Quyết định 2155/QĐ-CTN

Quyết định 2155/QĐ-CTN năm 2011 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 2155/QĐ-CTN cho thôi quốc tịch Việt Nam


CHỦ TỊCH NƯỚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 2155/QĐ-CTN

Hà Nội, ngày 21 tháng 11 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM

CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Căn cứ Điều 103 và Điều 106 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 của Quốc hội khóa X, kỳ họp thứ 10;

Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;

Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 232/TTr-CP ngày 21/10/2011,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 107 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức (có danh sách kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM




Trương Tấn Sang

 

DANH SÁCH

CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN ĐANG CƯ TRÚ TẠI CHLB ĐỨC ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 2155/QĐ-CTN ngày 21 tháng 11 năm 2011 của Chủ tịch nước)

1. Vũ Đức Thắng, sinh ngày 13/4/1992 tại Đức

Hiện trú tại: Egon-Erwin-Kisch Str. 43, 13059 Berlin

Giới tính: Nam

2. Đặng Thị Lena, sinh ngày 16/8/1993 tại Đức

Hiện trú tại: Alemannenstr. 35, 93053 Regensburg

Giới tính: Nữ

3. Nguyễn Thanh Ngọc Uyên, sinh ngày 14/11/1994 tại Đức

Hiện trú tại: Breslauer Str. 2, 49205 Hasbergen

Giới tính: Nữ

4. Lương Thái Sơn, sinh ngày 19/02/1994 tại Đức

Hiện trú tại: Schaben Str. 10, 26723 Emden

Giới tính: Nam

5. Đoàn Thị Vân Anh, sinh ngày 12/6/1968 tại Thanh Hóa

Hiện trú tại: Dossestr. 5, 10247 Berlin

Giới tính: Nữ

6. Võ Kim Mai Linh, sinh ngày 10/9/1992 tại Đức

Hiện trú tại: Dossestr. 5, 10247 Berlin

Giới tính: Nữ

7. Nguyễn Thị Minh Thư, sinh ngày 17/8/1992 tại Đức

Hiện trú tại: Heltauer str. 112/2, 81829 Munchen

Giới tính: Nữ

8. Nguyễn Minh Trang Christine, sinh ngày 07/4/1993 tại Đức

Hiện trú tại: Auf der Weide 31a, 26506 Norden

Giới tính: Nữ

9. Lê Michaela, sinh ngày 22/10/1990 tại Đức

Hiện trú tại: Hauptstr. 63, 10827 Berlin

Giới tính: Nữ

10. Trần Đức Toàn Tony, sinh ngày 17/9/1992 tại Đức

Hiện trú tại: Kanal str. 5, 75173 Pforzheim

Giới tính: Nam

11. Nguyễn Phạm Phương Anh, sinh ngày 09/8/1995 tại Đức

Hiện trú tại: Lange str. 69, 31552 Rodenberg

Giới tính: Nữ

12. Tạ Bảo Lộc, sinh ngày 10/01/1994 tại Đức

Hiện trú tại: Karl-Lemnitz str. 1, 06846 Dessau-Roblau

Giới tính: Nam

13. Tạ Bảo Long, sinh ngày 18/5/1992 tại Đức

Hiện trú tại: Karl-Lemnitz str. 1, 06846 Dessau-Roblau

Giới tính: Nam

14. Lại Tiến Đạt, sinh ngày 17/02/1994 tại Đức

Hiện trú tại: Banhofstr. 84, 89231 Neu-Ulm

Giới tính: Nam

15. Nguyễn Phương Chi, sinh ngày 26/7/1994 tại Đức

Hiện trú tại: Rixbeckerstrasse 40, 59557 Lippstadt

Giới tính: Nữ

16. Phạm Thùy Dương, sinh ngày 22/4/1999 tại Đức

Hiện trú tại: Freiheitsstr. 21, 08523 Plauen

Giới tính: Nữ

17. Phan Nam Dương, sinh ngày 14/7/1998 tại Đức

Hiện trú tại: Schandauer str. 59, 01277 Dresden

Giới tính: Nam

18. Như Phan Mai, sinh ngày 16/8/1992 tại Đức

Hiện trú tại: Schandauer str. 59, 01277 Dresden

Giới tính: Nữ

19. Phạm Duy Khánh, sinh ngày 07/9/1996 tại Đức

Hiện trú tại: Freiheitsstr. 21, 08523 Plauen

Giới tính: Nam

20. Huỳnh Mỹ Tuyên, sinh ngày 25/8/1966 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Gosper str. 49, 28779 Bremen

Giới tính: Nữ

21. Phạm Thị Thùy Liên, sinh ngày 09/6/1992 tại Đức

Hiện trú tại: Hagenower Ring 82, 13059 Berlin

Giới tính: Nữ

22. Đinh Thanh Tùng, sinh ngày 07/3/1992 tại Đức

Hiện trú tại: Newtonweg 5, 88046 Friedrichshafen

Giới tính: Nam

23. Lê Mai Trang, sinh ngày 18/7/1994 tại Đức

Hiện trú tại: Bernhardstr. 9a, 01069 Dresden

Giới tính: Nữ

24. Đỗ Thúy Ly, sinh ngày 17/7/1991 tại Đức

Hiện trú tại: Schlottwitzer str. 5a, 01277 Dresden

Giới tính: Nữ

25. Nguyễn Phi Vũ, sinh ngày 12/3/1991 tại Đức

Hiện trú tại: Schlesierstr. 16/1, 78315 Radolfzell am Bodensee

Giới tính: Nam

26. Trần Anh Đức, sinh ngày 16/10/1992 tại Đức

Hiện trú tại: Nibelungenstr. 20, 94032 Passau

Giới tính: Nam

27. Dương Xuân Bách, sinh ngày 29/10/1996 tại Đức

Hiện trú tại: Liebermann str. 41, 13088 Berlin

Giới tính: Nam

28. Nguyễn Phương Thủy, sinh ngày 23/7/1991 tại Đức

Hiện trú tại: Mollstr. 28, 10249 Berlin

Giới tính: Nữ

29. Nguyễn Hạ Vy, sinh ngày 08/12/2001 tại Đức

Hiện trú tại: Landsberger Allee 228C, 10367 Berlin

Giới tính: Nữ

30. Nguyễn Thùy Trang, sinh ngày 14/6/1987 tại Đức

Hiện trú tại: Miltag str. 36, 39124 Magdeburg

Giới tính: Nữ

31. Nguyễn Duy Hưng, sinh ngày 22/11/1994 tại Đức

Hiện trú tại: Saalfelderstr. 11, 26603 Aurich

Giới tính: Nam

32. Vũ Đức Anh, sinh ngày 19/3/1993 tại Đức

Hiện trú tại: Moor str. 5, 21073 Hamburg

Giới tính: Nam

33. Lê Hồng Ngọc, sinh ngày 18/5/2000 tại Đức

Hiện trú tại: Aufdem Hook 10, 49661 Cloppenburg

Giới tính: Nữ

34. Lê Hồng Hạnh, sinh ngày 21/5/1997 tại Đức

Hiện trú tại: Aufdem Hook 10, 49661 Cloppenburg

Giới tính: Nữ

35. Nguyễn Phương Anh Anne, sinh ngày 14/11/1993 tại Đức

Hiện trú tại: Langenstr. 21, 49624 Loningen

Giới tính: Nữ

36. Nguyễn Hồng Hương, sinh ngày 01/6/1993 tại Đức

Hiện trú tại: Schlottwitzer str. 7, 01277 Dresden

Giới tính: Nữ

37. Nguyễn Ngọc Toàn, sinh ngày 08/5/1993 tại Đức

Hiện trú tại: Hollweg 19, 26506 Norden

Giới tính: Nam

38. Ninh Văn Long, sinh ngày 28/01/1969 tại Bắc Giang

Hiện trú tại: Eschenbachstr. 25/1, 81549 Munchen

Giới tính: Nam

39. Ninh Hoàng Giang, sinh ngày 30/01/2001 tại Đức

Hiện trú tại: Eschenbachstr. 25/1, 81549 Munchen

Giới tính: Nam

40. Nguyễn Hồng Quế, sinh ngày 01/8/1993 tại Đức

Hiện trú tại: Breslauer str. 27, 26160 Bad Zwischenahn

Giới tính: Nữ

41. Nguyễn Dương, sinh ngày 31/7/1996 tại Đức

Hiện trú tại: Breslauer str. 27, 26160 Bad Zwischenahn

Giới tính: Nam

42. Cao Anh Vũ, sinh ngày 20/02/1994 tại Đức

Hiện trú tại: Bismarkstr. 16, 09306 Rochlitz

Giới tính: Nam

43. Cao Anh Đạt, sinh ngày 05/3/1996 tại Đức

Hiện trú tại: Bismarkstr. 16, 09306 Rochlitz

Giới tính: Nam

44. Trần Thị Mỹ Ngân, sinh ngày 16/11/1994 tại Đức

Hiện trú tại: Nibelungenstr. 20, 94032 Passau

Giới tính: Nữ

45. Lữ Minh Đức, sinh ngày 15/10/1991 tại Đức

Hiện trú tại: Georg-Schumann-Str. 97, 04155 Leipzig

Giới tính: Nam

46. Bùi Anh Tú, sinh ngày 07/11/1998 tại Đức

Hiện trú tại: Blumen str. 13A, 21423 Winsen (Luhe)

Giới tính: Nam

47. Bùi Phượng Mai, sinh ngày 12/01/1997 tại Đức

Hiện trú tại: Blumen str. 13A, 21423 Winsen (Luhe)

Giới tính: Nữ

48. Hoàng Thanh Tùng, sinh ngày 17/11/1993 tại Đức

Hiện trú tại: Sevelter Str. 76A, 49661 Cloppenburg

Giới tính: Nam

49. Hoàng Ngọc Bích, sinh ngày 22/9/2001 tại Đức

Hiện trú tại: Sevelter Str. 76A, 49661 Cloppenburg

Giới tính: Nữ

50. Phùng Thị Hải Yến, sinh ngày 11/11/1990 tại Séc

Hiện trú tại: Zum Groben Freien 48, 31275 Lehtre/Ahlten, Hannover

Giới tính: Nữ

51. Lý Tuấn Dũng, sinh ngày 10/7/1992 tại Đức

Hiện trú tại: Helresieker Weg 7, 27356 Rotenburg (Wumme)

Giới tính: Nam

52. Lý Anh Tuấn, sinh ngày 09/02/1998 tại Đức

Hiện trú tại: Helresieker Weg 7, 27356 Rotenburg (Wumme)

Giới tính: Nam

53. Lý Ngọc Thanh Trang, sinh ngày 24/4/2002 tại Đức

Hiện trú tại: Helresieker Weg 7, 27356 Rotenburg (Wumme)

Giới tính: Nữ

54. Đỗ Phi Long, sinh ngày 30/4/1993 tại Đức

Hiện trú tại: Jahnstr. 8A, 89331 Burgau

Giới tính: Nam

55. Nguyễn Đức Anh, sinh ngày 11/5/1995 tại Đức

Hiện trú tại: Walter Stocker Str. 6, 18069 Rostock OT Reutershagen

Giới tính: Nam

56. guyễn Vũ Việt Đức, sinh ngày 31/12/1992 tại Đức

Hiện trú tại: Linden Allee 45, 06295 Lutherstadt Eisleben

Giới tính: Nam

57. Lê Thị Diệu, sinh ngày 19/01/1995 tại Đức

Hiện trú tại: Murtzaner Ring 10, 12681 Berlin

Giới tính: Nữ

58. Lê Thanh Duy, sinh ngày 02/11/1996 tại Đức

Hiện trú tại: Murtzaner Ring 10, 12681 Berlin

Giới tính: Nam

59. Vũ Đức Anh, sinh ngày 18/11/1991 tại Đức

Hiện trú tại: Johannesbrunnen 11, 38820 Halbertstadt

Giới tính: Nam

60. Nguyễn Thùy Trang, sinh ngày 17/5/1992 tại Đức

Hiện trú tại: Thiel 29, 26607 Aurich OT Middels

Giới tính: Nữ

61. Nguyễn Thị Diệu Ly, sinh ngày 29/8/1991 tại Hải Dương

Hiện trú tại: Golddistelanger 22, 80937 Munchen

Giới tính: Nữ

62. Nguyễn Trường Giang, sinh ngày 28/9/1987 tại Hà Nội

Hiện trú tại: Kurt Schumacher Ring 176, 18146 Rostock

Giới tính: Nam

63. Trần Trọng Hưng Henry, sinh ngày 10/8/1993 tại Đức

Hiện trú tại: Max Wonner Str. 5, 80995 Munchen

Giới tính: Nam

64. Nguyễn Hà Chi, sinh ngày 24/12/1990 tại Đức

Hiện trú tại: Kunreuth Str. 19, 81249 Munchen

Giới tính: Nữ

65. Nguyễn Thảo My, sinh ngày 27/8/2000 tại Đức

Hiện trú tại: Haupt str. 66, 04416 Markkleeberg

Giới tính: Nữ

66. Lê Hồng Anh, sinh ngày 27/6/1994 tại Đức

Hiện trú tại: Zossener str. 163, 12627 Berlin

Giới tính: Nữ

67. Trần Thị Bích Vân, sinh ngày 07/7/1991 tại Đức

Hiện trú tại: Zingter str. 80, 13051 Berlin

Giới tính: Nữ

68. Lê Trà Linh, sinh ngày 20/5/1994 tại Đức

Hiện trú tại: Kipfenberger str. 125F, 85055 Ingolstadt

Giới tính: Nữ

69. Nguyễn Minh Tuấn, sinh ngày 28/12/1996 tại Đức

Hiện trú tại: Moll str. 28, 10249 Berlin

Giới tính: Nam

70. Vũ Đỗ Mạnh Hải, sinh ngày 18/01/1996 tại Đức

Hiện trú tại: Alt-Friadrichsfelde 68, 10315 Berlin

Giới tính: Nam

71. Bùi Đức Hải, sinh ngày 07/02/1969 tại Hà Nội

Hiện trú tại: Jahn str. 9A, 26676 Barssel

Giới tính: Nam

72. Nguyễn Thị Ngọc Liên, sinh ngày 08/8/1993 tại Đức

Hiện trú tại: Hugel 5, 49186 Bad Iburg

Giới tính: Nữ

73. Đặng Hải Thanh, sinh ngày 09/5/1995 tại Đức

Hiện trú tại: Kolpine str. 18, 12689 Berlin

Giới tính: Nam

74. Trần Huy Thomas, sinh ngày 11/3/1992 tại Đức

Hiện trú tại: Grosse str. 111, 49377 Vechta

Giới tính: Nam

75. Nguyễn Quốc Vinh, sinh ngày 26/12/1970 tại Hà Nội

Hiện trú tại: Dunenstr. 25, 17449 Karlshagen

Giới tính: Nam

76. Lê Tri Hoàng, sinh ngày 14/9/2000 tại Đức

Hiện trú tại: Lindenstr. 20B, 06406 Bernburg (Saale)

Giới tính: Nam

77. Lê Thị Hồng Hà, sinh ngày 22/02/1996 tại Đức

Hiện trú tại: Friedensstr. 25, 01097 Dresden

Giới tính: Nữ

78. Lê Lưu Ly, sinh ngày 06/6/1992 tại Đức

Hiện trú tại: Marzahner Promenade 28, 12679 Berlin

Giới tính: Nữ

79. Nguyễn Việt Đức, sinh ngày 22/8/1992 tại Đức

Hiện trú tại: Winsener-land str. 132, 21217 Seevetal

Giới tính: Nam

80. Trần Thị Thanh Tâm, sinh ngày 19/10/1991 tại Đức

Hiện trú tại: Gartenweg 3, 19071 Bruesewitz

Giới tính: Nữ

81. Trần Kiều Mi, sinh ngày 16/02/1994 tại Đức

Hiện trú tại: Gartenweg 3, 19071 Bruesewitz

Giới tính: Nữ

82. Lưu Đức Nam, sinh ngày 27/01/1993 tại Đức

Hiện trú tại: Franken str. 1, 18439 Stralsund

Giới tính: Nam

83. Hoàng Mạnh Linh, sinh ngày 27/02/2002 tại Đức

Hiện trú tại: Saarstr. 83, 54290 Trier

Giới tính: Nam

84. Bùi Thị Thu Thảo, sinh ngày 30/6/1995 tại Đức

Hiện trú tại: Lichtenberger str. 06, 10178 Berlin

Giới tính: Nữ

85. Vũ Hồng Hạnh, sinh ngày 01/10/1999 tại Đức

Hiện trú tại: Augusten Burger str. 23, 22769 Hamburg

Giới tính: Nữ

86. Phạm Mạnh Tiến, sinh ngày 28/9/1992 tại Đức

Hiện trú tại: Lupfen str. 9, 78234 Engen

Giới tính: Nam

87. Phạm Mạnh Thành, sinh ngày 01/8/1993 tại Đức

Hiện trú tại: Lupfen str. 9, 78234 Engen

Giới tính: Nam

88. Nguyễn Kiến Văn, sinh ngày 02/12/1991 tại Đức

Hiện trú tại: Kolner Land str. 115, 40591 Dusseldorf

Giới tính: Nam

89. Nguyễn Đức Nhật Quang, sinh ngày 06/10/1995 tại Đức

Hiện trú tại: Sewanstr. 267, 10319 Berlin

Giới tính: Nam

90. Hoàng Duy Việt, sinh ngày 07/9/2001 tại Đức

Hiện trú tại: Helene-Weigel-Platz 7, 12681 Berlin

Giới tính: Nam

91. Lâm Huyền Blumen, sinh ngày 06/01/1994 tại Đức

Hiện trú tại: Hochste str. 6, 10249 Berlin

Giới tính: Nữ

92. Nguyễn Ngọc Diệu Hân, sinh ngày 10/10/1998 tại Đức

Hiện trú tại: Sewanstr. 267, 10319 Berlin

Giới tính: Nữ

93. Vũ Thị Minh Nguyệt, sinh ngày 09/7/1994 tại Đức

Hiện trú tại: Bleichstr. 10, 75173 Pforzheim

Giới tính: Nữ

94. Nguyễn Công Minh, sinh ngày 12/10/1997 tại Ba Lan

Hiện trú tại: Poelchau str. 27, 12681 Berlin

Giới tính: Nam

95. Nguyễn Thị Phương Mai, sinh ngày 17/12/2000 tại Đức

Hiện trú tại: Poelchau str. 27, 12681 Berlin

Giới tính: Nữ

96. Nguyễn Đức Tuấn, sinh ngày 28/11/1991 tại Đức

Hiện trú tại: Hansel str. 17, 12437 Berlin

Giới tính: Nam

97. Trương Đình Luân, sinh ngày 03/6/1994 tại Đức

Hiện trú tại: Ander Konigsheide 8, 27578 Bremerhaven

Giới tính: Nam

98. Phùng Quốc Dương, sinh ngày 23/11/1993 tại Đức

Hiện trú tại: Handelstr. 38, 06114 Halle

Giới tính: Nam

99. Phùng Thị Thu Linh, sinh ngày 19/10/1992 tại Đức

Hiện trú tại: Handelstr. 38, 06114 Halle

Giới tính: Nữ

100. Nguyễn Trung Tony, sinh ngày 13/12/2000 tại Đức

Hiện trú tại: Joseph von Eichendorff str. 8, 63225 Langen

Giới tính: Nam

101. Nguyễn Ngọc Thúy, sinh ngày 14/3/1993 tại Đức

Hiện trú tại: Margaretha Meindersstr. Lks. 21, 26871 Papenburg

Giới tính: Nữ

102. Đinh Thị Hà My, sinh ngày 01/9/1994 tại Đức

Hiện trú tại: Angrabenbach 52, 88171 Weiler-Simerberg

Giới tính: Nữ

103. Nguyễn Hoàng Anh, sinh ngày 08/10/1990 tại Đức

Hiện trú tại: Reitzenstein str. 44, 75177 Pforzheim

Giới tính: Nữ

104. Nguyễn Tuấn Anh, sinh ngày 04/02/1992 tại Đức

Hiện trú tại: Reitzenstein str. 44, 75177 Pforzheim

Giới tính: Nam

105. Hồ Hữu Khương, sinh ngày 04/3/1963 tại Bạc Liêu

Hiện trú tại: Mendelssohn str. 35, 22761 Hamburg

Giới tính: Nam

106. Nguyễn Thiên Vũ, sinh ngày 03/6/1993 tại Đức

Hiện trú tại: Eichhorster str. 13, 12689 Berlin

Giới tính: Nam

107. Nguyễn Thiên Bảo, sinh ngày 25/01/1996 tại Đức

Hiện trú tại: Eichhorster str. 13, 12689 Berlin

Giới tính: Nam

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 2155/QĐ-CTN

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu2155/QĐ-CTN
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành21/11/2011
Ngày hiệu lực21/11/2011
Ngày công báo04/12/2011
Số công báoTừ số 611 đến số 612
Lĩnh vựcQuyền dân sự
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật12 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 2155/QĐ-CTN

Lược đồ Quyết định 2155/QĐ-CTN cho thôi quốc tịch Việt Nam


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 2155/QĐ-CTN cho thôi quốc tịch Việt Nam
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu2155/QĐ-CTN
                Cơ quan ban hànhChủ tịch nước
                Người kýTrương Tấn Sang
                Ngày ban hành21/11/2011
                Ngày hiệu lực21/11/2011
                Ngày công báo04/12/2011
                Số công báoTừ số 611 đến số 612
                Lĩnh vựcQuyền dân sự
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật12 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 2155/QĐ-CTN cho thôi quốc tịch Việt Nam

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 2155/QĐ-CTN cho thôi quốc tịch Việt Nam

                        • 21/11/2011

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 04/12/2011

                          Văn bản được đăng công báo

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 21/11/2011

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực