Quyết định 41/2014/QĐ-UBND

Quyết định 41/2014/QĐ-UBND quy định về giá đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2015

Quyết định 41/2014/QĐ-UBND giá đất trên tỉnh Tiền Giang 2015 đã được thay thế bởi Quyết định 44/2015/QĐ-UBND bẳng giá các loại đất định kỳ 5 năm Tiền Giang 2016 2020 và được áp dụng kể từ ngày 01/01/2016.

Nội dung toàn văn Quyết định 41/2014/QĐ-UBND giá đất trên tỉnh Tiền Giang 2015


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 41/2014/QĐ-UBND

Tiền Giang, ngày 19 tháng 12 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG NĂM 2015

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành các văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ về khung giá các loại đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Công văn số 93/BC-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 về việc thống nhất thông qua bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2015;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2015.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019 và thay thế Quyết định số 52/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2014.

Điều 3. Trong thời gian thực hiện giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang theo Quyết định này, khi Chính phủ điều chỉnh khung giá đất hoặc giá đất phổ biến trên thị trường có biến động thì Ủy ban nhân dân tỉnh sẽ điều chỉnh giá các loại đất trên địa bàn tỉnh cho phù hợp.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Mỹ Tho; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VP. Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Xây dựng;
- Cục KTVBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Ban Chỉ đạo Tây Nam bộ;
- Bộ Tư lệnh Quân khu 9;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: LĐVP, các phòng NC, PTD;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh, Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, Lam.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Nghĩa

 

QUY ĐỊNH

VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi và đối tượng áp dụng

Bảng giá các loại đất được sử dụng làm căn cứ để:

1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân.

2. Tính thuế sử dụng đất.

3. Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai.

4. Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai.

5. Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai.

6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.

7. Tính các khoản nghĩa vụ tài chính đất đai khác theo quy định của pháp luật hiện hành.

Điều 2. Căn cứ xây dựng bảng giá đất

Việc xây dựng bảng giá đất căn cứ vào nguyên tắc định giá đất quy định tại Điều 112 Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013, phương pháp định giá đất tại các Khoản 1, 2, 3 và 4 Điều 4 của Nghị định 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất, khung giá đất do Chính phủ quy định; kết quả tổng hợp, phân tích thông tin về giá đất thị trường; các yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất.

1. Việc xây dựng bảng giá đất phải bảo đảm các nguyên tắc sau đây:

a) Theo mục đích sử dụng đất hợp pháp tại thời điểm định giá;

b) Theo thời hạn sử dụng đất;

c) Phù hợp với giá đất phổ biến trên thị trường của loại đất có cùng mục đích sử dụng đã chuyển nhượng, giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất đối với những nơi có đấu giá quyền sử dụng đất hoặc thu nhập từ việc sử dụng đất;

d) Cùng một thời điểm, các thửa đất liền kề nhau có cùng mục đích sử dụng, khả năng sinh lợi, thu nhập từ việc sử dụng đất tương tự như nhau thì có mức giá như nhau.

2. Việc xây dựng bảng giá đất phải căn cứ vào khung giá đất được quy định tại Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ.

3. Đất tại khu vực giáp ranh giữa các xã có các điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội, kết cấu hạ tầng như nhau, có cùng mục đích sử dụng hiện tại, cùng mục đích sử dụng theo quy hoạch thì mức giá như nhau.

Điều 3. Giải thích từ ngữ

1. Đường nhựa, đường đan, đường bêtông, đường trải đá cấp phối (đá đỏ, đá 0x4); hẻm trải nhựa, lót đan, tráng bêtông, trải đá cấp phối (đá đỏ, đá 0x4) có mặt đường rộng từ....: Là bề rộng của mặt đường được trải nhựa, lót đan, tráng bêtông, trải đá cấp phối (không bao gồm lề đường).

2. Khoảng cách đến đường phố (hoặc đường giao thông): Là độ dài từ đường phố (hoặc đường giao thông) gần nhất đến thửa đất tính theo đường giao thông bộ.

3. Thửa đất mặt tiền đường phố (hoặc đường giao thông chính): Là thửa đất liền cạnh với đường phố (hoặc đường giao thông chính) hoặc tiếp giáp với thửa đất mặt tiền nhưng cùng chủ sử dụng đối với thửa đất mặt tiền.

4. Thửa đất tiếp giáp hẻm: Là thửa đất liền cạnh với hẻm hoặc tiếp giáp với thửa đất tiếp giáp hẻm nhưng cùng chủ sử dụng đối với thửa đất tiếp giáp hẻm.

5. Đất liền kề: Là đất thuộc thửa đất có một cạnh tiếp giáp.

6. Giá đất liền kề tương ứng: Là giá đất thuộc thửa đất có cùng vị trí (đối với đất nông nghiệp) hoặc cùng loại đường phố, cùng khu vực (đối với đất ở), có điều kiện tự nhiên, kết cấu hạ tầng như thửa đất cần xác định giá.

7. Đất cặp theo các tuyến đường, đê bao, kênh, sông: Là đất thuộc thửa tiếp giáp các tuyến đường, đê bao, kênh, sông.

8. Hẻm có địa chỉ đường phố nào thì giá tính theo đường phố đó.

9. Đối với hẻm mà trong hẻm có độ rộng hẹp khác nhau (chỗ rộng, chỗ hẹp) thì áp dụng theo chỗ hẹp nhất tính từ đường phố vào đến thửa đất cần định giá.

Điều 4. Phân loại khu vực và vị trí đất để xác định giá đất

1. Nhóm đất nông nghiệp

Đối với đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ và đất nông nghiệp khác: giá đất được quy định phân biệt theo khu vực và vị trí đất trong từng khu vực.

Khu vực 1 có mức độ phát triển kinh tế - xã hội, điều kiện giao thông thuận lợi nhất và thực tế có giá chuyển nhượng phổ biến cao nhất; khu vực 2, 3 và 4 có mức độ phát triển kinh tế - xã hội, điều kiện giao thông và giá chuyển nhượng thấp hơn.

Vị trí của đất nông nghiệp trong từng khu vực được xác định căn cứ vào các tiêu chí đặc điểm giao thông đường bộ và đường thủy như cấp đường, lớp phủ bề mặt đường, độ rộng mặt đường, vị trí so với mặt tiền và cấp quản lý kênh, sông, rạch.

Vị trí 1 áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền các trục đường giao thông thuận lợi nhất cho việc sản xuất nông nghiệp, có mức giá chuyển nhượng phổ biến cao nhất. Các vị trí tiếp theo thứ tự từ vị trí thứ 2 trở đi ứng với các mức giá thấp hơn.

a) Đất nông nghiệp tại nông thôn

Đất nông nghiệp tại nông thôn áp dụng cùng thửa, tính từ mép đường hoặc mốc giải phóng mặt bằng (đối với trường hợp đã giải phóng mặt bằng), không phân biệt cự ly.

Trường hợp thực hiện chính sách tài chính đất đai trong công tác bồi thường giải phóng mặt bằng, giá đất làm cơ sở tính giá bồi thường (giá đất phổ biến trên thị trường) được xác định như sau:

- Đất nông nghiệp tại vị trí mặt tiền các trục đường giao thông chính quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện và đường , đường đê (gồm các đường liên xã, liên ấp, đường đê được trải nhựa, lót đanmặt rộng từ 3 mét (m) trở lên).

+ Đất nông nghiệp tại vị trí mặt tiền trong phạm vi cự ly tính từ mép đường hoặc mốc giải phóng mặt bằng (đối với trường hợp đã giải phóng mặt bằng) đến mốc lộ giới và từ mốc lộ giới trở vào 40 m đối với quốc lộ, 35 m đối với đường tỉnh, 30 m đối với đường huyện, đường xã và đường đê có mức giá bằng 100 % giá đất nông nghiệp mặt tiền.

+ Các thửa đất có cự ly dài hơn số mét quy định trên thì cứ mỗi 50 m tiếp theo có mức giảm giá xác định phụ thuộc vào chiều rộng tại vị trí tiếp giáp mặt tiền với các tỷ lệ giảm giá cụ thể như sau:

§  Chiều rộng mặt tiền lớn hơn hoặc bằng 4 m: Tỷ lệ giảm lần lượt là 30 %, 40 % so với mức giá của đoạn liền kề trước đó, các đoạn còn lại giảm 50 % so với mức giá đất của đoạn liền kề trước đó, nhưng không thấp hơn mức giá đất nông nghiệp liền kề.

§  Chiều rộng mặt tiền lớn hơn hoặc bằng 2 m và nhỏ hơn 4 m: Tỷ lệ giảm lần lượt là 40 %, 50 % so với mức giá của đoạn liền kề trước đó, các đoạn còn lại giảm 60 % so với mức giá đất của đoạn liền kề trước đó nhưng không thấp hơn mức giá đất nông nghiệp liền kề.

§  Chiều rộng mặt tiền nhỏ hơn 2 m: Tỷ lệ giảm lần lượt là 50 %, 60 % so với mức giá của đoạn liền kề trước đó, các đoạn còn lại giảm 70 % so với mức giá đất của đoạn liền kề trước đó, nhưng không thấp hơn mức giá đất nông nghiệp liền kề.

- Đất nông nghiệp tại vị trí còn lại: áp dụng cùng một thửa, không phân biệt cự ly.

- Đất nông nghiệp tại vị trí mặt tiền các trục đường giao thông chính quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện và đường xã, đường đê (gồm các đường liên xã, liên ấp, đường đê được trải nhựa, lót đanmặt rộng từ 3 m trở lên) có kênh công cộng phía trước song song với đường giảm 10 % giá đất so với giá đất mặt tiền, nhưng không nhỏ hơn mức giá của vị trí cặp kênh cùng cấp.

b) Đất nông nghiệp tại đô thị

Đất nông nghiệp tại vị trí mặt tiền đường phố và đất tiếp giáp đường hẻm trong đô thị áp dụng cùng thửa, tính từ mép đường hoặc mốc giải phóng mặt bằng (đối với trường hợp đã giải phóng mặt bằng), không phân biệt cự ly.

Trường hợp thực hiện chính sách tài chính đất đai trong công tác bồi thường giải phóng mặt bằng, giá đất làm cơ sở tính giá bồi thường (giá đất phổ biến trên thị trường) được xác định như sau:

- Đất nông nghiệp tại vị trí mặt tiền đường phố: trong phạm vi từ mép đường đến mốc lộ giới và từ mốc lộ giới trở vào 25 m là vị trí mặt tiền.

+ Các thửa đất có cự ly dài hơn số mét quy định trên thì cứ mỗi 50 m tiếp theo có mức giảm giá xác định phụ thuộc vào chiều rộng tại vị trí tiếp giáp mặt tiền với các tỷ lệ giảm giá cụ thể như sau:

n Chiều rộng mặt tiền lớn hơn hoặc bằng 4 m: Tỷ lệ giảm lần lượt là 30 %, 40 % so với mức giá của đoạn liền kề trước đó, các đoạn còn lại giảm 50 % so với mức giá đất của đoạn liền kề trước đó, nhưng không thấp hơn mức giá đất nông nghiệp liền kề;

n Chiều rộng mặt tiền lớn hơn hoặc bằng 2 m và nhỏ hơn 4 m: Tỷ lệ giảm lần lượt là 40 %, 50 % so với mức giá của đoạn liền kề trước đó, các đoạn còn lại giảm 60 % so với mức giá đất của đoạn liền kề trước đó, nhưng không thấp hơn mức giá đất nông nghiệp liền kề;

n Chiều rộng mặt tiền nhỏ hơn 2 m: Tỷ lệ giảm lần lượt là 50 %, 60 % so với mức giá của đoạn liền kề trước đó, các đoạn còn lại giảm 70 % so với mức giá đất của đoạn liền kề trước đó, nhưng không thấp hơn mức giá đất nông nghiệp liền kề.

- Đất nông nghiệp tiếp giáp đường hẻm trong đô thị áp dụng cùng thửa, tính từ mép đường hoặc mốc giải phóng mặt bằng (đối với trường hợp đã giải phóng mặt bằng), không phân biệt cự ly.

2. Nhóm đất phi nông nghiệp

a) Đất ở tại nông thôn

Đất ở nông thôn tại các huyện, thị xã và thành phố được phân theo vị trí để xác định giá căn cứ vào khả năng sinh lợi, các điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất kinh doanh, cung cấp dịch vụ: vị trí mặt tiền các trục đường giao thông chính (quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện). Ngoài ra đất ở nông thôn tại các xã trên địa bàn các huyện, thị xã và thành phố được phân theo 2 đến 3 vị trí.

- Đất ở nông thôn tại vị trí mặt tiền các trục đường giao thông chính: quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện và đường xã, đường đê (gồm các đường liên xã, liên ấp, đường đê được trải nhựa, lót đanmặt rộng từ 3 m trở lên).

+ Đối với quốc lộ trong phạm vi 40 m kể từ mốc lộ giới;

+ Đối với đường tỉnh trong phạm vi 35 m kể từ mốc lộ giới;

+ Đối với đường huyện, đường xã và đường đê trong phạm vi 30 m kể từ mốc lộ giới;

+ Các thửa đất có cự ly dài hơn số mét quy định trên thì cứ mỗi 50 m tiếp theo có mức giảm giá xác định phụ thuộc vào chiều rộng tại vị trí tiếp giáp mặt tiền với các tỷ lệ giảm giá cụ thể như sau:

§  Chiều rộng mặt tiền lớn hơn hoặc bằng 4 m: Tỷ lệ giảm lần lượt là 30 %, 40 % so với mức giá của đoạn liền kề trước đó, các đoạn còn lại giảm 50 % so với mức giá đất của đoạn liền kề trước đó, nhưng không thấp hơn mức giá đất ở thấp nhất tại khu vực và không thấp hơn 150 % giá đất nông nghiệp liền kề tương ứng;

§  Chiều rộng mặt tiền lớn hơn hoặc bằng 2 m và nhỏ hơn 4 m: Tỷ lệ giảm lần lượt là 40 %, 50 % so với mức giá của đoạn liền kề trước đó, các đoạn còn lại giảm 60 % so với mức giá đất của đoạn liền kề trước đó, nhưng không thấp hơn mức giá đất ở thấp nhất tại khu vực và không thấp hơn 150 % giá đất nông nghiệp liền kề tương ứng;

§  Chiều rộng mặt tiền nhỏ hơn 2 m: Tỷ lệ giảm lần lượt là 50 %, 60 % so với mức giá của đoạn liền kề trước đó, các đoạn còn lại giảm 70 % so với mức giá đất của đoạn liền kề trước đó, nhưng không thấp hơn mức giá đất ở thấp nhất tại khu vực và không thấp hơn 150 % giá đất nông nghiệp liền kề tương ứng;

+ Đất ở tại vị trí mặt tiền các trục đường giao thông quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện và đường xã, đường đê (gồm các đường liên xã, liên ấp, đường đê được trải nhựa, lót đanmặt rộng từ 3 m trở lên) có kênh công cộng phía trước song song với đường giảm 10 % giá đất so với giá đất ở mặt tiền, nhưng không thấp hơn 150 % giá đất nông nghiệp liền kề tương ứng.

- Đất ở nông thôn tại các vị trí còn lại: áp dụng cùng một thửa, tính từ mép đường, không phân biệt cự ly.

b) Đất ở tại đô thị

Phân loại đô thị: Thành phố Mỹ Tho là đô thị loại 2, thị xã Gò Công và Cai Lậy là đô thị loại 4, các thị trấn là đô thị loại 5.

Phân loại vị trí:

- Vị trí 1: Đất ở tại vị trí mặt tiền đường phố.

+ Đối với đường phố tại các đô thị trong phạm vi 25 m kể từ mốc lộ giới;

+ Các thửa đất có cự ly dài hơn số mét quy định trên thì cứ mỗi 50 m tiếp theo có mức giảm giá xác định phụ thuộc vào chiều rộng tại vị trí tiếp giáp mặt tiền với các tỷ lệ giảm giá cụ thể như sau:

§  Chiều rộng mặt tiền lớn hơn hoặc bằng 4 m: Tỷ lệ giảm là 30 %, 40 % so với mức giá của đoạn liền kề trước đó, các đoạn còn lại giảm 50 % so với mức giá đất của đoạn liền kề trước đó, nhưng không thấp hơn mức giá đất ở của hẻm vị trí 1 có cùng chiều rộng, cùng vị trí và không thấp hơn 150 % giá đất nông nghiệp liền kề tương ứng.

§  Chiều rộng mặt tiền lớn hơn hoặc bằng 2 m và nhỏ hơn 4 m: Tỷ lệ giảm lần lượt là 40 %, 50 % so với mức giá của đoạn liền kề trước đó, các đoạn còn lại giảm 60 % so với mức giá đất của đoạn liền kề trước đó, nhưng không thấp hơn mức giá đất ở của hẻm vị trí 1 có cùng chiều rộng, cùng vị trí và không thấp hơn 150 % giá đất nông nghiệp liền kề tương ứng.

§  Chiều rộng mặt tiền nhỏ hơn 2 m: Tỷ lệ giảm lần lượt là 50 %, 60 % so với mức giá của đoạn liền kề trước đó, các đoạn còn lại giảm 70 % so với mức giá đất của đoạn liền kề trước đó, nhưng không thấp hơn mức giá đất ở của hẻm vị trí 1 có cùng chiều rộng, cùng vị tríkhông thấp hơn 150 % giá đất nông nghiệp liền kề tương ứng.

+ Đất ở tại mặt tiền đường phố có kênh công cộng phía trước song song với đường giảm 10 % giá đất so với giá đất ở mặt tiền.

- Vị trí 2: đất ở tại vị trí hẻm trong đô thị.

+ Hẻm vị trí 1: tiếp giáp với mặt tiền đường phố.

§  Hẻm có bề rộng lớn hơn hoặc bằng 4 m:

* 50 m đầu (từ mốc lộ giới): tính bằng 35 % giá mặt tiền;

* Trên 50 m đến 100 m: tính bằng 30 % giá mặt tiền;

* Trên 100 m: tính bằng 25 % giá mặt tiền.

§  Hẻm có bề rộng lớn hơn hoặc bằng 2 m và nhỏ hơn 4 m:

* 50 m đầu (từ mốc lộ giới): tính bằng 30 % giá mặt tiền;

* Trên 50 m đến 100 m: tính bằng 25 % giá mặt tiền;

* Trên 100 m: tính bằng 20 % giá mặt tiền.

§  Hẻm có bề rộng nhỏ hơn 2 m: tính bằng 20 % giá mặt tiền.

+ Hẻm vị trí 2: là hẻm tiếp giáp hẻm vị trí 1 (không tiếp giáp với mặt tiền đường phố) tính bằng 80 % mức giá hẻm vị trí 1;

+ Các hẻm có vị trí tiếp theo: tính bằng 80 % mức giá của hẻm có vị trí liền kề trước đó;

+ Hẻm trải nhựa, đan, bêtông: tính bằng 100 % đơn giá đất ở trong hẻm;

+ Hẻm còn lại khác (không trải nhựa, đan, bêtông): tính bằng 80 % so với mức giá của hẻm trải nhựa, lót đan hoặc tráng bêtông của loại hẻm có cùng bề rộng mặt đường;

+ Hẻm tiếp giáp với đường có giá từ 10 triệu đồng/m2 đến dưới 15 triệu đồng/m2 thì tối đa bằng 3,5 triệu đồng/m2;

+ Hẻm tiếp giáp với đường có giá từ 15 triệu đồng/m2 đến dưới 20 triệu đồng/m2 thì tối đa bằng 4 triệu đồng/m2;

+ Hẻm tiếp giáp với đường có giá từ 20 triệu đồng/m2 đến dưới 25 triệu đồng/m2 thì tối đa bằng 5 triệu đồng/m2;

+ Hẻm tiếp giáp với đường có giá từ 25 triệu đồng/m2 trở lên thì tối đa bằng 6 triệu đồng/m2;

+ Mức giá đất ở trong hẻm tối thiểu không thấp hơn mức giá đất ở thấp nhất tại đô thị tương ứng.

c) Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (không phải là đất ở)

- Cách xác định vị trí đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn và đô thị: để xác định giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp căn cứ theo vị trí của đất ở tại nông thôn và đô thị.

- Giá đất thương mại - dịch vụ bằng 80 % giá đất ở tương ứng nhưng không thấp hơn giá đất nông nghiệp liền kề tương ứng và không thấp hơn mức giá thấp nhất của khung giá đất do Chính phủ quy định.

- Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại - dịch vụ bằng 60 % giá đất ở tương ứng nhưng không thấp hơn giá đất nông nghiệp liền kề tương ứng và không thấp hơn mức giá thấp nhất của khung giá đất do Chính phủ quy định.

d) Trường hợp xác định giá đất phi nông nghiệp làm căn cứ để tính thuế theo Luật Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp: được tính trọn thửa không phân biệt cự ly.

Điều 5. Xử lý các trường hợp cụ thể

1. Đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan; đất xây dựng công trình sự nghiệp (gồm đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp; đất xây dựng cơ sở văn hóa, xã hội, y tế, giáo dục đào tạo, thể dục thể thao, khoa học và công nghệ, ngoại giao và công trình sự nghiệp khác); đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh; đất sinh hoạt cộng đồng, khu vui chơi, giải trí công cộng; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng (bao gồm đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng, đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ); đất phi nông nghiệp khác (gồm đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động trong cơ sở sản xuất; đất xây dựng kho và nhà để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ phục vụ cho sản xuất nông nghiệp và đất xây dựng công trình khác của người sử dụng đất không nhằm mục đích kinh doanh mà công trình đó không gắn liền với đất ở) thì căn cứ giá đất ở liền kề tương ứng, nếu không có đất ở liền kề thì căn cứ vào giá đất ở vị trí gần nhất để xác định giá.

2. Đối với đất làm nghĩa trang, nghĩa địa: thì căn cứ giá loại đất liền kề tương ứng để xác định giá; trường hợp liền kề với nhiều loại đất khác nhau, thì căn cứ vào giá của loại đất có mức giá thấp nhất để xác định giá; trường hợp sử dụng vào mục đích kinh doanh thì được xác định theo giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp liền kề tương ứng, nếu không có đất phi nông nghiệp liền kề thì căn cứ vào giá đất phi nông nghiệp vị trí gần nhất để xác định giá.

3. Đối với đất sông ngòi, kênh rạch, bãi bồi, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì áp dụng theo giá đất nuôi trồng thủy sản liền kề tương ứng; sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp thì căn cứ giá đất phi nông nghiệp liền kề tương ứng, nếu không có đất phi nông nghiệp liền kề thì căn cứ vào giá đất phi nông nghiệp vị trí gần nhất để xác định giá.

4. Đối với đất nông nghiệp khác (gồm đất sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh) thì tính bằng mức giá đất nông nghiệp liền kề tương ứng; trường hợp liền kề tương ứng với nhiều loại đất nông nghiệp khác nhau, thì căn cứ vào giá của loại đất có mức giá cao nhất để xác định giá.

5. Sau khi các tuyến đường được nâng cấp, trung tâm thương mại, khu tái định cư và các dự án hoàn thành đưa vào sử dụng thì các chủ đầu tư, Ban quản lý dự án có trách nhiệm thông báo bằng văn bản để Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các ngành liên quan đề xuất giá đất, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.

6. Đất tại các nơi chưa xác định giá trong Quy định này, nếu có vị trí và các điều kiện cơ sở hạ tầng tương tự đã nêu trong Quy định này, thì được tính theo mức giá đất tương đương với mức giá đất quy định tại Bảng giá các loại đất đính kèm và theo cách xác định cụ thể tại Bảng quy định này. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các ngành liên quan đề xuất giá đất, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định cụ thể cho từng trường hợp.

7. Trường hợp thửa đất có vị trí được xác định có nhiều mức giá khác nhau thì theo nguyên tắc chung là áp dụng theo vị trí có mức giá cao nhất.

8. Trường hợp thửa đất ở có 2 mặt tiền tại góc giao nhau giữa các tuyến đường phố (ngã ba, ngã tư,...) thì có mức giá bằng 1,2 lần giá đất ở quy định cao nhất cho vị trí đó.

9. Nguyên tắc điều chỉnh chênh lệch giá đất tại vị trí giáp ranh giữa các xã, huyện, thị xã và thành phố có điều kiện kinh tế, xã hội và kết cấu hạ tầng tương đối như nhau:

- Điều chỉnh khi có tỷ lệ chênh lệch giá > 10 % so với mức giá thấp hơn tại vị trí giáp ranh.

- Thửa đất tại vị trí giáp ranh có mức giá bằng giá trị trung bình của 2 mức giá tại vị trí giáp ranh.

- Các thửa đất tiếp theo về 2 phía tính từ vị trí giáp ranh có mức giá tăng và giảm thêm 10 %, 20 %, 30 % (hay bằng 10 n%, với n là số bước điều chỉnh) so giá trị trung bình của 2 mức giá tại vị trí giáp ranh cho đến khi tỷ lệ chênh lệch giá giữa 2 thửa tiếp giáp < 10="" %="" so="" với="" mức="" giá="" thấp="" hơn="" của="" vị="" trí="" giáp="">

- Nguyên tắc này chỉ áp dụng cho mục đích thực hiện chính sách tài chính đất đai trong công tác bồi thường giải phóng mặt bằng.

Chương II

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG

Mục 1. MỨC GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TẠI THÀNH PHỐ MỸ THO

Điều 6. Giá đất nông nghiệp

1. Đất trồng cây hàng năm

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

1

145.000

75.000

2

120.000

60.000

3

100.000

50.000

4

85.000

45.000

5

75.000

 

2. Đất trồng cây lâu năm

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

1

155.000

85.000

2

130.000

70.000

3

110.000

60.000

4

95.000

55.000

5

85.000

 

Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí ven các tuyến quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện trải nhựa, đan; đất trong phạm vi các phường thành phố Mỹ Tho. Khu vực 1 chia thành 5 vị trí.

- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền quốc lộ; mặt tiền đường phố tại các phường thành phố Mỹ Tho.

- Vị tri 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường tỉnh.

- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện trải nhựa, đan.

- Vị trí 4: Đất tiếp giáp đường hẻm và các tuyến đường còn lại trong phạm vi các phường.

- Vị trí 5: Các vị trí còn lại trong phạm vi các phường thành phố Mỹ Tho.

Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã thành phố Mỹ Tho, không thuộc khu vực 1. Khu vực 2 chia thành 4 vị trí.

- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện có mặt trải đá cấp phối; đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên.

- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, đường trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên hay trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp kênh, sông, rạch cấp tỉnh, trung ương quản lý.

- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp kênh, sông, rạch cấp huyện quản lý.

- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.

Điều 7. Giá đất ở nông thôn tại các xã

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Mức g

1

660.000

2

500.000

3

360.000

4

280.000

Đất ở nông thôn tại các xã được phân theo các vị trí sau:

- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên.

- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, đường trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên hay trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên.

- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 2 m trở lên.

- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.

Điều 8. Giá đất ở tại các tuyến đường giao thông thuộc thành phố Mỹ Tho

1. Đất ở mặt tiền đường phố và đường giao thông chính

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tên đường, khu dân cư

Đoạn đường

Mức giá

T

Đến

I

Tên đường

1

Lê Lợi

30/4

Thủ Khoa Huân

15.000.000

Thủ Khoa Huân

Ngô Quyền

24.000.000

Ngô Quyền

Nguyễn Trãi

15.000.000

Nguyễn Trãi

Nguyễn Tri Phương

12.500.000

2

Đường 30/4

Trọn đường

16.500.000

3

Thiên Hộ Dương

Trọn đường

7.000.000

4

Rạch Gầm

Trưng Trắc

Lê Lợi

15.000.000

Lê Lợi

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

12.500.000

5

Huyện Thoại

Trọn đường

8.100.000

6

Thủ Khoa Huân

Cầu Quay

Lê Lợi

21.000.000

Lê Lợi

Hùng Vương

17.000.000

Hùng Vương

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

13.500.000

7

Lý Công Uẩn

Trọn đường

15.000.000

8

Lê Văn Duyệt

Cổng chợ

Lê Lợi

23.000.000

Lê Lợi

Trương Định

9.000.000

9

Lê Đại Hành

Nguyễn Huệ

Lê Lợi

20.000.000

Lê Lợi

Hùng Vương

15.000.000

Hùng Vương

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

11.700.000

10

Lê Thị Phỉ

Trọn đường

17.000.000

11

Ngô Quyền

Nguyễn Tri Phương

Hùng Vương

15.000.000

Hùng Vương

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

13.500.000

12

Nguyễn Trãi

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Hùng Vương

18.500.000

Hùng Vương

Cầu Nguyễn Trãi

12.500.000

13

Nguyễn Tri Phương

Ngô Quyền

Hùng Vương

8.300.000

Hùng Vương

Trần Quốc Toản

10.000.000

Trần Quốc Toản

Khu bến trái cây

14.300.000

14

Trưng Trắc

30/4

Thủ Khoa Huân

16.500.000

Thủ Khoa Huân

Lê Thị Phỉ

14.300.000

Lê Thị Phỉ

Ngô Quyền

10.800.000

15

Võ Tánh (Nam),

Võ Tánh (Bắc)

Trọn đường

23.200.000

16

Lãnh Binh Cẩn

Trọn đường

9.000.000

17

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Trọn đường

7.000.000

18

Trương Ðịnh

30/4

Thủ Khoa Huân

7.500.000

Thủ Khoa Huân

Lê Văn Duyệt

9.000.000

19

Nguyễn Huệ

 

Lý Công Uẩn

Lê Thị Phỉ

25.000.000

Lê Thị Phỉ

Ngô Quyền

19.200.000

Ngô Quyền

Nguyễn Trãi

15.000.000

Nguyễn Trãi

Nguyễn Tri Phương

12.500.000

20

Hùng Vương

Rạch Gầm

Nguyễn Tri Phương

16.500.000

Cầu Hùng Vương

Đường huyện 92C, Đường huyện 89

15.000.000

Đường huyện 92C, Đường huyện 89

Quốc lộ 50

10.000.000

21

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Nguyễn Trãi

30/4

21.500.000

30/ 4

Bờ Sông Tiền

10.000.000

22

Huỳnh Tịnh Của

Trọn đường

6.300.000

23

Phan Hiến Đạo

Trọn đường

6.300.000

24

Trương Vĩnh Ký

Trọn đường

6.300.000

25

Lê Văn Thạnh

Trọn đường

5.500.000

26

Giồng Dứa

Trọn đường

6.300.000

27

Trần Quốc Toản

Trọn đường

10.000.000

28

Yersin

Trọn đường

12.500.000

29

Tết Mậu Thân

Trọn đường

12.500.000

30

Đường nối từ đường Tết Mậu Thân đến Đống Đa

(hẻm 199 – khu phố 5 – phường 4)

3.900.000

31

Đống Đa

Lý Thường Kiệt

Ấp Bắc

7.100.000

32

Đống Đa nối dài

Ấp Bắc

Cầu Triển Lãm

12.500.000

33

Trần Hưng Đạo

Ấp Bắc

Lý Thường Kiệt

16.000.000

Lý Thường Kiệt

Lê Thị Hồng Gấm

14.000.000

Lê Thị Hồng Gấm

Bờ Sông Tiền

5.500.000

34

Dương Khuy

Trọn đường

4.800.000

35

Lý Thường Kiệt

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Trần Hưng Đạo

15.000.000

Trần Hưng Đạo

Ấp Bắc

13.000.000

36

Đường nội bộ khu dân cư Sao Mai

3.900.000

37

Đoàn Thị Nghiệp

 

Lý Thường Kiệt

Nguyễn Thị Thập

4.100.000

Nguyễn Thị Thập

Đường tỉnh 870B

3.400.000

Đoạn nối dài

1.000.000

38

Lộ Tập đoàn

Trọn đường

3.900.000

39

Trần Ngọc Giải

Lý Thường Kiệt

Phan Lương Trực

3.150.000

Phan Lương Trực

Nguyễn Thị Thập

2.400.000

40

Phan Lương Trực

Lê Văn Phẩm

Trần Ngọc Giải

5.000.000

Trần Ngọc Giải

Kênh Xáng cụt

2.500.000

41

Lê Văn Phẩm

Nguyễn Thị Thập

Phan Lương Trực

6.600.000

Phan Lương Trực

Lý Thường Kiệt

4.100.000

Đoạn nối dài từ Nguyễn Thị Thập đến ranh xã Trung An

3.600.000

42

Lê Thị Hồng Gấm

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Bến phà (đường xuống phà)

11.700.000

Bến phà (đường xuống phà)

Trường Chính Trị

10.000.000

Đường xuống phà

5.250.000

Đường lên phà

5.250.000

43

Khu vực chợ Vòng nhỏ - phường 6

5.500.000

44

Ấp Bắc

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Trần Hưng Đạo

16.500.000

Trần Hưng Đạo

Cầu Đạo Ngạn

14.000.000

Cầu Đạo Ngạn

Cầu Trung Lương

12.000.000

Cầu Trung lương

Vòng xoay Trung lương

10.000.000

45

Hoàng Việt

Ấp Bắc

Lý Thường Kiệt

4.300.000

46

Trừ Văn Thố

Hoàng Việt

Lý Thường Kiệt

4.100.000

47

Hồ Văn Nhánh

Ấp Bắc

Nguyễn Thị Thập

3.150.000

48

Nguyễn Thị Thập

Lê Thị Hồng Gấm

Lê Văn Phẩm

6.600.000

Lê Văn Phẩm

Ấp Bắc

5.500.000

49

Đường vào và đường nội bộ khu dân cư Mỹ Thạnh Hưng

3.150.000

50

Quốc lộ 1

Từ cầu Bến Chùa

Đường huyện 93

4.500.000

Đoạn còn lại thuộc Mỹ Tho

3.300.000

51

Phan Thanh Giản

Cầu Quay

Thái Văn Đẩu

5.500.000

Cầu Quay

Học Lạc

3.900.000

Học Lạc

Hoàng Hoa Thám

3.300.000

52

Trịnh Hoài Đức

Học Lạc

Cô Giang

6.500.000

Đoạn còn lại

4.500.000

53

Đốc Binh Kiều

Đinh Bộ Lĩnh

Nguyễn An Ninh

3.900.000

Đinh Bộ Lĩnh

Học Lạc

4.400.000

Học Lạc

Hoàng Hoa Thám

3.100.000

54

Nguyễn An Ninh

Trọn đường

3.500.000

55

Phan Bội Châu

Trọn đường

3.100.000

56

Nguyễn Huỳnh Đức

Thái Văn Đẩu

Đinh Bộ Lĩnh

4.500.000

Đinh Bộ Lĩnh

Học Lạc

5.500.000

Học Lạc

Nguyễn Văn Giác

5.500.000

57

Nguyễn Văn Nguyễn

Trọn đường

5.500.000

58

Thái Sanh Hạnh

Trọn đường

4.750.000

59

Đường nội bộ khu dân cư phường 9 (gò Ông Giãn)

1.150.000

60

Thái Văn Đẩu

Trọn đường

2.200.000

61

Phan Văn Trị

Trọn đường

3.800.000

62

Cô Giang

Trọn đường

3.800.000

63

Ký Con

Trọn đường

3.150.000

64

Đinh Bộ Lĩnh

Cầu Quay

Nguyễn Huỳnh Đức

14.200.000

Nguyễn Huỳnh Đức

Thái Sanh Hạnh

10.800.000

Thái Sanh Hạnh

Ngã ba Quốc lộ 50

3.900.000

65

Đường vào Cảng cá

Trọn đường

3.150.000

66

Học Lạc

Phan Thanh Giản

Nguyễn Huỳnh Đức

5.500.000

Nguyễn Huỳnh Đức

Nguyễn Văn Nguyễn

5.500.000

Nguyễn Văn Nguyễn

Thái Sanh Hạnh

5.000.000

67

Hoàng Hoa Thám

Trọn đường

3.900.000

68

Trần Nguyên Hãn

Nguyễn Huỳnh Đức

Quốc lộ 50

4.750.000

Quốc lộ 50

Cầu Gò Cát

2.750.000

69

Đường tỉnh 879B

Cầu Gò Cát

Đường huyện 89

1.600.000

Đường huyện 89

Ranh Chợ Gạo

1.200.000

70

Nguyễn Văn Giác

Trọn đường

6.300.000

71

Nguyễn Trung Trực

Nguyễn Huỳnh Đức

Cầu Vĩ

3.900.000

Cầu Vĩ

Quốc lộ 50

2.900.000

72

Đường tỉnh 879

Quốc lộ 50

Cầu Long Hòa

1.150.000

Cầu Long Hòa

Ranh Chợ Gạo

800.000

73

Khu chợ Phường 4

 

 

14.200.000

74

Quốc lộ 50

Ngã ba giao đường Đinh Bộ Lĩnh

Cống ranh ấp Phong Thuận và Tân Tỉnh

3.150.000

Cống ranh ấp Phong Thuận và Tân Tỉnh

Cống số 5 ấp Tân Tỉnh

2.400.000

Cống số 5 ấp Tân Tỉnh

Ranh huyện Chợ Gạo

1.900.000

75

Quốc lộ 50 (tuyến tránh TP. Mỹ Tho)

Quốc lộ 1

Cống Bảo Định

3.300.000

Trên địa bàn 2 xã Đạo Thạnh và Mỹ Phong

2.000.000

Trên địa bàn phường 9

2.400.000

76

Đường Bắc từ Tân Thuận - Tân Hòa, phường Tân Long

700.000

77

Đường Nam và đoạn còn lại của đường Bắc, phường Tân Long

550.000

78

Đường tỉnh 870B

Trọn đường

4.750.000

79

Đường tỉnh 864

Đoạn qua thành phố Mỹ Tho

4.750.000

80

Các đường trong khu dân cư Bình Tạo

Đường chính vào khu dân cư Bình Tạo (từ đường tỉnh 870B và 864 đi vào)

1.900.000

Đường phụ khu dân cư Bình Tạo

1.450.000

81

Đường huyện 92

Nguyễn Minh Đường

Quốc lộ 1

1.900.000

82

Đường huyện 92B

Quốc lộ 50

Bia Thành Đội

1.600.000

83

Đường huyện 92C

Cầu Triển Lãm

Ngã tư Hùng Vương

2.750.000

84

Đường huyện 92D

Cầu Đạo Thạnh

Quốc lộ 50

2.400.000

85

Đường huyện 92E

Đường huyện 92

Sông Bảo Định

1.000.000

86

Đường huyện 94

Đường tỉnh 870B

Rạch Cái Ngang

1.600.000

87

Đường huyện 94B

Nguyễn Thị Thập

Đường tỉnh 870B

2.400.000

88

Đường huyện 89

Hùng Vương

Nguyễn Trung Trực

1.600.000

Nguyễn Trung Trực

Quốc lộ 50

1.400.000

Quốc lộ 50

Đường tỉnh 879B

1.250.000

89

Đường huyện 90

Đường huyện 89

Quốc lộ 50

1.600.000

Quốc lộ 50

Ranh Chợ Gạo

1.150.000

90

Trần Thị Thơm

Trọn đường

2.400.000

91

Nguyễn Quân

Ấp Bắc

Cầu Đạo Thạnh

3.500.000

92

Đường huyện 86

Quốc lộ 50

Sông Tiền

1.200.000

93

Đường huyện 86B

Quốc lộ 50

Kênh Bình Phong

1.100.000

94

Đường huyện 86C

Quốc lộ 50

Kênh Bình Phong

1.300.000

95

Đường huyện 86D

Quốc lộ 50

Sông Tiền

1.000.000

96

Nguyễn Ngọc Ba (đường cặp Trường Chính trị tỉnh)

2.850.000

97

Đường Xóm Dầu (phường 3)

2.000.000

98

Đường liên khu phố 6 - khu phố 7, phường 5

2.400.000

99

Đường vào Trường Học Lạc

Nguyễn Văn Nguyễn

Cổng khu phố 6-7

2.750.000

Đoạn vào khu tái định cư

2.400.000

100

Đường vào Hãng nước mắm Nam Phát

Đinh Bộ Lĩnh

Bờ Sông Tiền

950.000

101

Đường tỉnh 870

Đường tỉnh 864

Cây xăng Thanh Tâm

2.850.000

Cây xăng Thanh Tâm

Đường Cổng 2 Đồng Tâm

2.100.000

Đường cổng 2 Đồng Tâm

Cách QL 1:100m

1.700.000

Còn lại

 

2.000.000

102

Đường vào Khu dân cư và nội ô Khu phố Trung Lương

2.400.000

103

Đường Phan Văn Khỏe

4.750.000

104

Đường Nguyễn Minh Đường

5.500.000

105

Đường huyện 93

1.600.000

106

Đường vào Chùa Vĩnh Tràng

900.000

107

Đường vào Khu thủy sản

1.150.000

108

Đường vào Vựa lá Thanh Tòng cũ

3.900.000

109

Đường vào Trung tâm hành chính phường 10

2.000.000

110

Đường tổ 3, khu phố Trung Lương, phường 10

1.450.000

111

Đường vào khu nhà ở thuộc kho 302, xã Trung An

1.700.000

112

Đường cặp Viện Bảo Tàng

3.900.000

113

Đường huyện 95, xã Trung An

2.400.000

114

Đường huyện 87, xã Tân Mỹ Chánh

1.000.000

115

Đường huyện 87B, xã Tân Mỹ Chánh

1.000.000

116

Đường huyện 88

1.000.000

117

Đường huyện 90B

1.000.000

118

Đường huyện 90C

1.000.000

119

Đường huyện 90D

1.000.000

120

Đường huyện 90E

1.000.000

121

Đường huyện 91, xã Mỹ Phong

1.000.000

122

Đường Kênh Nổi, xã Tân Mỹ Chánh

800.000

123

Đường Cột cờ, xã Đạo Thạnh

900.000

124

Đường N3, ấp Phong Thuận và Bình Phong, Tân Mỹ Chánh

800.000

125

Đường Bình Lợi 1, xã Tân Mỹ Chánh

1.000.000

126

Đường vào Xí nghiệp dệt, phường 9

1.050.000

127

Đường vào Trung tâm hành chính phường 9

950.000

128

Đường vào Công ty may Tiền Tiến

900.000

129

Đường liên ấp Bình Thành – Bình Lợi

Cầu Kinh

Ngã ba đường Bình Lợi 1

1.200.000

Ngã ba đường Bình Lợi 1

Giáp ranh Chợ Gạo

1.000.000

130

Đường huyện 94C

Từ cầu Đúc về hướng Đông

950.000

Từ cầu Đúc về hướng Tây

800.000

131

Đường N3, ấp Mỹ Hưng

1.000.000

132

Đường cầu đường Mỹ Phú

1.000.000

133

Đường Một Quang

1.000.000

II

Khu tái định cư, khu dân cư

 

1

Đất Khu dân cư Vườn Thuốc Nam, phường 6

2.900.000

2

Đất Khu Tái định cư kênh Xáng cụt phường 6

4.500.000

3

Đất Khu Tái định cư Cảng cá

1.350.000

4

Đất Khu tái định cư chùa Bửu Lâm

1.400.000

5

Đất Khu tái định cư nạo vét rạch Bạch Nha:

- Vị trí hẻm đường Đống Đa

- Vị trí hẻm đường Ấp Bắc:

+ Hẻm vị trí 1

+ Hẻm vị trí 2

 

2.450.000

 

4.000.000

3.200.000

2. Giá đất ở tối thiểu trong đô thị

Mức giá đất ở tối thiểu tại đô thị không thấp hơn mức giá thấp nhất 450.000 đồng/m2.

Điều 9. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là thương mại - dịch vụ tại các cụm, khu công nghiệp

- Cụm công nghiệp và Tiểu thủ công nghiệp Tân Mỹ Chánh: 1.000.000 đồng/m2.

- Cụm công nghiệp Trung An: 1.300.000 đồng/m2.

- Khu công nghiệp Mỹ Tho: 1.600.000 đồng/ m2.

Mục 2. MỨC GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TẠI THỊ XÃ GÒ CÔNG

Điều 10. Giá đất nông nghiệp

1. Đất trồng cây hàng năm

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

1

135.000

65.000

2

110.000

50.000

3

85.000

40.000

4

70.000

35.000

5

60.000

 

2. Đất trồng cây lâu năm

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

1

145.000

75.000

2

120.000

60.000

3

95.000

50.000

4

80.000

45.000

5

70.000

 

Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí ven các tuyến quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện trải nhựa, đan; đất trong phạm vi các phường thị xã Gò Công. Khu vực 1 chia thành 5 vị trí.

- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền quốc lộ; đường phố có đặt tên tại các phường thị xã Gò Công.

- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường tỉnh.

- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện trải nhựa, đan; đất tiếp giáp đường hẻm nội thị có đặt tên hoặc số trong phạm vi các phường.

- Vị trí 4: Đất tiếp giáp đường hẻm nội thị không đặt tên hoặc số và các tuyến đường còn lại trong phạm vi các phường.

- Vị trí 5: Các vị trí còn lại trong phạm vi các phường thuộc thị xã Gò Công.

Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã thị xã Gò Công, không thuộc khu vực 1. Khu vực 2 chia thành 4 vị trí.

- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện có mặt trải đá cấp phối; đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên.

- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, đường trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên hay trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp kênh, sông, rạch cấp tỉnh, trung ương quản lý.

- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp kênh, sông, rạch cấp huyện quản lý.

- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.

3. Đất nuôi trồng thủy sản

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

1

65.000

60.000

2

50.000

45.000

3

35.000

30.000

4

25.000

20.000

Khu vực 1: gồm 5 phường và các xã Long Hưng, Long Thuận, Long Chánh, Long Hòa.

- Vị trí 1: Các thửa đất cặp theo các tuyến đê bao - giáp sông.

- Vị trí 2: Các thửa đất cặp theo các tuyến kênh, sông.

- Vị trí 3: Các thửa đất nằm phía sau các thửa cặp các tuyến kênh, sông, đê bao (thửa tiếp giáp vị trí 2).

- Vị trí 4: Phần còn lại.

Khu vực 2: 03 xã Tân Trung, Bình Xuân, Bình Đông.

- Vị trí 1: Các thửa đất cặp theo các tuyến đê bao - giáp sông.

- Vị trí 2: Các thửa đất cặp theo các tuyến kênh, sông.

- Vị trí 3: Các thửa nằm phía sau các thửa cặp các tuyến kênh, sông, đê bao (thửa tiếp giáp vị trí 2).

- Vị trí 4: Phần còn lại.

4. Đất trồng rừng

Xã Bình Xuân, Bình Đông: 30.000 đồng/m2.

Điều 11. Giá đất ở nông thôn

1. Đất ở tại mặt tiền các tuyến đường giao thông chính

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

1

Quốc lộ 50

Cầu Sơn Quy

Cua Lộ Góc

1.300.000

Cua Lộ Góc

Phà Mỹ Lợi

1.150.000

2

Đường tỉnh 873

Ngã ba đường tỉnh 873 - đường huyện 13

Bến đò Bình Xuân

350.000

Bến đò Bình Xuân

Cầu Rạch Băng

350.000

Cầu Rạch Băng

Ngã ba QL 50 - Đường tỉnh 873

500.000

3

Đường tỉnh 873B

Cầu Ông Non

Đê sông Gò Công

500.000

Đê sông Gò Công

Ngã ba đê bao

400.000

Ngã ba đê bao

Cống đập Gò Công

400.000

4

 

Đường huyện 14

Đường tỉnh 873 (Cầu Bình Thành)

Đường đê

(Bến đò Cả Nhồi cũ)

330.000

2. Đất ở nông thôn tại các xã

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Mức g

1

280.000

2

210.000

3

150.000

4

100.000

Đất ở nông thôn tại các xã phân theo các vị trí sau:

- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên.

- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, đường trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên hay trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên.

- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 1m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 2 m trở lên.

- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.

Điều 12. Giá đất ở tại các tuyến đường giao thông thuộc thị xã Gò Công

1. Đất ở mặt tiền đường phố và đường giao thông chính

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Đường phố

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1

 

Khu vực trung tâm

 

1

Hai Bà Trưng

Cầu Long Chánh

Trần Hưng Đạo

12.000.000

2

Trương Định

Bạch Đằng

Hai Bà Trưng

7.500.000

Hai Bà Trưng

Nguyễn Huệ

12.000.000

3

Nguyễn Huệ

Võ Duy Linh

Thủ Khoa Huân

11.200.000

4

Tự Trọng

Toàn tuyến

11.200.000

5

Rạch Gầm

Phan Bội Châu

Lý Thường Kiệt

7.000.000

Đoạn còn lại

5.700.000

6

Lê Lợi

Phan Bội Châu

Hai Bà Trưng

7.000.000

Đoạn còn lại

5.700.000

7

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Huệ

Hai Bà Trưng

6.800.000

8

Phan Bội Châu

Trương Định

Trần Hưng Đạo

7.000.000

9

Lê Thị Hồng Gấm

Toàn tuyến

5.200.000

10

Lý Thường Kiệt (Duy Tân cũ)

Toàn tuyến

5.000.000

11

Bạch Đằng

Toàn tuyến

5.200.000

12

Phan Chu Trinh

Phan Đình Phùng

Trần Hưng Đạo

4.500.000

13

Phan Đình Phùng

Nguyễn Huệ

Trần Hưng Đạo

4.500.000

14

Võ Duy Linh

Hai Bà Trưng

Nguyễn Huệ

12.000.000

Nguyễn Huệ

Nguyễn Thái Học

9.000.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2

 

Khu vực cận trung tâm

 

1

Nguyễn Huệ

Thủ Khoa Huân

Hai Bà Trưng

7.500.000

Hai Bà Trưng

Ngã tư Bình Ân

4.500.000

Võ Duy Linh

Cầu Cây

2.900.000

2

Thủ Khoa Huân

Hai Bà Trưng

Tim cầu Kênh Tỉnh

6.800.000

3

Trần Hưng Đạo

Hai Bà Trưng

Nguyễn Trọng Dân

4.500.000

4

Trương Định

Nguyễn Huệ

Nguyễn Thái Học

10.000.000

Nguyễn Thái Học

Trần Công Tường

7.000.000

5

Nguyễn Văn Côn

Lý Thường Kiệt

Ngã tư Bình Ân

4.000.000

6

Nguyễn Trọng Dân

Toàn tuyến

4.000.000

7

Nguyễn Trãi

Toàn tuyến

4.000.000

8

Hai Bà Trưng

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Trãi

4.500.000

Nguyễn Trãi

Nguyễn Huệ

4.000.000

Đoạn còn lại

2.000.000

9

Phan Bội Châu

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Trãi

4.000.000

10

Lưu Thị Dung

Toàn tuyến

3.150.000

11

Phan Chu Trinh

Trần Hưng Đạo

Lưu Thị Dung

2.400.000

12

Phan Đình Phùng

Trần Hưng Đạo

Lưu Thị Dung

2.550.000

13

Ngô Tùng Châu

Nguyễn Huệ

Nhà trẻ Hòa Bình

4.400.000

Nhà trẻ Hòa Bình

Hẽm số 2

2.200.000

Hẽm số 2

Hẽm số 3

1.550.000

Đoạn còn lại

1.050.000

14

Nguyễn Tri Phương

Trần Hưng Đạo

Lưu Thị Dung

2.400.000

15

Đồng Khởi

Cầu Long Chánh

Tim đường Hồ Biểu Chánh

3.150.000

16

Quốc lộ 50

Tim đường Hồ Biểu Chánh

Đường tỉnh 873B

2.000.000

17

Nguyễn Trọng Hợp

Toàn tuyến

1.350.000

18

Võ Thị Lớ (hẻm 11 phường 4 cũ)

