Quyết định 1500/2005/QĐ-CTN

Quyết định 1500/2005/QĐ-CTN về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 1500/2005/QĐ-CTN cho thôi quốc tịch Việt Nam


CHỦ TỊCH NƯỚC

******

 
Số: 1500/2005/QĐ-CTN

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

********

Hà Nội , Ngày 19 tháng 12 năm 2005

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM

CHỦ TỊCH NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Căn cứ vào Điều 103 và Điều 106 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 của Quốc hội Khóa X, kỳ họp thứ 10;
Xét đề nghị của Chính
phủ tại Tờ trình số 133/CP-XDPL ngày 05/10/2005,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với: 8 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Séc; 19 công dân hiện đang cư trú Cộng hoà Xin-ga-po; 4 công dân hiện đang cư trú Cộng hòa Ba Lan; 17 công dân hiện đang cư trú tại Vương quốc Đan Mạch; 1 công dân hiện đang cư trú tại CHLB Đức, 4 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Áo; 2 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản; 32 công dân hiện đang cư trú tại Slovakia; 38 công dân hiện đang cư trú tại Trung Quốc (Hồng Kông); 7 công dân hiện đang cư trú tại Hoa Kỳ và 1 công dân hiện đang cư trú tại Vương quốc Thụy Điển (có tên trong Danh sách kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm văn phòng Chủ tịch nước và những công dân có tên trong danh sách nói tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH NƯỚC




Trần Đức Lương

DANH SÁCH

CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI CỘNG HÒA SÉC ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1500/2005/QĐ-CTN ngày 19/12/2005 của Chủ tịch nước)

***

1.

Trần Thị Mai Anh, sinh ngày 01/12/1960 tại Hà Nội

Hiện trú tại: 50002 HRADEC KRALOVE, 1549 TRUTNOVKA

Giới tính: Nữ

2.

Vũ Quyết Tiến, sinh ngày 14/01/1967 tại Lạng Sơn

Hiện trú tại: 34201 PRESTICE, TR.1MAJE 1051

Giới tính: Nam

3.

Nguyễn Thị Thu Hà, sinh ngày 03/6/1969 tại Nam Định

Hiện trú tại: KLICPEROVA 781, MLADA BOLESLAV 29301

Giới tính: Nữ

4.

Nguyễn Việt Anh, sinh ngày 05/6/1991 tại Séc (con chị Hà)

Hiện trú tại: KLICPEROVA 781, MLADA BOLESLAV 29301

Giới tính: Nam

5.

Nguyễn Nhất Linh, sinh ngày 17/9/1992 tại Séc (con chị Hà)

Hiện trú tại: KLICPEROVA 781, MLADA BOLESLAV 29301

Giới tính: Nam

6.

Phan Mạnh Trí, sinh ngày 03/08/1960 tại Hà Tĩnh

Hiện trú tại: SKORKOVSKEHO 22, BRNO

Giới tính: Nam

7.

Phan Jana, sinh ngày 26/6/1993 tại Séc (con anh Trí)

Hiện trú tại: SKORKOVSKEHO 22, BRNO

Giới tính: Nữ

8.

Phan Jan, sinh ngày 07/12/1995 tại Séc (con anh Trí)

Hiện trú tại: SKORKOVSKEHO 22, BRNO

Giới tính: Nam

 

DANH SÁCH

CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI CỘNG HÒA XIN-GA-PO ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1500/2005/QĐ-CTN ngày 19/12/2005 của Chủ tịch nước)

***

1.

Trần Lợi Hải, sinh ngày 01/6/1972 tại thành phố Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: APT BLK 325#11-1910 ANGMO KIO AVENUE 3 SINGAPORE 560325

Giới tính: Nữ

2.

Phan Như Ngọc Hân, sinh ngày 28/11/1978 tại Thành phố Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: APT BLK 16#09-100 JALAN TENTERAM SINGAPORE 321016

Giới tính: Nữ

3.

Mai Thị Thanh Thảo, sinh ngày 31/01/1975 tại thành phố Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: APT BLK 640#02-72 ROWELL ROAD SINGAPORE 200640

Giới tính: Nữ

4.

Trần Hồ TâmHòa, sinh ngày 18/7/1970 tại thành phố Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: APT BLK 176#02-319 BUKIT BATOK WEST AVENUE 8 SINGAPORE 650176

Giới tính: Nữ

5.

Nguyễn Thị Bạch Tuyết, sinh ngày 14/11/1978 tại thành phố Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: APT BLK 42#13-52 CHAI CHEE STREET SINGAPORE 461042

Giới tính: Nữ

6.

Nguyễn Thị Diễm Trang, sinh ngày 30/8/1971 tại Thừa Thiên Huế

Hiện trú tại: APT BLK 507#10-343 BEDOK NORTH AVENUE 8 SINGAPORE 460507

Giới tính: Nữ

7.

Lê Thị Tường Ngân, sinh ngày 10/9/1971 tại Bình Thuận

Hiện trú tại: APT BLK 754 WOODDLAN CIRCL#20-570 SINGAPORE 731754

Giới tính: Nữ

8.

Lai Mỹ Thanh, sinh ngày 24/01/1979 tại Thành phố Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: APT BLK 463#11-1100 ANG MO KIO AVENUE 10 SINGAPORE 560463

Giới tính: Nữ

9.

Lê Thị Thu Vân, sinh ngày 05/01/1971 tại thành phố Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: APT BLK 108#06-707 SERANGOON NORTH AVENUE 1 SINGAPORE 550108

Giới tính: Nữ

10

Nguyễn Thị Thu Trang, sinh ngày 01/01/1978 tại Kiên Giang

Hiện trú tại: APL BLK 144#06-1114 JALAN BUKIT MERAH SINGAPORE 160144

Giới tính: Nữ

11.

Nguyễn Thị Minh Thu, sinh ngày 07/10/1978 tại Thái Bình

Hiện trú tại: APL BLK 413#09-700 SEMBAWANG DRIVE SINGAPORE 750413

Giới tính: Nữ

12.

Phan Phương Kiều, sinh ngày 18/10/1974 tại Sóc Trăng

Hiện trú tại: APT BLK 524 ANG MO KIO AVENUE 1 SINGAPORE 560524

Giới tính: Nữ

13.

Đinh Thị Tuyết, sinh ngày 04/8/1977 tại Campuchia

Hiện trú tại: APT BLK 330#12-441 WOODLANDS AVENUE 1 SINGAPORE 730330

Giới tính: Nữ

14.

Đoàn Thị Xuân Dung, sinh ngày 08/5/1973 tại thành phố Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: APT BLK 130#09-36 CLARENCE LANE SINGAPORE 140130

Giới tính: Nữ

15.

Tăng Thiên Trang, sinh ngày 30/3/1976 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: APT BLK 899#07-288 WOODLAND DRIVE 50 SINGAPORE 732899

Giới tính: Nữ

16.

Lê Thị Mai Phượng, sinh ngày 26/6/1971 tại Thành phố Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: APT BLK 679#04-573 HOUGANG AVENUE 8 SINGAPORE 530679

Giới tính: Nữ

17.

Nguyễn Hoàng Mỹ Trang, sinh ngày 19/10/1972 tại thành phố Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: APT BLK 149#06-196 PETIR ROAD SINGAPORE 670149

Giới tính: Nữ

18.

Ngô Kim Ngọc, sinh ngày 12/12/1971 tại Thành phố Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: APT BLK 1#08-79 MARSILING DRIVE SINGAPORE 730001

Giới tính: Nữ

19.

Nguyễn Thị Kim Thủy, sinh ngày 01/01/1978 tại Vĩnh Long

Hiện trú tại: APT BLK 710#10-144 TAMPINES STREET 71 SINGAPORE 520710

Giới tính: Nữ

 

DANH SÁCH

CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI CỘNG HÒA BA LAN ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1500/2005/QĐ-CTN ngày 19/12/2005 của Chủ tịch nước)

***

1.

Lê Thu Nga, sinh ngày 19/7/1978 tại Hà Nội

Hiện trú tại: UL.LOZEFINSKA 7/3, 30-529 KRAKOW

Giới tính: Nữ

2.

Nguyễn Thị Thùy Dung, sinh ngày 11/6/1984 tại Hà Nội

Hiện trú tại: UL.GRZYBOWSKA 5m 612, 00-132 WARSZAWA

Giới tính: Nữ

3.

Huỳnh Thu Trang, sinh ngày 29/5/1977 tại Thanh Hóa

Hiện trú tại: AL.SOLIDARNOSCI 104M 20, WARSZAWA

Giới tính: Nữ

4.

Nguyễn Đức Hiệp, sinh ngày 05/12/1987 tại Hà Nội

Hiện trú tại: UL.LIBIJSKA 10B, 03-977 WARSZAWA

Giới tính: Nam

 

DANH SÁCH

CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI VƯƠNG QUỐC ĐAN MẠCH ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1500/2005/QĐ-CTN ngày 19/12/2005 của Chủ tịch nước)

***

1.

Nguyễn Thanh Bình, sinh ngày 25/02/1977 tại Thừa Thiên Huế

Hiện trú tại: VIBORG POSTKONKOR-MORVILLEVEJ, 8800 VIBORG

Giới tính: Nam

2.

Vũ Thị Thu Ngân, sinh ngày19/4/1974 tại Lâm Đồng

Hiện trú tại: GLUMSOVEJ 13, 1 TH-2700 BRONGSHOJ

Giới tính: Nữ

3.

Ngô Thị Hợi, sinh ngày 18/6/1948 tại Nam Định

Hiện trú tại: LILLEKOR 13, 1.TV.2610, RODOVRE

Giới tính: Nữ

4.

Ngô Đình Thiện, sinh ngày 25/3/1988 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: LILLEKOR 13, 1.TV.2610, RODOVRE

Giới tính: Nữ

5.

Phạm Thị Ngọc Lan, sinh ngày 22/12/1977 tại Bình Thuận

Hiện trú tại: HEJREDANLSVEJ 7-8220 BRABRAND

Giới tính: Nữ

6.

Phạm Thị Hương Xuân, sinh ngày 15/02/1977 tại Khánh Hòa

Hiện trú tại: GEVELKEDEN 28-2670 GREVE

Giới tính: Nữ

7.

Phạm Thị Thu Hương, sinh ngày 04/10/1974 tại thành phố Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: FYRREPARKEN 72, ST.TH-5240 ODENSE

Giới tính: Nữ

8.

Huỳnh Thị Tuyết Vân, sinh ngày 12/3/1977 tại thành phố Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: GELSKOVVENGET 28-5230 ODENSSE

Giới tính: Nữ

9.

Lê Thị Bạch Tuyết, sinh ngày 04/01/1970 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: GELSKOVVENGET 28-5230 ODENSE

Giới tính: Nữ

10

Nguyễn Thị Bi, sinh ngày 20/10/1973 tại Phú Yên

Hiện trú tại: ROSENHOJ 26C, TV-8260 VIBY JARHUS

Giới tính: Nữ

11.

Khưu Thị Ly, sinh ngày 12/9/1977 tại Kiên Giang

Hiện trú tại: KRAGSBJERGSTRAEDET 18, ST 4-ODENSE C

Giới tính: Nữ

12.

Đặng Thị Thùy Trang, sinh ngày 09/3/1983 tại Vũng Tàu

Hiện trú tại: BENTESVEJ 41 ST, TV-8229 BRABRAND

Giới tính: Nữ

13.

Lưu Ngọc Liên, sinh ngày 25/12/1972 tại Bạc Liêu

Hiện trú tại: DORAVEJ 27, ST, TH, 9000 AALBORRG

Giới tính: Nữ

14.

Nguyễn Thị Phúc Hạnh, sinh ngày 24/6/1978 tại thành phố Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: BENTESVEJ 5, ST-3-5220 ODENSE SO

Giới tính: Nữ

15.

Nguyễn Thị Khiết, sinh ngày 12/3/1974 tại Bà Rịa – Vũng Tàu

Hiện trú tại: MARSLEVVEJ 83.1, TH-5700 SVENDBORG

Giới tính: Nữ

16.

Vũ Thị Tuyết Lan, sinh ngày 15/7/2001 tại Đan Mạch

Hiện trú tại: MARSLEVVEJ 83.1, TH-5700 SVENDBORG

Giới tính: Nữ

17.

Josef Vũ Duy Phươngm sinh ngày 22/10/2003 tại Đan Mạch

Hiện trú tại: MARSLEVVEJ 83.1, TH-5700 SVENDBORG

Giới tính: Nam

 

DANH SÁCH

CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI CỘNG HÒA ÁO ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1500/2005/QĐ-CTN ngày 19/12/2005 của Chủ tịch nước)

***

1.

Phạm Thị Tuyết Như, sinh ngày 12/10/1981 tại thành phố Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: GEORG BILGERI STR4, WIEN 1220

Giới tính: Nữ

2.

Nguyễn Thị Tố Uyên, sinh ngày 14/6/1977 tại Hà Nội

Hiện trú tại: KOPPREITER STR4, WIEN 1220

Giới tính: Nữ

3.

Lê Tú Oanh, sinh ngày 03/02/1968 tại Hà Nội

Hiện trú tại: ZIEGELHOFSTR.32/12/13. WIEN 1220

Giới tính: Nữ

4.

Đỗ Thu Trang, sinh ngày 27/12/1989 tại Hà Nội (con chị Oanh)

Hiện trú tại: ZIEGELHOFSTR.32/12/13. WIEN 1220

Giới tính: Nữ

 

DANH SÁCH

CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI NHẬT BẢN ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1500/2005/QĐ-CTN ngày 19/12/2005 của Chủ tịch nước)

***

1.

Phan Trần Thanh Tuyền, sinh ngày 28/4/1968 tại thành phố Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: 7/14 KADOMASHI-ISHIHARACHO 571-0067 OSAKA FU

Giới tính: Nữ

2.

Đặng Thị Thủy Tiên, sinh ngày 24/4/1973 tại thành phố Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: 1/3/12 SHIGITA HIGASHI JOTO KU 536-0017 OSAKA

Giới tính: Nữ

 

DANH SÁCH

CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI SLOVAKIA ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1500/2005/QĐ-CTN ngày 19/12/2005 của Chủ tịch nước)

***

1.

Nguyễn Khắc Đàn, sinh ngày 03/02/1963 tại Nghệ An

Hiện trú tại: CHORVATSKA 10, 90025 SHORVATSKY GROB

Giới tính: Nam

2.

Nguyễn Sơn Dương, sinh ngày 15/02/1982 tại Hà Nội

Hiện trú tại: NOBELOVA5, 83102 BRATISLAVA

Giới tính: Nam

3.

Vũ Thành Luân, sinh ngày 04/6/1966 tại Hải Dương

Hiện trú tại: CHORVATSKA 187/10, 90025 CHORVATSKY GROB

Giới tính: Nam

4.

Nguyễn Xuân Tùng, sinh ngày 12/6/1976 tại Hà Tây

Hiện trú tại: JABLONOVA 1355/14, ZVOLEN

Giới tính: Nam

5.

Phạm Hữu Huyền, sinh ngày 06/10/1999 tại Hải Dương

Hiện trú tại: ROBOTNICKA 4, 90501 SENICA

Giới tính: Nam

6.

Lê Bá Tuân, sinh ngày 06/10/1973 tại Hưng Yên

Hiện trú tại: SVETLA22, 04017 KOSICE

Giới tính: Nam

7.

Hoàng Thị Thanh Nam, sinh ngày 08/5/1972 tại Hà Nam

Hiện trú tại: NIZOVEC 19, 96001 ZVOLEN

Giới tính: Nữ

8.

Bùi Thị Kiều Trinh, sinh ngày 29/4/1998 tại Slovakia (con anh Nam )

Hiện trú tại: NIZOVEC 19, 96001 ZVOLEN

Giới tính: Nữ

9.

Bùi Tấn Hùng, sinh ngày 05/8/1999 tại Slovakia (con anh Nam )

Hiện trú tại: NIZOVEC 19, 96001 ZVOLEN

Giới tính: Nam

10

Đặng Thị Hồng Yến, sinh ngày 12/01/1971 tại Nghệ An

Hiện trú tại: PRIBINOV 801/12, 96001 ZVOLEN

Giới tính: Nữ

11.

Đào Thị Lan Anh, sinh ngày 17/6/2000 tại Slovakia (con chị Yến)

Hiện trú tại: PRIBINOV 801/12, 96001 ZVOLEN

Giới tính: Nữ

12.

Đào Trung Ngọc, sinh ngày 02/12/1998 tại Slovakia (con chị Yến)

Hiện trú tại: PRIBINOV 801/12, 96001 ZVOLEN

Giới tính: Nam

13.

Bùi Đức Khải, sinh ngày 12/4/1996 tại Hải Dương

Hiện trú tại: VELKOMORAVSKA 118, 90101 MALACKY

Giới tính: Nam

14.

Đồng Thị Phượng, sinh ngày 10/02/1971 tại Hải Dương

Hiện trú tại: VELKOMORAVSKA 118, 90101 MALACKY

Giới tính: Nữ

15.

Bùi Đức Hùng, sinh ngày 24/8/1995 tại Slovakia (co n chị Phượng)

Hiện trú tại: VELKOMORAVSKA 118, 90101 MALACKY

Giới tính: Nam

16.

Bùi Đức Hiếu, sinh ngày 13/3/2001 tại Slovakia (con chị Phượng)

Hiện trú tại: VELKOMORAVSKA 118, 90101 MALACKY

Giới tính: Nam

17.

Nguyễn Hồng Minh, sinh ngày 07/11/1968 tại Hà Nội

Hiện trú tại: LETNA 21, 05801 POPRÁ

Giới tính: Nam

18.

Vũ Duy Cửu, sinh ngày 22/9/1965 tại Thái Nguyên

Hiện trú tại: DOPRAVNA 51, 83107 BRATISLAVA

Giới tính: Nam

19.

Trần Hoài Nam, sinh ngày 29/9/1976 tại Hà Nội

Hiện trú tại: KOMENSKEHO 4, 92901 DUNAJSKA STREDA

Giới tính: Nam

20.

Nguyễn Văn Hận, sinh ngày 04/11/1966 tại Quảng Ngãi

Hiện trú tại: HLAVNA 72, 93011 TOPOLNIKY

Giới tính: Nam

21.

Lê Thanh Vương, sinh ngày 10/01/1959 tại Thái Bình

Hiện trú tại: PROSTREDNA 22, 96301 KRUPINA

Giới tính: Nam

22.

Bùi Thị Thu Hà, sinh ngày 27/4/1970 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: KOMENSKEHO 84, 94301 STUROVO

Giới tính: Nữ

23.

Đồng Minh Thắng, sinh ngày 18/4/1962 tại Bắc Giang

Hiện trú tại: JILEMNICKEHO 54, 07101 MICHALOVCE

Giới tính: Nam

24.

Đồng Minh Dũng, sinh ngày 28/3/1990 tại Bắc Giang (con anh Thắng)

Hiện trú tại: JILEMNICKEHO 54, 07101 MICHALOVCE

Giới tính: Nam

25.

Nguyễn Thị Bích Ngọc, sinh ngày 26/02/1969 tại Hà Nội

Hiện trú tại: LESNA 31, 06601 HUMENNE

Giới tính: Nữ

26.

Hồ Trung Ondrej, sinh ngày 08/8/2000 tại Sloavakia (con chị Ngọc)

Hiện trú tại: LESNA 31, 06601 HUMENNE

Giới tính: Nam

27.

Nguyễn Phương Linh, sinh ngày 21/10/1980 tại Hà Nội

Hiện trú tại: VCELARSKA 4, 82101 BRATISLAVA

Giới tính: Nữ

28.

 Nhâm Việt Phương Uyên, sinh ngày 28/3/2004 tại Slovakia (con chị Linh)

Hiện trú tại: VCELARSKA 4, 82101 BRATISLAVA

Giới tính: Nữ

29.

Nguyễn Thu Trang, sinh ngày 27/11/1982 tại Hà Nội

Hiện trú tại: NOBELOVA 5, BRATISLAVA

Giới tính: Nữ

30.

Bùi Quang Minh, sinh ngày 03/6/2003 tại Slovakia (con Anh Trung)

Hiện trú tại: NOBELOVA 5, BRATISLAVA

Giới tính: Nam

31.

Nguyễn Phú Hải, sinh ngày 25/7/1982 tại Hà Tây

Hiện trú tại: CERNOCKEHO, BRATISLAVA

Giới tính: Nam

32.

Ngô Văn Công, sinh ngày 25/5/1975 tại Quảng Ninh

Hiện trú tại: PRIBINOVA 174, 96001 ZVOLEN

Giới tính: Nam

 

DANH SÁCH

CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI TRUNG QUỐC (HỒNG KÔNG) ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM

(Kèm theo Quyết định số 1500/2005/QĐ-CTN ngày 19/12/2005 của Chủ tịch nước)

***

1.

Tô Ngọc Liên, sinh ngày 03/01/1995 tại Hà Nội

Hiện trú tại: No.725, 1/F TAN CHEN STR, SAIKUNG

Giới tính: Nữ

2.

Nguyễn Thị Bích Ngọc, sinh ngày 08/7/1971 tại Hà Nội

Hiện trú tại: 1/F, 84 A NAM WAI VILLAGE

Giới tính: Nữ

3.

Làu Và Cú, sinh ngày 15/01/1955 tại Bình Thuận

Hiện trú tại: ROOM 2029, YUNG SHEK SHE, SHEK YAM ESTATE PHASE 2 KWAI CHUNG, N.T

Giới tính: Nữ

4.

Nguyễn Thị Như Hoàn, sinh ngày 21/3/1975 tại Quảng Ninh

Hiện trú tại: 23/FH.BLOCK.6 WAY WOOD COURT KING WOOD VILLAS TIN SHUI WAI N.T

Giới tính: Nữ

5.

Lê Thị Thúy Vinh, sinh ngày 06/10/1966 tại Hải Phòng

Hiện trú tại: RM 2814, MING KOK HOUSE MINK TAK ESTATE, TSEING KWAN O, N.T

Giới tính: Nữ

6.

Trần Thị Lan, sinh ngày 10/4/1956 tại Hải Phòng

Hiện trú tại: ROOM 419, BLOCK 15, SHEK KIP MEI, KLN

Giới tính: Nữ

7.

Nguyễn Thị Phượng, sinh ngày 18/7/1975 tại Quảng Ninh

Hiện trú tại: 1117 LAI WING HOUSE LAI ON ESTATE, SHAM SHUI PO KOW LOON

Giới tính: Nữ

8.

Ngô Thu Huyền, sinh ngày 28/11/1968 tại Hải Phòng

Hiện trú tại: RM 1543 HINGFAI HOUSE, TAIHING ESTATE TUENMUN, N.T

Giới tính: Nữ

9.

Nguyễn Thị Hồng, sinh ngày 01/4/1972 tại Hải Phòng

Hiện trú tại: ROOM 1544, 15/F TING TAI BUILDING ON TING ESTATE TUEN MUN N.T

Giới tính: Nữ

10.

Nguyễn Thị Phượng, sinh ngày 04/10/1971 tại Hải Phòng

Hiện trú tại: TIN SHUI WAI TIN WAH TSUEN WAH YAU HOUSE, 708 FLAT

Giới tính: Nữ

11.

Lý Khai, sinh ngày 26/5/1971 tại thành phố Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: RM 2406 HENG KIN HOUSE, TIN HENG ESTATE, TIN SHUI WAI, YUEN LONG

Giới tính: Nữ

12.

Nguyễn Thị Ngọc Lan, sinh ngày 03/12/1978 tại Hải Phòng

Hiện trú tại: 33/F FLAT 11 TONG FAI HOUSE, TONG MING COURT, 15 TONG MING ST, TSUENG KWAN O, N.T

Giới tính: Nữ

13.

Vũ Thị Liên, sinh ngày 20/4/1970 tại Quảng Ninh

Hiện trú tại: PLAT 320 BLOCK M 14 KUNG NGAM ROAD SHAUKEIWAN

Giới tính: Nữ

14.

Trương Quân Huệ, sinh ngày 30/8/1974 tại thành phố Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: 1912 HOK SUM HOUSE LUNG HANG ZST SHATIN

Giới tính: Nữ

15.

Trần Cầm Hà, sinh ngày 04/6/1958 tại thành phố Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: A2907 HEI WAH HSE. LOK WAH SHOUTH EST NGAU TAU KOK, KOWLON

Giới tính: Nữ

16.

Lê Thị Kim Luynh, sinh ngày 08/4/1972 tại thành phố Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: 29 F/C TOWER 9, THE LEIGHTON HILL, 2B ROAD ROAD WOOD, HAPPY VALLEY

Giới tính: Nữ

17.

Bùi Thị Liên, sinh ngày 03/6/1973 tại Quảng Ninh

Hiện trú tại: RM 1915 YUK HOUSE TZI CHINH EST TZI WAN SHAW, KLN

Giới tính: Nữ

18.

Nguyễn Thị Hoài Trang, sinh ngày 17/8/1991 tại Hồng Kông

Hiện trú tại: RM 1915 CHING YUK HOUSE TZI CHING EST TZI WAN SHAN

Giới tính: Nữ

19.

Hoàng Thị Hiền, sinh ngày 23/02/1967 tại Hà Giang

Hiện trú tại: PLAT 419, WANG MAN HOUSE, CHEUNG WANG ESTATE, TZING YI, N.T

Giới tính: Nữ

20.

Nguyễn Thị An, sinh ngày 08/11/1973 tại Quảng Ninh

Hiện trú tại: KA FUK ESTATE FUK ON HOUSE 702 FAN LING, N.T

Giới tính: Nữ

21.

Lưu Thị Quy, sinh ngày 20/01/1970 tại Hải Phòng

Hiện trú tại: FUNG TAK ESTATE SUET FUNG HOUSE 2411-KIN DAIMON-HIU

Giới tính: Nữ

22.

Bùi Thị Thắng, sinh ngày 05/6/1975 tại Hải Phòng

Hiện trú tại: WONG TAI SIN-YINK FUK COURT-910 FLAT-KLN

Giới tính: Nữ

23.

Sú Vày Sùi, sinh ngày 26/10/1964 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: KAI CHEUNG KAI YIP ESSTATE KOWLOON 1009

Giới tính: Nữ

24.

 Huỳnh Ngân Mỹ, sinh ngày 12/9/1969 tại thành phố Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: RM 1203 TIM MAN HOUSE HOMANTIN KLN

Giới tính: Nữ

25.

Lao Chăn Cu, sinh ngày 11/6/1967 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: RM 715 7/F WAH SIN HSE WAH KWAI EST

Giới tính: Nữ

26.

Trịnh Kim Nguyên, sinh ngày 14/4/1959 tại thành phố Hồ Chí Minh

Hiện trú tại:  PLAT 1703 17/F CHOI KWAI HSE CHOI MING COURT, TSEUNG KWAN.O.KLN

Giới tính: Nữ

27.

Lầu Kiết Hà, sinh ngày 10/9/1973 tại thành phố Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: PLAT 1902 BLOCK A YEE TSUI COURT CHAT WAN

Giới tính: Nữ

28.

Trần Thị Lan Phương, sinh ngày 29/9/1968 tại Hải Phòng

Hiện trú tại: PLAT 416 TAK YAM HOUSE ON YAM ESTATE N.T KWAI CHUNG

Giới tính: Nữ

29.

Nguyễn Ngọc Sơn, sinh ngày 10/8/1969 tại Bắc Ninh

Hiện trú tại: PLAT C TOP FLOOR PRING HOUSE 46-52 NULLAH ROAD, MONG KOK KOWLOON

Giới tính: Nam

30.

Hồng Lệ Dung, sinh ngày 20/01/1972 tại thành phố Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: FLAT 9 FLOOR 2 CHUN FAT HOUSE CHEUNG FAT TSING YI

Giới tính: Nữ

31.

Đinh Thị Mai, sinh ngày 02/3/1972 tại Hải Phòng

Hiện trú tại: MA-ON-SHAN FUNG COURTS KAM MEI HOUSE BLG FLAT 15 F/2

Giới tính: Nữ

32.

Bùi Thị Kim Oanh, sinh ngày 16/8/1976 tại Quảng Ninh

Hiện trú tại: HONG YAT HOUSE, YAT TUNG ESTATE, TUNG CHUNG, N.T

Giới tính: Nữ

33.

Hồ Sau Dếnh, sinh ngày 01/02/1976 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: CANTON RD 867-855 WIWER BUILDING FLAT 9/F

Giới tính: Nữ

34.

Trần A Chín, sinh năm 1970 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: FLAT 1626 16/F BLOCK 2 PO TIN INTERIM HOUSING TUEN MUN N.T

Giới tính: Nữ

35.

Bành Tiểu Nghi, sinh ngày 27/10/1973 tại thành phố Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: #3808 MEI TAI HOUSE, FU TAI ESTATE TUEN MUN

Giới tính: Nữ

36.

Phu A Kýu, sinh ngày 10/10/1970 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: G24 LEUNG CHAK HOUSE NGA NING COURT PZAK ROAD WEST CHEUNG CHAU

Giới tính: Nữ

37.

Lê Kim Hoàng, sinh ngày 10/12/1972 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: ROOM 3504 OI CHUNG HOUSE-TSZ WAN SHAN KLN

Giới tính: Nữ

38.

Nguyễn Thị Đông, sinh ngày 22/4/1972 tại Quảng Ninh

Hiện trú tại: 2/F 193 A TAI CHOI YUEN ROAD CHEUNG CHAU

Giới tính: Nữ

 

DANH SÁCH

CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI CỘNG HÒA LIÊN BANG ĐỨC ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1500/2005/QĐ-CTN ngày 19/12/2005 của Chủ tịch nước)

***

1.

Hoàng Phương Liên, sinh ngày 18/6/1986 tại Hà Nội

Hiện trú tại: ALBERT-EINSTEIN STR.26, 06122 HALLE

Giới tính: Nữ

 

DANH SÁCH

CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI HỢP CHỦNG QUỐC HOA KỲ ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1500/2005/QĐ-CTN ngày 19/12/2005 của Chủ tịch nước)

***

1.

Nguyễn Hoàng Oanh, sinh ngày 28/11/1970 tại Hà Nội

Hiện trú tại: 2250 CLARENDON BLVD#617 ARLINGTON, VA 22201

Giới tính: Nữ

2.

Trần Vũ Tân Giang, sinh ngày 05/5/1970 tại thành phố Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: 925 7TH NORTH ST.A17 LIVERPOOL, NY 13088

Giới tính: Nam

3.

Phạm Mạng Cường, sinh ngày 29/10/1975 tại thành phố Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: 3240 HOLLY BERRT CT.FALLS CHURCH, VA 22042

Giới tính: Nam

4.

Nguyễn Hồng Tố Trân, sinh ngày 04/01/1976 tại Tiền Giang

Hiện trú tại: 3240 HOLLY BERRT CT.FALLS CHURCH, VA 22042

Giới tính: Nữ

5.

Chu Nguyên Vũ, sinh ngày 24/8/1985 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: 541 NORTH 28 TH ST.APT.#1, LINCOL, NE 68503

Giới tính: Nam

6.

Trần Thiên Vũ, sinh ngày 23/11/1967 tại Đà Nẵng

Hiện trú tại: 480 EDDY STREET#312, SAN FRANCISCO CA 94109

Giới tính: Nam

7.

Nguyễn Đình Huy, sinh ngày 12/7/1983 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: 2611 GRIFFIN AVE., LOSANGELES, CA 90031

Giới tính: Nam

 

DANH SÁCH

CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI VƯƠNG QUỐC THỤY ĐIỂN ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1500/2005/QĐ-CTN ngày 19/12/2005 của Chủ tịch nước)

***

1.

Trần Thị Thanh Nhàn, sinh ngày 04/6/1968 tại Hải Phòng

Hiện trú tại : TELESKOP GATAN 12, 41518 GOLEBORG SWEDEN

Giới tính: Nữ

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1500/2005/QĐ-CTN

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1500/2005/QĐ-CTN
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành19/12/2005
Ngày hiệu lực19/12/2005
Ngày công báo02/01/2006
Số công báoTừ số 2 đến số 3
Lĩnh vựcQuyền dân sự
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật18 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1500/2005/QĐ-CTN

Lược đồ Quyết định 1500/2005/QĐ-CTN cho thôi quốc tịch Việt Nam


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 1500/2005/QĐ-CTN cho thôi quốc tịch Việt Nam
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu1500/2005/QĐ-CTN
                Cơ quan ban hànhChủ tịch nước
                Người kýTrần Đức Lương
                Ngày ban hành19/12/2005
                Ngày hiệu lực19/12/2005
                Ngày công báo02/01/2006
                Số công báoTừ số 2 đến số 3
                Lĩnh vựcQuyền dân sự
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật18 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 1500/2005/QĐ-CTN cho thôi quốc tịch Việt Nam

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 1500/2005/QĐ-CTN cho thôi quốc tịch Việt Nam

                        • 19/12/2005

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 02/01/2006

                          Văn bản được đăng công báo

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 19/12/2005

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực