Quyết định 1235/QĐ-UBND

Quyết định 1235/QĐ-UBND năm 2013 công bố hệ số điều chỉnh chi phí nhân công và máy thi công trong dự toán xây dựng công trình theo mức lương tối thiểu mới từ ngày 01/01/2013 do tỉnh Thanh Hóa ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 1235/QĐ-UBND hệ số chi phí nhân công và máy thi công Thanh Hóa 2013


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1235/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 16 tháng 04 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH CHI PHÍ NHÂN CÔNG VÀ MÁY THI CÔNG TRONG DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THEO MỨC LƯƠNG TỐI THIỂU MỚI TỪ NGÀY 01/01/2013

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003; Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản số 38/2009/QH12 ngày 19/6/2009;

Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Nghị định số 103/2012/NĐ-CP ngày 04/12/2012 của Chính phủ Quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động;

Căn cứ Thông tư số 29/2012/TT-BLĐTBXH ngày 10/12/2012 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động;

Căn cứ hệ thống đơn giá xây dựng công trình tỉnh Thanh Hóa Công bố kèm theo các Quyết định số 3592, 3593, 3594, 3595, 3596, 3597, 3598/QĐ-UBND ngày 01/11/2011 của UBND tỉnh Thanh Hóa;

Theo đề nghị của Sở Xây dựng Thanh Hóa tại Tờ trình số 436/SXD-KTXD ngày 23/02/2013 và Công văn số 804/SXD-KTXD ngày 08/4/2013 về việc đề nghị công bố hệ số điều chỉnh chi phí nhân công và máy thi công trong dự toán công trình xây dựng theo mức lương tối thiểu mới từ ngày 01/01/2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố hệ số điều chỉnh chi phí nhân công và chi phí máy thi công đối với các công trình xây dựng sử dụng vốn Nhà nước để các tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo áp dụng trong quá trình lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình, cụ thể như sau:

1. Điều chỉnh chi phí nhân công, máy thi công trong dự toán chi phí xây dựng.

Chi phí nhân công và chi phí máy thi công trong dự toán công trình lập theo các bộ đơn giá do UBND tỉnh Thanh Hóa công bố được điều chỉnh bằng cách nhân với hệ số điều chỉnh nhân công (KĐCNC) và hệ số điều chỉnh máy thi công (KĐCMTC) trong bảng sau:

Tên đơn giá đã công bố

Vùng 3

Vùng 4

KĐCNC

KĐCMTC

KĐCNC

KĐCMTC

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Thanh Hóa - Phần xây dựng, phần lắp đặt, phần sửa chữa Công bố kèm theo các Quyết định số 3592, 3593, 3594/QĐ-UBND ngày 01/11/2011 của UBND tỉnh Thanh Hóa.

1,161

1,032

1,179

1,0326

2. Điều chỉnh dự toán chi phí khảo sát xây dựng.

Chi phí nhân công trong dự toán khảo sát xây dựng được điều chỉnh theo các hệ số (KĐCNCKS) tương ứng với từng loại đơn giá khảo sát trong bảng sau:

Tên đơn giá đã công bố

Vùng 3

Vùng 4

Đơn giá khảo sát xây dựng, phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng Công bố kèm theo Quyết định số 3595, 3597/QĐ-UBND ngày 01/11/2011 của UBND tỉnh Thanh Hóa.

1,161

1,179

3. Điều chỉnh chi phí nhân công, máy thi công thực hiện các dịch vụ công ích đô thị:

Dự toán chi phí thực hiện các dịch vụ công ích đô thị được điều chỉnh chi phí nhân công và máy thi công theo các hệ số KĐCNC, KĐCMTC trong bảng sau:

Tên đơn giá đã Công bố

Vùng 3

Vùng 4

KĐCNC

KĐCMTC

KĐCNC

KĐCMTC

Đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Thanh Hóa Công bố kèm theo Quyết định số 3595, 3597/QĐ-UBND ngày 01/11/2011 của UBND tỉnh Thanh Hóa.

1,161

1,032

1,179

1,0326

4. Mức lương tối thiểu theo vùng.

- Vùng 3 mức lương tối thiểu từ 01/01/2013 là 1.800.000 đồng/tháng bao gồm: Thành phố Thanh Hóa (phạm vi sau mở rộng gồm 37 phường, xã), thị xã Bỉm Sơn và huyện Tĩnh Gia.

- Vùng 4 mức lương tối thiểu từ 01/01/2013 là 1.650.000 đồng/tháng bao gồm: Các huyện và thị xã còn lại trên địa bàn tỉnh.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Quyết định này Công bố hệ số điều chỉnh dự toán áp dụng từ ngày 01/01/2013 theo mức lương tối thiểu vùng (nơi xây dựng công trình) quy định tại Nghị định số 103/2012/NĐ-CP ngày 04/12/2012 đối với những khối lượng thi công tại thời điểm tương ứng, phù hợp với tiến độ trong hồ sơ trúng thầu của công trình (sau đây gọi chung là dự toán xây dựng công trình) thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

Đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình thực hiện việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình theo quy định tại Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 (từ ngày 01/02/2010 là Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009) của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình, thì việc điều chỉnh dự toán công trình do chủ đầu tư thực hiện nhưng không được vượt tổng mức đầu tư được duyệt.

Đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình thực hiện việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình theo quy định trước ngày Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình có hiệu lực thi hành, chủ đầu tư thực hiện điều chỉnh dự toán xây dựng trên cơ sở điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công (phần nhân công) theo mức lương tối thiểu mới đối với những khối lượng còn lại của dự án, gói thầu thực hiện từ ngày 01/01/2013; báo cáo người quyết đinh đầu tư xem xét, quyết định.

Những dự án đầu tư xây dựng đã lập nhưng chưa phê duyệt, thì tổng mức đầu tư phải được điều chỉnh cho phù hợp với chế độ tiền lương mới. Các công trình đang lập hồ sơ thiết kế dự toán, thì các khoản mục chi phí trong dự toán công trình thực hiện theo hướng dẫn tại quyết định này. Công trình đã thẩm định, phê duyệt dự toán nhưng chưa tổ chức đấu thầu hoặc đang tổ chức đấu thầu, chỉ định thầu nhưng chưa ký hợp đồng, chủ đầu tư điều chỉnh lại dự toán theo hướng dẫn tại quyết định này, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.

Khuyến khích các dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng các nguồn vốn khác áp dụng các quy định điều chỉnh dự toán xây dựng công trình theo hướng dẫn tại quyết định này.

2. Đối với công trình xây dựng được lập đơn giá riêng (đơn giá xây dựng công trình hoặc bảng giá ca máy công trình), chủ đầu tư căn cứ vào chế độ, chính sách được Nhà nước cho phép áp dụng ở công trình và nguyên tắc, phương pháp hướng dẫn của quyết định này, xác định mức điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công và các khoản chi phí khác (nếu có) trong dự toán xây dựng công trình.

Nếu các tổ chức, cá nhân dùng phương pháp lập đơn giá chi tiết làm cơ sở xác định dự toán chi phí xây dựng cho phần khối lượng còn lại từ ngày 01/01/2013 thì có thể tham khảo bảng lương ngày (như phụ lục kèm theo) để lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

3. Việc điều chỉnh giá hợp đồng, giá thanh toán cho khối lượng thực hiện từ ngày 01/01/2013 thực hiện theo nội dung hợp đồng đã ký kết giữa các bên.

4. Về đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản, vật kiến trúc trong bồi thường giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa thực hiện theo Quyết định số 3638/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 của UBND tỉnh.

Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc các Ngành, địa phương và các đơn vị có liên quan phản ánh kịp thời về Sở Xây dựng để tổng hợp xử lý hoặc trình cơ quan có thẩm quyền giải quyết.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Trưởng các Ban, Ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ đầu tư công trình xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Bộ Xây dựng (b/c);
- Bộ Tài chính (b/c);
- Bộ Tư pháp (b/c);
- TT Tỉnh ủ
y, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Công báo tỉnh Thanh Hóa;
- Lưu: VT, CN (02b)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Ngọc Hồi

 

PHỤ LỤC 1

BẢNG LƯƠNG NGÀY ÁP DỤNG TÍNH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỪ NGÀY 01/01/2013
(Bảng lương A.1.8 thang lương 7 bậc: Xây dựng cơ bản, vật liệu xây dựng, sành sứ, thủy tinh)
(Ban hành kèm theo quyết định số 1235/QĐ-UBND ngày 16/4/2013 của UBND tỉnh)

TT

Bậc thợ

Vùng III

(Lương tối thiểu 1.800.000 đ/tháng)

Vùng IV

(Lương tối thiểu 1.650.000 đ/tháng)

Nhóm I

Nhóm II

Nhóm III

Nhóm I

Nhóm II

Nhóm III

1

1,0

138.323,08

147.960,00

162.415,38

126.796,15

135.630,00

148.880,77

2

1,1

140.571,69

150.288,92

165.065,54

128.857,38

137.764,85

151.310,08

3

1,2

142.820,31

152.617,85

167.715,69

130.918,62

139.899,69

153.739,38

4

1,3

145.068,92

154.946,77

170.365,85

132.979,85

142.034,54

156.168,69

5

1,4

147.317,54

157.275,69

173.016,00

135.041,08

144.169,38

158.598,00

6

1,5

149.566,15

159.604,62

175.666,15

137.102,31

146.304,23

161.027,31

7

1,6

151.814,77

161.933,54

178.316,31

139.163,54

148.439,08

163.456,62

8

1,7

154.063,38

164.262,46

180.966,46

141.224,77

150.573,92

165.885,92

9

1,8

156.312,00

166.591,38

183.616,62

143.286,00

152.708,77

168.315,23

10

1,9

158.560,62

168.920,31

186.266,77

145.347,23

154.843,62

170.744,54

11

2,0

160.809,23

171.249,23

188.916,92

147.408,46

156.978,46

173.173,85

12

2,1

163.459,38

174.060,00

191.968,62

149.837,77

159.555,00

175.971,23

13

2,2

166.109,54

176.870,77

195.020,31

152.267,08

162.131,54

178.768,62

14

2,3

168.759,69

179.681,54

198.072,00

154.696,38

164.708,08

181.566,00

15

2,4

171.409,85

182.492,31

201.123,69

157.125,69

167.284,62

184.363,38

16

2,5

174.060,00

185.303,08

204.175,38

159.555,00

169.861,15

187.160,77

17

2,6

176.710,15

188.113,85

207.227,08

161.984,31

172.437,69

189.958,15

18

2,7

179.360,31

190.924,62

210.278,77

164.413,62

175.014,23

192.755,54

19

2,8

182.010,46

193.735,38

213.330,46

166.842,92

177.590,77

195.552,92

20

2,9

184.660,62

196.546,15

216.382,15

169.272,23

180.167,31

198.350,31

21

3,0

187.310,77

199.356,92

219.433,85

171.701,54

182.743,85

201.147,69

22

3,1

190.442,77

202.569,23

223.047,69

174.572,54

185.688,46

204.460,38

23

3,2

193.574,77

205.781,54

226.661,54

177.443,54

188.633,08

207.773,08

24

3,3

196.706,77

208.993,85

230.275,38

180.314,54

191.577,69

211.085,77

25

3,4

199.838,77

212.206,15

233.889,23

183.185,54

194.522,31

214.398,46

26

3,5

202.970,77

215.418,46

237.503,08

186.056,54

197.466,92

217.711,15

27

3,6

206.102,77

218.630,77

241.116,92

188.927,54

200.411,54

221.023,85

28

3,7

209.234,77

221.843,08

244.730,77

191.798,54

203.356,15

224.336,54

29

3,8

212.366,77

225.055,38

248.344,62

194.669,54

206.300,77

227.649,23

30

3,9

215.498,77

228.267,69

251.958,46

197.540,54

209.245,38

230.961,92

31

4,0

218.630,77

231.480,00

255.572,31

200.411,54

212.190,00

234.274,62

32

4,1

222.324,92

235.334,77

259.828,62

203.797,85

215.723,54

238.176,23

33

4,2

226.019,08

239.189,54

264.084,92

207.184,15

219.257,08

242.077,85

34

4,3

229.713,23

243.044,31

268.341,23

210.570,46

222.790,62

245.979,46

35

4,4

233.407,38

246.899,08

272.597,54

213.956,77

226.324,15

249.881,08

36

4,5

237.101,54

250.753,85

276.853,85

217.343,08

229.857,69

253.782,69

37

4,6

240.795,69

254.608,62

281.110,15

220.729,38

233.391,23

257.684,31

38

4,7

244.489,85

258.463,38

285.366,46

224.115,69

236.924,77

261.585,92

39

4,8

248.184,00

262.318,15

289.622,77

227.502,00

240.458,31

265.487,54

40

4,9

251.878,15

266.172,92

293.879,08

230.888,31

243.991,85

269.389,15

41

5,0

255.572,31

270.027,69

298.135,38

234.274,62

247.525,38

273.290,77

42

5,1

259.989,23

274.444,62

303.194,77

238.323,46

251.574,23

277.928,54

43

5,2

264.406,15

278.861,54

308.254,15

242.372,31

255.623,08

282.566,31

44

5,3

268.823,08

283.278,46

313.313,54

246.421,15

259.671,92

287.204,08

45

5,4

273.240,00

287.695,38

318.372,92

250.470,00

263.720,77

291.841,85

46

5,5

277.656,92

292.112,31

323.432,31

254.518,85

267.769,62

296.479,62

47

5,6

282.073,85

296.529,23

328.491,69

258.567,69

271.818,46

301.117,38

48

5,7

286.490,77

300.946,15

333.551,08

262.616,54

275.867,31

305.755,15

49

5,8

290.907,69

305,363,08

338.610,46

266.665,38

279.916,15

310.392,92

50

5,9

295.324,62

309.780,00

343.669,85

270.714,23

283.965,00

315.030,69

51

6,0

299.741,54

314.196,92

348.729,23

274.763,08

288.013,85

319.668,46

52

6,1

304.881,23

319.497,23

354.591,69

279.474,46

292.872,46

325.042,38

53

6,2

310.020,92

324.797,54

360.454,15

284.185,85

297.731,08

330.416,31

54

6,3

315.160,62

330.097,85

366.316,62

288.897,23

302.589,69

335.790,23

55

6,4

320.300,31

335.398,15

372.179,08

293.608,62

307.448,31

341.164,15

56

6,5

325.440,00

340.698,46

378.041,54

298.320,00

312.306,92

346.538,08

57

6,6

330.579,69

345.998,77

383.904,00

303.031,38

317.165,54

351.912,00

58

6,7

335.719,38

351.299,08

389.766,46

307.742,77

322.024,15

357.285,92

59

6,8

340.859,08

356.599,38

395.628,92

312.454,15

326.882,77

362.659,85

60

6,9

345.998,77

361.899,69

401.491,38

317.165,54

331.741,38

368.033,77

61

7,0

351.138,46

367.200,00

407.353,85

321.876,92

336.600,00

373.407,69

 

PHỤ LỤC 2

BẢNG LƯƠNG NGÀY ÁP DỤNG TÍNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TỪ NGÀY 01/01/2013
(Bảng lương A.1.5 thang lương 7 bậc: Công trình đô thị)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1235/QĐ-UBND ngày 16/4/2013 của UBND tỉnh)

TT

Bậc thợ

Vùng III

(Lương tối thiểu 1.800.000 đ/tháng)

Vùng IV

(Lương tối thiểu 1.650.000 đ/tháng)

Nhóm I

Nhóm II

Nhóm III

Nhóm I

Nhóm I

Nhóm II

1

1,0

138.323,08

147.960,00

156.793,85

126.796,15

135.630,00

143.727,69

2

1,1

140.571,69

150.288,92

159.363,69

128.857,38

137.764,85

146.083,38

3

1,2

142.820,31

152.617,85

161.933,54

130.918,62

139.899,69

148.439,08

4

1,3

145.068,92

154.946,77

164.503,38

132.979,85

142.034,54

150.794,77

5

1,4

147.317,54

157.275,69

167.073,23

135.041,08

144.169,38

153.150,46

6

1,5

149.566,15

159.604,62

169.643,08

137.102,31

146.304,23

155.506,15

7

1,6

151.814,77

161.933,54

172.212,92

139.163,54

148.439,08

157.861,85

8

1,7

154.063,38

164.262,46

174.782,77

141.224,77

150.573,92

160.217,54

9

1,8

156.312,00

166.591,38

177.352,62

143.286,00

152.708,77

162.573,23

10

1,9

158.560,62

168.920,31

179.922,46

145.347,23

154.843,62

164.928,92

11

2,0

160.809,23

171.249,23

182.492,31

147.408,46

156.978,46

167.284,62

12

2,1

163.459,38

174.060,00

185.544,00

149.837,77

159.555,00

170.082,00

13

2,2

166.109,54

176.870,77

188.595,69

152.267,08

162.131,54

172.879,38

14

2,3

168.759,69

179.681,54

191.647,38

154.696,38

164.708,08

175.676,77

15

2,4

171.409,85

182.492,31

194.699,08

157.125,69

167.284,62

178.474,15

16

2,5

174.060,00

185.303,08

197.750,77

159.555,00

169.861,15

181.271,54

17

2,6

176.710,15

188.113,85

200.802,46

161.984,31

172.437,69

184,068,92

18

2,7

179.360,31

190.924,62

203.854,15

164.413,62

175.014,23

186.866,31

19

2,8

182.010,46

193.735,38

206.905,85

166.842,92

177.590,77

189.663,69

20

2,9

184.660,62

196.546,15

209.957,54

169.272,23

180.167,31

192,461,08

21

3,0

187.310,77

199.356,92

213.009,23

171.701,54

182.743,85

195.258,46

22

3,1

190.442,77

202.569,23

216.542,77

174.572,54

185.688,46

198.497,54

23

3,2

193.574,77

205.781,54

220.076,31

177.443,54

188.633,08

201.736,62

24

3,3

196.706,77

208.993,85

223.609,85

180.314,54

191.577,69

204.975,69

25

3,4

199.838,77

212.206,15

227.143,38

183.185,54

194.522,31

208.214,77

26

3,5

202.970,77

215.418,46

230.676,92

186.056,54

197.466,92

211.453,85

27

3,6

206.102,77

218.630,77

234.210,46

188.927,54

200.411,54

214.692,92

28

3,7

209.234,77

221.843,08

237.744,00

191.798,54

203.356,15

217.932,00

29

3,8

212.366,77

225.055,38

241.277,54

194.669,54

206.300,77

221.171,08

30

3,9

215.498,77

228.267,69

244.811,08

197.540,54

209.245,38

224.410,15

31

4,0

218.630,77

231.480,00

248.344,62

200.411,54

212.190,00

227.649,23

32

4,1

222.324,92

235.334,77

252.600,92

203.797,85

215.723,54

231.550,85

33

4,2

226.019,08

239.189,54

256.857,23

207.184,15

219.257,08

235.452,46

34

4,3

229.713,23

243.044,31

261.113,54

210.570,46

222.790,62

239.354,08

35

4,4

233.407,38

246.899,08

265.369,85

213.956,77

226.324,15

243.255,69

36

4,5

237.101,54

250.753,85

269.626,15

217.343,08

229.857,69

247.157,31

37

4,6

240.795,69

254.608,62

273.882,46

220.729,38

233.391,23

251.058,92

38

4,7

244.489,85

258.463,38

278.138,77

224.115,69

236.924,77

254.960,54

39

4,8

248.184,00

262.318,15

282.395,08

227.502,00

240.458,31

258.862,15

40

4,9

251.878,15

266.172,92

286.651,38

230.888,31

243.991,85

262.763,77

41

5,0

255.572,31

270.027,69

290.907,69

234.274,62

247.525,38

266.665,38

42

5,1

259.989,23

274.444,62

295.886,77

238.323,46

251.574,23

271.229,54

43

5,2

264.406,15

278.861,54

300.865,85

242.372,31

255.623,08

275.793,69

44

5,3

268.823,08

283.278,46

305.844,92

246.421,15

259.671,92

280.357,85

45

5,4

273.240,00

287.695,38

310.824,00

250.470,00

263.720,77

284.922,00

46

5,5

277.656,92

292.112,31

315.803,08

254.518,85

267.769,62

289.486,15

47

5,6

282.073,85

296.529,23

320.782,15

258.567,69

271.818,46

294.050,31

48

5,7

286.490,77

300.946,15

325.761,23

262.616,54

275.867,31

298.614,46

49

5,8

290.907,69

305.363,08

330.740,31

266.665,38

279.916,15

303.178,62

50

5,9

295.324,62

309.780,00

335.719,38

270.714,23

283.965,00

307.742,77

51

6,0

299.741,54

314.196,92

340.698,46

274.763,08

288.013,85

312.306,92

52

6,1

304.881,23

319.497,23

346.560,92

279.474,46

292.872,46

317.680,85

53

6,2

310.020,92

324.797,54

352.423,38

284.185,85

297.731,08

323.054,77

54

6,3

315.160,62

330.097,85

358.285,85

288.897,23

302.589,69

328.428,69

55

6,4

320.300,31

335.398,15

364.148,31

293.608,62

307.448,31

333.802,62

56

6,5

325.440,00

340.698,46

370.010,77

298.320,00

312.306,92

339.176,54

57

6,6

330.579,69

345.998,77

375.873,23

303.031,38

317.165,54

344.550,46

58

6,7

335.719,38

351.299,08

381.735,69

307.742,77

322.024,15

349.924,38

59

6,8

340.859,08

356.599,38

387.598,15

312.454,15

326.882,77

355.298,31

60

6,9

345.998,77

361.899,69

393.460,62

317.165,54

331.741,38

360.672,23

61

7,0

351.138,46

367.200,00

399.323,08

321.876,92

336.600,00

366.046,15

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1235/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1235/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành16/04/2013
Ngày hiệu lực16/04/2013
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcLao động - Tiền lương, Xây dựng - Đô thị
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật11 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1235/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 1235/QĐ-UBND hệ số chi phí nhân công và máy thi công Thanh Hóa 2013


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 1235/QĐ-UBND hệ số chi phí nhân công và máy thi công Thanh Hóa 2013
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu1235/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Thanh Hóa
                Người kýNguyễn Ngọc Hồi
                Ngày ban hành16/04/2013
                Ngày hiệu lực16/04/2013
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcLao động - Tiền lương, Xây dựng - Đô thị
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật11 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản gốc Quyết định 1235/QĐ-UBND hệ số chi phí nhân công và máy thi công Thanh Hóa 2013

                  Lịch sử hiệu lực Quyết định 1235/QĐ-UBND hệ số chi phí nhân công và máy thi công Thanh Hóa 2013

                  • 16/04/2013

                    Văn bản được ban hành

                    Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                  • 16/04/2013

                    Văn bản có hiệu lực

                    Trạng thái: Có hiệu lực