Quyết định 219/2005/QĐ-CTN

Quyết định 219/2005/QĐ-CTN về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 219/2005/QĐ-CTN cho thôi quốc tịch Việt Nam


CHỦ TỊCH NƯỚC
******

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 219/2005/QĐ-CTN

Hà Nội, ngày 21 tháng 03 năm 2005 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM

CHỦ TỊCH NƯỚC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Căn cứ vào Điều 103 và Điều 106 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi bổ sung theo Nghị quyết số 51 /2001/ QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 của Quốc hội Khóa X, kỳ họp thứ 10,
Căn cứ vào  luật Quốc tịch Việt Nam năm 1998;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 08 / CP-XDPL ngày 01 / 02 / 2005,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với: 247 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức; 23 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Séc; 9 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Ba Lan; 37 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Aó; 21 công dân hiện đang cư trú tại Vương quốc Hà Lan; 4 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Xin-ga-po; 35 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc; 77 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào; 22 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản; 128 công dân hiện đang cư trú tại Trung Quốc (Hồng Kông); 5 công dân hiện đang cư trú tại Hoa Kỳ; 1 công dân hiện đang cư trú tại Estonia; 222 công dân hiện đang cư trú tại Slovakia; 7 công dân hiện đang cư trú tại Đại Công quốc Luxembourg; 37 công dân hiện đang cư trú tại V­ương quốc Đan Mạch (có tên trong Danh sách kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Thủ tướng Chính phủ, Bộ tr­ưởng Bộ Tư­ pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và những công dân có tên trong Danh sách nói tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM




Trần Đức Lương

 

DANH SÁCH

CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI CỘNG HÒA LIÊN BANG ĐỨC ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(kèm theo Quyết định số 219/2005/QĐ-CTN ngày 21 tháng 3 năm 2005 của Chủ tịch nước).

1. Bùi Thị Hồng, sinh ngày 22/10/1975 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 79822 TITISEE-NEUS-TADT, AN DER FEHRN 28

2. Nguyễn Trần Hiệp, sinh ngày 08/9/1960 tại Hà Nội; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: STR. DER REPUBLIK 13, 39638 GARDELEGEN

3. Nguyễn Hoàng Diễm Huyền, sinh ngày 27/10/1994 tại Đức (con anh Hiệp); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: STR. DER REPUBLIK 13, 39638 GARDELEGEN

4. Vũ Văn Dũng, sinh ngày 21/10/1961 tại Nam Định; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: WELZHEIMER WALD STR.37, 73614 SCHORNDORF

5. Vũ Thị Kim Thanh, sinh ngày 20/4/1998 tại Đức (con anh Dũng); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: WELZHEIMER WALD STR.37, 73614 SCHORNDORF

6. Vũ Việt Đức, sinh ngày 26/6/1997 tại Đức (con anh Dũng); Giới tính: Nam

Hiện trú tại: WELZHEIMER WALD STR.37, 73614 SCHORNDORF

7. Huỳnh Công Đức, sinh ngày 24/6/1956 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: WALDBREIBACHER STR.85A, 53557 BADHOENNINGEN

8. Bùi Kinh Thiên, sinh ngày 05/10/1966 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: WALDSCHULSTR.21, 65933 FRANKFURT/M

9. Nguyễn Văn Dũng, sinh ngày 23/02/1970 tại Thái Bình; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: 67059 LUDWIGSHA- FEN, MASRT.60

10. Nguyễn Phi Long, sinh ngày 24/ll/1964 tại Hà Nội; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: GERH. HAUPTMANN- RING 11/1, 81737 MUENCHEN .

11. Nguyễn Thị Hòa, sinh ngày 10/6/1968 tại Hà Nội (vợ anh Long); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: GERH. HAUPTMANN- RING 11/1, 81737 MUENCHEN

12. Nguyễn Linh Diệp, sinh ngày 17/9/1991 tại Đức (con anh Long); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: GERH. HAUPTMANN- RING 11/1, 81737 MUENCHEN

13. Nguyễn Thu Sang, sinh ngày 28/8/1998 tại Đức (con anh Long); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: GERH. HAUPTMANN- RING 11/1, 81737 MUENCHEN

14. Nguyễn Thu Thảo, sinh ngày 13/4/2000 tại Đức (con anh Long); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: GERH. HAUPTMANN- RING 11/1, 81737 MUENCHEN

15. Nguyễn Mạnh Hà, sinh ngày 06/02/1970 tại Nam Định; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: MITTLERE UFER STR.78, 73614 SCHORNDORF

16. Thi Văn Nghĩa, sinh ngày 14/4/1954 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: MAX-PORZIG STR.44, 78224 SINGEN

17. Thi Vũ Nam Ph­ương, sinh ngày 22/02/1991 tại Đức (con chị Nguyệt); Giới tính: Nam

Hiện trú tại: MAX-PORZIG STR.44, 78224 SINGEN

18. Phạm Thị Minh Nguyệt, sinh ngày 24/6/1960 tại thành phố Hồ Chí Minh (vợ anh Nghĩa); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: MAX-PORZIG STR.44, 78224 SINGEN

19. Trần Thị Anh Kim, sinh ngày 25/12/1968 tại Đà Lạt; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: STUHLINGERSTR.17, 79106 FREIBURG I.BR

20. Mai Thị Lệ ái, sinh ngày 06/10/1967 tại Nam Định; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 12527 BERLIN, KAROLI- NENHOFWEG 54

21. Bùi Minh Đức, sinh ngày 07/12/1964 tại Hà Nội; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: ALFRED-NEUMANN- ANGER 15, 81737 MUENCHEN

22. Võ Thị Minh Huyền, sinh ngày 31/5/1974 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: KASSLERFELDER STR.5, 47059 DUISBURG

23. Nguyễn Thị Hải, sinh ngày 03/5/1970 tại Bắc Ninh; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: ERNST-FRIEDRICH- STR.l0, 76227 KARLSRUHE

24. Vũ Lan H­ương, sinh ngày 31/7/1992 tại Đức (con chị Hải); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: ERNST-FRIEDRICH- STR.10,76277 KARLSRUHE

25. Vũ Hưng, sinh ngày 05/11/1996 tại Đức (con chị Hải); Giới tính: Nam

Hiện trú tại: ERNST-FRIEDRICH- STR.l0,76277 KARLSRUHE

26. Nguyễn Vĩnh Thảo, sinh ngày 01/9/1961 tại Hà Nội; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: SPANGENBERGERWEG 10, 63741 ASCHAFFENBURG

27. Nguyễn Thái Hòa, sinh ngày 20/01/1963 tại Tiền Giang; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: KOLPINGSTR. 8, 53557 BAD HOENNINGEN

28. Nguyễn Hiền Hans, sinh ngày 13/9/1990 tại Đức (con anh Hòa); Giới tính: Nam

Hiện trú tại: KOLPINGSTR.8, 53557 BAD HOENNINGEN

29. Phạm Hùng Cường, sinh ngày 18/01/1962 tại Hà Nội; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: BERTHAVONSUTTNER ALLEE 19-21614 BUXTEHUDE

30. Nguyễn Thị Nguyệt, sinh ngày 02/3/1968 tại Quảng Ninh (vợ anh Cường); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: BERTHAVONSUTTNER ALLEE 19-21614 BUXTEHUDE

31. Phạm Ph­ương Anh, sinh ngày 26/6/1992 tại Đức (con anh Cường); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: BERTHAVONSUTTNER ALLEE 19-21614 BUXTEHUDE

32. Phạm Trung Kiên, sinh ngày 23/10/1993 tại Đức (con anh Cường); Giới tính: Nam

Hiện trú tại: BERTHAVONSUTTNER ALLEE 19-21614 BUXTEHUDE

33. D­ương Anh Minh, sinh ngày 0410/1970 tại Hải Phòng; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: 86154 AUGSBURG,

34. Ngô Hà Anh Khoa, sinh ngày 26/3/1973 tại thành phố Hồ Chí Minh ; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: WEDEL, PINNEBERG

35. Nguyễn Thị Quốc Huy, sinh ngày 20/7/1966 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: NEUHERBERGSTR.107/7, 80937 MEUNCHEN

36. L­ương Thị Vỹ Phượng, sinh ngày 04/4/1964 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 10963 BERLIN, MOCKER- NSTR.121

37. Trần Đình Toàn, sinh ngày 06/2/1964 tại Thanh Hóa; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: 31061 ALFELD (LEINE), HANNOVERSCHE STR.25

38. Nguyễn Thị Thu, sinh ngày 10/12/1967 tại Bắc Ninh (vợ anh Toàn); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 81061 ALFELD (LEINE), HANNOVERSCHE STR.25

39. Trần Thu H­ương, sinh ngày 17/8/1990 tại Bắc Ninh (con chị Thu); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 31061 ALFELD (LINE), HANNOVERSEHE STR.25

40. Trần Anh Tuấn, sinh ngày 29/7/1992 tại Đức (con chị Thu); Giới tính: Nam

Hiện trú tại: 31061 ALFELD (LEINE), HANNOVERSCHE STR.25

41. Lê Hồng Minh, sinh ngày 05/10/1970 tại Hà Nội; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: BUERGERMEISTER HAINZ STR 17, 68165 MUEHLHEIM AM MAIN

42. Lư­u Thị Vân, sinh ngày 23/6/1956 tại Hà Nội; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 76571 GAGGENAU, AM HANG 13

43. Phan Văn Thành, sinh ngày 21/9/1957 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: HAUPTSTR.8, 91233 NEUNKIRCHEN AM SAND

44. Đặng Thị Thanh Phụng, sinh ngày 21/8/1954 tại thành phố Hồ Chí Minh (vợ anh Thành); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: HAUPTSTR.8, 91233 NEUNKIRCHN AM SAND

45. Phan Đặng Thanh Xuân, sinh ngày 23/01/1990 tại Đức (con chị Phụng); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: HAUPTSTR.8, 91238 NEUNKIRCHEN AM SAND

46. Phan Thanh An, sinh ngày 09/7/1988 tại Đức (con chị Phụng) ; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: HAUPTSTR.8, 91233 NEUNKIRCHEN AM SAND

47. Nguyễn Thị Dự, sinh ngày 20/01/1978 tại Quảng Nam; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: HOLTENAUER STR. 11, 24103 KIEL

48. Trần Thị Trúc Loan, sinh ngày 12/9/1978 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: HOCHMANNWEG 3, 88400 BIBERACH

49. Nguyễn Thị Thin, sinh ngày 15/3/1952 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: BACHWEG.3, 84347 PFARRKIRCHEN

50. Đặng Thanh Tân, sinh ngày 13/8/1969 tại Hà Nội; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: EISENBAHN STR.64, 66117SAABRUCKEN

51. Tạ Cao Sơn, sinh ngày 08/5/1998 tại Đức (con chị Tân); Giới tính: Nam

Hiện trú tại: EISENBAHN STR.64, 66117-SAABRUCKEN

52.  Nguyễn Thị Bích, sinh ngày 02/01/1967 tại Hà Nội; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 66482 ZWEIBRUCKEN, DINGLERSTR.6

53. Am Jany Hồng Nhung, sinh ngày 27/7/1992 tại Đức (con chị Bích); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 66482 ZWEIBRUCKEN, DINGLERSTR.6

54. Nguyễn Văn Năm, sinh ngày 20/12/1976 tại Hà Nam; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: LUITPOLDSTR.43, 82152 KRAILLING

55. L­ương Thị Hồng Vân, sinh ngày 18/6/1968 tại Hà Tây; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: LUDWIGSHAFENER STR. 10, 28325 BREMEN

56. Nguyễn Minh Duy, sinh ngày 13/01/1992 tại Đức (con chị Vân); Giới tính: Nam

Hiện trú tại: LUDWIGSHAFENER STR.l0, 28325 BREMEN

57. Nguyễn Tư­ờng Vi, sinh ngày 16/12/1993 tại Đức (con chị Vân); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: LUDWIGSHAFENER STR.l0, 28325 BREMEN

58. Nguyễn Minh Thy, sinh ngày 26/7/1996 tại Đức (con chị Vân); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: LUDWIGSHAFENER STR.l0, 28325 BREMEN

59. Nguyễn Thị Lụa, sinh ngày 05/10/1970 tại Hà Nam; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: AINDORFERSTR. 89, 80689 MUNCHEN

60. Phạm Duy Khôi Dominik, sinh ngày 18/5/1997 tại Đức (con chị Lụa); Giới tính: Nam

Hiện trú tại: AINDORFERSTR. 89, 80689 MUNCHEN

61. L­ư Thị Ánh Nguyệt, sinh ngày 11/9/1960 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: OTTO STR. 111A, 85521 OTTOBRUNN

62. Vũ Tuấn Linh, sinh ngày 18/8/1993 tại Đức Giới tính: Nam

Hiện trú tại: SUHLER STR. 8, 12629 BERLIN

63. Nguyễn Thị Thu Yến, sinh ngày 30/01/1969 tại Hà Nội; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: VINCENT VAN GOGH STR. 32, 13057 BERLIN

64. Nguyễn Hoàng Dung, sinh ngày 13/02/1998 tại Đức (con chị Yến); Giới tính: Nam

Hiện trú tại: VINCENT VAN GOGH STR. 32, 13057 BERLIN

65. Trần Duy Hiển, sinh ngày 09/10/1981 tại Hà Nội; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: 12435 BERLIN, BEER MANN STR. 18

66. Nguyễn Lan Ph­ương, sinh ngày 12/01/1970 tại Hà Nội; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: SEILER STR. 5, 67063 LUDWIGSHAFEN

67. Nguyễn Huy Hùng, sinh ngày 01/9/1965 tại Hà Nội (chồng chị Ph­ương); Giới tính: Nam

Hiện trú tại: SEILER STR. 5,67063 LUDWIGSHAFEN

68. Nguyễn Hoài Thu, sinh ngày 20/9/1991 tại Đức (con chị Ph­ương); Giới tính : Nữ

Hiện trú tại: SEILER STR. 5,67063 LUDWIGSHAFEN

69. Nguyễn Tuấn Anh, sinh ngày 04/3/1996 tại Đức (con chị Ph­ương); Giới tính: Nam

Hiện trú tại: SEILER STR. 5,67063 LUDWIGSHAFEN

70. D­ương Hoàng Hiệp, sinh ngày 16/4/1970 tại Hà Nội; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: TEGERNSEER LAND STR. 110/5, 81539 MUNCHEN

71. Vũ Thị Thúy Huyền, sinh ngày 13/3/1986 tại Hà Nội; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: WALD STR 35, 06803 GREPPIN

72. Trần Thùy D­ương, sinh ngày 26/4/1968 tại Vĩnh Phúc; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: BAHNHOF STR.30, 73329 KUCHEN

73. Nguyễn Thị Thủ Khoa, sinh ngày 20/01/1964 tại Đồng Nai (vợ anh D­ương); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: BAHNHOF STR. 30, 73329 KUCHEN

74. Trần Quang, sinh ngày 25/01/1994 tại Đức (con chị Khoa); Giới tính: Nam

Hiện trú tại: BAHNHOF STR. 30, 73329 KUCHEN

75. Vũ Giáng H­ương, sinh ngày 18/01/1997 tại Đức; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 28865 LILIENTHAL, DANZIGER STR.31

76. Nguyễn Thành Công, sinh ngày 09/4/1992 tại Đức; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: SCHAEFERWEG 16, 71706 MARKGROENINGEN

77. Nguyễn Thu Hằng, sinh ngày 15/02/1981 tại Hà Nội; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: SCHNELLER STR.23, 12439 BERLIN

78. Nguyễn Vân Phi, sinh ngày 28/8/2008 tại Đức (con chị Hằng); Giới tính: Nam

Hiện trú tại: SCHNLLER STR.23, 12439 BERLIN

79. Nguyễn Ngọc Anh Thư­, sinh ngày 26/9/1983 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: NECKAR STR. 82, 64711 ERBACH

80. Phạm Văn Vang, sinh ngày 19/9/1953 tại Thanh Hóa; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: AM TIERPARK 50, 10319 BERLIN

81. Đinh Thị Thoa sinh ngày 08/01/1969 tại Hà Nội;  Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: THEODOR BILLROTH STR 105, 28277 BREMEN

82. Dinh Trọng Minh, sinh ngày 20/3/1997 tại Đức (con chị Thoa); Giới tính Nam

Hiện trú tại: THEODOR BILLROTH STR 105, 28277 BREMEN

83. Dinh Minh Chi, sinh ngày 31/5/1998 tại Đức (con chị Thoa); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: THEODOR BILLROTH STR 105, 28277 BREMEN

84. Phạm Khắc Cần, sinh ngày 15/12/1958 tại Hà Nội; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: HUBERTUSDAMM 75, 14480 POSDAM

85. Phạm Khắc Anh Tuấn, sinh ngày 28/11/1992 tại Đức (con anh Cẩn); Giới tính: Nam

Hiện trú tại: HUBERTUSDAMM 75, 14480 POSDAM

86. Phạm Diệu Vân, sinh ngày 07/9/1997 tại Đức (con anh Cần); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: HUBERTUSDAMM 75, 14480 POSDAM

87. Nguyễn Văn Tú, sinh ngày 13/6/1976 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: KORVETTEN STR. 63, 23558 LUEBECK

88. Phan Minh Tuấn, sinh ngày 07/12/1964 tại Hà Nội; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: LUTHERGASSE 13, 07937 ZEULENRODA

89. Nguyễn Việt Anh, sinh ngày 20/6/1982 tại Hà Nội; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: HEINRIEH HEINE STR. 55, 10179 BERLIN

90. Nguyễn Đắc Nghiệp, sinh ngày 13/8/1952 tại Vĩnh Phúc; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: 06502 THALE, LINDENB- ERGSWEG 11

91. Nguyễn Đức Minh, sinh ngày 23/11/1987 tại Hà Nội (con anh Nghiệp); Giới tính: Nam

Hiện trú tại: 06502 THALE, LINDEN- BERGSWEG 11

92. Huỳnh Anh, sinh ngày 31/10/1963 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 67059 LUDWIGSHAFEN, BERLINER STR.27

93. Trịnh Nam, sinh ngày 17/8/1982 tại Hà Nội; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: 99085 ERFURT, GRETE, REICHARDT, STR 4

94. Lê Thi Kh­ương, sinh ngày 20/3/1953 tại Vĩnh Long; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: SIGMUND STR. 2, 90429 NURNBERG

95. Phan Hùng, sinh ngày 05/11/1969 tại Hà Nội; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: KATZHEIMER STR.lB, 96050 BAMBERG

96. Phan Ph­ương Khanh, sinh ngày 20/10/1994 tại Đức (con anh Hùng); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: KATZHEIMER STR.1B 96050 BAMBERG

97. Phan Thanh Tùng David, sinh ngày 07/6/1998 tại Đức (con anh Hùng); Giới tính: Nam

Hiện trú tại: KATZHEIMER STR.1B 96050 BAMBERG

98. Lê Đình Thi, sinh ngày 01/10/1970 tại Quảng Nam; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: SOOTBORN 18 H 22453 HAMBURG

99. Nguyễn Thị Ngọc Liên, sinh ngày 16/12/1963 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: MULLNER STR.32, 90429 NURNBERG

100. Công Khắc Dũng, sinh ngày 31/7/1959 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: LLM STR.16, 81829 MUNCHEN

101. Phạm Thị Bích Hà, sinh ngày 21/12/1957 tại Hà Nội; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 48157 MUNSTER KONIG- SBERGER STR. 94

102. Vũ Bá Linh, sinh ngày 22/6/1991 tại Đức; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: SUHLER STR.8, 12629 BERLIN

103. Nguyễn Quỳnh Anh, sinh ngày 21/7/1986 tại Hà Nội; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: IM BRUCH 10, 29646 BISPINGEN

104. Trần Phi Long, sinh ngày 09/9/1964 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: 79395 NEUENBURG AMRHEIN, BREISACHER STR.25

105. Phạm Huỳnh Thùy Trang, sinh ngày 11/10/1985 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: NORDEND STR.5, 63110 RODGAU

106. Nguyễn Chung Ngọc, sinh ngày 10/3/1976 tại Phú Thọ; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: ECHINGER STR.7C, 80805 MUNCHEN

107. Nguyễn Thị Song, sinh ngày 26/12/1963 tại Phú Thọ; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: KORL MARX STR.29, 16816 NEURUPPIN

108. Lại Thị Yến Ly, sinh ngày 17/5/1991 tại Đức (con chị Song); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: KORL MARX STR.29, 16816 NEURUPPIN

109. Lại Việt Hoàng, sinh ngày 19/01/1994 tại Đức (con chị Song); Giới tính: Nam

Hiện trú tại: KORL MARX STR.29, 16816 NEURUPPIN

110. Trần Ngọc Hưởng, sinh ngày 30/12/1955 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: BLUMEN STR.21, 93055 REGENSBURG

111. Trần Ngọc Hiếu, sinh ngày 08/02/1988 tại thành phố Hồ Chí Minh (con anh Hưởng); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: BLUMEN STR. 21, 93055 REGENSBURG

112. Lại Minh Thống, sinh ngày 01/5/1965 tại Long An; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: 67059 LUDWIGSHAFEN, LUDWIG STR.6

113. Tr­ương Thị Hồng Cúc, sinh ngày 03/01/1966 tại thành phố Hồ Chí Minh (vợ anh Thống) ; Giới tính : Nữ

Hiện trú tại: 67059 LUDWIGSHAFEN, LUDWIG STR. 6

114. Lại Kiều Trang, sinh ngày 29/11/1997 tại Đức (con chị Cúc); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 67059 LUDWIGSHAFEN, LUDWIG STR.6

115. Nguyễn Văn Năng, sinh ngày 08/9/1951 tại Hải D­ương; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: 74653 KUNZELSAU, NAGELSBERG, BRUNO, LAMBERT, STR.30

116. Nguyễn Văn Phước, sinh ngày 12/02/1962 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: ELISABETH GRANIER HOP 14, 30161 HANNOVE

117. Nguyễn Tú Thanh, sinh ngày 28/5/2000 tại Đức (con anh Phước); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: ELISABETH GRANIER HOP 14, 30161 HANNOVER

118. Nguyễn Văn Sâm, sinh ngày 03/12/1958 tại Nam Định; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: LERCHEN STR.37, 74072 HEILBRONN

119. Nguyễn Văn Vinh, sinh ngày 01/12/1962 tại Hải Phòng; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: 67063 LUDWIG SHAFEN BLUCHER STR.24

120. Nguyễn Hải yến, sinh ngày 11/10/1992 tại Đức (con anh Vinh); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 67063 LUDWIG SHAFEN BLUCHER STR.24

121. Nguyễn Thị Lệ Thanh, sinh ngày 26/3/1967 tại Hà Tây; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: ROON STR.11, 13585 BERLIN

122. Trần Thị Thu Hà, sinh ngày 15/3/1964 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: CORINTH STR 24C, 10245 BERLIN

123. Trần Ngọc Trâm, sinh ngày 21/3/1992 tại Đức (con chị Hà); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: CORINTH STR 24C, 10245 BERLIN

124. Lê Hồng Anh, sinh ngày 28/8/1970 tại Hà Nội; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: KONIGSBERGER STR.22, 41063 MONCHENGLADBACH

125. Nguyễn Thị Yến, sinh ngày 17/7/1960 tại Hà Nội; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 26608 AURICH, BENI NGAWEG 12

126. Bùi Lisa Thu Hà, sinh ngày 17/5/1995 tại Đức (con chị Yến); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 26603 AURICH, BENINGA- WEG 12

127. Nguyễn Hoàng Minh, sinh ngày 22/5/1994 tại Đức; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: 71706 MARKGRONIN- GEN SCHAFERWEG 16

128. Đặng Thế Phượng, sinh ngày 09/01/1964 tại Hà Nội; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: 19057 SCHWERIN, JULIUS, POLENTZ STR.6

129. Đặng Thị Thanh H­ương, sinh ngày 17/02/1965 tại Hà Nội (vợ anh Phượng); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 19057 SCHWERIN, JULIUS, POLENTZ STR.6

130. Đặng Thế Đức, sinh ngày 27/4/1991 tại Hà Nội (con chị H­ương); Giới tính: Nam

Hiện trú tại: 19057 SCHWERIN, JULIUS, POLENTZ STR.6

131. Đặng Thế Hoàng Anh, sinh ngày 23/10/1992 tại Đức (con chị H­ương); Giới tính: Nam

Hiện trú tại: 19057 SCHWERIN, JULIUS, POLENTZ STR.6

132. Trịnh Lợi, sinh ngày 07/3/1962 tại Đồng Nai; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: PARK STR.2, 66111 SAARBRUCKEN

133. Nguyễn Đức Hoàng, sinh ngày 05/4/1984 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: AGRICOLASTR.14,09599 FREIBERG - ĐC

134. Bùi Xuân Kiểm, sinh ngày 31/10/1968 tại Hà Nam; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: IM ZWIEKEI 8, 36199 ROTENBURG AD-FULDA

135. Bùi Hoàng Long, sinh ngày 22/8/1993 tại Đức (con anh Kiểm); Giới tính: Nam

Hiện trú tại: IM ZWIEKEI 8, 36199 ROTENBURG AD-FULDA

136. Bùi Đặng Hoàng Dung, sinh ngày 27/4/1996 tại Đức (con anh Kiểm); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: IM ZWIEKEI 8, 36199 ROTENBURG AD-FULDA

137. Võ Anh Tuấn, sinh ngày 18/11/1962 tại Hà Nội; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: RECHBERGHAUSE- RWEG 56Q, 73035 GOEPPINGEN

138. Phan Thị Xuân Thu, sinh ngày 02/02/1969 tại thành phố Hồ Chí Minh (vợ anh Tuấn); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: RECHBERGHAUSER- WEG 56Q, 73035 GOEPPINGEN

139. Võ Anh Thy, sinh ngày 02/11/1991 tại Đức (con chị Thu); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: RECHBERGHAUSER-WEG 56Q, 73035 GOEPPINGEN

140. Võ Thu Trang, sinh ngày 11/11/1999 tại Đức (con chi Thu); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: RECHBERGHAUSER- WEG 56Q, 73035 GOEPPINGEN

141. Võ Minh Trâm, sinh ngày 10/9/2001 tại Đức (con chị Thu); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: RECHBERGHAUSER- WEG 56Q, 73035 GOEPPINGEN

142. Phan Công Thanh Tâm, sinh ngày 01/3/1985 tại Đức; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: INNTRABE 21B, 38120 BRAUNSCHWEIG

143. Huỳnh Thị Tuyết Nhung, sinh ngày 03/01/1986 tại Đức; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: HEIDTER BERG 31 42289 WUPPERTAL

144. Nguyễn Thị Bích Liên, sinh ngày 20/9/1969 tại Hà Nội; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: KIESLINGSTRABE 46, 90491 NURNBERG

145. Đinh Thị Thanh Hiếu, sinh ngày 01/4/1979 tại Quảng Ninh; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: GRUNER WEG 16359 BIESENTHAL

146. Trần Văn T­ươi, sinh ngày 02/3/1955 tại Vĩnh Long; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: SAATWINKLER DAMM 141, 13629 BERLIN

147. Đặng Minh Dũng, sinh ngày 14/6/1959 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: BELFASTER STR.50, 13349 BERLIN

148. Nguyễn Thị Hoài Linh, sinh ngày 07/9/1983 tại Hà Nội; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: FRIEDENSTR.14, 90765 FURTH

149. Đào Thị Bích (Bạch Bích), sinh ngày 31/3/1967 tại Hà Tây; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 94469 DEGGENDORF, OSTLICHER STADTGABEN 35

150. Phan Trọng Thảo, sinh ngày 25/12/1962 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: SUDETENDENTSCHE STR. 71, 94315 STRAUBING

151. Nguyễn Thị Ngọc Thảo, sinh ngày 19/5/1962 tại thành phố Hồ Chí Minh (vợ anh Thảo); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: SUDETENDENTSCHE STR.71, 94315 STRAUBING

152. Phan Ngọc Nhi, sinh ngày 26/10/1992 tại Đức (con chị Thảo); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: SUDETENDENTSCHE STR . 71 , 94315 STRAUBING

153. Phan Trọng Khang - David, sinh ngày 09/10/2000 tại Đức (con chị Thảo); Giới tính: Nam

Hiện trú tại: SUDETNDENTSCHE STR. 71 , 94315 STRAUBING

154. Nguyễn Thành Kính, sinh ngày 06/6/1960 tại An Giang; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: KATHE-KOLLWITZ. STR.7-93055 REGENSBURG

155. Nguyễn Lê Mi, sinh ngày 13/7/1992 tại Đức (con anh Kính); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: KATHE-KOLLWITZ. STR.7-93055 REGENSBURG

156. Nguyễn Nhật Mai, sinh ngày 14/3/1997 tại Đức (con anh Kính); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: KATHE-KOLLWITZ. STR.7-93055 REGENSBURG

157. Huỳnh Thị Hòa, sinh ngày 20/3/1965 tại Bình Định; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: D-26384 WILHELMHA- VEN, GOKERSTR.101A

158. Nguyễn Thị Cẩm Loan, sinh ngày 18/10/1990 tại Đức (con chị Hoà); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: D-26384 WILHELMHA- VEN, GOKERSTR.101A

159. Nguyễn Tiến Đông, sinh ngày 16/10/1992 tại Đức (con chị Hòa); Giới tính: Nam

Hiện trú tại: D-26384 WILHELMHA- VEN, GOKERSTR.101A

160. Nguyễn Cẩm Yến, sinh ngày 02/01/1993 tại Đức (con chị Hòa); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: D-26384 WILHELMHA- VEN, GOKERSTR.l01A

161. Hồ Chí Linh, sinh ngày 27/9/1982 tại Hà Nội; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: DOBERITZER WEG 8- STABFURT 39418

162. Nguyễn Quang Khánh, sinh ngày 22/02/1980 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: AM RUHSTEIN 22 91054 BUCKENHOF

163. Tại Duy Phồn, sinh ngày 14/3/1953 tại Hà Tây; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: MARTIN ANDERSEN NEXORING 16, 18106 ROSTOCK

164. Lê Thị Anh Đào, sinh ngày 08/3/1975 tại Ninh Bình; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: SUDRING 13-31275 LEHRTE

165. Trần Bảo Anh, sinh ngày 31/01/1991 tại Đức; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: ADOLF BRAUN STR 6, 90429- NURNBERG

166. Phạm Nguyễn Quỳnh Trang, sinh ngày 06/01/1992 tại Đức; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: NIEDWIESENSTRASSE 76, D-60431 FRANKFURT

167. Nguyễn Trần Diễm Trang, sinh ngày 03/6/1992 tại Đức; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: ZUGSPITZSTR. 248, 90471 NURNBERG

168. Ngô Huyền Đức, sinh ngày 11/6/1963 tại Thừa Thiên - Huế, Giới tính: Nam

Hiện trú tại: IM KREUTZCHEN 86, 56070 KOBLENZ

169. Nguyễn Thị Lan (là vợ ông Đức), sinh ngày 05/4/1970 tại Vĩnh Phúc; Giới

tính: Nữ

Hiện trú tại: IM KREUTZCHEN 86, 56070 KOBLENZ

170. Ngô Thùy Dung (là con bà Lan), sinh ngày 07/9/1995 tại Đức; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: IM KREUTZCHEN 86, 56070 KOBLENZ

171. Ngô Kiều Dung (là con bà Lan), sinh ngày 08/8/1996 tại Đức; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: IM KREUTZCHEN 86, 56070 KOBLENZ

172. Ngô Ph­ương Dung (là con bà Lan), sinh ngày 04/02/2002 tại Đức; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: IM KREUTZCHEN 86, 56070 KOBLENZ

173. Chống Danh Lan, sinh ngày 15/02/1988 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: ORTMANNWEG 38, 49084 OSNABRUECK

174. Võ Thị Tuyết Thu, sinh ngày 17/7/1980 tại Bến Tre; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: NECKARSTR. 82, 64711 ERBACH

175. Chống Danh Thành, sinh ngày 20/5/1979 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: ORTMANNWEG 33, 49084 OSNABRUECK

176. Nguyễn Thị Thanh Nga, sinh ngày 16/8/1964 tại Quảng Nam; Giới tính : Nữ

Hiện trú tại: SENFTENBERGER RING 7, 13429 BERLIN

177. Nguyễn Xuân Long, sinh ngày 10/7/1967 tại Vĩnh Phú; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: SCHIEFERSTR 14, 73037 GOEPPINGEN

178. Lê Thị Ngọc Bích, sinh ngày 01/01/1963 tại Khánh Hòa; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: CRAILSHEIMERSTR 4, 74572 BLAUFENDEN

179. Phùng Mỹ An, sinh ngày 23/5/1995 tại Đức (con bà Bích); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: CRAILSHEIMERSTR 4, 74572 BLAUFENDEN

180. Ngô Văn Trung, sinh ngày 26/4/1959 tại Hà Nội; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: GRUNAUER ALLEE 22, 04209 LEIPZIG

181. Nguyễn Thị Kim Chi, sinh ngày 24/9/1987 tại Đức; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: OSKAR-MARIA-GRAF- RG 18, 81737 MUENCHEN

182. Vũ Nhật Hoàn, sinh ngày 22/8/1986 tại Tuyên Quang; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: 48153 MUNSTER, TRAVE- LMANNSTR. 20B

183. Tr­ương Hoàng Đại, sinh ngày 07/10/1983 tại Đức; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: N0 120 AHORNTRABE STR, 65933 FRANKFURT AM MAIN.

184. D­ương Thị Minh Hạnh, sinh ngày 22/5/1960 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: POSSENHOFENER STR, 21/1, 8146 MUENCHEN

185. Nguyễn Quốc Chiến, sinh ngày 22/8/1966 tại Tuyên Quang Giới tính: Nam

Hiện trú tại: 56220 KETTIG, ANDER NACHER STR. 48

186. Bùi Lý (Lý Tam men), sinh ngày 26/01/1956 tại Quảng Ngãi; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: WERKSTRABE 6, 26624 SUDBROOKMERLAND

187. Lê Xuân Tùng, sinh ngày 10/8/1986 tại Hà Nội; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: SPITALHOFSTR. 22a, 94032 PASSAU

188. Trần Tố Vân (Trần Grundmann), sinh ngày 08/3/1955 tại Hà Nội; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: SCHOTTSTR. 43, 10365 BERLIN

189. Nguyễn Huyền Ly, sinh ngày 16/9/1984 tại Hà Nội; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: MAUERBERGER-RING 4b, 09212 LIMBACH-OBERFROHNA

190. Nghiêm Thị Thu Phụng, sinh ngày 02/7/1967 tại Đắc Lắc; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: KINDERGARTENWEG 2, 91301 FORCHHEIM

191. Tô Thanh Nhi Mira, sinh ngày 14/5/1995 tại Đức (con chị Phụng); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: KINDERGARTENWEG 2, 91301 FORCHHEIM

192. Hoàng Việt Thảo, sinh ngày 27/02/1998 tại Đức; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: KNAACKSTR 31, 10405 BERLIN

193. Võ Hồng Anh Đào, sinh ngày 30/12/1966 tại Bình Định; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: ALTMANNSTR. .6, 93053 REGENSBURG

194. Huỳnh Gia Hạnh Jasmin, sinh ngày 08/11/1996 tại Đức (con chị Đào); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: ALTMANNSTR. 6, 93053 REGENSBURG

195. Huỳnh Jenny, sinh ngày 07/6/1998 tại Đức (con chị Đào); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: ALTMANNSTR. 6, 93053 REGENSBURG

196. Lâm Ngọc Sơn, sinh ngày 28/10/1962 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: GUERICKESTR 55, 93053 REGENSBURG

197. Võ Thị Thúy Nga, sinh ngày 08/4/1972 tại thành phố Hồ Chí Minh (vợ anh Sơn); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: GUERICKESTR 55, 93053 REGENSBURG

198. Lâm Thúy Vy, sinh ngày 14/3/2000 tại Đức (con chị Nga); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: GUERICKESTR 55, 93053 REGENSBURG

199. Lư­ Thu Mai, sinh ngày 06/10/1964 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: WARTBURGSTR.39, 44579 CASTROPRAUXEL

200. L­ư Thu T­ường Vi, sinh ngày 17/5/1991 tại Đức (con chị Mai); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: WARTBURGSTR.39, 44579 CASTROP-RAUXEL

201. Nguyễn Thị Tuyết Thanh, sinh ngày 01/01/1970 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 66482 ZWEIBRUCKEN, FRUCHTMARKTSTR.23

202. Nguyễn Ngọc Diễm Ph­ương, sinh ngày 24/11/1991 tại Đức (con chị Thanh); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 66482 ZWEIBRUCKEN, FRUCHTMARKTSTR. 23

203. Nguyễn Thanh Huy, sinh ngày 11/12/1999 tại Đức (con chị Thanh); Giới tính: Nam

Hiện trú tại: 66482 ZWEIBRUCKEN, FRUCHTMARKTSTR. 23

204. Bùi Thị Hồng Nhung, sinh ngày 09/02/1958 tại Hà Nội; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: ERNST-BLOCH-RING 28, 07743 JENA

205. Nguyễn Hải Long, sinh ngày 16/7/1984 tại Hà Nội (con chị Nhung); Giới tính: Nam

Hiện trú tại: ERNST-BLOCH-RING 28, 07743 JENA

206. Cao Thị Sáng, sinh ngày 07/02/1967 tại Thái Bình; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: STRALSUNDER STR.9, 19063 SCHWERIN

207. Phạm Thị ánh Nguyệt, sinh ngày 28/11/1991 tại Đức (con chị Sáng); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: STRALSUNDER STR.9, 19063 SCHWERIN

208. Phạm Ngọc Sơn, sinh ngày 29/9/1997 tại Đức (con chị Sáng); Giới tính: Nam

Hiện trú tại: STRALSUNDER STR.9, 19063 SCHWERIN

209. Phạm Minh Tuấn, sinh ngày 11/8/1991 tại Đức; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: EWALD-GNAU-STR. 9, 06526 SANGERHAUSEN

210. Nguyễn Cao Đức, sinh ngày 26/9/1992 tại Đức; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: 18069 ROSTOCK, TSCH- AIKOWSKISTRASSE 64

211. Bùi Quyết Thắng, sinh ngày 30/4/1979 tại Hà Nội; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: PLATZSPRUNG 46, 55543 BAD KREUZNACH

212. Nguyễn Huỳnh Nguyệt Minh, sinh ngày 14/5/1980 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: BIEDENKOPFER STR. 57, 13507 BERLIN

213. Đồng Văn Tài, sinh ngày 18/02/1958 tại Hải D­ương; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: AM HUFEN 23748 GRO- MITZ.

214. Nguyễn Hoài Thanh, sinh ngày 01/11/1990 tại Đức; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: NOLDNER STR. 6, 10317 BERLIN

215. Nguyễn Gia Đức, sinh ngày 20/5/1992 tại Đức; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: 18528 ZIRKOW, SE- RAMS 61

216. Trần Thị Ph­ương Lan, sinh ngày 15/12/1968 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ 

Hiện trú tại: 89522 HEIDENHEIM, HOMANN-POPPESTR 13

217. Trần Việt Đức, sinh ngày 16/5/1991 tại thành phố Hồ Chí Minh (con chị Lan); Giới tính: Nam

Hiện trú tại: 89522 HEIDENHEIM, HOMANN-POPPE-STR 13

218. Trần Thị Bảo Châu (Lê Bảo Châu), sinh ngày 10/6/1961 tại Đồng Tháp; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: STUTTGARTER STR. 32, 71665 VAIHINGEN AN DER ENZ

219. Lê Bửu Ngọc, sinh ngày 03/7/1991 tại; Đức (Con chị Châu); Giới tính: Nam

Hiện trú tại: STUTTGARTER STR. 32, 71665 VAIHINGEN AN DER ENZ

220. Lê Thanh Ngọc, sinh ngày 14/12/1994 tại Đức (con chị Châu); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: STUTTGARTER STR. 32, 71665 VAIHINGEN AN DER ENZ

221. Nguyễn Thị Kim Trà, sinh ngày 11/3/1970 tại Hà Nội; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 92318 NEUMARKTI. D.OPF, ZIMMERERSTR.11

222. Đỗ Ph­ương Anh, sinh ngày 01/10/1994 tại Đức (con chị Trà); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 92318 NEUMARKTI. D.OPF, ZIMMERERSTR.11

223. Thái Hồng Lĩnh, sinh ngày 11/6/1981 tại Nghệ An; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: 69168 WIESLOCH, OR- TSSTRABE 10

224. D­ương Tấn Phước, sinh ngày 17/4/1961 tại Bà Rịa - Vũng Tàu; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: LEIPZIGER RING 411, 63110 RODGAU

225. Lê Ngọc Ph­ương, sinh ngày 25/8/1960 tại thành phố Hồ Chí Minh (vợ anh Phước); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: LEIPZIGER RING 411, 63110 RODGAU

226. D­ương Mai Thi, sinh ngày 07/12/1994 tại Đức (con chị Ph­ương); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: LEIPZIGER RING 411, 63110 RODGAU

227. D­ương Mai Chi, sinh ngày 08/9/1997 tại Đức (con chị Ph­ương); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: LEIPZIGER RING 411, 63110 RODGAU

228. Phạm Đào Hạnh, sinh ngày 28/5/1952 tại Tuyên Quang; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: ALEXANDER-PUSCH- KIN-STR. 24, 99734 NORDHAUSEN

229. Nguyễn Thị Kim Loan, sinh ngày 21/6/1951 tại Đồng Nai; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 72270 BAIERSBRONN, HOLDERLINWEG 5

230. Bùi Văn Cường, sinh ngày 18/10/1966 tại Hải D­ương; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: 73230 KIRCHHEIM UNTER TECK

231. Hoàng Xuân Tùng, sinh ngày 20/06/1968 tại Hà Nội; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: KARL-LIEBKNECHT- STR. 53, 06526 SANGERHAUSEN

232. Hoàng Đức Việt, sinh ngày 03/02/1995 tại Đức; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: 49838 LENGERICH, RICHTERINGSKAMP 2A

233. Lê Thị Thuần (Nguyễn Thị Thuần), sinh ngày 12/7/1967 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: PFALZER STRABE 28, 75177 PFORZHEIM

234. Nguyễn Thị Kim Dung, sinh ngày 14/11/1966 tại Thái Bình; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 09648 MITTWEIDA, TECHNIKUMPLATZ 5

235. Nguyễn Tuấn Anh, sinh ngày 31/7/1991 tại Đức (con chị Dung); Giới tính: Nam

Hiện trú tại: 09648 MITTWEIDA, TECHNIKUMPLATZ 5

236. Vũ Đức Hiếu, sinh ngày 25/01/1991 tại Đức; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: 10783 BERLIN, POTS- DAMER STR 166

237. Vũ Ph­ương Thảo, sinh ngày l1/9/1992 tại Đức; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 10783 BERLIN, POTS- DAMER STR 166

238. Nguyễn Phạm Ngọc Huy, sinh ngày 08/3/1985 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: SAUMWEBERSTR. 15/3, 81241 MUENCHEN

239. Đỗ Tuấn Anh, sinh ngày 18/02/1985 tại Hà Nội; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: RECLAMSTRASSE 1, 04315 LEIPZIG

240. Đỗ Đức Việt, sinh ngày 21/05/1991 tại Đức; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: RECLAMSTRASSE 1, 04315 LEIPZIG

241. Trần Thị Bích Liên, sinh ngày 02/8/1967 tại Thái Bình; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: JAHWKE WEG 2, 22179 HAMBURG

242. Trần Duy Long, sinh ngày 05/7/1991 tại Đức (con chị Liên); Giới tính: Nam

Hiện trú tại: JAHWKE WEG 2, 22179 HAMBURG

243. Cao Thị Mỹ Linh, sinh ngày 08/5/2000 tại Đức (con chị Liên); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: JAHWKE WEG 2, 22179 HAMBURG

244. Nghiêm Xuân Hùng, sinh ngày 01/5/1989 tại Bắc Ninh; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: MINNA-SIMON-STRABE 2, 09111 CHEMNITZ

245. Đỗ Kim Thoa, sinh ngày 22/5/1950 tại Hà Nội (vợ anh Hùng); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: MINNA-SIMONSTRABE 2, 09111 CHEMNITZ

246. Nghiêm Thu Trang, sinh ngày 28/9/1985 tại Hà Nội (con chị Thoa); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: MINNA-SIMON-STRABE 2, 09111 CHEMNITZ

247. Nguyễn Văn Khoan, sinh ngày 02/11/1965 tại Hà Nội; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: ROMMELSHAUSER STR.19, 70734 FELLBACH.

DANH SÁCH CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI CỘNG HÒA SÉC ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM

(kèm theo Quyết định số 219/2005/QĐ-CTN ngày 21 tháng 3 năm 2005 của Chủ tịch nước).

1. Hoàng Anh, sinh ngày 13/11/1972 tại Thanh Hóa; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: BUDOV 33- ZLUTICE 36452 KARLOVY, VARY

2. Nguyễn Đăng Tiệp, sinh ngày 15/12/1984 tại Hà Nội; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: MATERNOVA 720, PRAHA 4, KUNRATICE

3. Lê Hoàng, sinh ngày 28/4/1987 tại Hà Nội; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: ROZVADOV 167, TACHOV

4. Phạm Quốc Tân, sinh ngày 11/12/1985 tại Hà Nội; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: PEKNA 8, BRNO 64300

5. Phạm Quốc Lộc, sinh ngày 13/9/1987 tại Hà Nội (con anh Tân) Giới tính: Nam

Hiện trú tại: PEKNA 8, BRNO 64300

6. Lê Năng, sinh ngày 20/7/1962 tại Bình Định; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: KOMENSKEHO 1 JAB- LONEC NAD NISOU 46601

7. Tạ Văn Hỷ, sinh ngày 01/3/1956 tại Vĩnh Phúc; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: TG MASARYK 477, 56201 USTI NAD ORLICI

8. Nguyễn Văn Tiệp, sinh ngày 02/6/1981 tại Hà Nội; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: J.MASARYKA 1362, 50012 HRADEC KRALOVE

9. Vũ Thị Thu, sinh ngày 25/11/1960 tại Hà Nội; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: ZIZKOVO NAMESTI 95 TRHOVE SVINY 37401

10. Lê Huy Quang, sinh ngày 28/10/1997 tại Séc (con chị Thu); Giới tính: Nam

Hiện trú tại: ZIZKOVO NAMESTI 95 TRHOVE SVINY 37401

11. Lê Petr Huy, sinh ngày 28/5/2001 tại Séc (con chị Thu); Giới tính: Nam

Hiện trú tại: ZIZKOVO NAMESTI 95 TRHOVE SVINY 37401

12. Nguyễn Văn Toán, sinh ngày 06/8/1987 tại Hà Nội; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: ZENGROVA 466/37, VITKOVICE, OSTRAVA 70300

13. Nguyễn Việt Tiệp, sinh ngày 12/6/1997 tại Séc; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: ZENGROVA 466/37, VITKOVICE, OSTRAVA 70300

14. Lê Minh Cường, sinh ngày 12/01/1960 tại Hà Nội; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: TYRSOVA 75/7, 26601 BEROUN MESTO

15. Doãn Hồng Hà, sinh ngày 25/3/1980 tại Hà Nội; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: BELEHRADSKA 306/53, 12000 PRAHA 2

16. Nguyễn Hữu Kiên, sinh ngày 12/10/1950 tại Nghệ An; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: ALOISINA VYSINA 643, 46015 LIBEREC

17. V­ương Tấn Linh, sinh ngày 03/8/1990 tại Séc; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: DRUZSTEVNI 1244, 39601 HUMPOLEC

18. V­ương Vy Linh, sinh ngày 02/11/1996 tại Séc; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: DRUZSTEVNI 1244, 39601 HUMPOLEC

19. Trần Minh Đức Milan, sinh ngày 12/7/1994 tại Séc; Giới tính: Nam.

Hiện trú tại: HUSOVA 2786/27 PLZEN 30100 CR

20. Trần Ph­ương Thảo Lenka, sinh ngày 04/12/1997 tại Séc; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: HUSOVA 2786/27 PLZEN 30100 CR

21. Vũ Thị Kim Thêu, sinh ngày 09/10/1983 tại Nam Định; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 197 KOMENKEHO 250 91 ZELENEC

22. Nguyễn Anh Văn, sinh ngày 10/6/1971 tại Ninh Bình; Giới tính: Nam.

Hiện trú tại: PODVINNY MLYN 2117/23 PRAHA 9-190 000

23. Phạm Vũ Ánh sinh ngày 26/9/1979 tại Hà Nội; Giới tính: Nam.

Hiện trú tại: 16300 PRAHA 6 - REPY, SPANIELOVA 1292/4.

DANH SÁCH CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI CỘNG HÒA BA LAN ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM

(kèm theo Quyết định số 219/2005/QĐ-CTN ngày 21 tháng 3 năm 2005 của Chủ tịch nước).

1. Phan Thanh Hải (tức Adamczyk Hải), sinh ngày 20/4/1960 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: UL. CZERNIAKOWWSKA 40/119 WARSZAWA 00- 714.

2. Vũ Thị Thụy, sinh ngày 27/9/1956 tại Quảng Ninh; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: UL. S.WIGURY 20, MINSK MAZ WARSZAWA.

3. Mai Thùy D­ương, sinh ngày 05/5/1980 tại Hà Nội (con chị Thụy); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: UL. S.WIGUR 20, MINSK MAZ WARSZAWA

4. Mai Thế Anh, sinh ngày 01/01/1985 tại Hà Nội (con chị Thụy); Giới tính: Nam

Hiện trú tại UL. S.WIGURY 20, MINSK MAZ WARSZAWA.

5. Phạm Ngọc Cường, sinh ngày 05/8/1968 tại Hà Nội; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: 32.700 BOCHNIA UL. TRUDNA 56, POLSKA

6. Phạm Ngọc Khang, sinh ngày 19/9/1990 tại Ucraina (con anh Cường); Giới tính: Nam

Hiện trú tại: 32.700 BOCHNIA UL. TRUDNA 56, POLSKA

7. Trần Thị T­ươi, sinh ngày 13/7/1954 tại Nam Định; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: PLOCKA 15/64, 01-231, WARSZAWA

8. Nguyễn Thu Ph­ương, sinh ngày 08/1 1/1986 tại Thanh Hóa; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: PLOCKA 15/64, 01-231, WARSZAWA

9. Nguyễn Thị Tố Chi Klich, sinh ngày 10/11/1953 tại Thái Nguyên; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: STAFFA 3/25, 39199 MIELEC, POLSKA.

DANH SÁCH CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI CỘNG HÒA ÁO ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM

(kèm theo Quyết định số 219/2005/QĐ-CTN ngày 21/3 /2005 của Chủ tịch nước).

1. Hồ Thị Huệ, sinh ngày 04/02/1977 tại Đồng Nai; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: STERNECK STR.59/25, 5020 SALZBURG

2. Nguyễn Thị Ngọc Hà, sinh ngày 28/12/1960 tại Nghệ An; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: FERROGASSE 68-70/18, VIÊN 1180

3. Lê Thị Ph­ương Liên, sinh ngày 08/5/1986 tại Đà Nẵng (con chị Hà); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: FERROGASSE 68-70/18, VIÊN 1180

4. Nguyễn Văn Thành, sinh ngày 25/12/1968 tại Hà Tây; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: DAUPHINESTRASSE 54, 4030 LINZ

5. Nguyễn Nam Lộc, sinh ngày 13/11/1995 tại Áo; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: FAVORITEN STRASSE 164/29, 1100 VIEN

6. Trần Nam Long, sinh ngày 16/10/1959 tại Vĩnh Long; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: SALZBURGER STR. 23, 4910 RIED IM INNKREIS

7. Tô Thị Ngọc, sinh ngày 12/01/1964 tại Quảng Ngãi (vợ anh Long); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: SALZBURGER STR. 23, 4910 RIED IM INNKREIS

8. Trần Nam H­ưng, sinh ngày 20/4/1988 tại thành phố Hồ Chí Minh (con anh Long); Giới tính: Nam

Hiện trú tại: SALZBURGER STR. 23, 4910 RIED IM INNKREIS

9. Nguyễn Anh Đông, sinh ngày 14/8/1961 tại Hà Nội; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: KUNDRATSTR. 16/2/69 VIÊN 1100.

10. L­ương Thị Hoàng Lan, sinh ngày 24/6/1965 tại Hà Nội (vợ anh Đông); Giới tính : Nữ

Hiện trú tại: KUNDRATSTR. 16/2/69 VIÊN 1100.

11. Nguyễn L­ương Hoàng Yến, sinh ngày 25/11/1990 tại Liên Xô (con anh Đông); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: KUNDRATSTR. 16/2/69 VIÊN 1100.

12. Nguyễn Hoàng Mai, sinh ngày 17/8/2002 tại Áo (con anh Đông); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: KUNDRATSTR. 16/2/69 VIÊN 1100.

13. Nguyễn Thị Thủy, sinh ngày 08/7/1973 tại Bình Thuận; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: MARTINI STR. 4/15, 4060 LEONDING

14. Trần (Nguyễn) Bích Ngọc, sinh ngày 26/9/1964 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: STRUBER GASSE STR. 56/1/6 A. 5020 SALZBURG

15. Đỗ Nguyễn Thùy Trâm, sinh ngày 6/7/1988 tại thành phố Hồ Chí Minh (con chị Ngọc); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: STRUBER GASSE STR. 56/1/6, 5020 SALZBURG

16. Huỳnh Ngọc Minh (zimmerl Ngọc Minh), sinh ngày 23/8/1969 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: SIMMERINGER HAUP- TSTRASSE 190. 192/12/12, 1100 VIEN

17. Bùi Văn Công, sinh ngày 16/10/1965 tại Thanh Hóa; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: NEU DAU 28/3, 8292 NEUDAU HARTBERG

18. Lê Thị Mai, sinh ngày 20/02/1978 tại Thanh Hóa (vợ anh Công); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: NEU DAU 28/3, 8292 NEUDAU HARTBERG

19. Bùi Mai Linh, sinh ngày 21/9/2001 tại Áo (con anh Công); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: NEU DAU 28/3, 8292 NEUDAU HARTBERG

20. Bùi Lan Anh, sinh ngày 05/01/2000 tại Áo (con anh Công); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: NEU DAU 28/3, 8292 NEU- DAU HARTBERG

21. Ngô Thanh L­ương, sinh ngày 20/3/1963 tại Nam Định; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: REISER STR. 10B/5, 8605 KAPFENBERG

22. Trần Thị Sao, sinh ngày 01/10/1965 tại Nam Định (vợ anh L­ương); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: REISER STR. 10B/5, 8605 KAPFENBERG

23. Ngô Thanh Tùng, sinh ngày l4/8/1992 tại Áo (con anh L­ương); Giới tính: Nam

Hiện trú tại: REISER STR. 10B/5, 8605 KAPFENBERG

24. Vũ Quốc Trung, sinh ngày 24/7/1968 tại Hải Phòng; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: ALPEN GASE 1/7, 1100 VIÊN

25. Tạ Quỳnh Thụy, sinh ngày 06/4/1967 tại thành phố Hồ Chí Minh (vợ anh Trung); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: ALPEN GASE 1/7, 1100 VIÊN

26. Vũ Như Quỳnh, sinh ngày 03/4/1992 tại Áo (con anh Trung); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: ALPEN GASE 1/7, 1100 VIÊN

27. Vũ Minh David, sinh ngày 05/01/2000 tại Áo (con anh Trung); Giới tính: Nam

Hiện trú tại: ALPEN GASE 1/7, 1100 VIÊN

28. Trần Thị Hoàng Yến, sinh ngày 25/7/1963 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: WERNDLGASSE 14 - 18/ 16/4, 1210 VIÊN

29. Nguyễn Duy Ph­ương, sinh ngày 24/5/1968 tại Hư­ng Yên; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: BADBLEIBERG 38A, 9530 AUSTRIA

30. Lâm Mỹ Thanh, sinh ngày 24/01/1970 tại Bạc Liêu; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: GURITZER STR 28/5, 5020 SALZBURG

31. Phạm Thị Mư­ời, sinh ngày 10/01/1974 tại Tiền Giang; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: ZEILLERG 39-43/3/3, 1170- VIEN

32. Vũ Huy Lợi, sinh ngày 17/01/1970 tại Bắc Ninh; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: LEONARDBERNSTEIN, STRASSE 4-6/11/2, WIEN 1220-A

33. Nguyễn Trọng Lân, sinh ngày 29/01/1969 tại Hà Nội; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: 1160 VIEN, LANDSTEI- NERGASSE 3/11

34. Tạ Thị Thanh Tâm, sinh ngày 09/3/1975 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: STERNECKSTRABE 59/72, 5020 SALZBURG

35. San Thai Moi, sinh ngày 30/8/1977 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: WERFELWEG 17A/5, A-4030 LINZ

36. Lê Đình Dũng, sinh ngày 07/4/1967 tại Bắc Giang; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: EDELSINN STR 2/25- 1120 VIEN

37. Vũ Duy Nhân, sinh ngày 07/6/1964 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: VIEHAUSER STR.30A, 507 WALS SIEZENHEIM.

DANH SÁCH CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI VƯƠNG QUỐC HÀ LAN ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM

(kèm theo Quyết định số 219/2005/QĐ-CTN ngày 21/3/2005 của Chủ tịch nước).

1. Nguyễn Thị Như Loan, sinh ngày 18/7/1977 tại Khánh Hòa; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: REINAERDSHOF 24 3772 RR BARNEVELD

2. Tr­ương Hà Nữ, sinh ngày 24/6/1950 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: WAGENAARSTRAAT 22 4904 MV. OOSTORHOUT, THE NETH- ERLANDS

3. Bùi Kim Thanh, sinh ngày 24/10/1981 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: GASTHUYSWEYDT 23 1671 MD MEDEMBLIK

4. Trịnh Thị Yến Trang, Binh ngày 20/9/1976 tại Bến Tre; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: VOSSENELAAN-145 5924 AD-VENLO

5. Vũ Thị Mỷ, sinh ngày 05/10/1957 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: FAGOT 32 5802 KE VEN- RAY

6. Châu Thị Cẩm Hồng, sinh ngày 05/4/1958 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: HAZELEGER 39, 4874 KX, ETTEN LEUR.

7. Tạ Hoàng Vũ, sinh ngày 12/01/1984 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: HAZELEGER 39, 4874 KX, ETTEN EUR.

8. Tạ Hoàng Bảo Ngọc, sinh ngày 21/9/1982 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: WILDBAAN 31, 4874 KX, ETTEN LEUR.

9. Võ Thị Mỹ Dung, sinh ngày 01]02/1961 tại Khánh Hòa; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: KLAVERWWEG 54 1314 PV, ALINERE

10. Nguyễn Văn Mến, sinh ngày 05/10/1949 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: W CHURCHILL 19, 5623 KV EINDHOVEN

11. Tr­ương Thị Xuân Mai, sinh ngày 25/11/1975 tại Khánh Hòa; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: SLOTKGRACHT 63 5346 KG OSS.

12. Lê Xuân Hòa, sinh ngày 04/4/1975 tại Phú Yên; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: ROOZENLAAN 72, 4407 HH YERSEHE.

13. Mã Lan Anh, sinh ngày 14/6/1958 tại Trung Quốc; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: DERDE WEREL DDREEF 69, 2622 H.B DELFT

14. Hoàng Ngọc Mỹ Thủy, sinh ngày 10/9/1974 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: PAARDERBLOEM STRAAT 50 6841 BWAR NHEM NEDER LAND

15. Tr­ương Kim Khoa, sinh ngày 27/6/1979 tại Trà Vinh; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: ACHTSTE DO NK 42 5233 PC S. HERTOGEN BOSCH NET- HER LAND

16. Trần Thị Thanh Hà, sinh ngày 04/8/1980 tại Thừa Thiên Huế, Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: ISI DOOR OPSOM ERS TRAAT 17 5702 VD HELMOND

17. Trần Lê Minh Dũng, sinh ngày 14/6/1979 tại Đồng Nai; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: WATERMAAN STRAAT 5 3331 TS ZWYNDRECHT NETHER LANDS

18. Trần Lê Hoàng Vũ, sinh ngày 11/10/1981 tại Đồng Nai; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: VAN EE DEN STRAAT 91 3333 VM ZWIJNDRE CHT NETHER LANDS

19. Trần Thị Bích Lan, sinh ngày 03/01/1970 tại Đà Nẵng; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: STEVENAAK 15 3904 RT VEENENDAAL HOLLAND

20. Võ Khắc Cường, sinh ngày 25/12/1971 tại Đồng Tháp; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: VAN HELT STO CADE STRAAT 29 HS 1073 JB AMSTER DAM

21. Phạm Anh Tuấn, sinh ngày 31/12/1963 tại Thừa Thiên Huế; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: 1E LEEGHWATER STRAAT 4 -1018 N.S.

DANH SÁCH CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI CỘNG HÒA XIN-GA-PO ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM

(kèm theo Quyết định số 219/2005/QĐ-CTN ngày 21 tháng 3 năm 2005 của Chủ tịch nước).

1. Nguyễn Thị Ny, sinh ngày 01/5/1971 tại Thừa Thiên Huế, Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: APT.BLK 150#11-164, PETIR ROAD, SINGAPORE 670150

2. Phạm Thị Ngọc An, sinh ngày 01/01/1975 tại Quảng Ngãi; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: APT.BLK 535#7-231 UP- PER EROSS STREET SINGAPORE 050535

3. Võ Bích Thủy, sinh ngày 15/11/1966 tại Trà Vinh; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: APT.BLK 12#08-53, HOLLAND AVENUE, SINGAPORE 272012

4. Đại Phượng Chi, sinh ngày 19/10/1976 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: APT.BLK 410 PANĐAN GARDENS#10-77, SINGAPORE 600410

    DANH SÁCH CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI HÀN QUỐC

(kèm theo Quyết định số 219/2005/QĐ-CTN ngày 21 tháng 3 năm 2005 của Chủ tịch nước).

1. Hoàng Thị Yến, sinh ngày 10/3/1979 tại Bình D­ương; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 14/3,994, SEON BU, DAN WON, AN SAN, GYEONG GI

2. Nguyễn Thị Ngọc Hạnh, sinh ngày 13/01/1972 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 550-9, BUKOK-DONG, SANGROK-GU, ANSAN CITY, KYUN- GGI-DO

3. Lý Thị Lan Thanh, sinh ngày 04/3/1973 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 110 NAM DO, 113-17 YEOK GOK, WON MI, BU CHEON, GYEONG GI

4. Lý Lệ Dung, sinh ngày 08/3/1961 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 482 JUNG, JUNG WON, SUNG NAM, GYEONG GI

5. Lê Hà Nguyệt Thu, Sinh ngày 30/8/1976 tại Tiền Giang; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 1974 SINHEUNG 2- DONG, SOOJUNG - KU, SUNGNAM - CTY, KYUNGGI - DO.

6. Phạm Thị Hà, sinh ngày 26/3/1981 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 103 HANLIM TENE MENT HOUSE, 605 4 CHOJI - DONG, DANWON - GU, ANSAN CITY, KYUN - GGI - DO.

7. Đào Thị L­ượng, sinh ngày 07/5/1979 tại Hải D­ương; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: TAEJI ART BIILA GA - 402, 141 - 1 HYOSEONG 1-DONG, GYE-YANG - GU, INCHEON.

8 . Đỗ Thị Thắm, sinh ngày 30/9/1974 tại Thanh Hóa; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 2077 SHINGIL, YOUNG DEUNG PO, SEOUL CITY.

9. Trần Thị Ngọc Điệp, sinh ngày 14/5/1970 tại Đồng Nai; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 302 CHONGSAN VILLA, 77-60 WONPYONG - DONG, KUMI CITY, KYONGSANGBUK - DO.

10. Nguyễn Thị Minh Lê, sinh ngày 08/7/1970 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: A.302, MYUNGSEONG ACE VILIA, 724 SINCHEON DONG, SIHEUNG SI, KYONGGI DO

11. Phạm Thị Do, sinh ngày 14/7/1961 tại Nghệ An; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 215 GONG DAN - DONG, KUMI CITY, KYONGSANGBUK - DO.

12. Nguyễn Thị Hà, sinh ngày 19/8/1968 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 458 - 20 BEON 1 - DONG, KANGBUK - KU, SEOUL.

13. Đặng Thành Công, sinh ngày 26/6/1977 tại thành phố Hồ Chí Minh, Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 1370 - 11, 202 GUWOL - DONG, NAMDONG, INCHEON.

14. Trần Thị Mỹ Châu, sinh ngày 25/8/1968 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 514 EUN PYEON, DU DONG, UL JU, ULSAN

15. Chu Thị Kim Thu, sinh ngày 13/12/1978 tại Vĩnh Phúc; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 103/1010 SANKYOK JUGONG APT, 724 -12 SANKYOK 1 - DONG, BUK - GU, DAEGU - SHI.

16. Phạm Thị Thu Hải, sinh ngày 07/12/1978 tại Hoà Bình; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 270 - 6 SINDANG - RI, SANDONG - MYUN, KUMI - SHI, KYUN- GSANGBUK - DO

17 . Trang Mỹ Vân, sinh ngày 17/9/1976 thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 101 B YONHEUNG VILLA 11/6, 1501-31 JUAN-DONG, NAMGU, INCHEON CITY

18. Lê Thị Minh Hạnh, sinh ngày 05/7/1970 tại Phú Thọ; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: # 203-1401 TAEHWA HYUNDAI 123 DANGKAMDONG- BUSAN METRO CITY

19. Nguyễn Thi Ngọc Hạnh, sinh ngày 25/8/1982 tại Đồng Tháp Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: PHÒNG 102, 646-9, DEUNGCHON1-DONG, KANGSEO-KU, SEOUL

20. Nguyễn Khánh Loan, sinh ngày 22/9/1970 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 493-1 MAE-RI SANG DONG - MYUN KIMHAE CITY KYUNG SANGNAMDO

21 . Phan Thị Ngọc Châu , sinh ngày 01/01/1979 tại Đồng Nai; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 890-114 HAWANG SIP RI, SEONG DONG, SEOUL

22. Trần Diệu Hiền, sinh ngày 15/01/1971 tại Đồng Tháp; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 202 C DONG A VILLA, 572-16 MA PYEONG, YONG IN GYE - ONG GI

23. Vũ Thị Phụng, sinh ngày 04/11/1979 tại Nam Định; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 209-10 CHANG UY- DONG, SEONGBUK-GU, SEOUL

24. Đỗ Thị Ngọc Thúy, sinh ngày 25/10/1980 tại Quảng Ngãi; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 682 HAEPYUNG-RIDUKRYANG-MYUN, BOSEONG-GUN, JEONLANAM

25. Nguyễn Thị Mỹ Dung, sinh ngày 12/8/1981 tại Tây Ninh; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 896 BOONHWANG-RI, NAKDONG-MYEON SANGJU-CITY, GYEONGSANGBUK-DO

26. Ngô Thị Dung, sinh ngày 18/11/1971 tại Bắc Ninh; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 109-313 MOK-DONG, HYUANDAI APT, 1279-1 SHINCHUN- DONG, YANGCHUN-GU, SEOUL

27. Kh­ương Thị Vân, sinh ngày 02/4/1977 tại Đồng Nai; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 210-92 HAENGCHEON- DONG, JONGNO-GU, SEOUL

28. Trần Tư­ờng Vi, sinh ngày 22/10/1968 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: # GA-202, DONGWON VLLLA, 556-2 BYỤNGEOM-RI, TAEAN- EUP, HWASEONGSHI, KYUNGGI-DO

29. Hoàng Thị Thanh Hằng, sinh ngày 06/5/1973 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 523 EUI JI, CHEONG SAN, OK CHEON, CHUNG CHEONG BUK

30. Nguyễn Thị Hạnh, sinh ngày 06/10/1974 tại Hà Nam; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: BOOYOUNGIMDEA APT. 107-509#1536-l DONGHWA-RI, MÔNMAK-UP, WONJOO-CINR, KANG- WONDO

31 . Trần Thị Thu Thủy, sinh ngày 21/8/1976 tại Đà Nẵng; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: #434-39 SEONGNAE- DONG, KANGDONG-GU, SEOUL

32. Nguyễn Ngọc Ái Khanh, sinh ngày 24/09/1975 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: SEONG-DONGKU, SEONG-SU-1-GA, 2-DONG, #685-478, SEOUL

33. Bùi Thị Thanh Uyên, sinh ngày 03/9/1981 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 718-45 UNGSANG SHO- PPING TOWN 602, DEOKGYE-RI, UN- GSANG-EUP, YANGSAN-SI, GYE-ONG- SANGNAM

34. Tạ Thị Kim Huế, sinh ngày 19/12/1977 tại Phú Thọ; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: F 1612, DAEDONG TOWN APT, 371-2 IMEUN-DONG, GUMI- CITY, KYUNGSANGBUK-DO

35. Lê Thị Lệ Quyên, sinh ngày 14/12/1979 tại Tiền Giang; Giới tính : Nữ

Hiện trú tại: 1051 WOOMOOL-RI, CHUNGDONG-MYON, SANGJOO-CITY, KYUNGSANGBUK-DO

DANH SÁCH CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI CỘNG HÒA DÂN CHỦ NHÂN DÂN LÀO ĐƯỢC  THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM

(kèm theo Quyết định số 219/2005/QĐ-CTN ngày 21 tháng 3 năm 2005 của Chủ tịch nước).

1. Bùi Mạnh Trực, sinh ngày 10/5/1968 tại Lào; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: XÓM KHÔNG, HUYỆN KHÔNG XÊ ĐÔN, TỈNH RA VAN

2. Bùi Thị Bé, sinh ngày 01/01/1970 tại Lào; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: XÓM KHÔNG, HUYỆN KHÔNG XÊ ĐÔN, TỈNH RA VAN

3. Đặng Văn Ch­ương, sinh ngày 08/6/1969 tại Lào; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: BẢN APHANXAY, HUYỆN PAKSE, TỈNH CHĂM PA SẮC

4. Phạm Văn Bình, sinh ngày 01/01/1954 tại Lào; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: XÓM KHÔNG, HUYỆN KHÔNG XÊ ĐÔN, TỈNH XARA VAN

5. Bùi Thị Th­ương, sinh ngày 01/01/1959 tại Lào; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: XÓM KHÔNG, HUYỆN KHÔNG XÊ ĐÔN, TỈNH XARA VAN

6. Lê Văn Thanh, sinh ngày 05/8/1945 tại Lào; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: XÓM KHÔNG, HUYỆN KHÔNG XÊ ĐÔN, TỈNH XARA VAN

7. Bùi Thị Thủy, sinh ngày 01/3/1964 tại Lào; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: XÓM KHÔNG, HUYỆN KHÔNG XÊ ĐÔN, TỈNH XARA VAN

8. Nguyễn Hiếu, sinh ngày 01/01/1950 tại Lào; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: XóM KHÔNG, HUYệN KHÔNG XÊ Đôn, TỉNH XARA VAN

9. Bùi Thị H­ương, sinh ngày 01/01/1954 tại Lào; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: XÓM KHÔNG, HUYỆN KHÔNG XÊ ĐÔN, TỈNH XARA VAN

10. Nguyễn Khương, sinh ngày 15/6/1981 tại Lào; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: BẢN THÔNG KHẲN KHĂM, HUYỆN CHĂN THA BU LY, THÀNH PHỐ VIÊNG CHĂN

11 . Nguyễn Thái Phúc, sinh ngày 28/6/1966 tại Lào; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: TỔ 3, BẢN VATTAYNOI THÔNG, HUYỆN SIKHOTTABONG, VIÊNG CHĂN

12. Đặng Thị Mai, sinh ngày 13/7/1971 tại Lào (vợ anh Phúc); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: TỔ 3, BẢN VATTAYNOI THÔNG, HUYỆN SIKHOTTABONG, VIÊNG CHĂN

13. Nguyễn Thái Thành, sinh ngày 12/10/1990 tại Lào (con anh Phúc); Giới tính: Nam

Hiện trú tại: TỔ 3, BẢN VATTAYNOI THÔNG, HUYỆN SIKHOTTABONG, VIÊNG CHĂN

14. Nguyễn Thái Lợi, sinh ngày 25/8/1993 tại Lào (Con anh Phúc); Giới tính: Nam

Hiện trú tại: TỔ 3, BẢN VATTAYNOI THÔNG, HUYỆN SIKHOTTABONG, VIÊNG CHĂN

15. Nguyễn Thái Long, sinh ngày 22/01/1997 tại Lào (con anh Phúc); Giới tính: Nam

Hiện trú tại: TỔ 3, BẢN VATTAYNOI THÔNG, HUYỆN SIKHOTTABONG, VIÊNG CHĂN

16. Nguyễn Thị Thái Ngọc, sinh ngày 06/8/2002 tại Lào (con anh Phúc); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: TỔ 3, BẢN VATTAYNOI THÔNG, HUYỆN SIKHOTTABONG, VIÊNG CHĂN

17. Trần Ngọc Lan, sinh ngày 19/4/1964 tại Quảng Ninh; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: TỔ 10, BẢN HẮT SA ĐI TÀY, HUYỆN CHĂN THA BU LY, THÀNH PHỐ VIÊNG CHĂN

18. Vũ Thị Thu Hiền, sinh ngày 02/12/1982 tại Lào; Giới tính:Nữ

Hiện trú tại: TỔ 13 BẢN PHÔN XA VANH, HUYỆN SI SA TA NẮC, THÀNH PHỐ VIÊNG CHĂN

19. Trần Thị Ngọc Nga, sinh ngày 17/12/1974 tại Lào; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: TỔ 10, MƯƠNG VA THÔNG, HUYỆN SI KHỐT TA BONG, THÀNH PHỐ VIÊNG CHĂN

20. Lê Quý, sinh ngày 08/8/1971 tại Lào; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: TỔ 11, BẢN NONG CHĂN, HUYỆN SI SA TA NẮC, THÀNH PHỐ VIÊNG CHĂN

21. Vũ Thị Thanh Hà, sinh ngày 25/11/1968 tại Hà Nội; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: TỔ 14, BẢN NÔN XA VÁN, HUYỆN MƯƠNG XAY XỆT THÁ, THÀNH PHỐ VIÊNG CHĂN

22. Nguyễn Văn Tý, sinh ngày 19/01/1966 tại Ninh Bình; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: BẢN PHĂN MẶN, HUYỆN M­ƯƠNG SI SA TA NẮC, THÀNH PHỐ VIÊNG CHĂN

23. Nguyễn Thanh Hải, sinh ngày 10/02/1968 tại Nam Hà; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: TỔ 15, BẢN THIN MƯƠNG SAY, TỈNH U ĐOM SAY

24. Nguyễn Hữu Thông, sinh ngày 02/10/1966 tại Quảng Nam; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: BẢN SỈ HỎM, QUẬN CHĂN THA BU LY, THÀNH PHỐ VIÊNG CHĂN

25. Nguyễn Hà Giang, sinh ngày 04/5/1994 tại Lào(con anh Thông); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: BẢN SỈ HỎM, QUẬN CHĂN THA BU LY, THÀNH PHỐ VIÊNG CHĂN

26. Ngô Trần Thị Lệ Quân sinh ngày 02/8/1967 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: TỔ 25 BẢN PHÔN XAY, QUẬN SAY SỆT THẢ, THÀNH PHỐ VIÊNG CHĂN

27. Basith Ngô Duy Đức, sinh ngày 07/7/1994 tại Lào (con chị Quân); Giới tính: Nam

Hiện trú tại: TỔ 25 BẢN PHÔN XAY, QUẬN SAY SỆT THẢ, THÀNH PHỐ VIÊNG CHĂN

28. Phạm Văn Thy, sinh ngày 02/3/1981 tại Lào; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: XÓM THÀ HÍN, HUYỆN PẮC XẾ, TỈNH CHĂM PA SẮC

29. Trần Thị Xuân, sinh ngày 08/4/1980 tại Lào; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: KHU 5 HUYỆN KHÔNG SÊ ĐÔN, TỈNH SALAVĂN

30. Trần Văn Khánh, sinh ngày 19/8/1982 tại Lào; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: KHU 5 HUYỆN KHÔNG SÊ ĐÔN, TỈNH SALAVĂN

31. Nguyễn Thị Lợi, sinh ngày 02/3/1985 tại Lào; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: BẢN KHÔNG SÊ ĐÔN, HUYỆN KHÔNG SÊ ĐÔN, TỈNH SALAVĂN

32. Nguyễn Thắng, sinh ngày 06/4/1983 tại Lào; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: BẢN KHÔNG SÊ ĐÔN, HUYỆN KHÔNG SÊ ĐÔN, TỈNH SALAVĂN

33. Nguyễn Toàn, sinh ngày 01/01/1954 tại Lào; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: BẢN KHÔNG SÊ ĐÔN, HUYỆN KHÔNG SÊ ĐÔN, TỈNH SALAVĂN

34. Nguyễn Thị Lai, sinh ngày 04/4/1989 tại Lào (con anh Toàn); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: BẢN KHÔNG SÊ ĐÔN, HUYỆN KHÔNG SÊ ĐÔN, TỈNH SALAVĂN

35. Lê Văn Ph­ương, sinh ngày 02/02/1963 tại Lào; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: BẢN KHÔNG SÊ ĐÔN, HUYỆN KHÔNG SÊ ĐÔN, TỈNH SALAVĂN

36. Đặng Thị Nhạn, sinh ngày 02/02/1961 tại Lào (vợ anh Ph­ương); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: BẢN KHÔNG SÊ ĐÔN, HUYỆN KHÔNG SÊ ĐÔN, TỈNH SALAVĂN

37. Lê Văn Mỹ, sinh ngày 27/9/1986 tại Lào (con anh Ph­ương); Giới tính: Nam

Hiện trú tại: BẢN KHÔNG SÊ ĐÔN, HUYỆN KHÔNG SÊ ĐÔN, TỈNH SALAVĂN

38. Lê Thị Mai, sinh ngày 06/8/1987 tại Lào (con anh Ph­ương); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: BẢN KHÔNG SÊ ĐÔN, HUYỆN KHÔNG SÊ ĐÔN, TỈNH SALAVĂN

39. Lê Thị Minh, sinh ngày 14/01/1995 tại Lào (con anh Ph­ương); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: BẢN KHÔNG SÊ ĐÔN, HUYỆN KHÔNG SÊ ĐÔN, TỈNH SALAVĂN

40. Lê Thanh Quang, sinh ngày 20/5/1954 tại Lào; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: BảN KHUA THA PHAN, THị Xã PắC Xế, TỉNH CHĂM PA SắC

41. Nguyễn Thị Kim, sinh ngày 05/2/1950 tại Lào (vợ anh Quang); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: BảN KHUA THA PHAN, THị XĂ PắC Xế, TỉNH CHĂM PA SắC

42. Lê Thị Hà, sinh ngày 19/4/1986 tại Lào (con anh Quang); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: BẢN KHUA THA PHAN, THỊ XÃ PẮC XẾ, TỈNH CHĂM PA SẮC

43. Lê Văn Nhất, sinh ngày 08/10/1988 tại Lào (con anh Quang); Giới tính: Nam

Hiện trú tại: BẢN KHUA THA PHAN, THỊ XÃ PẮC XẾ, TỈNH CHĂM PA SẮC

44. Lê Văn Nha, sinh ngày 09/02/1993 tại Lào (con anh Quang); Giới tính: Nam

Hiện trú tại: BẢN KHUA THA PHAN, THỊ XÃ PẮC XẾ, TỈNH CHĂM PA SẮC

45. Phan Văn Vinh, sinh ngày 10/6/1961 tại Lào; Giới tính: Nam  

Hiện trú tại: XÓM THÀ HÍN, HUYỆN PẮC XẾ, TỈNH CHĂMPASẮC

46. Trần Thị Báu, sinh ngày 07/6/1963 tại Lào (vợ anh Vinh); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: XÓM THÀ HÍN, HUYỆN PẮC XẾ, TỈNH CHĂMPASẮC

47. Mai Thị Thanh Thủy, sinh ngày 01/01/1978 tại Lào; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: BẢN THÔNG, HUYỆN PẮC XẾ, TỈNH CHĂMPASẮC

48. Nguyễn Văn Phúc, sinh ngày 06/7/1977 tại Lào; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: BẢN THA LÍN KANG, HUYỆN PẮC XẾ, TỈNH CHĂMPASẮC

49. Nguyễn Thị Đài, sinh ngày 16/8/2001 tại Lào (con anh Phúc); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: BẢN THA LÍN KANG, HUYỆN PẮC XẾ, TỈNH CHĂMPASẮC

50. Đặng Xuân Phước, sinh ngày 06/02/1961 tại Lào; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: BẢN THÀ HAY, THỊ XÃ PẮC XẾ, TỈNH CHĂMPASẮC

51. Đặng Văn Phú, sinh ngày 12/8/1989 tại Lào (con anh Phước); Giới tính: Nam

Hiện trú tại: BẢN THÀ HAY, THỊ XÃ PẮC XẾ, TỈNH CHĂMPASẮC

52. Đặng Văn Kỳ, sinh ngày 09/8/1990 tại Lào (con anh Phước); Giới tính: Nam

Hiện trú tại: BẢN THÀ HAY, THỊ XÃ PẮC XẾ, TỈNH CHĂMPASẮC

53. Đặng Thị Dư­, sinh ngày 02/7/1992 tại Lào (con anh Phước); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: BẢN THÀ HAY, THỊ XÃ PẮC XẾ, TỈNH CHĂMPASẮC

54. Nguyễn Thị Xuân, sinh ngày 11/01/1976 tại Lào; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: SAYAPHOUM KHANT- HABOULY, SAVANNAKHET

55. Trần Thị Thanh Trà, sinh ngày 06/11/1977 tại Hà Nội; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 076 BẢN THÔNG TUM, HUYỆN CHĂN THA BULY, THÀNH PHỐ VIÊNG CHĂN

56. Trần Thị Hoàng Yến, sinh ngày 24/11/1983 tại Hà Nội; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 076 BẢN THÔNG TUM, HUYỆN CHĂN THA BULY, THÀNH PHỐ VIÊNG CHĂN

57. Vũ Thị Liên, sinh ngày 05/6/1971 tại Nam Định; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: TỔ 26, BẢN NONG CHĂN, HUYỆN SISATANẮC, THÀNH PHỐ VIÊNG CHĂN

58. Nguyễn Thị Thu Trang, sinh ngày 24/12/1967 tại Đồng Nai; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 155/1, TỔ 15, BẢN XÍ M­ƯƠNG, HUYỆN SI SA TA NẮC, THÀNH PHỐ VIÊNG CHĂN

59. Lê Minh, sinh ngày 10/10/1960 tại Thừa Thiên - Huế, Giới tính: Nam

Hiện trú tại: TỔ 04, BẢN PHẢI, HUYỆN MƯƠNG XAY SỆT THẢ, THÀNH PHỐ VIÊNG CHĂN

60. Nguyễn Thị Thanh, sinh ngày 02/12/1964 tại Hà Nam; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: TỔ 04, BẢN PHẢI, HUYỆN MƯƠNG XAY SỆT THẢ, THÀNH PHỐ VIÊNG CHĂN

61. Lê Ph­ương Thảo, sinh ngày 09/9/1995 tại Lào (con chị Thanh); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: TỔ 04, BẢN PHẢI, HUYỆN M­ƯƠNG XAY SỆT THẢ, THÀNH PHỐ VIÊNG CHĂN

62. Lê Thành Đạt, sinh ngày 10/11/1998 tại Lào; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: TỔ 04, BẢN PHẢI, HUYỆN MƯƠNG XAY SỆT THẢ, THÀNH PHỐ VIÊNG CHĂN

63. Đoàn Thanh Hiếu, sinh ngày 27/9/1977 tại Lào; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: BẢN THÀ SÊ MÀY, PẮC XÊ CHĂM PASẮC

64. Nguyễn Thị Thu H­ương, sinh ngày 20/02/1963 tại Lào; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: BẢN THÀ HIN NỨA, THỊ XÃ PẮC XÊ, TỈNH CHĂM PASẮC

65. Nguyễn Thị Ngọc, sinh ngày 20/9/1971 tại Lào; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: BẢN THÀ HIN NỨA, THỊ XÃ PẮC XÊ, TỈNH CHĂM PASẮC

66. Nguyễn Văn lợi, sinh ngày 03/1 1/1972 tại Lào; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: BẢN THÀ HIN NỨA, THỊ XÃ PẮC XÊ, TỈNH CHĂM PASẮC

67. Nguyễn Văn Long, sinh ngày 04/5/1973 tại Lào; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: BẢN THÀ HIN NỨA, THỊ XÃ PẮC XÊ, TỈNH CHĂM PASẮC

68. Nguyên Văn Nọi, sinh ngày 15/01/1966 tại Lào; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: BẢN THÀ HIN NỨA, THỊ XÃ PẮC XÊ, TỈNH CHĂM PASẮC

69. Nguyễn Thị Ngọc Báu, sinh ngày 08/9/1965 tại Lào (vợ anh Nọi); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: BẢN THÀ HIN NỨA, THỊ XÃ PẮC XÊ, TỈNH CHĂM PASẮC

70. Nguyễn Văn Tiến, sinh ngày 13 /01/1989 tại Lào (con chị Báu) ; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: BẢN THÀ HIN NỨA, THỊ XÃ PẮC XÊ, TỈNH CHĂM PASẮC

71. Nguyễn Văn Tuyên, sinh ngày 01/5/1993 tại Lào (con chị Báu); Giới tính: Nam

Hiện trú tại: BẢN THÀ HIN N­ỨA, THỊ XÃ PẮC XÊ, TỈNH CHĂM PASẮC

72. Nguyễn Văn Tuấn, sinh ngày 10/02/1996 tại Lào (con chị Báu); Giới tính: Nam

Hiện trú tại: BẢN THÀ HIN NỨA, THỊ XÃ PẮC XÊ, TỈNH CHĂM PASẮC

73. Nguyên Thi Chòi, sinh ngày 20/9/1979 tại Lào; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: PHƯỜNG NỎNG ĐUỘNG TẠY, HUYỆN SỈ KỐT TẠ BOỎNG, VIÊNG CHĂN

74. Nguyễn Văn Nọi, sinh ngày 15/02/1969 tại Lào; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: TỔ 12, BẢN XIÊNG NHƯN, HUYỆN CHANTHABULY, VIÊNG CHĂN

75. Nguyễn Thị Hạnh, sinh ngày 16/12/1980 tại Lào; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: CHANTHALANG SY- OUTHOUMPHONE- SAVANNAKHET

76. Nguyễn Thị Diệu, sinh ngày 16/12/1978 tại Lào; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: CHANTHALANG SY- OUTHOUMPHONE-SAVANNAKHET

77. Hà Thị Huyền, sinh ngày 03/9/1967 tại Lào; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: SOUNANTHA- KHAN- THABOULY- SAVANNAKHET.

DANH SÁCH CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI NHẬT BẢN ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM

(kèm theo Quyết định số 219/2005/QĐ-CTN ngày 21 /3/2005 của Chủ tịch nước).

1. Lê Thị Kim Huệ, sinh ngày 26/01/1977 tại Vĩnh Long; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 1-1-2-501 SOBUDAI SAGAMI HARA CITY, KANAGAWA, JAPAN

2. Tôn Nữ Cẩm Trinh, sinh ngày 07/7/1968 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: KANAWAKEN, ATSU- GISHI, AZUMA 1-13-404, JAPAN

3. Nguyễn Phước Trâm Anh, sinh ngày 04/7/1996 tại thành phố Hồ Chí Minh (con chị Trinh); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: KANAWAKEN, ATSU- GISHI, AZUMA 1-13-404, JAPAN

4. Trần Lê Thụy Khánh Đoan, sinh ngày 15/8/1975 tại Hậu Giang; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 5-12-69-503 YASHIO SHINNAGAWAKU, TOKYO

5. Trần Lê Kiến An Khang, sinh ngày 07/4/1978 tại Hậu Giang; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 118-1-202 YAMAGUCHI TOKOROZAWA, SAITAMA

6. Tin Nhật Châu, sinh ngày 14/6/1974 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: KANAGAWAKEN YA- MATOSHI SHIMO WADA 262-ICHO DANCHI 72-304

7. Phạm Thị Xuân Thảo, sinh ngày 12/7/1976 tại Khánh Hòa; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: KANAWAKEN, ZAMASHI, IRIYA 5-2236-128 JAPAN

8. Hoàng Thị Bảy, sinh ngày 03/5/1969 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính:

Hiện trú tại: SHIZUOKAKEN, FUKU- ROISHI, OYAMA 960 JAPAN

9. Trần Thị Hồng Trang, sinh ngày 05/3/1976 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: HYOGO-KEN IBO-GUN TAISHI CHO TASTUOKA 309-6

10. Hà Thị Tư­ờng Mỹ, sinh ngày 01/6/1978 tại Trà Vinh; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: OSAKAFU YAO SHI TAINAKA 1 CHOME 27-6-103

11. Trần Khả Linh, sinh ngày 14/10/1999 tại Nhật (con chị Mỹ); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: OSAKAFU YAO SHI TAINAKA 1 CHOME 27-6-103

12. Trần Nhật Phi, sinh ngày 27/5/2001 tại Nhật (con chị Mỹ); Giới tính: Nam

Hiện trú tại: OSAKAFU YAO SHI TAINAKA 1 CHOME 27-6-103

13. Nguyễn Thị Thanh Vân, sinh ngày 20/7/1965 tại Quảng Nam; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: MIHAGINO 2 CHOME 212 TOTTORI CITY JAPAN

14. Nguyễn Ngọc Huệ, sinh ngày 31/3/1967 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: SHIGAKEN OTSU CITY, TAKASAGO CHO 22-18 MUTSU MISO 103

15. Lê Thanh Lâm, sinh ngày 22/4/1979 tại Bến Tre; Giới tính: Nam.

Hiện trú tại: SHIZUOKAKEN, TAGA- TAGUN, NLRAYAMACHO YAMAKI 750 201

16. Đỗ Thị Xuân, sinh ngày 20/02/1956 tại Tiền Giang; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: TOKYOTO, OHTAKU, IGASHI KOJIYA 6-8-7-404

17. Nguyễn Thị Hồng Diệm, sinh ngày 0l/10/1970 tại Thừa Thiên - Huế; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: SAITAMAKEN, SAITA- MASHI, MIDORIKU, HARAYAMA 4-11-1 HARAYAMA DANCHI 4-202

18. Nguyễn Văn Vinh, sinh ngày 01/12/1951 tại Thừa Thiên - Huế (chồng chị Diệm); Giới tính: Nam

Hiện trú tại: SAITAMAKEN, SAITA- MASHI, MIDORIKU, HARAYAMA 4-11-1 HARAYAMA DANCHI 4-202

19. Nguyễn Vinh Huy, sinh ngày 16/11/1996 tại Đà Nẵng (con chị Diệm); Giới tính: Nam

Hiện trú tại: SAITAMAKEN, SAITA- MASHI, MIDORIKU, HARAYAMA 4-11-1 HARAYAMA DANCHI 4-202

20. Nguyễn Thị Hồng Khánh, sinh ngày 03/4/1999 tại Nhật (con chị Diệm); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: SAITAMAKEN, SAITA- MASHI, MIDORIKU, HARAYAMA 4-11-1 HARAYAMA DANCHI 4-202

21. Đinh Phi Long, sinh ngày 20/7/1982 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: TOKYO, OTAKU, NISHI- KOJIYA 4-2-2 PLAZA DUBOBOLO 201

22. Phạm Thị Ph­ương, sinh ngày 25/5/1978 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 337-253 FUKAI, ISHI- GAKI, OKINAWA 907-0451.

DANH SÁCH CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI TRUNG QUỐC (HỒNG KÔNG) ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM

(kèm theo Quyết định số 219 /2005 /QĐ-CTN ngày 21 tháng 3 năm 2005 của Chủ tịch nước).

1. Trần Thị Tố Tâm, sinh ngày 24/9/1969 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: FLAT D, 12/F, VIET- ORIA GARDEN, 153 TAI LONG STR-EET, KWAI CHUNG

2 . Đào Thị Hường, sinh ngày 20/10/1974 tại Quảng Ninh; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: ROOM 1904, TAT HEI HOUSE, POTAT STATE, SAN MAN PING, KOWLOON

3. Đinh Thị Trung, sinh ngày 04/5/1974 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: FLAT G , 2/F, MEI KEI, BUILDING, HO PONG STR 128&142, TUEN MUN

4. Nguyễn Thị Đông, sinh ngày 30/01/1961 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: N0 35 HANG MEI, TRUEN PING SHAM, YUEN LONG, N,T, HONG KONG 29442

5. Nguyễn Thị Dung, sinh ngày 20/12/1978 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: ROOM 3015, WAH SIN HOUSE WAH KWAI ESTATE ABE- RDEEN

6. Ngô Thị Thanh, sinh ngày 12/7/1974 tại Thái Bình; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: FLAT 1038, MEITUNG HOME, MEITUNG ESTATE, KOW- LOON

7. Mìu San Ph­ương, sinh ngày 09/5/1969 tại Đồng Nai; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: ROOM 1301, LOW BLOCK, LEI FOOK HOUSE, AP LEI CHAN

8. Hoàng Thị Hà, sinh ngày 08/12/1961 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 4/F . 69 YUEN UK ROAD, TSUEN WAN

9. Trần Thị Đích, sinh ngày 03/01/1958 tại Huế, Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: FLAT 341, KAM HON HOUSE, CHOI HUNG EST

10. D­ương Bửu Lan, sinh ngày 15/6/1962 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: FLAT F, 14/F, BLOCK 3, BAN HINIA, GARDEN, TSEUNG KWAN, N.T

11. Trịnh Tìng, sinh ngày 10/7/1966 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: ROOM C. 3709, MAH WAH HOUSE, LOK WAH SOUTH, EST KOW LOON

12. Sinh Nhục Cú, sinh năm 1973 tại Đồng Nai; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: ROOM 1302, TSUI SHEK HOUSE, PING SHEK EST KOW LOON

13. Phùng A Mùi, sinh ngày 01/02/1970 tại Bình D­ương; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: ROOM 312, CHUN CHAK HOUSE, NGA NING COURT, CHEUNG CHAU

14. Nguyễn Thu Hà, sinh ngày 09/5/1977 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: SAU MAN PING, HIU LAI COURT, HIU YAT HOUSE 1215

15. L­ương Thị Thắm, sinh ngày 14/10/1971 tại Hải Phòng; Giới tính : Nữ

Hiện trú tại: ROOM 1309, WO MUK HOUSE, LI CHEUNG UK ESTATE, CHEUNG SHA WON, KOW LOON

16. Hoàng Thị Ngọc Hòa, sinh ngày 20/02/1970 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: OI TUNG EST, OI CHAK HOUSE, 1615 SHAU KEI WAN

17. Nguyễn Thị Thanh Bình, sinh ngày 01/11/1968 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: FLAT 5, 15/F, BLOCK 6 , GLOOR LOUSGON 45, LUNG MUN, TUEN MUN

18. Ngô Xuân, sinh ngày 08/9/1957 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: ROOM 3001, WAN HANG HOUSE, WAN TAU TONG, TAI PO

19. Cao Thị Bích Thủy, sinh ngày 15/02/1977 tại Hải D­ương; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 2/F, 254 TIN SAM VIL- LA G E , TAI WAI

20. Nguyễn Thanh Thúy, sinh ngày 06/10/1966 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: N0 1, FUNG SHING VIL- LAGE, MAWAN ISLAND

21. Hồ Sỳ Ửng (tức Ho Hoi Ting), sinh ngày 27/7/1967 tại Khánh Hòa; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: PIK HOI HOUSE, CHOI HUNG ESTATE 1323, KOW LOON

22. Nguyễn Thị Bích Thảo, sinh ngày 10/01/1974 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 13 TIN LUI VILLAGE, MA WAN, NEW TERRITORIES

23. Lê Thị Kim Hoa, sinh ngày 22/10/1967 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: ROOM 1019, PIK LAM HOUSE, TSUI LAM ESTATE, TSEUNG KWAN, N.T

24. Đào Thị Kim Huệ, sinh ngày 23/9/1970 tại Quảng Ninh; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 1023 WU SHUI HOUSE, SHUI PING WAI EST YUEN LONG, N.T

25. Vũ Thị Hoa, sinh ngày 14/01/1974 tại Quảng Ninh; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 18 SUN STREET, G/F, YUEN LONG, NEW TERRITORIES

26. Phạm Thị Tư­ơi, sinh ngày 05/3/1977 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: FLAT 12 A, HANG CHOW HOUSE, TSUEN WAN CENTRE, TSUEN WAN

27. Ngô Thị Nghĩa, sinh ngày 23/7/1951 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 1815, LEE HING HOUSE, LEE ON EST, MA ON SHAN

28. Nguyễn Thị H­ương, sinh ngày 25/02/1977 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: G/F, 40 KWONG FAT HOUSE, TUI MIN HOI, SAI KUNG, MAN YEE

29. Nguyễn Thị Thu, sinh ngày 02/10/1963 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 523/5 KAM HOUSE, CHOI HUNG ESTATE, KOW LOON

30. Lê Lệ Xuân, sinh ngày 04/10/1971 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 24F, 15B SHEUNG SHUI TIN PING ESTATE, TIN YEE HOUSE

31. Hồ Thâm Hồng, sinh ngày 28/3/1974 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: ROOM 606, PONG CHING COURT, CHUCK YUEN, KOW LOON

32. Lê Thị Sắn, sinh ngày 05/10/1973 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: ROOM 223, 2/F LEI CHAK HOUSE, AP LEI CHAU EST

33. D­ương Văn Sở, sinh ngày 24/5/1966 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: RHYTHM GARDEN, BLOCK 5, 5/F, ROOM CHOI HUNG RD

34. Nguyễn Thị Thanh Vân, sinh ngày 28/11/1955 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: FLAT 1759, OI LOK HOUSE, YAU OI EST TU ENMUN, N.T

35. Nguyễn Thị Kim Cúc, sinh ngày 06/5/1971 tại Đà Nẵng; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: ROOM 301, FU SHING HOUSE, FUNG SHING COURT, SHA TIN, N.T

36. Tô Huệ Linh, sinh ngày 21/4/1966 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: FLAT A, 14/F, NAM KING HOUSE, TSUEN WAN CENTRE 89, N.T

37. Tiên Bé, sinh ngày 09/12/1958 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: FLAT 11, 5/F, BLOCK C, RREND PLAZA, 2 TUEN HOP STRE- T, TUEN MUN, N.T

38. Nguyễn Thị L­ương, sinh ngày 01/5/1972 tại Quảng Ninh; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: ROOM 2024, KWAI SHING WEST ESTATE, KWAI CHUNG

39. Phạm Hoa Huệ, sinh ngày 20/9/1965 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: FLAT, l/F, BLOCK 9 HONG KONG GARDEN, TSING LUNG TAU, TUEN MUN

40. Nguyễn Thị H­ương, sinh ngày 19/10/1965 tại H­ưng Yên; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: FLAT 1305, BLOCK 13, TING FUK HOUSE, ON TING EST, TUEN MUN .

41. Trần Thị Liên, sinh ngày 01/12/1972 tại Quảng Ninh; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 2146 WANG NGAI HOUSE, CHEUNCL WANG EST, TSINGYI

42. Nguyễn Thị Hồng Thủy, sinh ngày 15/6/1965 tại Quảng Ninh; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: TIN SUI WAI, TIN TSZ EST, TSZ PING HOUSE 2709

43. Tr­ương Ngọc Quyên, sinh ngày 22/12/1970 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: ROOM 2615, TZE PINH HOUSE, TIN TZE EST, TIP SHUI WAI TIN, YUEN LONG

44. Phạm Thị Hoàn, sinh ngày 10/02/1957 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: FLAT 1708, ALDER HOUSE, KWONG YUEN EST, SHATIN

45. Vũ Thị Thúy Hà, sinh ngày 01/8/1975 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: RM 7/37/FBLKA-HIUL- AICRT-SAUMAUPING KWUN TONG

46. Trần Thị Hải, sinh ngày 05/12/1970 tại Quảng Ninh; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: FLAT 2917, BLOCK 1, LAI SANG HOUSE, PHASE 1, LEI YUE MUN ESTATE, KWUN TONG, KOW LOON

47. Lê Thị Xịnh, sinh ngày 05/5/1969 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 8, SMITH FIELD ROAD, 16/F FLAT C, WESTERN DISTRICT

48. Lưu Thị Gửi, sinh ngày 19/06/1971 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ .

Hiện trú tại: 3/F, BLOCK C, 42 SOUTH WALL, KOWLOON, KOWLOON CITY

49. Nghiêm Thị Hạnh, sinh ngày 05/10/1975 tại Quảng Ninh; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: FLAT G, 23/F, BLOCK 2, SMITHFILD COURT 41-43 SMITH- FIELD, KENNEDY TOUN

50. Nguyễn Ngọc Luyến, sinh ngày 06/6/1962 tại Thừa Thiên - Huế, Giới tính:

Nữ

Hiện trú tại: FLAT A, 7/F, TOWER 2, HONG TAK GARDEN, TUEN MUN, N.T

51. Phạm Thị Lan, sinh ngày 06/01/1977 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 15 B, BLOCK 10 KORN- HILL, QUARRY BAY

52. Vũ Thị Nữ, sinh ngày 04/5/1972 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: FLAT 1435, BLOCK 12, KWAI-SING EAST ESTATE, KWAI CHUNG

53. Nguyễn Thị Vân, sinh ngày 02/02/1970 tại Thừa Thiên - Huế, Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: FLAT H, 12/F, BLOCK 2, 55 FUNG SHING STREET, NGAU CHI WAN, KLN

54. Lục Thị Nga, sinh ngày 17/12/1973 tại Quảng Ninh; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: FLAT 2607, 26/F, SAU NGA HOUSE, SAU MAU PING, KLN

55. Tru Quảng Cú, sinh ngày 01/7/1964 tại Lâm Đồng; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: ROOM 1905, SHUN FUNG HOUSE, TIN SHUI EST, TIN SHUI WAI, N.T

56. Phạm Thị Lan, sinh ngày 01/01/1970 tại Huế, Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: FLAT 1326, TAI TAK HOUSE, TAI YUEN ESTATE, TAI PO, 

57. Lê Thúy Hiền, sinh ngày 14/4/1979 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: FLAT 2, 4/F, BLOCK D MERLIN CENTRE 65, STR POON KOW LOAN

58. Vũ Thị Nừ, sinh ngày 20/10/1974 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: FLAT 504, SHEUNG SHUN HOUSE, SHEUNG TAK EST, TSEUNG KWAN O, KOWLOON

59. Chu Vĩnh  Kim, sinh ngày 19/3/1972 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 1/F BLKJ TIN LUNG GARDEN 133 SHAM CHUNG TSUEN TAI TONG YUEN LONG

60. Phùng Hà Nữ, sinh ngày 10/02/1949 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: FLAT N0 714 FUNG CHAK HOUSE CHEI WAN ESTATE

61. Vũ Thị Anh, sinh ngày 08/8/1975 tại Tuyên Quang; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: ROOM 413 HOR TUNG HSE YU TUNG COURT TUNG CHUNG

62. Đồng Thị Hiên, sinh ngày 14/02/1975 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: FLAT I, 19/F 42 52 SHAU KEL WAN MAIN ST EAST SHAU KEI WAN HK

63. Lê Thị Quyên, sinh ngày 10/02/1960 tại Thanh Hóa; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: FLAT 201 KAM SHEK HOUSE PING SHEK ESTATE KOW LOON

64. Lê Tsui lan Sandy (Lê Thị Thúy Lan), sinh ngày 18/7/1969 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: ROOM 1403 YUK FAI CRT, YUE FAI YUEN ABER DEEN

65. Dao That Muội, sinh ngày 04/11/1957 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: N0 37, 16/F MAN WAI STREET MAN YIU BLD FERRY POINT KOW LOON

66. Ngô Thị Hồng Hạnh, sinh ngày 05/9/1976 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: TAI WO HAU KUAI YIN COURT 2196 BLB

67. Cao Ngọc Bích, sinh ngày 25/11/1966 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: RM 1608 LEI LING HSE, AP LEI CHAU EST

68. Phạm Thị Thu Hiền, sinh ngày 19/9/1974 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: ROOM 210 KOCHI HOUSE YEE G.STATE YAUTONG KOWLONG

69. Trần Thị Cúc, sinh ngày 09/01/1970 tại Nam Hà; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: FLAT 1212 SHEUNG SHUN HOUSE, SHEUNG TAK ES- TATE TSEUNG KWAN KOW LOON

70. Lê Thị Dung, sinh ngày 23/02/1973 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: RM 12/6/F, TAT FƯ HSE, PO TAT EST SAU MAU PING KLN

71. Nguyễn Thị Hậu, sinh ngày 20/3/1969 tại Hải Phòng, Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: RM 2306 HENG TUNG HOUSE TIN HENG ESTE TIN SHUI WAI

72. Trần Thị Thủy, sinh ngày 16/01/1973 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: TSUEN KING GARDEN BLOCK 12, F/10, PLAT CT TSUEN WAN

73. Phạm Thị Hoa, sinh ngày 02/5/1970 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: FLT D 16/F BLK Z HANFORD GDN 333 CASTLE PZAK KD TM NT

74. Thóng Cún Liền, sinh ngày 28/11/1968 tại Đồng Nai; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: FLT 1309 ON WU HSE CHEUNG ON EST TSING YI

75. Vòng Tiểu Cầm, sinh ngày 18/01/1972 tại Đồng Nai; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: RM 2012 TAT YAN HSE POTAT EST SAU MAU PING KLA

76. Lư­u Thị Bốn, sinh ngày 03/02/1962 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: ROOM 202 CHEONG TIN HOUSE

77. Trần Thanh Thảo, sinh ngày 29/11/1975 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: FLAT 1007 SUNTIN WAI ZST YAN WAI HOUSE SHATIN

78. Tăng Wai Man (Đặng Huệ Vân), sinh ngày 27/5/1968 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: HỒNG KÔNG

79. Diêp Muôi (Yip Mui), sinh ngày 01/5/1963 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại : 2113 LUNG SING HOUSE WONG TAI SIN GST

80. Gịp Cỏng Cú, sinh ngày 28/8/1963 tại Bình Thuận; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: DD130 N0 2070 NAI WAI TUEN MUN N.T

81. Chiêng Lý Mùi, sinh ngày 01/01/1973 tại Đồng Nai; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: RM 225, 2/F, WAI TAI HSE, WAI FU EST.

82. Vũ Thị Thúy, sinh ngày 09/9/1974 tại H­ưng Yên; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: PLAT 1606 HONG SHUI HOUSE SHUI PIN WAI ESTATE Y.L

83. Nguyễn Thị Hòa, sinh ngày 16/10/1974 tại Bắc Ninh; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: FLATB. 3F TAI NING HOUSE 18 TAI PING SHAN ST SHE- UNG WAN

84. Phạm Thị Có, sinh ngày 10/01/1973 tại Đà Nẵng; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: FLAT 225 BLOCK 1 PO FIN INTERIM HOUSING, MINHKUM

85. Lý Nhịt Phong, sinh ngày 04/3/1972 tại Đồng Nai; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 81F.200. 206 GARDEN STREET MONG 9 KOK KONLOON

86. Lư­u Thị Bích Huệ, sinh ngày 14/4/1976 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: RM 3006 SHING LAI HSE, TIN SHING CTV, TIN SHUI WAI NT

87. Phạm Thị Thủy, sinh ngày 09/02/1970 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 1402 YAU OI ESTATE OI TAK HOUSE TUEN MUN.

88. Lâm Nữ, sinh ngày 04/11/1961 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 91 SHAN DUI CHUNG HAO BLOCK 14 YUEN LONG

89. Nguyễn Thu Hạnh, sinh ngày 13/8/1974 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: B 3506 LOK WAH SOUTH WUN WAH HOUSE KL

90. Trần Thị Thanh Bính, sinh ngày 14/02/1956 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: PLAT 3105 HENG CHI HOUSE TINHENG EST TIN SHIU WAI N.T

91. Vũ Thị Lang, sinh ngày 05/10/1970 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: SUN CHUI EST SUN YUYET KSE 2502 SHA TIN

92. Vũ Thị Loan, sinh ngày 07/12/1975 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: PLAT D 10/D FOOK SING 234 238 SHOU KI WAN H. K

93. Nguyễn Thị Thanh Xuân, sinh ngày 22/6/1974 tại Thừa Thiên - Huế; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: ROOM 1905 HONG KIN HOUSE, TZE HONG ESTATE

94. D­ương Mỹ Thanh, sinh ngày 20/9/1968 tại Hà Nội; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: YUEN LONG MA TIN ROK N0 189 BOX 201

95. Nguyễn Thị Thành, sinh ngày 24/6/1963 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: PLAT 2515 LOK TIN HOUSE TSZ WAN SHAN, KOW LOON

96. Thin Cay Phong, sinh ngày 03/4/1973 tại Đồng Nai; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: G/7 - 42, FUI SHA WAI, PING SHAN, YUEN LONG

97. L­ương Thị Ngà, sinh ngày 11/5/1966 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: PLAT 2116 TSUI HANG HUSE TSUIPING ESTATE KWUN TONG KOW LOON

98. Đinh Thị Hồng, sinh ngày 02/02/1971 tại Quảng Ninh; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: FLAT 722, HOIFU HOU- SE HOI YU COURT MONG KOK

99. Châu Hoa Quyên, sinh ngày 14/6/1965 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: CHEUNG FAT ESTATE KING FAT HOUSE 2632 TSING YI

100. Phùng Thoại Văn, sinh ngày 04/7/1967 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 6 FLAT Z PO HING BLDG 12 BOVWDARRY ST MONG KOK

101. Bùi Thị Chính, sinh ngày 02/02/1963 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: ROOM 3421 HENG WING HOUSE, FUHENG ESTATE TTAI PO

102. Nguyễn Thị Tám, sinh ngày 23/01/1971 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: ROOM 916 HONG YAT HOUSE YAT TUNG ESTATE TUNG CHUNG

103. Huỳnh Thị Kim, sinh ngày 22/10/1956 tại Cà Mau; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: C 10 WONG SHUN LEE STORE 3D2 MAIR ROAD TSIU KENG SHEUNG SHUI. N.T

104. Thi Thế Th­ương, sinh ngày 26/01/1958 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 8/F.63 TUNG CHOL STREET MONG KOK KOWLOON

105. Phạm Thu H­ương, sinh ngày 04/12/1971 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: ROOM 403 F4 MATA- WAI TOKAWAN KOWLOON

106. Nguyễn Kim Tuyến, sinh ngày 14/12/1969 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: PLAT C, 16/F SUNG LIM BUILDING, 91 SUNGKIT STREET, H.H.H

107. Ngô Thị Oanh, sinh ngày 06/6/1967 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: FLAT G, 2/F MAI KEI BLDG HO PONG ST, TUEN MUN NT

108. Lầu Trần Minh, sinh ngày 19/4/1961 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: SAU MAU BINH SAU LOCK HOUSE 2314

109. Phạm Thị Mai, sinh ngày 02/9/1976 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: RM 1101, 11/F WING YAN HOUSE, TUNG YAN COURT SAL WAN HO

110. Trần Triệu Thục Hàn, sinh ngày 30/11/1967 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: RM 3308 KWONG MING COURT, KWONG LUNG HOUSE. TSE- UNG KWAN O.

111 . Nguyễn Thị Ánh Tuyết, sinh ngày 20/5/1951 tại Nam Định; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: FLAT F. 24/F, BLOCK 2 BLOSSOM GARDEN 11 LEUNG TAK ST. TUEN MUN

112. Sy Anh, sinh ngày 28/11/1963 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại : FT 2102  21 1F  TAK LOK HSE TAK TIN EST, LAM TIN

113. Tăng Thị Ph­ương Hiền, sinh ngày 09/02/1978 tại Quảng Ninh; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: FLAT A, 27/F, BLOCK 6, VERBENA HEIGHTS, TSENG KWANO, N.T

114. Ngô Thị Nga, sinh ngày 03/8/1976 tại Quảng Ninh; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: TIN SUI WAI TIN YUET EST YUET KWAI HOUSE 11/7

115. Hồ Thị Thúy Vân, sinh ngày 04/7/1974 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: ROOM 2102 D, ZIOZD WO HUI HOUSE WO MING COURT TSEUNG KWAN

116. Nguyễn Thị Đào, sinh ngày 30/01/1973 tại Hư­ng Yên; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: HOMAN TIN OIMANE- STATE TUNMANHOUSE ROOM 17/9-F7

117. Phạm Thị Thanh Thủy, sinh ngày 17/8/1973 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: FLAT C, 24/F, KA YIN MANSION, 15 NGAU TAU KOK KOW- LOON

118. Vòng A Múi, sinh ngày 22/9/1972 tại Đồng Nai; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: FLAT 1424 CHOI WU HOUSE CHOI YUEN ESTATE SHENG SHUI

119. Phạm Thị Minh, sinh ngày 4/10/1969 tại Hà Tây; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: FLAT-A 19/F BLOCK 1 RICHLAND GDN 138 WU CHUI RD TMNT

120. V­ương Tuyết Linh, sinh ngày 08/10/1976 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: ROOM 1602 16/F CHUN FU HSE TIN FU COURT TIN SHUI WAI NT

121 . Nguyễn Thị Tuyết, sinh ngày 05/3/1967 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: N0 144 AUSTIN ROAD TSIM SHA TSUI, KOWLOON

122. Choi Ká Chung eric, sinh ngày 25/10/1988 tại Hải Phòng (con chị Tuyết); Giới tính: Nam

Hiện trú tại: N0 144 AUSTIN ROAD TSIM SHA TSUI, KOWLOON

123. Tiêu Muối, sinh ngày 29/9/1966 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: RM 547 SAUYUEN HOUSE, CHUK YUEN SOUTH EST NONG TAI SIN KLN

124. Từ Thị Xuân Hồng, sinh ngày 25/01/1966 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 1/F N08A HANG HAU RESITE VILLAGE STUEM KWANO

125. Lư­u Mùi, sinh ngày 03/7/1941 tại Sóc Trăng; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: FLAT 323 YUE OU HOUSE YUE WAN GSTATE CHAI WAN

126. Đàm Lệ Mai, sinh ngày 13/01/1953 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: RM 502 SHER SAU HSE SHEK LEI (1) EST KWAI CHUNG NT

127. Viên Lệ Mạnh, sinh ngày 08/6/1971 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: FLAT 3, 25/F, BLOCK A, SHAN TSUI COURT, 700 TAI TAM ROAD, CHAI WAN

128. Tr­ương Kim Loan, sinh ngày 26/6/1969 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: N

Hiện trú tại: FLAT C, 3/F YICK LEE BUILDING 2 LEE FAT PATH.

DANH SÁCH CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI HỢP CHỦNG QUỐC HOA KỲ Đ­ƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM

(kèm theo Quyết định số 219/2005/QĐ-CTN ngày 21 tháng 3 năm 2005 của Chủ tịch nước).

1. Nguyễn Phạm Tuy Mai, sinh ngày 28/8/1952 tại Ninh Bình; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 5703 WESTERN AVE CLARENDON HILLS, ILLINOIS 60514

2. Landon Van Dyke, sinh ngày 28/02/1974 tại Bà Rịa Vũng Tàu; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: 9490 VIRGINIA, CEN- TER BLVD APT 424 VIENNA, VA 22181

3. Hồ Xỷ Huân (Hồ Xỷ Maurice), sinh ngày 08/6/1973 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: 3901 CHANEL ROAD ANNANDALE, VIRGINIA 22003

4. Trần Minh (Trần Anthony), sinh ngày 12/5/1969 tại Đồng Nai; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: 7841 DENBY AVE. LOS ANGELES, CA 90039

5. Đào Thị Ngọc Thùy (Đào, Deanne Ngọc), sinh ngày 20/8/1970 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 1921 EDEN DKIVE DEL- TONA, FLORIDA 32725.

DANH SÁCH CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI ESTONLA ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM

(kèm theo Quyết định số 219/2005/QĐ-CTN ngày 21 tháng 3 năm 2005 của Chủ tịch nước).

1. Lâm Hữu Ngọc Trâm, sinh ngày 01/7/1962 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: VANA MUSTAMAE 15-2 TALLINN 11611, ESTONIA.

DANH SÁCH CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI SLOVAKIA ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM

(kèm theo Quyết định số 219/2005/QĐ-CTN ngày 21 tháng 3 năm 2005 của Chủ tịch nước).

1. Ngô Xuân Tứ, sinh ngày 02/02/1963 tại Thái Bình; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: LIPTOVSKÁ 2127/4, RUZOMBEROK

2. Bùi Quang Huy, sinh ngày 06/6/1966 tại Thái Bình; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: MOYZESOVA 819/8, ZVOLEN

3. Phạm Thị Mơ, sinh ngày 02/11/1970 tại Thái Bình; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: KUTNOHORSKA 2219/6, TREBISOV

4. Nguyễn Thị Mai H­ương, sinh ngày 22/8/1966 tại Hà Tây; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: STAUNICKA 4, RUZO- MBEROK

5. Đỗ Việt Tiệp, sinh ngày 04/6/1991 tại Nam Định; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: STAUNICKA 4, RUZO- MBEROK

6. Đỗ Hữu Việt, sinh ngày 08/11/1992 tại Nam Định; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: STAUNICKA 4, RUZO- MBEROK

7. Đặng Thị Hơn, sinh ngày 03/5/1978 tại Hải D­ương; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: DENESOVA 1157/47, 040 11 KOSICE

8. Nguyễn Filip, sinh ngày 09/02/1998 tại Slovakia (con chị H­ương); Giới tính: Nam

Hiện trú tại: DENESOVA 1157/47, 040 11 KOSICE

9. Nguyễn Veronika, sinh ngày 22/3/2001 tại Slovakia (con chị H­ương); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: DENESOVA 1157/47, 040 11 KOSICE

10. Nguyễn Hùng Kiên, sinh ngày 30/8/1972 tại Nghệ An; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: SIBIRKA 47, 83102 BRA- TISLAVA

11. Phan Bá Ba, sinh ngày 07/12/1973 tại Nghệ An; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: SEVERNA 24, 97401 BANSKA, BYSTRICA

12. Nguyễn Văn Chính, sinh ngày 25/12/1958 tại Thái Nguyên; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: SKULTÉTYHO 18, 94901 NITRA

13. Nguyễn Thị Bình, sinh ngày 06/5/1980 tại Hà Tây; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: BRIGÁDNICKÁ 2, 92101 PIESTANY

14. Đoàn Chí Thành, sinh ngày 28/4/1965 tại Phú Thọ; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: LOBELOVA 5, BRATIS- LAVA

15. Đoàn Văn Công, sinh ngày 17/4/1992 tại Phú Thọ (con anh Thành); Giới tính: Nam

Hiện trú tại: LOBELOVA 5, BRATIS-LAVA

16. Đoàn Thị Thảo Nguyên, sinh ngày 21/10/1995 tại Phú Thọ (con anh Thành); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: LOBELOVA 5, BRATIS-LAVA

17. Nguyễn Thị Thu, sinh ngày 25/6/1957 tại Hà Tây; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: BRIGÁDNICKÁ 2-PIE- STANY

18. Nguyễn Thị Hoài Ph­ương, sinh ngày 29/4/1977 tại Hà Tây; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: BRIGADNICKA 2, 921 01 PIESTANY

19. Nguyễn Ph­ương Thảo, sinh ngày 17/01/2001 tại Slovakia (con chị Ph­ương); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: BRIGADNICKA 2, 921 01 PIESTANY

20. Bùi Huy Cường, sinh ngày 23/11/1957 tại Hải Phòng; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: STYNDLOVA 8, BRATI- SLAVA

21. Bùi Thu Hà, sinh ngày 10/10/1994 tại Hải Phòng (con anh Cường); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: STYNDLOVA 8, BRATI- SLAVA

22. Bùi Thùy Linh, sinh ngày 17/10/1989 tại Hải Phòng (con anh Cường); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: STYNDLOVA 8, BRATI- SLAVA

23. Phan Văn Phúc, sinh ngày 21/6/1978 tại Nghệ An; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: MEDZILABORECKA 21, 821 01 BRATISLAVA

24. Thành Thị Vân Anh, sinh ngày 25/8/1968 tại Hà Nội; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: NALEPKOVA 323, 900 46 MOST PRI BRATISLAVA

25. Nguyễn Thị Kim Quy, sinh ngày 23/9/1957 tại Hà Nội; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: CERNOCKEHO 4, 831 07 BRATISLAVA

26. Nguyễn Thanh Tùng, sinh ngày 05/9/1988 tại Hà Nội; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: CERNOCKEHO 4, 831 07 BRATISLAVA

27. Đặng Thanh Hoa, sinh ngày 05/11/1963 tại Nghệ An; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: ONDREJSKA 5, 831 06 BRATISLAVA

28. Lê Thị Thu Nguyệt, sinh ngày 13/5/1966 tại Huế (vợ anh Hoa); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: ONDREJSKA 5, 831 06 BRATISLAVA

29. Đặng Thị Thùy D­ương, sinh ngày 20/5/1990 tại Huế (con anh Hoa); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: ONDREJSKA 5, 831 06 BRATISLAVA

30. Đặng Thị Yến Nhi, sinh ngày 25/12/1992 tại thành phố Huế (con anh Hoa); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: ONDREJSKA 5, 831 06 BRATISLAVA

31. Vũ Thế Yên, sinh ngày 01/02/1960 tại Thái Bình; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: JAKUBSKA 6, 831 06 BRATISLAVA

32. Vũ Trung Kiên, sinh ngày 16/6/1958 tại Bắc Giang; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: CINTORINSKA 1, 925 01 SALA

33. Vũ Thu H­ương, sinh ngày 20/10/1987 tại Bắc Giang (con anh Kiên); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: CINTORINSKA 1, 925 01 SALA

34. Vũ Kiên Cường Martin, sinh ngày 29/4/1999 tại Slovakia (con anh Kiên); Giới tính: Nam

Hiện trú tại: CINTORINSKA 1, 925 01 SALA

35. Hoàng Thế Thành, sinh ngày 19/01/1974 tại Lào Cai; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: CERNOCKEHO 4, 831 5 BRATISLAVA

36. Dương Trường Sơn, sinh ngày 02/4/1982 tại Hà Nội; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: JASOVA 297, NOVÉZAMKY

37. Trần Văn Bư­ờng, sinh ngày 18/8/1961 tại Hà Tĩnh; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: ROLNICKA 123, 831 07 BRATISLAVA

38. Võ Thị Hoa, sinh ngày 10/9/1963 tại Hà  Tĩnh; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: ROLNICKA 123, 831 07 BRATISLAVA

39. Vũ Minh Tú, sinh ngày 22/02/1982 tại Nam Định; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: LETNA 3479/5, 058 01 PORAD

40. Trần Thanh Tùng, sinh ngày 15/10/1976 tại Hà Nội; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: CERNOCKEHO 8056/4 BRATISLAVA

41. Nguyễn Đức Mạnh, sinh ngày 12/8/1966 tại Bắc Ninh; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: DOPRAVNA 25, 831 06 BRATISLAVA

42. Nguyễn Mạnh Quang, sinh ngày 02/10/1999 tại Hà Nội (con anh Mạnh); Giới tính: Nam

Hiện trú tại: DOPRAVNA 25, 831 06 BRATISLAVA

43. Nguyễn Văn Đạo, sinh ngày 28/12/1959 tại Hải D­ương; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: HORNOCEPENSKA 1573/111, SERED

44. Nguyễn Văn Hà, sinh ngày 16/4/1971 tại Thái Nguyên; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: SASINKOVA 27, 921 01 PIESTANY

45. Hồ Hoàn G­ươm, sinh ngày 04/3/1961 tại Hà Nội; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: STYNDLOVA 6, 821 05 BRATISLAVA

46. Lê Như Yến, sinh ngày 28/4/1964 tại Hà Nội (vợ anh Gư­ơm); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: STYNDLOVA 6, 821 05 BRATISLAVA

47. Hồ An Hải, sinh ngày 31/01/1986 tại Hà Nội (con chị Yến); Giới tính: Nam

Hiện trú tại: STYNDLOVA 6, 821 05 BRATISLAVA

48. Tạ Trí Hân, sinh ngày 16/02/1972 tại Hà Nội; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: JASOVA 297, NOVÉ ZAMKY

49. Vũ Hồng Tuấn, sinh ngày 08/3/1979 tại Thanh Hóa; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: NOBELOVA. 5, 831 02 BRATISLAVA

50. Đỗ Thị Khánh, sinh ngày 15/01/1977 tại Bắc Giang; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại; CINTORINSKA 1, 925 01 SALA

51. Nguyễn Thị Luyện, sinh ngày 20/8/1976 tại Hà Tây; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: CERNOCKEHO 4, BRA TISLAVA

52. Hoàng Việt Anh, sinh ngày 26/7/2000 tại Slovakia (con chị Luyện); Giới tính: Nam

Hiện tra tại: CERNOCKEHO 4, BRA- TISLAVA

53. Trần Văn Thế, sinh ngày 15/6/1958 tại Hà Nội; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: GÚGSKA 25, NOVÉ ZAMKY

54. Nguyễn Trọng Mai Lâm, sinh ngày 14/7/1957 tại Bắc Ninh; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: KAMENNA 53, 949 01 NITRA

55. Nguyễn Thu Huyền, sinh ngày 17/9/1976 tại Hà Nội; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: MACHOVA 10, 94951 NESVADY

56. Đặng Huyền Mi Laura, sinh ngày 17/7/1995 tại Slovakia (con chị Huyền); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: MACHOVA 10, 94951 NESVADY

57. Đặng Trung Nghĩa Zoltan, sinh ngày 07/02/1998 tại Slovakia (con chị Huyền); Giới tính: Nam

Hiện trú tại: MACHOVA 10, 94951 NESVADY

58. Nguyễn Thị Thanh Vân, sinh ngày 20/9/1972 tại Hải D­ương; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: S.H. VAJANSKENHO 5014/49, NOVÉ ZAMKY

59. Lê Việt Anh, sinh ngày 14/5/1994 tại Hải D­ương (con chị Vân); Giới tính: Nam

Hiện trú tại: S.H. VAJANSKENHO 5014/49, NOVÉ ZAMKY

60. Nguyễn Bá Hồng, sinh ngày 27/5/1963 tại Bắc Giang; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: G. BETHLENA 7, 940 01 NOVÉ ZAMKY

61. Nguyễn Thị Thu Trang Martina, sinh ngày 05/01/2001 tại Slovakia (con anh Hồng); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: G.BETHLENA 7, 940 01 NOVÉ ZAMKY

62. Thái Quang Tuấn, sinh ngày 30/01/1977 tại Thái Nguyên; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: SAFARIKOVA 4, REVUCA

63. Đỗ Văn Thắng, sinh ngày 15/01/1975 tại Thái Nguyên; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: SAFARIKOVA 4, REVUCA

64. Nguyễn Hữu Thanh, sinh ngày 25/8/1973 tại Hải Phòng; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: V. BENEDIKTA 208/16, 971 01 PRIEVIDZA

65. Nguyễn Linh Chi, sinh ngày 03/02/2001 tại Hải Phòng (con anh Thanh); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: V. BENEDIKTA 208/16, 971 01 PRIEVIDZA

66. Đoàn Anh Tuấn, sinh ngày 29/10/1969 tại Hải Phòng; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: NOBELOVA 5, 831 06 BRATISLAVA

67. Nguyễn Thị Bích Liên, sinh ngày 13/01/1970 tại Hà Nội; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: V. CLEMENTISA 22, MALACKY

68. Đặng Thị Trang Nhung, sinh ngày 14/4/1974 tại Nghệ Tĩnh; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: CERNOCKEHO 4, BRA-TISLAVA

69. Lê Đức Mạnh, sinh ngày 04/10/1996 tại Nghệ An (con chị Nhung); Giới tính: Nam

Hiện trú tại: CERNOCKEHO 4, BRA- TISLAVA

70. Nguyễn Thúy Hà, sinh ngày 18/01/1972 tại Hà Nội; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: L.FULLU 12, MALACKY

71. Nguyễn Lâm Cừ, sinh ngày l0/11/1965 tại Nghệ An; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: VÁHOVCE 599

72. Nguyễn Thị Hồng Anh, sinh ngày 11/6/1992 tại Slovakia (con anh Cừ); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: VÁHOVCE 599

73. Nguyễn Thị Yến, sinh ngày 22/6/1993 tại Slovakia (con anh Cừ); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: VÁHOVCE 599

74. Nguyễn Lâm Quang, sinh. ngày 09/11/2000 tại Slovakia (con anh Cừ); Giới tính: Nam

Hiện trú tại: VÁHOVCE 599

75. Hoàng Thị Mỹ Dung, sinh ngày 30/6/1960 tại Hà Tây; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: NITRIANSKA 134/60 90301 SENEC

76. Đoàn xuân Thắng, sinh ngày 21/8/1971 tại Hà Nội; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: SNP 1 197/1 SERED

77. Hoàng Quốc Trung, sinh ngày 08/02/1975 tại Vũng Tàu; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: STOLARSKA. 20, 83106 BRATISLAVA

78. Nguyễn Danh Ngọc, sinh ngày 16/01/1969 tại Hải D­ương; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: HLAVNA 62, 045 01, MOLDAVA NAD BODVOU

79. Phạm Thị Xuân, sinh ngày 06/7/1972 tại Hải D­ương (vợ anh Ngọc); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: HLAVNA 62, 045 01, MOLDAVA NAD BODVOU

80. Nguyễn Tuấn Anh, sinh ngày 10/7/1992 tại Hải D­ương (con anh Ngọc); Giới tính: Nam

Hiện trú tại: HLAVNA 62, 045 01, MOLDAVA NAD BODVOU

81. Nguyễn Danh Hiệp, sinh ngày 09/5/1995 tại Hải D­ương (con anh Anh); Giới tính: Nam

Hiện trú tại: HLAVNA 62, 045 01, MOLDAVA NAD BODVOU

82. Phạm Đình Quế, sinh ngày 13/5/1955 tại Nam Định; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: NOBELOVA 5, 83103 BRATISLAVA

83. Hồ Thị Minh, sinh ngày 19/9/1969 tại Nghệ An; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: TESARSKÁ, 2164/14, 945 01 KOMÁRNO

84. Lê Minh Hoàng, sinh ngày 13/6/1992 tại Slovakia (con chị Minh); Giới tính: Nam

Hiện trú tại: TESARSKÁ, 2164/14, 945 01 KOMÁRNO

85. Lê Minh Hiếu, sinh ngày 13/7/2002 tại Slovakia (con chị Minh); Giới tính: Nam

Hiện trú tại: TESARSKÁ, 2164/14, 945 01 KOMÁRNO

86. Vũ Văn Bản, sinh ngày 08/10/1962 tại Hà Nam; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: DEDINSKA 96, 917 05 TRNAVA-MODRANKA

87. Vũ Hoài Nam, sinh ngày 28/3/2000 tại Slovakia (con anh Bản); Giới tính: Nam

Hiện trú tại: DEDINSKA 96, 917 05 TRNAVA-MODRANKA

88. Vũ Minh Quang, sinh ngày 22/11/2001 tại Slovakia (con anh Bản); Giới tính: Nam

Hiện trú tại: DEDINSKA 96, 917 05 TRNAVA-MODRANKA

89. Nguyễn Thị Thu Hằng, sinh ngày 27/8/1974 tại Thái Nguyên (vợ anh Bản); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: DEDINSKA 96, 917 05 TRNAVA-MODRANKA

90. Trần Thị Hạnh (Hạnh Alexandrova), sinh ngày 25/02/1969 tại Hải D­ương; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: DRUZSTEVNA 1726/7. SERED

91. Nguyễn Tấn Lực, sinh ngày 10/10/1976 tại Vũng Tàu; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: STARHADSKÁ 14, 851 05 BRATISLAVA

92. Nguyễn Thanh Ngọc, sinh ngày 27/7/1976 tại Hải D­ương; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: MOJMIROVÁ 15, 955 01 TOPOLCANY

93. Nguyễn Ngọc Anh, sinh ngày 21/01/1998 tại Hải D­ương (con anh Ngọc); Giới tính: Nam

Hiện trú tại: MOJMIROVÁ 15, 955 01 TOPOLCANY

94. Vũ Văn Nam, sinh ngày 20/5/1965 tại Hải D­ương; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: T. VANSOVEJ 2, 940 01 NOVÉ ZAMKY

95. Vũ Quỳnh Anh, sinh ngày 14/9/1992 tại Hải D­ương (con anh Nam); Giới tính: Nam

Hiện trú tại: T. VANSOVEJ 2, 940 01 NOVÉ ZAMKY

96. Vũ Thị Nga, sinh ngày 26/8/1996 tại Hải D­ương (con anh Nam); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: T. VANSOVEJ 2, 940 01 NOVÉ ZAMKY

97. Lê Văn Ân, sinh ngày 20/6/1965 tại Nghệ An; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: TESARSKA 2164/14, 945 01 , KOMARNO

98. Phan Vũ Ninh Hải, sinh ngày 19/7/1964 tại Hải D­ương; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: NALEPKOVÁ 323, MOST PRI BRATISLAVA

99. Phan Trà My, sinh ngày 08/9/2000 tại Slovakia (con anh Hải); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: NALEPKOVÁ 323, MOST PRI BRATISLAVA

100. Nguyễn Văn Thủy, sinh ngày 13/01/1972 tại Nghệ An; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: RẠECKÁ 40, BRATI-SLAVA

101. L­ương Văn Lâm, sinh ngày 11/4/1975 tại Hà Nội; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: L.ONDREJOVA 1/9, 036 01 MARTIN

102. Nguyễn Thị Thanh Tài, sinh ngày 09/4/1976 tại Hà Nội; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: BRUNOVCE 17, 91625 NOVÉ MESTO NADKAHOM

103. Nguyễn Thị Kiều Oanh, sinh ngày 19/6/1998 tại Slovakia; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: BRUNOVCE 17, 91625 NOVÉ MESTO NADKAHOM

104. Giang Ngọc Thu, Binh ngày 04/7/1981 tại Đồng Tháp; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: HLAVNA 791/20, 931 01 SAMORIN

105. Nguyễn Trác Tuyến, sinh ngày 24/10/1968 tại Hà Tây; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: MIEROVA 214, 821 05 BRATISLAVA

106. Nguyễn Trác Quang, sinh ngày 23/10/2002 tại Slovakia (con anh Tuyến); Giới tính: Nam

Hiện trú tại: MIEROVA 214, 821 05 BRATISLAVA

107. Nguyễn Thu Ph­ương, sinh ngày 19/9/1994 tại Hà Tây (con anh Tuyến); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: MIEROVA 214, 821 05 BRATISLAVA

108. Nguyễn Kim Thủy, sinh ngày 24/8/1962 tại Hà Nội; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: NOBELOVA 5, 831 06 BRATISLAVA

109. Trần Thái Hà, sinh ngày 13/01/2000 tại Slovakia (con chị Thủy); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: NOBELOVA 5, 831 06 BRATISLAVA

110. Trần Kim Nhung, sinh ngày 02/7/1995 tại Slovakia (con chị Thủy); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: NOBELOVA 5, 831 06 BRATISLAVA

111. Trần Nam Hà, sinh ngày 01/5/1967 tại Lai Châu; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: NOBELOVA 5, 831 06 BRATISLAVA

112. Hà Thị Hường, sinh ngày 03/5/1973 tại Hà Tây (vợ anh Hà); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: NOBELOVA 5, 831 06 BRATISLAVA

113. Trần Hà Minh Mario, sinh ngày 23/11/1998 tại Slovakia (con chị Hường); Giới tính: Nam

Hiện trú tại: NOBELOVA 5, 831 06 BRATISLAVA

114. Đoàn Thị Thủy, sinh ngày 22/5/1960 tại Hà Nội; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: SNP 1197/1, SERED

115. Nguyễn Đình Hệ, sinh ngày 15/01/1984 tại Hà Tây; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: SYSLIA 44, 821 05, BRATISLAVA

116. Nguyễn Mạnh Cường, sinh ngày 09/9/1983 tại Hà Tây; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: SYSLIA 44, 821 05, BRATISLAVA

117. Trần Thị Kim Chi, sinh ngày 07/5/1964 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: NOBELOVA 5, 831 06 BRATISLAVA

118. Nguyễn Viết Hùng, sinh ngày 16/7/1978 tại Hà Nội; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: PARTIZANSKA 49/13, SVIDNIK

119. Vũ Thu Hiền, sinh ngày 10/7/1985 tại Bắc Giang; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: CINTORINKSA 1, 92105 SALA

120. Nguyễn Tự Đức, sinh ngày 20/6/1953 tại Quảng Bình; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: GORKEHO 221/6, 97101 PRIEVIDZA

121. Nguyễn Nhật Huy, sinh ngày 21/12/1985 tại Hà Nội; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: NOBELOVA 5, BRATIS-LAVA

122. Nguyễn Công Tr­ương, sinh ngày 22/12/1963 tại Yên Bái; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: ZELEZNICNA 677/1, 94501 KOMARNO.

123. Trần Quốc Trung, sinh ngày 05/9/1969 tại Lai Châu; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: HEMERKOVA 18, 04022 KOSICE.

124. Trần Trung Thành, sinh ngày 10/12/1993 tại Slovakia (con anh Trung); Giới tính: Nam

Hiện trú tại: HEMERKOVA 18, 04022 KOSICE.

125. An Vũ Trụ, sinh ngày 25/7/1965 tại Bắc Ninh; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: MOJMIROVA 1294/20, 95704 BANOVCE, NADBEBZAVOU

126. Nguyễn Mạnh Phát, sinh ngày 22/4/1955 tại Hà Nội; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: NOBELOVA 5, 83102 BRATISLAVA.

127. Nguyễn Thị Đông, sinh ngày 01/12/1954 tại Hà Nội (vợ anh Phát); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: NOBELOVA 5, 83102 BRATISLAVA.

128. Nguyễn Vân Hường, sinh ngày 15/3/1978 tại Thái Nguyên; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: SASINKOVA 1078, 92101 PIESTANY.

129. Nguyễn Thị Toan, sinh ngày 15/4/1959 tại Hải D­ương; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: KUKUCINOVA 835/48, 95501 TOPOLCANY.

130. Nguyễn Văn Long, sinh ngày 04/6/1984 tại Hà Tây; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: BRIGADICKA 2, 92101 PIESTANY.

131. Nguyễn Viết Bện, sinh ngày 18/01/1970 tại Hà Nội; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: KOMENSKEHO 554/3, 08501 BARDEJOV

132. Bùi Quang Hiệp, sinh ngày 07/6/1962 tại Ninh Bình; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: KUTNOHORSKA 6, 07501 TREBSOV

133. Bùi Quang Trung, sinh ngày 28/9/1992 tại Slovakia (con anh Hiệp); Giới tính: Nam

Hiện trú tại: KUTNOHORSKA 6, 07501 TREBSOV

134. Bùi Thúy Hạnh, sinh ngày 15/10/1995 tại Slovakia (con anh Hiệp); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: KUTNOHORSKA 6, 07501 TREBSOV

135. Đào Vân Hoan, sinh ngày 06/3/1983 tại Hải Phòng; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: RADOVA 19, 94901 NITRA

136. Tr­ương Thị Mai, sinh ngày 08/5/1974 tại Hà Tĩnh; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: CEMOCKEHO 4, BRATI-SLAVA.

137. Nguyễn Thị Hoài Th­ương, sinh ngày 01/12/1995 tại Hà Tĩnh  (con chị Mai); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: CEMOCKEHO 4, BRATI-SLAVA.

138. Nguyễn Thị Diệu Linh, sinh ngày 23/5/2002 tại Slovakia (con. Mai); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: CEMOCKEHO 4, BRATI- SLAVA.

139. Nguyễn Thanh Thủy, sinh ngày 27/12/1975 tại Hà Nội; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: SNP 1197/1, SERED.

140. Đoàn Thu Trang, sinh ngày 27/4/1999 tại Slovakia (con chị Thủy); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: SNP 1197/1, SERED.

141. Đoàn Đức Trung, sinh ngày 29/3/2001 tại Slovakia (con chị Thủy); Giới tính: Nam

Hiện trú tại: SNP 1197/1, SERED.

142. Chu Thị Loan, sinh ngày 13/3/1962 tại Lạng Sơn; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: PRIVINO HRADOCH 26, 83105 BRATISLAVA.

143. Tô Bích Hạnh, sinh ngày 03/10/1969 tại Hà Nội; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: HEMERKOVA 18, KOSICE

144. Nguyễn Thị Hằng, sinh ngày 03/02/1974 tại Bắc Ninh; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: DOPRAVNA 25, BRATI- SLAVA 83106

145. Nguyễn Việt Hùng, sinh ngày 02/7/1967 tại Hà Nội; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: BOROVA 3137/23, ZILI- NA 01001

146. Đàm Quang Tú, sinh ngày 24/7/1969 tại Bắc Giang; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: TRIEDA 1 MAJA 12 SPISSKA NOVA VES

147. Phạm Văn Hòa, sinh ngày 10/11/1973 tại Hải D­ương; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: DENESOVA 1157/49, KOSICE

148. Phạm Khánh Linh, sinh ngày 23/6/2003 tại Slovakia (con anh Hòa); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: DENESOVA 1157/49, KOSICE

149. Đậu Thị Minh Nguyệt, sinh ngày 01/02/1968 tại Nghệ An; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: HLBOKA 292/17, 94501 KOMARNO

150. Nguyễn Thị Ngọc Bích, sinh.ngày 01/5/1994 tại Slovakia (con chị Nguyệt); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: HLBOKA 292/17, 94501 KOMARNO

151. Nguyễn Thị Ngọc Huyền Silvia, sinh ngày 29/10/1998 tại Slovakia (con chị Nguyệt); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: HLBOKA 292/17, 94501 KOMARNO

152. Nguyễn Ngọc Liên Lucia, sinh ngày 09/9/2001 tại Slovakia (con chị Nguyệt); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: HLBOKA 292/17, 94501 KOMARNO

153. Nguyễn Đình Linh, sinh ngày 15/3/1966 tại Nghệ An; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: HLBOKA 17, 94501 KOMARNO

154. L­ương Ngọc Bình, sinh ngày 18/8/1971 tại Bắc Giang; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: TOPOLOVA 17, SPISSKA NOVA VES

155. Nguyễn Duy Nam,sinh ngày 02/01/1964 tại Yên Bái; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: MEDERECSKA 755/28, 94501 KOMARNO

156. Trịnh Văn Nghiêm, sinh ngày 18/02/1961 tại Nam Định; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: ZAHRADNA C.363/18 HUMENNE

157. Trịnh Hữu Nghị, sinh ngày 31/3/1988 tại Vũng Tàu (con anh Nghiêm); Giới tính: Nam

Hiện trú tại: ZAHRADNA C.363/18 HUMENNE

158. Trịnh Thị Tuyết Ngân, sinh ngày 16/10/1994 tại Vũng Tàu (con anh Nghiêm); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: ZAHRADNA C.363/18 HUMENNE

159. Đư­ờng Văn Hiển, sinh ngày 06/10/1968 tại Hà Tĩnh; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: MURANIHO 31/19, NITRA 94901

160. Đặng Hồng Thanh, sinh ngày 26/8/1967 tại Nghệ An; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: JAKUBSKA 6, 83106 BRATISLAVA.

161. Vũ Hữu Chung, sinh ngày 09/6/1968 tại Ninh Bình; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: NOBELOVA 5, 83102 BRATISLAVA.

162. Vũ Đức Sơn, Binh ngày 14/8/1965 tại Hải Phòng; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: RAJECKA 40, 82107 BRATISLAVA

163. Nguyễn Thị Thanh H­ương, sinh ngày 14/12/1966 tại Nghệ An (vợ anh Sơn); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: RAJECKA 40, 82107 BRATISLAVA

164. Vũ Đức Cường, sinh ngày 01/6/1993 tại Slovakia (con anh Sơn); Giới tính: Nam

Hiện trú tại: RAJECKA 40, 82107 BRATISLAVA

165. Vũ Thị Ngọc Anh, sinh ngày 14/5/1999 tại Slovakia (con anh Sơn); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: RAJECKA 40, 82107 BRATISLAVA

166. Ngô Văn Khang, sinh ngày 22/5/1969 tại Phú Thọ; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: P.J. SAFARIKA 379/23. SALA

167. Nguyễn Bá Trung, sinh ngày 08/4/1968 tại Hải D­ương; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: S.H. VAJANSKEHO 49, 94001 NOVE ZAMKY

168. Nguyễn Khánh Linh, sinh ngày 20/10/1994 tại Hải D­ương (con anh Trung); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: S.H. VAJANSKEHO 49, 94001 NOVE ZAMKY

169. Nguyễn L­ương Giang, sinh ngày 10/11/1960 tại Quảng Ninh; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: ATENSKA 2613/13, 04013 KOSICE.

170. Nguyễn Văn Cung, sinh ngày 17/6/1961 tại Hải D­ương; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: TR.SNP 490/51, 04011 KOSICE

171. Trần Thị Hồng, sinh ngày 02/3/1962 tại Hải D­ương (vợ anh Cung); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: TR.SNP 490/51, 04011 KOSICE

172. Nguyễn Sơn Hải, sinh ngày 07/7/1991 tại Hải D­ương (con anh Cung); Giới tính: Nam

Hiện trú tại: TR.SNP 490/51, 04011 KOSICE

173. Nguyễn Thanh Sơn, sinh ngày 28/8/1989 tại Hải D­ương (con anh Cung); Giới tính: Nam

Hiện trú tại: TR.SNP 490/51, 04011 KOSICE

174. Nguyễn Văn Luyện, sinh ngày 20/01/1961 tại Hải D­ương; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: ABOVSKA 24, 04017, KOSICE BARCA

175. Nguyễn Trung Hiếu, sinh ngày 14/10/1977 tại Nghệ An; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: P. BLAHU 13, NOVE ZAMKY 94001

176. Đỗ Văn Thành, sinh ngày 15/3/1962 tại Hà Tây; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: CERNOCKEHO 4, 83103 BRATISLAVA

177. Đỗ Chí Công, sinh ngày 29/5/1987 tại Hà Tây (con anh Thành); Giới tính: Nam

Hiện trú tại: CERNOCKEHO 4, 83103 BRATISLAVA

178. Đỗ Văn Lý, sinh ngày 17/3/1989 tại Hà Tây (con anh Thành); Giới tính: Nam

Hiện trú tại: CERNOCKEHO 4, 83103 BRATISLAVA

179. Nguyễn Thị Châu Giang, sinh ngày 19/12/1975 tại Bắc Giang; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: MESACNA 513/29, 94501 KOMARNO

180. Phạm Văn Bách, sinh ngày 01/01/1966 tại Thanh Hóa; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: KRASKOVA 1390/9, 08005 PRESOV

181. L­ưu Quốc Bình, sinh ngày 01/02/1955 tại Hải Phòng; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: NOBELOVA 5, 83102 BRATISLAVA

182. Nguyễn Quang Huy, sinh ngày 12/5/1969 tại Hải D­ương; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: NOBELOVA 6, 83102 BRATISLAVA

183. Bùi Thị Huệ, sinh ngày 10/02/1962 tại Hà Nam; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: HVIEZDNA 2347/14, 94501 KOMARNO

184. Nguyễn Thu Trang, sinh ngày 15/11/1992 tại Slovakia (con chị Huệ); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: HVIEZDNA 2347/14, 94501 KOMARNO

185. Nguyễn Thùy Linh Alzbeta, sinh ngày 08/8/1998 tại Slovakia; Giới tính:

Hiện trú tại: HVIEZDNA 2347/14, 94501 KOMARNO

186. Hoàng Văn Tân, sinh ngày 03/6/1964 tại Thái Nguyên; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: VETRVA 351/19, ZAVAR.

187. Hoàng Việt Tiệp, sinh ngày 10/4/1995 tại Slovakia (con anh Tân); Giới tính: Nam

Hiện trú tại: VETRVA 351/19, ZAVAR.

188. Hoàng Thị Nhật Mai, sinh ngày 24/7/2002 tại Slovakia (con anh Tân); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: VETRVA 351/19, ZAVAR.

189. Tr­ương Thị H­ương, sinh ngày 26/5/1965 tại Nam Định; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: FRANA MOJTU 37, NITRA 94901

190. Vũ Mai Linh, sinh ngày 16/10/1993 tại Slovakia (con chị H­ương); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: FRANA MOJTU 37, NITRA 94901

191. Vũ Thu Hoa, sinh ngày 27/9/1996 tại Slovakia (con chị H­ương); Giới tính: Nữ .

Hiện trú tại FRANA MOJTU 37, NITRA 94901

192. Bạch Xuân Chiến, sinh ngày 28/10/1972 tại Nghệ An; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: CERNOCKEHO 4, 83107 BRATISLAVA

193. Hồ Thuận Lợi, sinh ngày 23/10/1969 tại Hà Nội; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: OSLOBODITELOV 18, 072 22 STRAZSKE

194. Hoàng Thị Tuyết Mai, sinh ngày 24/4/1972 tại Thái Bình; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: F.MALOVANEHO 163/4, MALACKY 90101

195. Lê Đình Liêm, sinh ngày 05/8/1967 tại Hà  Tĩnh; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: ROLNICKA 111 BRATIS- LAVA

196. Nguyễn Bá Ngọc, sinh ngày 18/01/1966 tại Tuyên Quang; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: NOBELOVA 5, BRATIS- LAVA

197. Nguyễn Ngọc Anh, sinh ngày 17/12/1998 tại Tuyên Quang (con anh Ngọc); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: NOBELOVA 5, BRATIS-LAVA

198. Nguyễn Ngọc Mỹ, sinh ngày 26/7/2001 tại Slovakia (con anh Ngọc); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: NOBELOVA 5, BRATIS- LAVA

199. Lê Hoàng Liên Sơn, sinh ngày 21/3/1970 tại Phú Thọ; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: BORODACOVA 46, 04017 KOSICE

200. Đậu Văn Tuấn, sinh ngày 30/10/1972 tại Thanh Hóa; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: ZELENA 21, 92901 DUNAJSKA STREDA

201. Nguyễn Danh Phẩm, sinh ngày 25/11/1961 tại Hải D­ương; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: HLAVNA 62, MOL DAVA NAD BODVOU 04501

202. Đỗ Quang Long, sinh ngày 25/6/1971 tại Hải D­ương; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: BERNOLA KOVSKA 72/39, IVANKA PRI DUNAJI

203. Nguyễn Thanh Hoan, sinh ngày 27/7/1971 tại Vĩnh Phúc; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: VODNA 2912/14, KOMA- RNO 94501

204. Nguyễn Văn Thông, sinh ngày 10/10/1962 tại Hà Tây; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: SYSLIA 44, BRATIS-LAVA 82105

205. Nguyễn Thị Ph­ương Thúy, sinh ngày 14/11/1993 tại Hà Tây (con anh Thông); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: SYSLIA 44, BRATISLAVA 82105

206. L­ưu Thị Thu Hà, sinh ngày 04/10/1968 tại Hà Nội; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: TALINSKA 9, 04012 KOSICE

207. Nguyễn Thùy Linh, sinh ngày 12/12/1994 tại Slovakia (con chị Hà); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: TALINSKA 9, 04012 KOSICE

208. Nguyễn Minh Đức, sinh ngày 21/8/1997 tại Slovakia (con chị Hà); Giới tính: Nam

Hiện trú tại: TALINSKA 9, 04012 KOSICE

209. Hoàng Thị Thúy, sinh ngày 20/10/1959 tại Bắc Giang; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: ODBORARSKA 8, BRATIS- LAVA

210. Lê Đức Thọ, sinh ngày 15/12/1987 tại H­ng Yên (con chị Thúy); Giới tính: Nam

Hiện trú tại: ODBORARSKA 8, BRATIS-LAVA

211. Lê Đức Duy, sinh ngày 13/5/1991 tại Hư­ng Yên (con chị Thúy); Giới tính: Nam

Hiện trú tại: ODBORARSKA 8, BRATIS- LAVA

212. Phạm H­ương Lan, sinh ngày 02/7/1977 tại Hải D­ương; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: CLEMENTISA 1175/32, 90901 SKALIA.

213. Lê Cảnh Liên, sinh ngày 19/5/1966 tại Kon Tum; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: STALICOVA 16, 04012 KOSICE.

214. Ngô Thanh Bình, sinh ngày 12/02/1960 tại Thái Nguyên; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: SAFARIKOVA 324/4, 05001 REVUCA

215. Phùng Quốc Tuấn, sinh ngày 20/7/1962 tại Thái Nguyên; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: KOMENSKEHO 33, TR- NAVA

216. Ngô Bích Huệ, sinh ngày 03/12/1962 tại Thái Nguyên (vợ anh Tuấn); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: KOMENSKEHO 33, TR- NAVA

217. Phùng Thị Thu Linh, sinh ngày 12/9/1986 tại Thái Nguyên (con anh Tuấn); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: KOMENSKEHO 33, TRNAVA

218 . Phùng Quốc Toàn, sinh ngày 05/3/1994 tại Slovakia (con anh Tuấn); Giới tính: Nam

Hiện trú tại: KOMENSKEHO 33, TR- NAVA

219. Nguyễn Thanh Hà, sinh ngày 28/6/1966 tại Hà Nội; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: CERNOCKEHO 4, 83103 BRATISLAVA

220. Nguyễn Lan Nhi, sinh ngày 07/11/1998 tại Hà Nội (con anh Hà); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: CERNOCKEHO 4, 83103 BRATISLAVA

221. Nguyễn Văn Phố, sinh ngày 25/02/1956 tại Thái Nguyên; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: 92501 MATUSKOVO 699

222. Tr­ương Chí Thiện, sinh ngày 03/10/1985 tại Hà Nội; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: SNP 1, 92600 SERED.

DANH SÁCH CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI ĐẠI CÔNG QUỐC LUXEM- BOURG ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM

(kèm theo Quyết định số 219/2005/QĐ-CTN ngày 21 tháng 3 năm 2005 của Chủ tịch nước).

1. La Thúy Loan, sinh ngày 06/8/1954 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 41 RUE DE LALZETTE L-4011 ESCH SUR ALZETTE.

2. Phan Thị Diệu Hà, sinh ngày 19/7/1968 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 52, RUE JEAN, PIERRE MICHELS, L 4243 ESCH, SUR, ALZETTE

3. Liên Bích Quyên, sinh ngày 30/3/1972 tại Khánh Hòa; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 8 RUE, DU, FORT, BOURBON, L. 1249

4. Liên Bình, sinh ngày 05/01/1972 tại Khánh Hòa; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: 8 RUE, DU, FORT, BO- URBON, L. 1249

5. Huỳnh Ngọc Thanh, sinh ngày 08/7/1977 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 55, RUE GIOACCHINO ROSSINI L. 2451

6. Hoàng Thị Loan, sinh ngày 10/8/1976 tại Thừa Thiên Huế, Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 1 RUE, ALEXANDRE, L. 4507 DIFFERDANGE

7. Mai Huy Khôi, sinh ngày 11/8/1983 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: 49 PROMENADE, DE, LA, SURE L. 9283 DIEKIRCH.

DANH SÁCH CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI VƯƠNG QUỐC ĐAN MẠCH ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM

(kèm theo Quyết định số 219/2005/QĐ-CTN ngày 21 tháng 3 năm 2005 của Chủ tịch nước).

1. Đoàn Thị Kim Oanh, sinh ngày 10/7/1968 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: MARGRETHEPARKEN 17, ST:TV. 9850 HIRTSHALS

2. Phạm Văn Út, sinh ngày 04/10/1976 tại Tiền Giang; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: BOGE VEJ 66, 5450 OTTERUP

3. Nguyễn Thị Giầu, sinh ngày 22/12/1967 tại Kiên Giang; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: KEJLSTRUPVEJ 119, 8600 SILKEBORG

4. Huỳnh Thị Xuân Nghiêm, sinh ngày 16/10/1965 tại Khánh Hòa; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: FJAELDEVAENGET 90 3TV. 8210 ARHUS V

5. Lê Hoài Giang, sinh ngày 12/02/1992 tại Đan Mạch (con chị Nghiêm); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: FJAELDEVAENGET 90 3TV. 8210 ARHUS V.

6. Phạm Ngọc Thanh Hiền, sinh ngày 24/10/1972 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: SKOVHOJ 10, 2TV 8361 HASSELAGER.

7. Lê Thị Hạnh, sinh ngày 11/01/1973 tại Lâm Đồng; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: STENDGARDSVEJ 64, ST TH 6705 ESBJERG 0.

8. Khuu Leon Quyền, sinh ngày 01/01/1999 tại Đan Mạch (con chị Hạnh); Giới tính:

Hiện trú tại: STENDGARDSVEJ 64, ST TH 6705 ESBJERG 0.

9. Khuu Kevin Khang, sinh ngày 16/8/2001 tại Đan Mạch (con chị Hạnh); Giới tính: Nam

Hiện trú tại: STENDGARDSVEJ 64, ST TH 6705 ESBJERG 0.

10. Lâm Thị Ri, sinh ngày 28/3/1967 tại Bình Phước; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: SONDRE JERNBA- NEVEJ 14.1, TV 01, 4690 HASLEV

11 . Đinh Nguyễn Anh Tuấn, sinh ngày 17/3/1981 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: FRILANDSVEJ 6. 9800 HJORRING

12. Nguyễn Trung Tín, sinh ngày 21/4/1969 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: LUPINVEJ 60, 1. TH, 8600 SILKEBORG

13. Ngô Đình Hạnh, sinh ngày 16/02/1976 tại Đồng Nai; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: POTTEMAGERPORTEN 39 A. 2650 HVIDOVRE

14. Lê Thị Kim Yến, sinh ngày 19/4/1982 tại Đồng Nai; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: KLOVERMARKEN 36, ST TH 6400 SONDERBORG

15. Lê Tâm Thanh, sinh ngày 09/4/2002 tại Đan Mạch(con chị Yến); Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: KLOVERMARKEN 36, ST TH 6400 SONDERBORG

16. Lê Thị Hiền, sinh ngày 11/9/1978 tại Bà Rịa Vũng Tàu; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: STENGARDSVEJ 10, LMF 6705 ESBJERG O

17. Trần Thị Liên, sinh ngày 09/11/1956 tại Trà Vinh; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: FALKEVEJ27, ST. TV. 7000 FREDERICIA.

18. Huỳnh Thị Mạch, sinh ngày 25/6/1964 tại Long An; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: JEMALDERVEJ 267 A, 3, 3838. 8210 ARHUS V

19. Nguyễn Kim Ánh, sinh ngày 06/5/1977 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: REGINEHOJVEJ 47, 1 TV. 8200 ARHUS N

20. Tr­ương Thị Nga, sinh ngày 13/12/1957 tại An Giang; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: JANESVEJ 37, ST TH. 8220 BRABRAND

21. Nguyễn Thị Bích Phượng, sinh ngày 17/11/1974 tại Trà Vinh; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: KILDEGAARDSPARKEN 9.1 TH 8300 ODDER

22. Phạm Simon Bach, sinh ngày 19/12/1999 tại Đan Mạch (con chị Phượng); Giới tính: Nam

Hiện trú tại: KILDEGAARDSPARKEN 9.1 TH 8300 ODDER,

23. Trần Đăng Lân, sinh ngày 29/3/1975 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nam

Hiện trú tại: KILDEGARDSVEJ 279. 5240 ODENSE NO.

24. Đinh Thị Hồng Yến, sinh ngày 19/10/1976 tại Bà Rịa - Vũng Tàu. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: LERKEPARKEN 156, ST TH 5240 ODENSE NO;

25. Đỗ Thị Hồng Vân, sinh ngày 20/02/1964  tại Hà Tây; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: RUDERSDALSVEJ 112, ST TH-2840 HOLTE 

26. Vũ Thị Giang Hà, sinh ngày 15/12/1968 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ .

Hiện trú tại. BAMSNESLUND 2, 4070 KIRKE HYLLINGE

27. Thị Lan Sang, sinh ngày 18/02/1974 tại Lâm Đồng; Giới tính: Nữ 

Hiện trú tại: FR NANSENSVEJ 13 4800 NYKOBING F

28. Lê Thị Nhung, sinh ngày 26/12/1977 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: VESTERVANGSVEJ 45.2.TH 8800 VIBORG

29. Bùi Thị Tính, sinh ngày 02/8/1965 tại Long An; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: ELMEVEJ 46 6000 KOLDING

30. Lê Thị Điệu, sinh ngày 01/02/1955 tại Bà Rịa - Vũng Tàu; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: JETTESVEJ 29.2 TH 8220 BRABRAND

31. Nguyễn Thị Mỹ Phượng, sinh ngày 09/02/1974 tại Kiên Giang; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: ALLEGADE 8A, 1 TH 6100 HADERSLEV

32. Cao Thị Diễm Phúc, sinh ngày 25/8/1971 tại Khánh Hòa; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: LERKEPARKEN 114, 1 TV 5240 ODELSE NO

33. Nguyễn Thị Dung, sinh ngày 17/5/1966 tại: An Giang; Giới tính: Nữ

Hiện trú tạị; LANGKAERVEJ 12, 1TH 8381 TILST

34. Lê Ngọc Duyên, sinh ngày 06/6/1963 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: GRANPARKEN 64, 2TH 5240 ODENSE NO

 35. Ngô Văn  Hiệp, sinh ngày, 02/1962 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nam

Hiện trú tại. TOVE DITLEVSENS VEJ 352, 4.9000 AALBORG

36. Hoàng Thị Nguyên, sinh ngày 05/5/1952 tại Thái Bình; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: THULEVEJ 42 ST, TV 9210 AALBORG S F

37. Nguyễn Thị Hồng Loan; sinh ngày 21/01/1979 tại Sông Bé ; Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: SUNDVEJ 11, 10-8700 HORSENS./.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 219/2005/QĐ-CTN

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu219/2005/QĐ-CTN
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành21/03/2005
Ngày hiệu lực21/03/2005
Ngày công báo26/03/2005
Số công báoSố 22
Lĩnh vựcQuyền dân sự
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật15 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 219/2005/QĐ-CTN

Lược đồ Quyết định 219/2005/QĐ-CTN cho thôi quốc tịch Việt Nam


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 219/2005/QĐ-CTN cho thôi quốc tịch Việt Nam
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu219/2005/QĐ-CTN
                Cơ quan ban hànhChủ tịch nước
                Người kýTrần Đức Lương
                Ngày ban hành21/03/2005
                Ngày hiệu lực21/03/2005
                Ngày công báo26/03/2005
                Số công báoSố 22
                Lĩnh vựcQuyền dân sự
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật15 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 219/2005/QĐ-CTN cho thôi quốc tịch Việt Nam

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 219/2005/QĐ-CTN cho thôi quốc tịch Việt Nam

                        • 21/03/2005

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 26/03/2005

                          Văn bản được đăng công báo

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 21/03/2005

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực