Quyết định 147/QĐ-BTTTT

Quyết định 147/QĐ-BTTTT năm 2013 về Bộ tiêu chí đánh giá mức độ thực hiện thành công Chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước giai đoạn 2011-2015 do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 147/QĐ-BTTTT năm 2013 Bộ tiêu chí đánh giá mức độ thành công ứng dụng


BỘ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 147/QĐ-BTTTT

Hà Nội, ngày 20 tháng 02 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ THỰC HIỆN THÀNH CÔNG CHƯƠNG TRÌNH QUỐC GIA VỀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2011-2015

BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;

Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 29 tháng 11 năm 2005;

Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông, căn cứ Nghị định số 50/2011/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 187/2007/NĐ-CP;

Căn cứ Quyết định số 1605/QĐ-TTg ngày 27/8/2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước giai đoạn 2011-2015;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Ứng dụng công nghệ thông tin,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Bộ tiêu chí đánh giá mức độ thực hiện thành công Chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước giai đoạn 2011-2015”.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Ứng dụng công nghệ thông tin, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng và các Thứ trưởng;
- Các Bộ, CQ ngang Bộ, CQ thuộc Chính phủ, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Văn phòng Trung ương Đảng, Văn phòng Chủ tịch nước, Văn phòng Quốc hội, Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Kiểm toán Nhà nước, Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Trung ương Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh, Trung ương Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam, Hội Cựu chiến binh Việt Nam, Hội Nông dân Việt Nam;
- Đơn vị chuyên trách về CNTT của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; Sở TT&TT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW (qua thư điện tử);
- Lưu: VT, ƯDCNTT, PC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Minh Hồng

 

BỘ TIÊU CHÍ

ĐÁNH GIÁ MC ĐTHC HIN THÀNH CÔNG CHƯƠNG TRÌNH QUỐC GIA VỀ ỨNG DỤNG CNTT TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2011-2015
(Ban hành kèm theo Quyết định s 147/QĐ-BTTTT ngày 20/02/2013 ca B tng B Thông tin Truyn thông)

I. Mục tiêu đánh giá

- Đánh giá mc đtrin khai hot đng ng dng CNTT theo Chương trình quc gia v ứng dụng CNTT trong hoạt động ca quan nhà nước giai đoạn 2011-2015.

- Xếp hng mc đ triển khai hot động ng dng CNTT ca các quan nhà nước theo Chương trình quc gia v ng dng CNTT trong hoạt động ca các cơ quan nhà ớc giai đon 2011-2015.

II. Phm vi đánh giá

Đánh giá mc đng dng CNTT theo các mc tiêu, ni dung ca Chương trình quc gia vng dụng CNTT trong hot động ca cơ quan nhà nước giai đon 2011-2015.

III. Đi tưng đánh giá

Đánh giá mức đ ứng dng CNTT ca các quan:

1. Các B, quan ngang B, quan thuc Chính ph;

2. y ban nhân dân các tỉnh, thành phố trc thuc Trung ương;

3. Các quan nhà nước và các t chc chính trị, cnh tr - xã hi khác: Văn phòng Trung ương Đng, Văn png Ch tch nước,n png Quốc hội, Tòa án nhân dân ti cao, Vin Kiểm sát nhân dân ti cao, Kim toán Nhà nưc, y ban Trung ương Mặt trận T quc Việt Nam, Tổng Liên đoàn Lao động Vit Nam, Trung ương Đoàn Thanh niên cng sản H Chí Minh, Trung ương Hi Liên hip Ph n Vit Nam, Hi Cu chiến binh Vit Nam, Hi Nông dân Vit Nam.

IV. Nguyên tc đánh giá

- Ni dung đánh giá phù hp vi ni dung Chương trình quc gia v ng dụng CNTT trong hoạt đng ca quan nhà ớc giai đoạn 2011-2015 đưc Thtưng Cnh phphê duyệt ti Quyết đnh s1605/QĐ-TTg ngày 27/8/2010.

- Sử dụng 02 B tiêu chí đánh giá tương ng các đi tưng là: 1) Các B, quan ngang Bộ, quan thuộc Cnh ph và các t chc chính tr, chính tr - xã hi khác nêu ti Quyết định 1605/QĐ-TTg; 2) Các tnh, thành ph trc thuộc Trung ương. Các nhim vụ, d án đưc giao riêng cho các B, ngành đặc thù sẽ có đánh giá riêng và kng s dng kết quả này đxếp hng chung.

- Đánh giá theo điểm ca từng tiêu c, nhóm tiêu chí. Mi tiêu c, nhóm tiêu chí mc đim ph thuc vào mc đ ưu tiên tng ni dung trong hot động ứng dng CNTT của cơ quan nhà nước.

- Tng đim đánh giá ti đa là 100 đim. Mc đ hoàn thành ca mi quan là Tổng điểm ca cơ quan đó/100 %.

- Sau khi kết qu đánh giá ca các quan, căn c tng đim đánh giá ca các cơ quan tiến hành xếp hng t cao xung thp đxếp hạng chung.

- Kết quđánh giá chung:

Tng điểm dưới 50 đim: Chưa thc hiện được các nội dung bn ca Chương trình.

Tng điểm từ 51 đến 60 đim: Đã đạt được các mc tiêu chính ca Chương trình.

Tng điểm từ 61 đến 80 đim: Thc hiện tt các mc tiêu ca Chương trình.

Tng điểm từ 81 đến 100 đim: Thc hiện rt tt các mc tiêu ca Chương trình.

A.C TIÊU C ĐÁNH GIÁ CHO CÁC BỘ, CƠ QUAN NGANG BỘ, CƠ QUAN THUỘC CHÍNH PHỦ

TT

Tên tiêu chí

Đim đánh giá tối đa

Sđim đánh giá

 

Phần 1: Đánh giá chung

100

 

I

chế, chính sách và quy đnh cho ứng dụng CNTT

10

 

1

Ban hành Kế hoạch ứng dụng CNTT giai đon 2011-2015

3

- Đã có Quyết định ban hành chính thức:

2

Ban hành Kế hoạch ứng dụng CNTT hàng năm trong giai đon 2011-2015

2

- Nếu đã xây dng và ban hành một số năm:

- Nếu đã ban hành thưng xun hàng năm tính t năm 2011: 2đ

3

Ban hành quy chế sử dụng thư đin tử hoc sử dụng hệ thống qun lý văn bn và điu hành

3

- Đã ban hành quy chế s dụng: 1đ

- Đã áp dụng triệt để quy chế:

4

Ban hành các quy định, chính sách khác to điu kin cho ứng dụng CNTT trong cơ quan nhà nước

2

- Nếu đã ban hành một văn bản cấp Bộ: 1đ

- Nếu đã ban hành hơn hai văn bản cấp Bộ:

II

Hạ tng ứng dng CNTT

20

 

1

Trang bị máy tính trên n bcông chức

4

- Nếu tỷ lệ máy tính/CBCC <50%: 1 đ

- Nếu tỷ lệ máy tính/CBCC trong khoảng 50%-60%: 2 đ

- Nếu tỷ lệ máy tính/CBCC trong khoảng 61%-80%: 3 đ

- Nếu tỷ lệ máy tính/CBCC > 80%: 4 đ

2

Trang bị mng cc bộ cho c đơn v(LAN)

4

- Nếu tỷ lệ các đơn vị trc thuộc đã có LAN <80%: 1đ

- Nếu tỷ lệ các đơn vị trc thuộc đã có LAN >=80%: 4đ

3

Bo đm an toàn, an ninh thông tin, lưu tr

5

- Trên 95% các cơ quan trực thuộc đã đưc trang bcác phần mm dit virus, chng thư rác:

- Đã trin khai hệ thống an toàn, an ninh, lưu tr đồng bộ (fire wall, h thống lưu tr SAN/NAS, hệ thống phát hin xâm nhập trái phép IPS,…):

4

Hin trng sử dụng chký s

3

- Đã trin khai tại một đơn vị trc thuộc:

- Đã trin khai từ hai đơn vị trc thuộc trở nên: 3đ

5

Hạ tng kết nối din rng

4

- Trên 80% đơn vị trc thuộc đã kết nối mạng WAN của Bộ hoặc Mạng truyền số liu chun dùng của cơ quan Đảng, Nhà nước:

- 100% các đơn vị trc thuộc đã kết nối Internet băng rộng (ADSL, cáp quang,): 2đ

III

Ứng dụng CNTT trong ni bcơ quan nhà c

30

 

1

ng dụng hệ thống thư đin t

6

- T lệ cán bộ, công chức đưc cấp hộp thư đin tử chính thc trên 95%: 1đ

- T lệ cán bộ, công chức thưng xun sử dụng thư đin tử trong công vic>=90%:

- T lệ văn bản, tài liu trong công vic được trao đổi qua thư đin tử trên 60%:

2

ng dụng hệ thống qun lý văn bn và điu hành

7

- Trên 95% đơn vị trc thuộc đã đưc trang bị hệ thống quản lý văn bản và điu hành:2đ

- T lệ văn bản đưc trao đổi hoàn toàn qua hệ thống văn bản và điu hành trên 60%: 5đ

3

Qun lý hồ sơ n bộ công chức trên môi trường mng

3

- Trên 80% đơn vị trc thuộc đã ng dụng quản lý hồ sơ cán bộ công chc trên môi trưng mạng: 1đ

- 100% hồ sơ cán bộ, công chc đưc quản lý trên môi trưng mạng:

4

Tổ chức họp trc tuyến

4

- Trên 50% số đơn vị trc thuộc đã kết nối hệ thng họp trực tuyến:

- Trên 70% số cuộc họp đưc tổ chc họp trực tuyến:

5

ng dụng phn mm qun lý tài chính, kế toán

3

- Nếu nhỏ hơn hoặc bằng 80% đơn vị trc thuộc đãng dụng quản lý tài chính, kế toán: 1đ

- Nếu trên 80% đơn vị trc thuộc đã ng dụng quản lý tài chính, kế toán: 3đ

6

Phát trin hệ thống thông tin tổng thể

2

- Nếu chỉ một số đơn vị trc thuộc đã xây dng hệ thống thông tin tổng thể: 1đ

- Nếu trên 50% số đơn vị trc thuộc đã xây dng hệ thống thông tin tổng thể: 2đ

7

Kết nối liên thông các h thống ng dụng

5

- Nếu chỉ một scác ng dụng (có nhu cầu kết nối) được kết nối liên thông gia các đơn vị trc thuộc: 1đ

- Nếu trên 50% các ng dụng (có nhu cầu kết nối) được kết nối liên thông gia các đơn vị trc thuộc:

* Các hệ thống có nhu cu kết nối là các hệ thống cần phải kết nối, chia sẻ thông tin (như các h thống quản lý văn bản điu hành; các hệ thống nghip vchuyên ngành;…)

IV

Ứng dụng CNTT phc vụ ni dân doanh nghip

25

 

1

Cung cấp các dịch vụ công trc tuyến mức độ 2

3

- 100% các dch vụ công của Bộ đưc cung cấp trc tuyến trên trang/cổng thông tin đin t:

- Trên 50% đến 95% mu biu có thể đưc tải về từ mạng để khai trưc khi np ti cơ quan có thẩm quyền: 1đ

- Trên 95% mẫu biu có thể đưc tải về từ mạng đkhai

trưc khi nộp ti cơ quan có thẩm quyền: 2đ

2

Mức độ sn sàng cung cp c dch vụ công trực tuyến tối thiu mức độ 3

5

- Nếu chỉ một vài dch v công cơ bản (<=3) đưc cung cấp trc tuyến tối thiểu mc độ 3:

- Nếu trên 3 dịch vụ công cơ bản đưc cung cấp trc tuyến tối thiu mc độ 3: 3đ

- Nếu hầu hết các dch v công cơ bản đưc cung cấp trực tuyến tối thiu mc độ 3:

* Các dịch vcông cơ bn theo đăng ký tương ng với mỗi Bộ đưc nêu tại Quyết đnh 1605/QĐ-TTg.

3

Mức độ sử dụng các dịch vụ trực tuyến tối thiu mức độ 3

10

- Nếu lưng hồ sơ đưc giải quyết trc tuyến tối thiu mc độ 3 (đối với các dch v đã sẵn sàng cung cp) <5%:

- Nếu lưng hồ sơ đưc giải quyết trc tuyến tối thiu mc độ 3 (đối với các dch v đã sẵn sàng cung cp) trong khoảng 5-10%: 3đ

- Nếu lưng hồ sơ đưc giải quyết trc tuyến tối thiu mc độ 3 (đối với các dch v đã sẵn sàng cung cp) trong khoảng 11%-20%: 5đ

- Nếu lưng hồ sơ đưc giải quyết trc tuyến tối thiu mc độ 3 (đối với các dch v đã sẵn sàng cung cp) trong khoảng 21%-40%: 7đ

- Nếu lưng hồ sơ đưc giải quyết trc tuyến tối thiu mc độ 3 (đối với các dch v đã sẵn sàng cung cp) >40%: 10đ

* Các tỷ lệ trên là t số số hồ sơ đưc giải quyết trc tuyến tối thiu mc độ 3 trên tổng số hồ sơ thc tế cần giải quyết đối vi các dịch vụ đã sn sàng cung cấp trực tuyến tối thiu mc độ 3

4

Mức độ to điu kin cho người dân tiếp nhn dịch vụ

5

- Thưng xun có những hoạt động tuyên truyn cho ngưi dân và doanh nghip tăng cưng sử dụng các dịch vụ ng dụng CNTT của cơ quan nhà nưc (qua báo, đài, hội thảo, hội nghị, …):

- chính sách, quy đnh ưu tiên đối với ngưi dânng dụng các dịch vụ trc tuyến của cơ quan nhà nưc (ví dụ như đưc ưu tiên giải quyết trước, giảm lệ phí làm thủ tục,…):

5

Nâng cao hiu quả tiếp nhn ý kiến góp ý của người dân tn môi trường mng

2

- Trên 90% các trang/cng thông tin đin tử của các đơn vị trc thuộc đã có mục xin ý kiến góp ý của ngưi dân: 1đ

- Thưng xun trả li ý kiến góp ý của ngưi dân và doanh nghip qua mạng (thi gian trả li <1 tuần):

V

Nguồn nhân lực cho ứng dụng CNTT

15

 

1

Cán bộ chuyên trách về CNTT

6

- Đã kin toàn đưc tổ chc của cơ quan chun trách về CNTT đáp ng nhu cầu thc tế:

- quan chuyên trách v CNTT đã thc hin đưc tốt công tác tham mưu, tổ chc trin khai ng dụng CNTT của Bộ:

- Nếu 50-90% cán b chun trách v CNTT có trình độ từ đại học tr lên về CNTT: 1đ.

- Nếu trên 90% cán b chun trách v CNTT có trình độ từ đại học tr lên về CNTT: 2đ

2

K năng ng dụng CNTT của cán bộ, công chức

6

- Đã tổ chc các lp bồi dưng, đào tạo v ng dụng CNTT cho cán bộ, công chức (tối thiu tổ chc 1 lần/năm): 1đ

- T lệ cán bộ, công chức có th sử dụng thành thạo các ng dụng CNTT văn phòng cơ bản trên 80%:

- T lệ cán bộ, công chức sử dụng thành thạo các ng dụng CNTT theo chun môn nghip vụ trên 70%:

3

chính sách ưu đãi cho n bộ làm về công tác CNTT

3

- Đã ban hành chính sách ưu đãi cho cán bộ làm CNTT:

- Đã áp dụng hiu quchính sách ưu đãi cho cán bộ làm CNTT: 2đ

 

Phần 2: Đánh giá một số chỉ tiêu chuyên ngành

 

Chỉ đánh giá mức độ hoàn thành dựa trên kết quả đạt được so với các chỉ tiêu cụ thể được nêu trong Quyết định số 1605/QĐ-TTg

1

Bộ Nội vụ

 

 

 

- Bo đm các điu kin về k thut để 100% hồ sơ qun lý cán bộ, công chức các cp có th được qun lý chung trên mng với quy mô quốc gia

 

 

2

Bộ Tài chính

 

 

 

- Trin khai H thống thông tin qun lý ngân sách kho bạc tới 100% c tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

 

 

 

- 50% hồ sơ khai thuế ca người dân và doanh nghip được nộp qua mng

 

 

 

- 90% cơ quan hi quan các tỉnh, thành phố trin khai thủ tục hi quan đin tử

 

 

3

BKế hoạch và Đầu tư

 

 

 

- Tt cả kế hoch đu thu, thông báo mời thu, kết quả đu thu, danh sách nhà thu tham gia đưc đăng ti trên mng đu thu quốc gia; khong 20% sgói thu mua sm hàng hóa, xây lp và dịch vụ tư vn sử dụng vốn nhà nước được thực hin qua mng; thí đim hình thức mua sm chính phủ tp trung trên hệ thống mng đu thu quc gia

 

 

4

Bộ Công an

 

 

 

- 100% hộ chiếu đưc cp cho công dân Vit Nam phục vụ công tác xut, nhp cảnh là hộ chiếu đin tử

 

 

 

- 30% công dân Vit Nam đủ độ tuổi theo quy định được cấp chứng minh nhân dân sản xut trên dây chuyn hin đi, với một schứng minh nhân dân duy nht không trùng lp, chống được làm gi

 

 

B.C TIÊU C ĐÁNH GIÁ CHO CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG

TT

Tên tiêu chí

Đim đánh giá tối đa

Sđim đánh giá

I

chế, chính sách và quy đnh cho ứng dụng CNTT

10

 

1

Ban hành Kế hoạch ứng dụng CNTT giai đon 2011-2015

3

- Đã dự thảo, Bộ TTTT đã thẩm định: 1đ

- Đã có Quyết định ban hành chính thức: 2đ

2

Ban hành Kế hoạch ứng dụng CNTT hàng năm

2

- Nếu đã xây dng và ban hành một số năm:

- Nếu đã ban hành thưng xun hàng năm tính t năm 2012: 2đ

3

Ban hành quy chế sử dụng thư đin tử hoc sử dụng hệ thống qun lý văn bn và điu hành

2

- Đã ban hành quy chế s dụng: 1đ

- Đã áp dụng trit đ quy chế: 1đ

4

Ban hành các quy định, chính sách to điu kin cho ứng dụng CNTT trong cơ quan nhà nước

3

- Nếu đã ban hành một văn bản cấp tỉnh:

- Nếu đã ban hành hơn hai văn bản cấp tỉnh:

II

Hạ tng ứng dng CNTT

20

 

1

Trang bị máy tính trên n bcông chức

4

- Nếu tỷ lệ máy tính/CBCC <40%: 1 đ

- Nếu tỷ lệ máy tính/CBCC trong khoảng 40%-50%: 2 đ

- Nếu tỷ lệ máy tính/CBCC trong khoảng 51%-80%: 3 đ

- Nếu tỷ lệ máy tính/CBCC > 80%: 4 đ

2

Trang bị mng cc bộ cho c đơn v(LAN)

4

- Nếu tỷ lệ các đơn vị cấp s, ban, ngành, quận huyện đã có LAN <80%:

- Nếu tỷ lệ các đơn vị cấp s, ban, ngành, quận huyện đã có LAN >=80%:

3

Bo đm an toàn, an ninh thông tin, lưu tr

5

- Trên 95% các cơ quan cấp s, ban, ngành, quận, huyện đã đưc trang bị các phần mm dit virus, chống thư rác: 3đ

- Đã trin khai hệ thống an toàn, an ninh, lưu tr đồng bộ (fire wall, hệ thống lưu tr SAN/NAS, hệ thống phát hiện xâm nhập trái phép IPS,): 2đ

4

Hin trng sử dụng chký s

3

- Đã trin khai tại một s, ban, ngành, quận, huyn:

- Đã trin khai tại hơn 2 s, ban, ngành, quận, huyện: 3đ

5

Hạ tng kết nối din rng

4

- Trên 80% đơn v cấp s, ban, ngành, quận huyện đã kết nối

mạng WAN riêng của tỉnh hoặc Mạng truyền số liu chuyên dùng của cơ quan Đảng, Nhà nước:

- 100% các đơn v cấp s, ban, ngành, quận, huyn đã kết nối Internet băng rộng (ADSL, cáp quang,…): 2đ

III

Ứng dụng CNTT trong ni bcơ quan nhà c

25

 

1

ng dụng hệ thống thư đin t

6

- T lệ cán bộ, công chức đưc cấp hộp thư đin tử chính thức trên 95%: 1đ

- T lệ cán bộ, công chức thưng xun sử dụng thư đin tử trong công vic >=90%:

- T lệ văn bản, tài liu trong công vic được trao đổi qua thư đin tử trên 60%: 4đ

2

ng dụng hệ thống qun lý văn bn và điu hành

6

- Trên 95% đơn v cấp s, ban, ngành, quận,huyện đã được trang bị hệ thống quản lý văn bản và điu hành: 2đ

- T lệ văn bản được trao đổi hoàn toàn qua hệ thống văn bản và điu hành trên 60%: 4đ

3

Qun lý hồ sơ n bộ công chức trên môi trường mng

2

- Trên 80% đơn v cấp s, ban, ngành, quận,huyn đã ng dụng quản lý hồ sơ cán bcông chc trên môi trưng mạng: 1đ

- 100% hồ sơ cán bộ, công chc đưc quản lý trên môi trưng mạng: 1đ

4

Tổ chức họp trc tuyến

3

- Trên 50% số đơn vị cấp s, ban, ngành, quận, huyện đã kết nối hệ thống họp trực tuyến:

- Trên 70% số cuộc họp đưc tổ chc họp trực tuyến:

5

ng dụng phn mm qun lý tài chính, kế toán

2

- Nếu nhỏ hơn 80% đơn vị cấp s, ban, ngành, quận, huyện đã ng dụng quản lý tài chính, kế toán: 1đ

- Tối thiu 80% đơn vị cấp s, ban, ngành, quận, huyện đã ng dụng quản lý tài chính, kế toán: 2đ

6

Phát trin hệ thống thông tin tổng thể

2

- Nếu chỉ một số đơn vị cấp s, ban, ngành, quận, huyện đã xây dng hệ thống thông tin tổng th: 1đ

- Nếu trên 50% số đơn vcấp s, ban, ngành, qun, huyện đã xây dng hệ thống thông tin tổng th:

7

Kết nối liên thông các h thống ng dụng

4

- Nếu một scác ng dng (có nhu cầu kết nối) đưc kết nối liên thông giữa các đơn vcấp s, ban, ngành, qun, huyện: 2đ.

- Nếu trên 50% các ng dụng (có nhu cầu kết nối) đưc kết nối liên thông giữa các đơn vcấp s, ban, ngành, qun, huyện:

* Các hệ thống có nhu cu kết nối là các hệ thống cần phải kết nối, chia sẻ thông tin (như các h thống quản lý văn bản điu hành; các hệ thống nghiệp vchuyên ngành;)

IV

Ứng dụng CNTT phc vụ ni dân doanh nghip

30

 

1

Cung cấp các dịch vụ công trc tuyến mức độ 2

3

- 100% các dch vcông của các cơ quan của tỉnh đưc cung cấp trực tuyến trên trang/cổng thông tin đin t: 1đ

- Trên 50% đến dưi 95% mẫu biu có thể được tải về từ mạng để khai trưc khi nộp ti cơ quan có thẩm quyền:

- Trên 95% mẫu biu có thể đưc tải về từ mạng đ khai trước khi nộp ti cơ quan có thẩm quyền:

2

Mức độ sn sàng cung cp c dch vụ công trực tuyến tối thiu mức độ 3

7

- Nếu chỉ một vài dch v công cơ bản (<=3) đưc cung cấp trc tuyến tối thiu mc độ 3:

- Nếu trên 3 dịch vụ công cơ bản đưc cung cấp trc tuyến tối thiu mc độ 3:

- Nếu hầu hết các dch v công cơ bản đưc cung cấp trực tuyến tối thiu mc độ 3:

* Các dịch vcông cơ bn đưc ưu tiên cung cấp trc tuyến tối thiu mc độ 3 được nêu tại Quyết định số 1605/QĐ-TTg.

3

Mức độ sử dụng các dịch vụ trực tuyến tối thiu mức độ 3

10

- Nếu lưng hồ sơ đưc giải quyết trc tuyến tối thiu mc độ 3 (đối vi các dch vụ đã sẵn sàng cung cp) <5%:

- Nếu lưng hồ sơ đưc giải quyết trc tuyến tối thiu mc độ 3 (đối vi các dch vụ đã sẵn sàng cung cp) 5%-10%: 3đ

- Nếu lưng hồ sơ đưc giải quyết trc tuyến tối thiu mc độ 3 (đối vi các dch vụ đã sẵn sàng cung cp) 11%-20%: 5đ

- Nếu lưng hồ sơ đưc giải quyết trc tuyến tối thiu mc độ 3 (đối vi các dch vụ đã sẵn sàng cung cp) 21%-40%: 7đ

- Nếu lưng hồ sơ đưc giải quyết trc tuyến tối thiu mc độ 3

trở nên (đối vi các dch vụ đã sẵn sàng cung cp) >40%: 10đ

* Các tỷ lệ trên là t số số hồ sơ đưc giải quyết trc tuyến tối thiu mc độ 3 trên tổng số hồ sơ thc tế cần giải quyết đối vi các dịch vụ đã sẵn sàng cung cấp trực tuyến tối thiu mc độ 3

4

ng dụng CNTT ti bộ phận một cửa

6

- Nếu số quận, huyn, s, ngành đã trang bị ng dụng CNTT tại bộ phận 1 ca <20%:

- Nếu số quận, huyn, s, ngành đã trang bị ng dụng CNTT tại bộ phận 1 ca 20-40%:

- Nếu số quận, huyn, s, ngành đã trang bị ng dụng CNTT tại bộ phận 1 ca 41-70%:

- Nếu số quận, huyn, s, ngành đã trang bị ng dụng CNTT tại bộ phận 1 ca>70%:

-ng dụng hiu quả CNTT tại bộ phận 1 ca:

* ng dụng hiu quả là tiết kim đưc thi gian, chi phí, nguồn nhân lc, tạo điu kin thuận li cho ngưi dân.

5

Mức độ to điu kin cho người dân tiếp nhn dịch vụ

2

- Thưng xun có những hoạt động tuyên truyn cho ngưi dân và doanh nghip tăng cưng sử dụng các dịch vng dụng CNTT của cơ quan nhà nưc (qua báo, đài, hội thảo, hội nghị, …):

- chính sách, quy đnh ưu tiên đối vi ngưi dânng dụng các dịch vụ trc tuyến ca cơ quan nhà nưc (ví dụ như được ưu tiên giải quyết trước, giảm lệ phí làm thủ tục,…): 1đ

6

Nâng cao hiu quả tiếp nhn ý kiến góp ý của người dân tn môi trường mng

2

- Trên 90% các trang thông tin đin tử hoặc cổng thông tin đin tử của các đơn vị cp s, ban, ngành, quận, huyện đã có mục xin ý kiến góp ý của ngưi dân: 1đ

- Thưng xun trả li ý kiến góp ý của ngưi dân và doanh nghip qua mạng (thi gian trả li < 1 tuần): 1đ

V

Nguồn nhân lực cho ứng dụng CNTT

15

 

1

Cán bộ chuyên trách về CNTT

6

- Đã kin toàn được tổ chc của cơ quan chun trách cấp tỉnh, huyện v CNTT đáp ng nhu cầu thc tế:

- quan chuyên trách v CNTT cấp tỉnh, huyện đã thực hin đưc tốt công tác tham mưu, tchc trin khai ng dụng CNTT của tỉnh, huyện: 2đ

- Nếu 50-90% cán b chun trách v CNTT có trình độ từ đại học tr lên v CNTT: 1đ.

- Nếu trên 90% cán b chun trách v CNTT có trình độ từ đại học tr lên v CNTT:

2

K năng ng dụng CNTT của cán bộ, công chức

7

- Đã tổ chc các lớp bồi dưng, đào tạo v ng dụng CNTT cho cán bộ, công chc (tối thiu tổ chc 1 lần/năm): 2đ

- T lệ cán bộ, công chức có th sử dụng thành thạo các ng dụng CNTT văn phòng cơ bản trên 80%:

- T lệ cán bộ, công chức sử dụng thành thạo các ng dụng CNTT theo chun môn nghip vụ trên 70%:

3

Chính sách ưu đãi cho n bộ làm về CNTT

2

- Đã ban hành chính sách ưu đãi cho cán bộ làm CNTT: 1đ

- Đã áp dụng hiu quchính sách ưu đãi cho cán bộ làm CNTT: 1đ

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 147/QĐ-BTTTT

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu147/QĐ-BTTTT
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành20/02/2013
Ngày hiệu lực20/02/2013
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Công nghệ thông tin
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật11 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 147/QĐ-BTTTT

Lược đồ Quyết định 147/QĐ-BTTTT năm 2013 Bộ tiêu chí đánh giá mức độ thành công ứng dụng


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 147/QĐ-BTTTT năm 2013 Bộ tiêu chí đánh giá mức độ thành công ứng dụng
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu147/QĐ-BTTTT
                Cơ quan ban hànhBộ Thông tin và Truyền thông
                Người kýNguyễn Minh Hồng
                Ngày ban hành20/02/2013
                Ngày hiệu lực20/02/2013
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Công nghệ thông tin
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật11 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 147/QĐ-BTTTT năm 2013 Bộ tiêu chí đánh giá mức độ thành công ứng dụng

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 147/QĐ-BTTTT năm 2013 Bộ tiêu chí đánh giá mức độ thành công ứng dụng

                        • 20/02/2013

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 20/02/2013

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực