Quyết định 22/2010/QĐ-UBND

Quyết định 22/2010/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng Hệ thống giao ban điện tử tỉnh Lào Cai

Nội dung toàn văn Quyết định 22/2010/QĐ-UBND quản lý sử dụng Hệ thống giao ban điện tử Lào Cai


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 22/2010/QĐ-UBND

Lào Cai, ngày 13 tháng 8 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY CHẾ QUẢN LÝ, SỬ DỤNG HỆ THỐNG GIAO BAN ĐIỆN TỬ TỈNH LÀO CAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Lut Tổ chc HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Lut Giao dịch điện t ngày 29/11/2005;

Căn cứ Lut ng ngh thông tin ngày 29/6/2006;

Căn cứ Ngh đnh s 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 ca Chính ph v ng dụng Công ngh tng tin trong hoạt đng quan nhà nưc;

Căn cứ Quyết đnh s 246/2005/QĐ-TTg ngày 6/10/2005 ca Th ng Chính ph phê duyt Chiến c phát trin ng ngh thông tin và Truyn thông Việt Nam đến năm 2010 và đnh hướng đến năm 2020;

Xét đ ngh ca Giám đc S Tng tin và Truyền tng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết đnh này Quy chế quản lý, s dụng H thống giao ban điện t tnh Lào Cai.

Điều 2. Quyết đnh hiệu lực thi hành sau 10 ngày, k t ngày ký ban hành.

Điều 3. Chánh n phòng UBND tnh; Giám đốc SThông tin và Truyền thông; Th tởng các sở, ban, ngành, đơn vị; Ch tch UBND các huyn, thành ph; Giám đốc Doanh nghiệp cung cấp dịch v vin thông và các t chc, nhân liên quan chu trách nhiệm thi hành Quyết đnh này./.

 

 

TM. Y BAN NHÂN DÂN TNH
CHỦ TCH




Nguyn Văn Vnh

 

QUY CHẾ

QUẢN LÝ, SỬ DỤNG HỆ THỐNG GIAO BAN ĐIỆN TỬ TỈNH LÀO CAI.
(Ban nh kèm theo Quyết đnh s22/2010/QĐ-UBND ngày13 tháng8 năm 2010 ca UBND tnh o Cai)

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điu chnh, đối tượng áp dng

1. Phạm vi điều chnh: Quy chế này quy đnh việc quản lý, vận hành và s dụng H thống giao ban điện t tnh Lào Cai (sau đây gi tắt là H thống GBĐT).

2. Đi tưng áp dụng: Cơ quan, đơn v trc tiếp quản lý, vận hành, s dụng Hthống GBĐT; Điện lc Lào Cai và Doanh nghiệp cung cp dch v viễn tng cho Hthống GBĐT trên địa bàn tnh Lào Cai.

Điều 2. Hệ thng GBĐT

1. H thống GBĐT gồm 01 Trung m điều khiển đưc lắp đặt tại S Thông tin và Truyền thông và các đim nhánh đưc kết ni bng đưng truyền dẫn thuê ca Doanh nghiệp cung cp dịch v viễn thông.

Các đim nhánh gm: 01 điểm tại Văn phòng UBND tnh; 09 đim tại UBND các huyn, thành ph; 01 điểm dùng chung cho các sở, ban, ngành thuộc tnh đặt tại SThông tin và Truyền thông và các điểm nhánh khác phát triển m rộng sau này.

2. H thống GBĐT hoạt động trên nền tng mng IP (Internet Protocol) riêng, dải địa ch và tham s thiết lập mng do S Tng tin và Truyền thông ấn đnh theo quy đnh ca UBND tnh đ đm bảo s thống nhất chung trên toàn h thống.

Điều 3. Qun lý Hệ thng GBĐT

UBND tỉnh Lào Cai thống nht quản lý H thống GBĐT và y quyn cho Sở Thông tin và Truyền thông chịu trách nhiệm quản lý mi hoạt đng ca H thng GBĐT theo quy đnh ca Quy chế này và c quy đnh khác ca pháp luật.

Chương II

SỬ DỤNG HỆ THỐNG GIAO BAN ĐIỆN TỬ TỈNH LÀO CAI

Điều 4. Yêu cu khi s dụng Hệ thng GBĐT

1. Không đ vật d cháy, n, chất lng gần các thiết b ca h thng.

2. Đảm bảo điều kiện v âm thanh, ánh sáng, nhit độ, đ m, nguồn điện n đnh cho h thống.

3. Không t ý di chuyển thiết b hoặc thay đi các tham s cấu hình h thống.

4. Gi bí mật tài khoản truy cập vào h thng.

5. Không ng tay, vật cng chạm vào ng kính camera hoặc xoay camera.

6. Bt, tt h thống đúng quy trình.

7. Ngắt ngun điện cung cp cho h thống khi không s dụng.

8. Thưng xuyên v sinh h thống theo đúng quy trình, đặc biệt đối vi thiết bcamera phải ng khăn lau mềm tiêu chun và chất ty rửa chuyên dụng.

Điều 5. S dụng phòng hp giao ban đin t

1. Phòng hp giao ban điện t đưc b t đc lập và ưu tiên phc v cho các cuc hp giao ban trc tuyến.

2. Các cuc họp do Tỉnh ủy, HĐND, UBND tnh ch t hp trực tuyến vi các huyn, thành phs dụng phòng họp giao ban đin t tại Văn phòng UBND tnh Lào Cai.

3. Cuộc họp do các sở, ban, ngành ch thọp trực tuyến với các quan, đơn vliên quan các huyn, thành ph s dụng phòng hp giao ban đin t ti S Thông tin và Truyền thông. Trưng hp đơn vị có phòng họp giao ban điện t đưc phép kết ni với H thống GBĐT, s dụng phòng hp giao ban điện t tại đơn v đó.

4. Các cuộc hp trực tuyến giữa các huyn, thành ph vi nhau s dụng phòng họp ca đơn v mình, đồng thi đưc cán bkthuật Sở Thông tin và Truyền thông sdụng Trung m điu khiển đặt tại S đ điều khiển vận hành k thuật phục v cuộc họp.

5. Thc hiện đúng quy đnh ca phòng họp.

Điều 6. Đăng ký s dụng Hệ thng GBĐT

1. Các cuộc hp trực tuyến do Tỉnh ủy, HĐND, UBND tnh ch t thực hiện theo giấy mời hp. Văn phòng: Tỉnh y, Đoàn đại biểu Quc hội và HĐND tnh, UBND tnh thông báo v thi gian, quy cuộc hp cho S Thông tin và Truyn thông trưc 02 ngày đ chuẩn b các điều kin k thuật phc v cuc họp.

2. Các s, ban, ngành t chức họp giao ban điện t phải thống nhất thời gian sdụng png họp giao ban điện t vi UBND các huyn, thành ph và đăng ký với SThông tin và Truyền tng trưc khi phát hành văn bản mi họp đ tránh trưng hp trùng lp.

3. Trưng hợp các cuộc hp đột xut, khn cp (như lt bão, thiên tai, ha hon,) đơn v ch t ch động thông báo bng văn bản qua Fax, E-mail, điện thoại cho các đim cầu và S Tng tin và Truyền thông đ kp thời chuẩn b điều kiện k thuật phục v cuộc họp.

Điều 7. Công tác chun b trước cuộc hp

1. S Thông tin và Truyền tng là đơn v đầu mi chuẩn b đm bảo các điều kin k thuật tc cuc họp:

a) Thông báo thi gian và các đim cu phc v cuc hp cho cán b k thuật ca UBND các huyn, thành ph, Đin lực Lào Cai và Doanh nghiệp cung cấp dch vvin thông kết ni;

b) Tổ chức kim tra chy th xong các thiết b đầu cui, đường truyn, chất lưng âm thanh, hình nh chậm nhất 30 phút trưc gi khai mạc cuc họp;

c) Thiết lập các thông sk thuật cho h thống phục v cuộc họp.

2. UBND các huyn, thành ph ch đo, b t cán b đưc giao nhim v vn hành h thống thực hin các công việc:

a) Kiểm tra thiết b h thống, điều chnh âm thanh, hình nh tại điểm cầu;

b) Liên h với cán b chuyên n ca S Thông tin và Truyn thông đ kết ni vào h thng;

c) Thiết lập các v trí khung hình (Preset) cn thiết phù hp với sơ đ v t các thành phần tham d cuc họp.

Điều 8. Điều khiển h thống trong cuộc hp

1. Cán b k thuật Trung tâm điều khiển ca S Thông tin và Truyền thông:

a) Trc tiếp điu chnh khung hình hin th cho phù hp vi tng thi điểm diễn ra trong cuc họp;

b) Phối hp ngay vi cán b k thut ca Doanh nghip cung cấp dch v viễn thông và cán b ph trách vận hành h thng ở các đim cu khi có s cố v đưng truyn, n hiu âm thanh, hình nh đ kp thời khc phc, hn chế ti đa thời gian gián đon cuộc họp.

2. Cán b ph trách vận hành h thống ca các huyn, thành ph:

a) Vận hành h thống trong toàn b quá trình diễn ra cuc hp, ch đưc bật Micro khi yêu cầu phát biểu ca quan ch t cuc họp;

b) Điều chnh v các v trí khung hình (Preset) khi có đại biểu điểm cầu phát biểu;

c) Không đưc t ý quay s ti bất k điểm cầu nào trong h thống khi chưa yêu cầu ca cán b k thuật Trung tâm điều khiển H thng GBĐT;

d) Khi mất kết ni, phải phối hp vi cán b k thuật ca Doanh nghiệp cung cấp dch v viễn thông ti đim cầu đ khc phc và thông báo kp thời cho cán b kthuật Trung m điu khiển v nguyên nhân, giải pháp, xác đnh thi gian khắc phục s cbáo o đơn v ch trì cuộc hp điều chnh ni dung, thi gian cho phù hợp với thực tế.

3. Kết tc cuộc họp: Cán b kthuật các điểm cầu kiểm tra toàn b h thống tc khi tắt và ngắt ngun đin cung cp h thống.

Chương III

TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ HỆ THỐNG GIAO BAN ĐIỆN TỬ TỈNH LÀO CAI

Điều 9. S Thông tin và Truyền thông

1. đơn v đầu mi qun trị, vn hành toàn b h thng; hưng dẫn và h trợ kthut; đôn đc các quan, đơn v quản lý và s dng hiu qu H thống GBĐT.

2. Tiếp nhận và sắp xếp lịch hp cho các quan, đơn v đăng ký s dụng Hthống GBĐT; b trí cán b k thut chuẩn b các điu kiện và điều khin h thng cho cuc họp.

3. Hàng năm soát H thống GBĐT, tiếp nhận và tổng hp ý kiến phản ánh ca các quan, đơn v đ nghiên cu đưa ra gii pháp nâng cp, m rng h thống; đxuất các kế hoch bảo đm v ngun nhân lực, kế hoạch đào tạo kiến thc mi vcông ngh và k thuật cho cán b vận hành. Lp d toán kinh phí phục v vic quản lý, duy t hoạt động, bảo trì, nâng cấp h thng trình UBND tnh xem xét, phê duyt.

Điều 10. Văn phòng UBND tỉnh, UBND các huyn, tnh phvà các đim nhánh

1. Ban hành và niêm yết ni quy phòng họp giao ban điện t đảm bảo các điều kin quy đnh trong Quy chế này.

2. B t n đnh cán b k thuật đã đưc đào tạo vận hành và s dụng thiết bphòng hp giao ban điện tử, khi yêu cầu thay đổi hoặc luân chuyển cán b m nhim v khác phải kp thi cử cán b thay thế và thông báo với S Thông tin và Truyền thông biết đ kế hoch đào tạo vận hành và s dụng h thống.

3. Hàng năm t chc đánh giá hiệu qu hot động ca H thng GBĐT, gửi ý kiến đóng góp hoặc kiến nghị, đ xuất v S Thông tin và Truyền thông tng hp, báo cáo UBND tnh.

Điều 11. S, ban, nnh đăng ký s dng Hệ thng GBĐT

1. ng ờng s dụng H thống GBĐT trong việc t chức cuc hp với các huyn, thành ph và png, ban chuyên môn ca UBND huyn, thành ph.

2. Phi hp chặt ch với UBND các huyn, thành ph và S Thông tin và Truyền thông trong việc đăng ký thi gian t chc họp trực tuyến.

3. Gửi văn bản thông báo đến UBND các huyn, thành ph và S Thông tin và Truyn thông đ các đơn v b trí n b ph trách vn hành h thng phục v cuc họp.

4. Khi thay đổi v thi gian t chức họp phi tng báo kịp thi đến UBND các huyn, thành ph và S Thông tin và Truyn thông đ các đơn v btrí n bphtrách vn hành h thống phc v cuc họp.

Điều 12. Doanh nghip cung cp dch v viễn thông

1. Đảm bo các ch tiêu k thuật và cht lưng đưng truyền dẫn theo đúng hp đồng cung cấp dịch v.

2. Cung cp địa ch liên h và cử cán b k thut mi đim cầu thưng trực xlý s cố sut thi gian trưc, trong và sau cuc hp.

3. Có trách nhim bảo mật tng tin các cuc họp theo các quy đnh ca pháp lut hiện hành.

Điều 13. Điện lc o Cai

1. Chịu tch nhim v nguồn điện cho Trung m điều khiển và các điểm cu ca H thống GBĐT trong sut thi gian tc, trong và sau cuc họp.

2. Có trách nhiệm thông báo cho Chi nhánh đin các huyn, thành ph v thời gian đm bảo nguồn điện trưc, trong và sau cuc họp.

Chương IV

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điều 14. Khen thưởng và x lý vi phm

1. Các cơ quan, đơn v, cán b, công chức, c t chc, nhân có thành ch xut sc trong việc thực hiện Quy chế này đưc xét khen tng theo quy đnh.

2. Các quan, đơn vị, cán bộ, công chc, các tổ chc, nhân vi phm Quy chế này tu theo nh cht, mức đ vi phm s b x lý k lut, x phạt vi phm hành chính hoặc truy cứu trách nhiệm hình s, nếu gây thiệt hi phải bồi thưng theo quy đnh ca pháp lut.

Điều 15. Trong quá trình thực hin, nếu vướng mắc cần điu chnh, b sung, các đơn v kịp thi phản ánh v S Thông tin và Truyền thông tng hợp trình UBND tnh xem xét, quyết đnh./.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 22/2010/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu22/2010/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành13/08/2010
Ngày hiệu lực23/08/2010
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Công nghệ thông tin
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật14 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 22/2010/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 22/2010/QĐ-UBND quản lý sử dụng Hệ thống giao ban điện tử Lào Cai


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 22/2010/QĐ-UBND quản lý sử dụng Hệ thống giao ban điện tử Lào Cai
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu22/2010/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Lào Cai
                Người kýNguyễn Văn Vịnh
                Ngày ban hành13/08/2010
                Ngày hiệu lực23/08/2010
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Công nghệ thông tin
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật14 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 22/2010/QĐ-UBND quản lý sử dụng Hệ thống giao ban điện tử Lào Cai

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 22/2010/QĐ-UBND quản lý sử dụng Hệ thống giao ban điện tử Lào Cai

                        • 13/08/2010

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 23/08/2010

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực