Quyết định 15/2009/QĐ-UBND

Quyết định 15/2009/QĐ-UBND điều chỉnh chế độ, chính sách cán bộ không chuyên trách cơ sở do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành

Quyết định 15/2009/QĐ-UBND điều chỉnh chế độ, chính sách cán bộ đã được thay thế bởi Quyết định 20/2010/QĐ-UBND chức danh, số lượng chính sách và được áp dụng kể từ ngày 07/05/2010.

Nội dung toàn văn Quyết định 15/2009/QĐ-UBND điều chỉnh chế độ, chính sách cán bộ


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 15/2009/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 13 tháng 2 năm 2009 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH CÁN BỘ KHÔNG CHUYÊN TRÁCH CƠ SỞ

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân, ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 121/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về chế độ, chính sách đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn;
Căn cứ Nghị định số 25/2008/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Về việc điều chỉnh, bổ sung chế độ, chính sách cán bộ không chuyên trách cơ sở tại kỳ họp thứ 11, Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Công văn số 79/SNV-XDCQ ngày 15 tháng 01 năm 2009
,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Điều chỉnh mức phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách cơ sở như sau:

1. Chủ nhiệm Uỷ ban kiểm tra hoặc Cấp uỷ viên phụ trách công tác kiểm tra: 540.000 đồng/người/tháng.

2. Cấp uỷ viên phụ trách Tuyên giáo: 540.000 đồng/người/tháng.

3. Cấp uỷ viên phụ trách Tổ chức: 540.000 đồng/người/tháng.

4. Cấp uỷ viên phụ trách Dân vận: 540.000 đồng/người/tháng.

5. Phó Chủ tịch Uỷ ban MTTQVN: 365.000 đồng/người/tháng.

6. Văn phòng Đảng uỷ: 406.000 đồng/người/tháng.

7. Phó Quân sự: 386.000 đồng/người/tháng.

8. Phó Công an: 386.000 đồng/người/tháng.

9. Cán bộ Kế hoạch - Giao thông - Thuỷ lợi - Nông lâm nghiệp: 280.000 đồng/người/tháng.

10. Thủ quỹ - Văn thư - Lưu trữ: 345.000 đồng/người/tháng.

11. Phó Bí thư Đoàn Thanh niên: 345.000 đồng/người/tháng.

12. Phó Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ: 345.000 đồng/người/tháng.

13. Phó Chủ tịch Hội Nông dân: 345.000 đồng/người/tháng.

14. Phó Chủ tịch Hội Cựu chiến binh: 345.000 đồng/người/tháng.

15. Bí thư chi bộ thôn, tổ dân phố: 210.000 đồng/người/tháng.

16. Trưởng thôn, tổ trưởng tổ dân phố: 210.000 đồng/người/tháng.

17. Công an viên ở thôn: 140.000 đồng/người/tháng.

18. Phó Bí thư Chi bộ thôn, chi bộ tổ dân phố: 100.000 đồng/người/tháng.

19. Phó trưởng thôn, tổ phó dân phố: 100.000 đồng/người/tháng.

Các chức danh nêu trên, nếu chức danh nào không có cán bộ đảm nhiệm thì bố trí cán bộ kiêm nhiệm và được hưởng 40% mức phụ cấp của chức danh kiêm nhiệm. Trường hợp kiêm nhiệm nhiều chức danh thì được hưởng 40% phụ cấp của chức danh kiêm nhiệm có mức phụ cấp cao nhất.

* Các chức danh bố trí kiêm nhiệm:

20. Chủ tịch Hội Người cao tuổi: 146.000 đồng/người/tháng.

21. Chủ tịch Hội Chữ thập đỏ: 146.000 đồng/người/tháng.

22. Cán bộ Dân số - Kế hoạch hoá gia đình: 112.000 đồng/người/tháng.

Điều 2. Điều chỉnh kinh phí hỗ trợ hoạt động cho 05 cán bộ Mặt trận và các đoàn thể ở thôn, tổ dân phố từ 3.000.000 đồng/thôn, tổ dân phố/năm lên 6.000.000 đồng/thôn, tổ dân phố/năm.

Điều 3. Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn triển khai thực hiện đúng quy định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2009 và thay thế Quyết định số 71/2005/QĐ-UBND ngày 25/11/2005 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về chế độ, chính sách đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và thôn, tổ dân phố; Quyết định số 01/2006/QĐ-UBND của Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc bổ sung Quyết định 71/2005/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2005 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum về chế độ chính sách đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và thôn, tổ dân phố.

Điều 5. Các ông, bà: Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Nội vụ, Tài chính; Thủ trưởng các cơ quan liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Hà Ban

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 15/2009/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu15/2009/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành13/02/2009
Ngày hiệu lực01/01/2009
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Lao động - Tiền lương
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 07/05/2010
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 15/2009/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 15/2009/QĐ-UBND điều chỉnh chế độ, chính sách cán bộ


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 15/2009/QĐ-UBND điều chỉnh chế độ, chính sách cán bộ
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu15/2009/QĐ-UBND
              Cơ quan ban hànhTỉnh Kon Tum
              Người kýHà Ban
              Ngày ban hành13/02/2009
              Ngày hiệu lực01/01/2009
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Lao động - Tiền lương
              Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 07/05/2010
              Cập nhật7 năm trước

              Văn bản được dẫn chiếu

                Văn bản hướng dẫn

                  Văn bản được hợp nhất

                    Văn bản gốc Quyết định 15/2009/QĐ-UBND điều chỉnh chế độ, chính sách cán bộ

                    Lịch sử hiệu lực Quyết định 15/2009/QĐ-UBND điều chỉnh chế độ, chính sách cán bộ