Nghị quyết 4a/2006/NQCĐ-HĐND

Nghị quyết 4a/2006/NQCĐ-HĐND về định mức phân bổ ngân sách địa phương năm 2007 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành

Nghị quyết 4a/2006/NQCĐ-HĐND định mức phân bổ ngân sách địa phương 2007 Huế đã được thay thế bởi Nghị quyết 03/2011/NQ-HĐND kết quả rà soát văn bản Thừa Thiên Huế và được áp dụng kể từ ngày 21/08/2011.

Nội dung toàn văn Nghị quyết 4a/2006/NQCĐ-HĐND định mức phân bổ ngân sách địa phương 2007 Huế


HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4a/2006/NQCĐ-HĐND

Huế, ngày 04 tháng 11 năm 2006

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2007

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHOÁ V, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ THỨ 4

Căn cứ Lut T chc Hi đng nhân dân và y ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Lut ngân sách nhà nước năm 2002; Nghđịnh s60/2003/-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 ca Chính ph v quy đnh chi tiết và hưng dn thi hành Luật Ngân sách nhà ớc;

Căn cứ Ch th s 19/CT - TTg ngày 12 tháng 6 năm 2006 v lp kế hoch kinh tế xã hi và d toán ngân sách nhà nước năm 2007, Quyết định s 151/2006/-TTg ngày 29 tháng 6 năm 2006 ca Th tưng Chính ph v ban hành đnh mc phân bd toán chi thưng xuyên năm 2007;

Sau khi xem xét T trình s 3963/TTr-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2006 ca y ban nhân dân tnh v định mc phân b ngân sách đa phương năm 2007; Báo cáo thẩm tra ca Ban Kinh tế và Ngân sách và ý kiến tho lun ca các đại biu Hi đồng nhân dân tnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Tán thành và thông qua đnh mc phân b ngân sách đa phương năm 2007 vi các ni dung sau:

1. Nguyên tc phân b:

- Kế tha kết qu đt được ca đnh mc ngân sách đa phương 2004; ưu tiên nhiu hơn đi vi ng miền i, vùng cao, vùng có tình hình an ninh trt t phc tp và kiến thiết th chính đô th Huế;

- Đi với ngân sách huyn, xã, tiếp tc lấy các tiêu chí biên chế - tiền lương làm tiêu chí ch yếu; đồng thời tiếp tc s dng các tiêu chí dân số, đặc điểm địa bàn, điu kin kinh tế - xã hi... làm tiêu chí xem xét phân b ngân sách cho phù hp vi đặc thù ca tng huyn, đảm bảo bao quát hết các nhiệm v chi;

- Bố trí đ kinh phí thc hin các chính sách, chế đ ca nhà ớc, nhu cầu kinh phí thc hin ci cách tin lương theo Nghđịnh s204/2004/-CP; s118/2005/-CP và s 119/2005/-CP ca Chính ph;

- Khi thc hin đnh mc phân b mới thì d toán ngân sách từng huyn, xã và d toán chi ca các đơn v hành chính s nghiệp có tăng hp lý so với d toán năm 2006 đã được Hội đồng nhân dân tnh quyết định;

- Đnh mc phân b ngân sách v chi qun lý hành chính ca các quan Đảng, quản lý nhà nước và đoàn th cp tỉnh đng thi là đnh mc cho tổng hp đ giao dtoán chi quản lý hành chính cho các quan cp tnh;

- Đnh mc phân b ngân sách cho cấp huyện và cp xã theo phương án này là mc nh quân đ phân b ngân sách đa phương gia ngân sách tnh với ngân sách huyện (đã bao gm 10% tiết kiệm chi thưng xuyên). Căn cứ tình hình thc tế, khnăng cân đi ngân sách hàng năm, Uban nhân dân huyện xây dựng phương án phân b ngân sách phù hp đ trình Hội đng nhân dân cùng cp quyết đnh theo quy định ca Luật Ngân sách nhà nưc;

- Đi vi các đơn v s nghip công lp thuc các ngành y tế, khoa hc công nghệ, văn a thông tin do nh chất đc thù ca tng ngành, từng đơn v có nhiu điểm khác nhau nên mc chi giao từng s nghip, tng đơn v s được xem xét b trí theo nhiệm vụ, nh chất xã hi hóa và kh năng cân đi ngân sách hàng năm do Uban nhân dân tnh trình Hi đồng nhân dân tỉnh quyết đnh. Riêng d toán chi thưng xuyên cho bmáy ca các đơn vs nghip tính theo đnh mc chi qun lý hành chính;

- Đnh mc chi ngân sách đa phương, nhất là chi qun lý hành cnh được xây dựng trên tinh thn tiết kiệm chống lãng p, ch đảm bảo kinh phí hat động cho bmáy ca các quan, đơn v theo chế đ chính sách hin hành ca nhà nưc, không gồm các khoản chi tiếp khách, hi nghị, mua sm trang thiết b vưt tiêu chun, định mc và không đúng chính sách chế đ, các khoản chi không thuc nhiệm v chi ca đơn v;

- Đi với các nhiệm v chi chưa đnh mc phân b cụ th hoặc ch ban hành khung mc chi, UBND tỉnh căn cứ vào d an chi Chính ph giao và kh năng cân đi ca ngân sách địa phương hàng năm đ trình Hội đng nhân dân tỉnh mc chi cthể.

2. Đnh mc phân bổ tng lĩnh vc:

2.1 Chi qun lý hành chính các quan Đảng, qun lý n nưc, đoàn thể các cp :

a1/ Phân b theo biên chế đưc cp thm quyền p duyt.

STT

Chỉ tiêu

Định mc (triệu đng/ ngưi/ năm)

I

Cp tnh (tính lũy tiến theo từng quan)

 

1

Biên chế dưi 20 người

32

2

T biên chế 20 đến 40 người

31

3

T biên chế 41 ngưi trở lên

30

II

Cp huyn :

 

1

Các huyện đồng bng

28

2

Thành ph Huế (Đô th loại I)

30

3

Huyện Nam Đông

31

4

Huyện A ới

32

III

Cp xã

 

1

Cán b chuyên trách và công chc xã theo Ngh đnh s 121/2003/-CP ngày 21/10/2003 ca Chính ph

 

a

- Xã đng bng, thành ph

15

b

- Xã miền núi, bãi ngang

16

2

Cán b kng chuyên tch xã

3,5

a2/ Đi với các cơ quan Đảng, nhà nước, Đoàn th cp tnh và cấp huyện cơ cấu chi lương và các khon có tính chất lương ln hơn 65% thì được b sung thêm đđảm bảo chi cho con ngưi tối đa bng 65%.

Đnh mc trên áp dụng cho cả chi thưng xuyên cho hot động b máy hành chính ca các đơn v văn hóa thông tin, th dc th thao, phát thanh truyền hình do huyện qun lý. Riêng kinh phí s nghip có đnh mc riêng theo qui định dưi đây.

Đnh mc chi hành chính đã bao gm:

- Tiền lương theo Ngh đnh s 204/2004/NĐ-CP, Ngh định s 118/2005/- CP, Ngh định s 119/2005/-CP ca Chính ph và các chế đ ph cp theo qui định hin hành.

- Kinh phí thc hin chế đ sinh hat Đảng s theo Quyết đnh s 84/-TW.

Đnh mc chi hành chính chưa bao gồm kinh phí mua sắm tài sản c định có giá tr ln; sa cha ln, nâng cấp tr s theo các d án đu tư được cp có thẩm quyền phê duyt.

b/ Phân b thêm ngoài đnh mc:

- Hoạt đng ca Tnh y, Hi đồng nhân dân tnh,y ban nhân dân tỉnh và mt s quan, đơn v họat đng đặc t; chi thc hin mt s nhiệm v đặc thù được cấp thẩm quyền giao, chi t chc đại hi theo nhiệm k ca UBMTTQ, các cơ quan đoàn thể cấp tỉnh

- Hot động ca Huyện u, Hi đng nhân dân và U ban nhân dân huyn, xã; đại hi UBMTTQ, các đoàn thể… cp huyn, xã theo nhiệm k :

+ Cp huyn: 500- 700 triu đng/huyn/năm; y theo quy mô, nh chất đc thù ca tng huyện đphân b c thể.

+ Cp xã: 30 triu đồng/xã/năm. Đi vi các xã có s Đảng viên ln được tính toán phân b thêm.

- Kinh phí hat động ca Ban thanh tra nhân dân xã 2 triệu đồng/xã;

2.2. Chi s nghiệp giáo dc :

a/ Phân b theo qu lương:

- Chi snghip giáo dục thuộc tnh qun lý và các huyện vùng đng bng được đảm bo cơ cu qu lương (lương ngạch bậc, các khon ph cp theo chế đhin hành, các khoản đóng p bo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đòan ca cán b biên chế là 83 % và chi phc v các hat đng dạy và hc 17 % (chưa kể chi t nguồn thu hc phí và nguồn đóng góp xây dựng trưng).

- Chi snghiệp giáo dc thuc các huyện miền núi Nam Đông và huyện A ới được đảm bảo cơ cấu qu lương (bảo hiểm xã hi, bảo him y tế ngch bc, các khon ph cấp theo chế đ hin hành, các khon đóng góp , kinh phí công đòan ca cán bbiên chế là 80% và chi phc v các hot đng dạy và hc 20 % (chưa kchi tngun thu học phí và ngun đóng p xây dựng trưng).

Đnh mc đã gm kinh phí chi mua sm, sa cha thưng xuyên. Đnh mc chưa gm :

- Kinh phí thay sách giáo khoa và thiết b thuộc chương trình đi mới sách giáo khoa.

- Kinh phí tăng cưng cơ svt cht đi với các tng mm non công lp, bán công thuc xã qun lý.

b/ Phân b thêm:

- Kinh phí ph cấp ưu đãi đối vi giáo viên, cán b quản lý nhng trưng chuyên bit và vùng điu kin kinh tế đặc biệt khó khăn.

- H trợ mc lương bng mc lương tối thiu và 17% ph cấp đóng bo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế cho giáo viên mm non vùng ng thôn và các xã vùng ven thành ph Huế theo Ngh quyết ca Hội đng nhân dân tỉnh.

c/ Chi theo mc tiêu hàng năm:

Chi thc hin chế đ cấp không thu tin sách giáo khoa, giấy v cho hc sinh đi vi các xã 135 (k cả các xã đã hoàn thành chương trình 135 giai đon 1 theo quy định).

Chi s nghip giáo dc thuc tnh quản lý được tính thêm chi cho công tác đào to, bi dưng, tp hun nghip v cho giáo viên toàn ngành do Sở Giáo dc và Đào tạo trc tiếp t chc, chi ph cp trung hc sở, trung hc ph tng theo Nghquyết ca Hội đng nhân dân tỉnh.

Kinh phí t ngun chương trình mc tiêu quc gia h trợ cho s nghip giáo dc như thay sách, mua thiết bị, h trợ ph cập giáo dc

2.3.Chi s nghiệp đào to :

a/ Kinh phí đào to lại cán b công chc được phân b theo ch tiêu biên chế

cán b Đảng, đoàn thể, chính quyn, cán b xã ca mi huyn:

- Huyện thuc ng đồng bng, thành ph: 0,5 triu đng/biên chế/ năm; các huyện Nam Đông, A ới : 0,6 triu đồng/biên chế/ năm;

- Cp xã: 0,4 triu đng/biên chế/năm (theo đnh biên cán b chuyên tch và công chc xã theo Ngh định 121/2003/-CP ngày 21/10/2003 ca Chính phủ).

b/ Phân b theo kế họach đào to ca tnh :

Đào to các lp trung và cao cấp chính tr, qun lý hành chính nhà nưc do cấp có thẩm quyền quyết định m hàng năm nhằm đào to cán b cho mt s huyn, xã; h trợ kinh phí đào to đại hc, hot động đào tạo ngh nông thôn và phc vxuất khu lao đng...

2.4. Chi s nghiệp Y tế :

Đnh mc chi s nghiệp y tế xã: 10 triệu đng/xã. Riêng chi lương và kinh phí hoạt động thưng xuyên ca trạm y tế xã do ngành y tế đảm bo.

2.5. Đnh mc chi s nghiệp văn hoá thông tin:

a/ Kinh phí họat động s nghiệp văn hóa thông tin:

- Cấp huyn: 200-300 triu đng/huyn; thành ph Huế 800 triu đng;

- Cấp xã: 8 triu đồng/xã/năm.

b/ Kinh phí họat động ca Ban vận động xây dng đời sống văn hóa khu dân cư 1 triu đng/Ban/năm.

c/ Kinh phí đi thông tin lưu động ca các huyện miền núi: huyện Nam Đông 40 triệu đồng/năm, huyn A ới 60 triu đng.

Đnh mc phân b chưa bao gm kinh phí cho các hat động văn hóa đặc thù, hat động v bo tồn, bảo tàng di sn văn hoá vt thể, phi vật thể; các hoạt động văn hóa dân gian; Festival chuyên đề… được xem xét h tr riêng theo quy mô, tính cht đặc thù vhoạt đng văn hóa ca tng huyn.

2.6. Đnh mc chi các s nghiệp phát thanh, truyền hình:

- Đài truyền thanh cấp huyn: 60-100 triệu đng/năm; Đài truyền thanh thành ph Huế 200 triệu đng; Đài phát sóng cho vùng m 130 triệu đồng/năm.

- Đài truyền thanh xã: 6 triu đồng/xã/năm.

2.7. Đnh mc chi các s nghiệp thể dục thể thao:

- Cấp huyn: 50-100 triệu đồng/huyn/năm.

- Cấp xã: định mc chi bình quân 6 triệu đng/xã/năm.

2.8. Đnh mc chi đm bo xã hi:

2.8.1. Đnh mc chi đm bo xã hi cp huyện :

a/ Phân b theo s đi tưng chính sách; tr cp ngưi cao tuổi; trẻ em m côi, trẻ b b rơi và các đi tưng chính sách xã hi.

b/ Kinh phí hot động cu trợ xã hội: 150 - 220 triệu đồng/huyn/năm; thành ph Huế: 600 triu đng/năm.

Đnh mc đã bao gồm:

- Duy tu, sa cha nga trang Lit sĩ các huyn;

- Các hat đng vđn ơn đáp nga;

- H trợ cng đng dân khắc phc lũ lụt, thiên tai, phòng cháy, cha cháy, cu trxã hi

Đnh mc chưa bao gồm chi h trợ s vt cht cho các Trung tâm bảo trtrẻ em tàn tt, trẻ em khuyết tt, trẻ m côi; chi h trợ thiên tai lũ lụt lớn vưt quá khnăng cân đi ngân sách huyn, thành ph.

c/ Chi động viên, thăm hỏi, chúc tếtnhân ngày thương binh liệt s; lễ, tết đi vi các gia đình và đi tưng cnh sách trên đa bàn các huyn, thành ph Huế là 120.000 đồng/đi tưng/năm (những đối tưng quy định trên đây nếu đng thi thuc nhiều đi tưng được hưng tr cấp lễ, tết thì ch được ng mt suất trợ cp cao nht).

2.8.2. Đnh mc chi đm bo xã hi ca cp xã:

a/ Chi trợ cp cho cán b hưu trí xã được phân b theo mc trợ cấp thc tế.

b/ Kinh phí hat đng cu trợ xã hi :

- Xã có dân s t7.000 dân trở lên: 17 triệu đồng/năm.

- Xã có dân s dưới 7.000 dân: 15 triu đồng/năm.

2.9. đnh mc phân bổ chi quc phòng, an ninh:

a/ Chi hot động quc png, an ninh t 220 - 400 triu đồng/huyn.

b/ Chi quc phòng, an ninh xã (chưa gm chi t qu quốc phòng, an ninh):

Xã biên gii: 30 triệu đồng/năm; các xã thuc huyện Nam Đông và A i: 25 triệu đồng/xã (trừ xã biên gii); các xã còn li: 22 triu đồng/năm;

Đnh mc đã bao gồm kinh phí thc hin nhiệm vụ chi theo Pháp lnh dân quân t v(trừ kinh phí trang phc).

Các đa phương có tình hình an ninh phc tạp được xem xét b sung riêng.

Ngoài ra, cn phải đy mnh việc thu qu quc phòng, an ninh đ tăng ngun chi cho lĩnh vc này.

2.10. Về chi thưng xuyên khác:

Tính t l t 0,3-0,5 % tng chi các khon chi thưng xuyên đã được tính theo định mc phân b d toán chi ngân sách nêu trên (t mc 2.1-2.9).

2.11. Chi s nghiệp kinh tế:

Các nhiệm v chi s nghip kinh tế như s nghip giao thông, nông lâm thủy li, đa chính, thủy sn, kiến thiết thchính, khoa hc công nghệ, các hat động png chng dch bnh, s nghip bo v môi trưng căn cứ vào kh năng cân đi ngân sách hàng năm đ b trí và các ch tiêu kinh tế như din ch đất nông nghip, lâm nghip; giá tr sn xut công nghip, s km đưng giao thông, s km đê do đa phương qun lý, huyện xã có điều kin kinh tế - xã hi khó khăn.... đ b t cho phù hp. Ngoài ra, cn đy mnh xã hội hóa mt s s nghip kinh tế nhằm huy động ti đa ngun lc xã hi cho phát trin kinh tế - xã hi ca tnh, nhất là lĩnh vc môi trưng.

Ưu tiên h trợ vn t nguồn kiến thiết th chính của tỉnh và t các ngun vốn khác cho các huyện nguồn thu tiền s dng đất thp.

Bổ sung thêm chi s nghiệp kinh tế cho thành ph Huế (đô th loại I thuc tnh) 30 t đồng.

2.12. Đnh mc dự phòng ngân sách:

Tldpng ngân sách huyn, xã bng 3% tng chi cân đi ngân sách huyn, xã. Trưng hợp xảy ra thiên tai, bnh dch; chia tách phưng, xã… phát sinh kinh phí lớn vượt khnăng cân đi ngân sách huyn, ngân sách tnh sxem xét b sung.

Điều 2. Đnh mc phân b ngân sách đa phương năm 2007 được áp dng đlp, phân b d toán ngân sách địa phương hàng năm trong thi k n định ngân sách t năm 2007 đến năm 2010.

Điều 3. Hi đồng nhân dân tnh giaoy ban nhân dân tỉnh t chức lp, phân bd toán theo đnh mc nêu trên và các quy định ca Lut ngân sách nhà nước, phù hp vi nhiệm v phát triển kinh tế - xã hội ca tnh, các ngành, các đa phương, đảm bảo quc phòng, an ninh.

Trong quá trình t chức thc hin, nếu nhng vn đ ln phát sinh, y ban nhân dân tỉnh cùng Thưng trc Hội đng nhân dân tnh gii quyết và báo cáo Hi đồng nhân dân tỉnh ti k hp gn nht.

Điều 4. Hi đồng nhân dân tnh giao Thưng trc Hội đng nhân dân, các Ban ca Hi đồng nhân dân, các đi biểu Hi đng nhân dân tỉnh phi hp vi Ban Thưng trc U ban Mặt trận T quc Vit Nam tỉnh ph biến, kiểm tra, giám sát và đôn đc việc thc hiện ngh quyết theo nhiệm vụ, quyền hạn đã được pháp luật quy định.

Ngh quyết này đã được Hi đồng nhân dân tỉnh Tha Thiên Huế khoá V, khp chuyên đln th 4 tng qua.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn n M

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 4a/2006/NQCĐ-HĐND

Loại văn bảnNghị quyết
Số hiệu4a/2006/NQCĐ-HĐND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành04/11/2006
Ngày hiệu lực14/11/2006
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Tài chính nhà nước
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 21/08/2011
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 4a/2006/NQCĐ-HĐND

Lược đồ Nghị quyết 4a/2006/NQCĐ-HĐND định mức phân bổ ngân sách địa phương 2007 Huế


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Nghị quyết 4a/2006/NQCĐ-HĐND định mức phân bổ ngân sách địa phương 2007 Huế
                Loại văn bảnNghị quyết
                Số hiệu4a/2006/NQCĐ-HĐND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Thừa Thiên Huế
                Người kýNguyễn Văn Mễ
                Ngày ban hành04/11/2006
                Ngày hiệu lực14/11/2006
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Tài chính nhà nước
                Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 21/08/2011
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản gốc Nghị quyết 4a/2006/NQCĐ-HĐND định mức phân bổ ngân sách địa phương 2007 Huế

                Lịch sử hiệu lực Nghị quyết 4a/2006/NQCĐ-HĐND định mức phân bổ ngân sách địa phương 2007 Huế