Quyết định 1255/2005/QĐ-CTN

Quyết định 1255/2005/QĐ-CTN về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 1255/2005/QĐ-CTN cho thôi quốc tịch Việt Nam


CHỦ TỊCH NƯỚC
******

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 1255/2005/QĐ-CTN

Hà Nội, ngày 28 tháng 10 năm 2005 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM

CHỦ TỊCH NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Căn cứ vào Điều 103 và Điều 106 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 của Quốc hội Khóa X, kỳ họp thứ 10;
Căn cứ vào Luật quốc tịch Việt Nam năm 1998;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 115/CP-XDPL ngày 20/9/2005,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 17 công dân có tên trong danh sách kèm theo.

Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.

Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và những công dân có tên trong danh sách tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM




Trần Đức Lương

DANH SÁCH

CÔNG DÂN ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định 1255/2005/QĐ-CTN ngày 28 tháng 10 năm 2005 của Chủ tịch nước)

1. Quản Nhật Long, sinh ngày 31/8/2004 tại thành phố Hà Nội; giới tính: Nam.

Hiện trú tại: 60-81/24/47 TỔ 19, PHƯỜNG NGHĨA ĐÔ, QUẬN CẦU GIẤY, THÀNH PHỐ HÀ NỘI.

2. Nhật Hà Hirota, sinh ngày 21/6/2003 tại thành phố Hà Nội; giới tính: Nữ.

Hiện trú tại: TỔ 12, KHU 4, PHƯỜNG VÀNG DANH, THỊ XÃ UÔNG BÍ, TỈNH QUẢNG NINH.

3. Kim Mỹ Keo, sinh ngày 08/12/1963 tại thành phố Hà Nội; giới tính: Nữ.

Hiện trú tại: 109D, KHU PHỐ 4, PHƯỜNG 1, QUẬN 10, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH.

4. Kim Hanh Soon, sinh ngày 05/8/1971 tại thành phố Huế; giới tính: Nữ.

Hiện trú tại: 368/5 BẠCH ĐẰNG, PHƯỜNG 14, QUẬN BÌNH THẠNH, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH.

5. Nguyễn Kim Nhật Thành (con bà Kim Hanh Soon), sinh ngày 24/6/1995 tại thành phố Hồ Chí Minh; giới tính: Nam.

6. Nguyễn Hoàng Kim (tức Kim Ki Nam), sinh ngày 05/12/1968 tại Khánh Hòa; giới tính: Nam.

Hiện trú tại: 142/15 PHAN VĂN TRỊ, PHƯỜNG 12, QUẬN BÌNH THẠNH, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH.

7. Kim Ki Ho, sinh ngày 30/6/1975 tại thành phố Hồ Chí Minh; giới tính: Nam.

Hiện trú tại: 368/5 BẠCH ĐẰNG, PHƯỜNG 14, QUẬN BÌNH THẠNH, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH.

8. Kim II Ho, sinh ngày 04/02/1974 tại thành phố Hồ Chí Minh; giới tính: Nam.

Hiện trú tại: 368/5 BẠCH ĐẰNG, PHƯỜNG 14, QUẬN BÌNH THẠNH, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH.

9. Phạm Thị Lệ Xuân, sinh ngày 21/12/1973 tại thành phố Đà Nẵng; giới tính: Nữ.

Hiện trú tại: 21/3/1 NGHĨA PHÁT, PHƯỜNG 6, QUẬN TÂN BÌNH, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH.

10. Kim Thị Bê, sinh ngày 10/10/1961 tại thành phố Hồ Chí Minh; giới tính: Nữ.

Hiện trú tại: 130/44 PHẠM VĂN HAI, PHƯỜNG 2, QUẬN TÂN BÌNH, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH.

11. Kim Mỹ Nga, sinh ngày 04/02/1965 tại thành phố Hồ Chí Minh; giới tính: Nữ.

Hiện trú tại: 130/44 PHẠM VĂN HAI, PHƯỜNG 2, QUẬN TÂN BÌNH, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH.

12. Nguyễn Lại Diễm Thúy, sinh ngày 10/6/1981 tại thành phố Hồ Chí Minh; giới tính: Nữ.

Hiện trú tại: 119/24, PHƯỜNG 15, QUẬN 8, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH.

13. Lê Thị Ngọc Diệu, sinh ngày 28/12/1981 tại thành phố Hồ Chí Minh; giới tính: Nữ.

Hiện trú tại: ẤP 3, XÃ PHƯỚC VĨNH AN, HUYỆN CỦ CHI, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH.

14. Nguyễn Thị Diễm Chi, sinh ngày 03/7/1973 tại thành phố Hồ Chí Minh; giới tính: Nữ.

Hiện trú tại: 6/17/4 PHẠM QUÝ THÍCH, PHƯỜNG 16, QUẬN TÂN PHÚ, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH.

15. Nguyễn Thị Thu Mai, sinh ngày 13/4/1982 tại Cần Thơ; giới tính: Nữ.

Hiện trú tại: 68B/14A PHẠM THẾ HIỂN, PHƯỜNG 1, QUẬN 8, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH.

16. Trần Thị Ngọc, sinh ngày 20/12/1976 tại Kiên Giang; giới tính: Nữ.

Hiện trú tại: 34/68 NGUYỄN THÁI HỌC, VĨNH BẢO, RẠCH GIÁ, KIÊN GIANG.

17. Nelson Aaron Huy, sinh ngày 09/8/2001 tại thành phố Hồ Chí Minh; giới tính: Nam.

Hiện trú tại: 43/9 ĐIỆN BIÊN PHỦ, PHƯỜNG 15, QUẬN BÌNH THẠNH, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH./.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1255/2005/QĐ-CTN

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1255/2005/QĐ-CTN
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành28/10/2005
Ngày hiệu lực28/10/2005
Ngày công báo03/11/2005
Số công báoSố 5
Lĩnh vựcQuyền dân sự
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật18 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1255/2005/QĐ-CTN

Lược đồ Quyết định 1255/2005/QĐ-CTN cho thôi quốc tịch Việt Nam


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 1255/2005/QĐ-CTN cho thôi quốc tịch Việt Nam
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu1255/2005/QĐ-CTN
                Cơ quan ban hànhChủ tịch nước
                Người kýTrần Đức Lương
                Ngày ban hành28/10/2005
                Ngày hiệu lực28/10/2005
                Ngày công báo03/11/2005
                Số công báoSố 5
                Lĩnh vựcQuyền dân sự
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật18 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 1255/2005/QĐ-CTN cho thôi quốc tịch Việt Nam

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 1255/2005/QĐ-CTN cho thôi quốc tịch Việt Nam

                        • 28/10/2005

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 03/11/2005

                          Văn bản được đăng công báo

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 28/10/2005

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực