.709,54

306.603,23

338.660,54

248.322,46

262.802,77

290.280,46

25

4,40

294.390,92

311.488,15

344.054,31

252.335,08

266.989,85

294.903,69

26

4,50

299.072,31

316.373,08

349.448,08

256.347,69

271.176,92

299.526,92

27

4,60

303.753,69

321.258,00

354.841,85

260.360,31

275.364,00

304.150,15

28

4,70

308.435,08

326.142,92

360.235,62

264.372,92

279.551,08

308.773,38

29

4,80

313.116,46

331.027,85

365.629,38

268.385,54

283.738,15

313.396,62

30

4,90

317.797,85

335.912,77

371.023,15

272.398,15

287.925,23

318.019,85

31

5,00

322.479,23

340.797,69

376.416,92

276.410,77

292.112,31

322.643,08

32

5,10

328.076,54

346.395,00

382.828,38

281.208,46

296.910,00

328.138,62

33

5,20

333.673,85

351.992,31

389.239,85

286.006,15

301.707,69

333.634,15

34

5,30

339.271,15

357.589,62

395.651,31

290.803,85

306.505,38

339.129,69

35

5,40

344.868,46

363.186,92

402.062,77

295.601,54

311.303,08

344.625,23

36

5,50

350.465,77

368.784,23

408.474,23

300.399,23

316.100,77

350.120,77

37

5,60

356.063,08

374.381,54

414.885,69

305.196,92

320.898,46

355.616,31

38

5,70

361.660,38

379.978,85

421.297,15

309.994,62

325.696,15

361.111,85

39

5,80

367.257,69

385.576,15

427.708,62

314.792,31

330.493,85

366.607,38

40

5,90

372.855,00

391.173,46

434.120,08

319.590,00

335.291,54

372.102,92

41

6,00

378.452,31

396.770,77

440.531,54

324.387,69

340.089,23

377.598,46

42

6,10

384.965,54

403.487,54

447.960,69

329.970,46

345.846,46

383.966,31

43

6,20

391.478,77

410.204,31

455.389,85

335.553,23

351.603,69

390.334,15

44

6,30

397.992,00

416.921,08

462.819,00

341.136,00

357.360,92

396.702,00

45

6,40

404.505,23

423.637,85

470.248,15

346.718,77

63.118,15

403.069,85

46

6,50

411.018,46

430.354,62

477.677,31

352.301,54

368.875,38

409.437,69

47

6,60

417.531,69

437.071,38

485.106,46

357.884,31

374.632,62

415.805,54

48

6,70

424.044,92

443.788,15

492.535,62

363.467,08

380.389,85

422.173,38

49

6,80

430.558,15

450.504,92

499.964,77

369.049,85

386.147,08

428.541,23

50

6,90

437.071,38

457.221,69

507.393,92

374.632,62

391.904,31

434.909,08

51

7,00

443.584,62

463.938,46

514.823,08

380.215,38

397.661,54

441.276,92

 

PHỤ LỤC 2

BẢNG LƯƠNG NGÀY ÁP DỤNG TÍNH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỪ NGÀY 01/01/2013

Phần Khảo sát xây dựng; Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng

Lương công nhân nhóm II (Bảng lương A.1.8)

 

Lương kỹ sư khảo sát

STT

Bậc thợ

Vùng II (Lương tối thiểu 2.100.000 đ/tháng)

Vùng III (Lương tối thiểu 1.800.000 đ/tháng)

 

STT

Bậc kỹ sư

Vùng II (Lương tối thiểu 2.100.000 đ/tháng)

Vùng III (Lương tối thiểu 1.800.000 đ/tháng)

1

2,00

223.536,92

191.603,08

 

1

1,00

263.743,85

226.066,15

2

2,10

227.240,19

194.777,31

 

2

1,10

267.023,88

228.877,62

3

2,20

230.943,46

197.951,54

 

3

1,20

270.303,92

231.689,08

4

2,30

234.646,73

201.125,77

 

4

1,30

273.583,96

234.500,54

5

2,40

238.350,00

204.300,00

 

5

1,40

276.864,00

237.312,00

6

2,50

242.053,27

207.474,23

 

6

1,50

280.144,04

240.123,46

7

2,60

245.756,54

210.648,46

 

7

1,60

283.424,08

242.934,92

8

2,70

249.459,81

213.822,69

 

8

1,70

286.704,12

245.746,38

9

2,80

253.163,08

216.996,92

 

9

1,80

289.984,15

248.557,85

10

2,90

256.866,35

220.171,15

 

10

1,90

293.264,19

251.369,31

11

3,00

260.569,62

223.345,38

 

11

2,00

296.544,23

254.180,77

12

3,10

264.801,92

226.973,08

 

12

2,10

299.824,27

256.992,23

13

3,20

269.034,23

230.600,77

 

13

2,20

303.104,31

259.803,69

14

3,30

273.266,54

234.228,46

 

14

2,30

306.384,35

262.615,15

15

3,40

277.498,85

237.856,15

 

15

2,40

309.664,38

265.426,62

16

3,50

281.731,15

241.483,85

 

16

2,50

312.944,42

268.238,08

17

3,60

285.963,46

245.111,54

 

17

2,60

316.224,46

271.049,54

18

3,70

290.195,77

248.739,23

 

18

2,70

319.504,50

273.861,00

19

3,80

294.428,08

252.366,92

 

19

2,80

322.784,54

276.672,46

20

3,90

298.660,38

255.994,62

 

20

2,90

326.064,58

279.483,92

21

4,00

302.892,69

259.622,31

 

21

3,00

329.344,62

282.295,38

22

4,10

307.971,46

263.975,54

 

22

3,10

332.624,65

285.106,85

23

4,20

313.050,23

268.328,77

 

23

3,20

335.904,69

287.918,31

24

4,30

318.129,00

272.682,00

 

24

3,30

339.184,73

290.729,77

25

4,40

323.207,77

277.035,23

 

25

3,40

342.464,77

293.541,23

26

4,50

328.286,54

281.388,46

 

26

3,50

345.744,81

296.352,69

27

4,60

333.365,31

285.741,69

 

27

3,60

349.024,85

299.164,15

28

4,70

338.444,08

290.094,92

 

28

3,70

352.304,88

301.975,62

29

4,80

343.522,85

294.448,15

 

29

3,80

355.584,92

304.787,08

30

4,90

348.601,62

298.801,38

 

30

3,90

358.864,96

307.598,54

31

5,00

353.680,38

303.154,62

 

31

4,00

362.145,00

310.410,00

32

5,10

359.499,81

308.142,69

 

32

4,10

365.425,04

313.221,46

33

5,20

365.319,23

313.130,77

 

33

4,20

368.705,08

316.032,92

34

5,30

371.138,65

318.118,85

 

34

4,30

371.985,12

318.844,38

35

5,40

376.958,08

323.106,92

 

35

4,40

375.265,15

321.655,85

36

5,50

382.777,50

328.095,00

 

36

4,50

378.545,19

324.467,31

37

5,60

388.596,92

333.083,08

 

37

4,60

381.825,23

327.278,77

38

5,70

394.416,35

338.071,15

 

38

4,70

385.105,27

330.090,23

39

5,80

400.235,77

343.059,23

 

39

4,80

388.385,31

332.901,69

40

5,90

406.055,19

348.047,31

 

40

4,90

391.665,35

335.713,15

41

6,00

411.874,62

353.035,38

 

41

5,00

394.945,38

338.524,62

42

6,10

418.857,92

359.021,08

 

42

5,10

398.225,42

341.336,08

43

6,20

425.841,23

365.006,77

 

43

5,20

401.505,46

344.147,54

44

6,30

432.824,54

370.992,46

 

44

5,30

404.785,50

346.959,00

45

6,40

439.807,85

376.978,15

 

45

5,40

408.065,54

349.770,46

46

6,50

446.791,15

382.963,85

 

46

5,50

411.345,58

352.581,92

47

6,60

453.774,46

388.949,54

 

47

5,60

414.625,62

355.393,38

48

6,70

460.757,77

394.935,23

 

48

5,70

417.905,65

358.204,85

49

6,80

467.741,08

400.920,92

 

49

5,80

421.185,69

361.016,31

50

6,90

474.724,38

406.906,62

 

50

5,90

424.465,73

363.827,77

51

7,00

481.707,69

412.892,31

 

51

6,00

427.745,77

366.639,23

 

 

 

 

 

52

6,10

431.025,81

369.450,69

 

 

 

 

 

53

6,20

434.305,85

372.262,15

 

 

 

 

 

54

6,30

437.585,88

375.073,62

 

 

 

 

 

55

6,40

440.865,92

377.885,08

 

 

 

 

 

56

6,50

444.145,96

380.696,54

 

 

 

 

 

57

6,60

447.426,00

383.508,00

 

 

 

 

 

58

6,70

450.706,04

386.319,46

 

 

 

 

 

59

6,80

453.986,08

389.130,92

 

 

 

 

 

60

6,90

457.266,12

391.942,38

 

 

 

 

 

61

7,00

460.546,15

394.753,85

 

 

 

 

 

62

7,10

463.826,19

397.565,31

 

 

 

 

 

63

7,20

467.106,23

400.376,77

 

 

 

 

 

64

7,30

470.386,27

403.188,23

 

 

 

 

 

65

7,40

473.666,31

405.999,69

 

 

 

 

 

66

7,50

476.946,35

408.811,15

 

 

 

 

 

67

7,60

480.226,38

411.622,62

 

 

 

 

 

68

7,70

483.506,42

414.434,08

 

 

 

 

 

69

7,80

486.786,46

417.245,54

 

 

 

 

 

70

7,90

490.066,50

420.057,00

 

 

 

 

 

71

8,00

493.346,54

422.868,46

 

PHỤ LỤC 3

BẢNG LƯƠNG NGÀY ÁP DỤNG TÍNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TỪ NGÀY 01/01/2013

Nhóm II, nhóm III (Bảng lương A.1.5)

STT

Bậc thợ

Vùng II (Lương tối thiểu 2.100.000 đ/tháng)

Vùng III (Lương tối thiểu 1.800.000 đ/tháng)

Nhóm I

Nhóm II

Nhóm III

Nhóm I

Nhóm II

Nhóm III

1

2,00

202.391,54

215.621,54

229.869,23

173.478,46

184.818,46

197.030,77

2

2,10

205.749,92

219.183,46

233.736,46

176.357,08

187.871,54

200.345,54

3

2,20

209.108,31

222.745,38

237.603,69

179.235,69

190.924,62

203.660,31

4

2,30

212.466,69

226.307,31

241.470,92

182.114,31

193.977,69

206.975,08

5

2,40

215.825,08

229.869,23

245.338,15

184.992,92

197.030,77

210.289,85

6

2,50

219.183,46

233.431,15

249.205,38

187.871,54

200.083,85

213.604,62

7

2,60

222.541,85

236.993,08

253.072,62

190.750,15

203.136,92

216.919,38

8

2,70

225.900,23

240.555,00

256.939,85

193.628,77

206.190,00

220.234,15

9

2,80

229.258,62

244.116,92

260.807,08

196.507,38

209.243,08

223.548,92

10

2,90

232.617,00

247.678,85

264.674,31

199.386,00

212.296,15

226.863,69

11

3,00

235.975,38

251.240,77

268.541,54

202.264,62

215.349,23

230.178,46

12

3,10

239.944,38

255.311,54

273.019,38

205.666,62

218.838,46

234.016,62

13

3,20

243.913,38

259.382,31

277.497,23

209.068,62

222.327,69

237.854,77

14

3,30

247.882,38

263.453,08

281.975,08

212.470,62

225.816,92

241.692,92

15

3,40

251.851,38

267.523,85

286.452,92

215.872,62

229.306,15

245.531,08

16

3,50

255.820,38

271.594,62

290.930,77

219.274,62

232.795,38

249.369,23

17

3,60

259.789,38

275.665,38

295.408,62

222.676,62

236.284,62

253.207,38

18

3,70

263.758,38

279.736,15

299.886,46

226.078,62

239.773,85

257.045,54

19

3,80

267.727,38

283.806,92

304.364,31

229.480,62

243.263,08

260.883,69

20

3,90

271.696,38

287.877,69

308.842,15

232.882,62

246.752,31

264.721,85

21

4,00

275.665,38

291.948,46

313.320,00

236.284,62

250.241,54

268.560,00

22

4,10

280.346,77

296.833,38

318.713,77

240.297,23

254.428,62

273.183,23

23

4,20

285.028,15

301.718,31

324.107,54

244.309,85

258.615,69

277.806,46

24

4,30

289.709,54

306.603,23

329.501,31

248.322,46

262.802,77

282.429,69

25

4,40

294.390,92

311.488,15

334.895,08

252.335,08

266.989,85

287.052,92

26

4,50

299.072,31

316.373,08

340.288,85

256.347,69

271.176,92

291.676,15

27

4,60

303.753,69

321.258,00

345.682,62

260.360,31

275.364,00

296.299,38

28

4,70

308.435,08

326.142,92

351.076,38

264.372,92

279.551,08

300.922,62

29

4,80

313.116,46

331.027,85

356.470,15

268.385,54

283.738,15

305.545,85

30

4,90

317.797,85

335.912,77

361.863,92

272.398,15

287.925,23

310.169,08

31

5,00

322.479,23

340.797,69

367.257,69

276.410,77

292.112,31

314.792,31

32

5,10

328.076,54

346.395,00

373.567,38

281.208,46

296.910,00

320.200,62

33

5,20

333.673,85

351.992,31

379.877,08

286.006,15

301.707,69

325.608,92

34

5,30

339.271,15

357.589,62

386.186,77

290.803,85

306.505,38

331.017,23

35

5,40

344.868,46

363.186,92

392.496,46

295.601,54

311.303,08

336.425,54

36

5,50

350.465,77

368.784,23

398.806,15

300.399,23

316.100,77

341.833,85

37

5,60

356.063,08

374.381,54

405.115,85

305.196,92

320.898,46

347.242,15

38

5,70

361.660,38

379.978,85

411.425,54

309.994,62

325.696,15

352.650,46

39

5,80

367.257,69

385.576,15

417.735,23

314.792,31

330.493,85

358.058,77

40

5,90

372.855,00

391.173,46

424.044,92

319.590,00

335.291,54

363.467,08

41

6,00

378.452,31

396.770,77

430.354,62

324.387,69

340.089,23

368.875,38

42

6,10

384.965,54

403.487,54

437.783,77

329.970,46

345.846,46

375.243,23

43

6,20

391.478,77

410.204,31

445.212,92

335.553,23

351.603,69

381.611,08

44

6,30

397.992,00

416.921,08

452.642,08

341.136,00

357.360,92

387.978,92

45

6,40

404.505,23

423.637,85

460.071,23

346.718,77

363.118,15

394.346,77

46

6,50

411.018,46

430.354,62

467.500,38

352.301,54

368.875,38

400.714,62

47

6,60

417.531,69

437.071,38

474.929,54

357.884,31

374.632,62

407.082,46

48

6,70

424.044,92

443.788,15

482.358,69

363.467,08

380.389,85

413.450,31

49

6,80

430.558,15

450.504,92

489.787,85

369.049,85

386.147,08

419.818,15

50

6,90

437.071,38

457.221,69

497.217,00

374.632,62

391.904,31

426.186,00

51

7,00

443.584,62

463.938,46

504.646,15

380.215,38

397.661,54

432.553,85

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 03/HD-SXD

Loại văn bảnHướng dẫn
Số hiệu03/HD-SXD
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành21/01/2013
Ngày hiệu lực21/01/2013
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Xây dựng - Đô thị
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật11 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 03/HD-SXD

Lược đồ Hướng dẫn 03/HD-SXD điều chỉnh dự toán xây dựng công trình tỉnh Bắc Ninh


Văn bản liên quan ngôn ngữ

    Văn bản sửa đổi, bổ sung

      Văn bản bị đính chính

        Văn bản được hướng dẫn

          Văn bản đính chính

            Văn bản bị thay thế

              Văn bản hiện thời

              Hướng dẫn 03/HD-SXD điều chỉnh dự toán xây dựng công trình tỉnh Bắc Ninh
              Loại văn bảnHướng dẫn
              Số hiệu03/HD-SXD
              Cơ quan ban hànhTỉnh Bắc Ninh
              Người kýLê Tiến Nam
              Ngày ban hành21/01/2013
              Ngày hiệu lực21/01/2013
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Xây dựng - Đô thị
              Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
              Cập nhật11 năm trước

              Văn bản thay thế

                Văn bản gốc Hướng dẫn 03/HD-SXD điều chỉnh dự toán xây dựng công trình tỉnh Bắc Ninh

                Lịch sử hiệu lực Hướng dẫn 03/HD-SXD điều chỉnh dự toán xây dựng công trình tỉnh Bắc Ninh

                • 21/01/2013

                  Văn bản được ban hành

                  Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                • 21/01/2013

                  Văn bản có hiệu lực

                  Trạng thái: Có hiệu lực