Đồng Khởi

Hồ Biểu Chánh

2.000.000

Còn lại

1.300.000

19

Nguyễn Thái Học

Toàn tuyến

3.200.000

20

Phạm Ngũ Lão

Toàn tuyến

2.400.000

21

Nguyễn Đình Chiểu

Toàn tuyến

2.400.000

22

Đường vào Trại giam cũ

Toàn tuyến

1.550.000

23

Lý Thường Kiệt

Điện Lực (Nguyễn Văn Côn)

Đầu đường Lê Lợi

2.400.000

24

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Trọng Dân

Hồ Biểu Chánh (vành đai phía Bắc)

4.000.000

25

Đường nội bộ khu dân cư dự án đường Trương Định nối dài (giai đoạn 1)

2.400.000

26

Đường nội bộ khu dân cư dự án đường Trương Định nối dài (giai đoạn 2)

Đường số 1

2.400.000

Đường số 2

4.000.000

Đường số 3 (Lô B2)

2.100.000

Đường số 3 (Lô A21)

1.500.000

Đường số 4

2.100.000

Đường số 5 (Lô B2)

2.100.000

Đường số 5 (Lô A21)

1.500.000

Đường số 6

2.400.000

Đường số 10

2.400.000

Đường số 11

2.400.000

Đường số 12

2.400.000

Đường số 12A

3.150.000

Đường số 12B

3.150.000

Đường số 14

2.400.000

Đường số 17

2.400.000

27

Nguyễn Trường Tộ

Toàn tuyến

3.000.000

28

Đường Ao Thiếc

Toàn tuyến

1.700.000

29

Đường mả Cả Trượng

Toàn tuyến

1.350.000

30

Đường Tết Mậu Thân

Toàn Tuyến

1.600.000

31

Đường vào khu dân cư Ao cá Bác Hồ

1.300.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3

 

Khu vực ven nội thị

 

1

Thủ Khoa Huân (Đường tỉnh 862)

Tim cầu Kênh Tỉnh

Ngã ba Thủ Khoa Huân - Trần Công Tường

2.400.000

Ngã ba Thủ Khoa Huân - Trần Công Tường

Tim Ngã ba Tân Xã

2.000.000

2

Đường tỉnh 862 đi Tân Hòa

Tim Ngã ba Tân Xã

Tim cầu Kênh 14

1.400.000

Tim cầu Kênh 14

Ngã ba Việt Hùng

1.000.000

3

Quốc lộ 50

Tim ngã ba Đường tỉnh 873B (Giếng nước)

Ngã ba Thành Công (hết ranh thị xã Gò Công)

2.000.000

Ngã ba Hồ Biểu Chánh - Từ Dũ

Cầu Sơn Qui

1.300.000

4

Hồ Biểu Chánh

Toàn tuyến

1.500.000

5

Đường Từ Dũ

Toàn tuyến

2.400.000

6

Phùng Thanh Vân (Đường tỉnh 873B)

Giếng nước

Cống Rạch Rô cũ

550.000

Cống Rạch Rô cũ

Ngã ba đê bao cũ

450.000

Ngã ba đê bao cũ

Cống đập Gò Công

400.000

7

Trần Công Tường (Đường tỉnh 862)

Ngã ba giao QL 50 (bến xe phường 4)

Cầu Nguyễn Văn Côn

1.200.000

Cầu Nguyễn Văn Côn

Ngã tư Võ Duy Linh

1.900.000

Ngã tư Võ Duy Linh

Ngã 3 Thủ Khoa Huân

2.400.000

8

Đường huyện 15

Ngã ba Trần Công Tường (ĐT 862)

Giáp ranh huyện Gò Công Tây

400.000

9

Đường Võ Văn Kiết (Đường tỉnh 877)

Ngã ba Trần Công Tường (ĐT 862)

Ranh phường 5

1.200.000

Ranh phường 5

Tim ngã ba đường Giồng Cát (Bà Lễ)

1.050.000

Đoạn còn lại

600.000

10

Nguyễn Thìn (Đường huyện 03)

Ngã tư Bình Ân (thị xã Gò Công)

Nhà văn hóa xã

2.400.000

Nhà văn hóa xã

Ngã ba Xóm Rạch

1.200.000

Ngã ba Xóm Rạch

Ngã ba Xóm Dinh

550.000

Ngã ba Xóm Dinh

Cầu Xóm Sọc

400.000

11

Mạc Văn Thành (Đường đi Tân Tây Đường tỉnh 871)

Ngã tư Bình Ân

Đầu sân bay trên ranh phường 3, Long Hưng

2.750.000

Đầu sân bay trên ranh phường 3, Long Hưng

Đường vành đai phía Đông

2.000.000

Đường vành đai phía Đông

Ranh xã Tân Đông

1.000.000

12

Đường huyện 97 (Đường Tân Đông Cầu Bà Trà)

QL 50 (Đường Hồ Biểu Chánh)

Kênh Đìa Quao

550.000

Kênh Đìa Quao

Mạc Văn Thành (Đường tỉnh 871)

400.000

13

Đường tỉnh 873

Ngã ba Thành Công

Ngã ba đường tỉnh 873 - Đường huyện 13

500.000

14

Đường Võ Duy Linh (Đường huyện 96)

Tim cầu Huyện Chi

Tim ngã ba đường Hoàng Tuyển

2.000.000

Tim ngã ba đường Hoàng Tuyển

C19 Biên Phòng

1.200.000

C19 Biên Phòng

Ranh huyện Gò Công Tây

500.000

15

Đường Hoàng Tuyển

Toàn tuyến

1.300.000

16

Đường Lăng Hoàng Gia

Toàn tuyến

550.000

17

Đường huyện 98

Ngã ba Đường tỉnh 873

Ngã ba Đường tỉnh 873B

400.000

18

Đường Kênh Năm Cơ

Toàn tuyến

400.000

19

Đường huyện 96B (Đường Tân Xã – xã Long Hòa)

Đường tỉnh 862 (Đường Thủ Khoa Huân)

Đường huyện 19 (Đường Việt Hùng)

400.000

20

Đỗ Trình Thoại

từ Trần Công Tường đến Hoàng Tuyển

1.300.000

21

Chiến sĩ Hòa Bình

đoạn từ đường Nguyễn Huệ (cạnh DNTN Bảy Truyền) vào cuối khu dân cư

2.500.000

22

Đường kênh Sườn nhóm II (ấp Lăng Hoàng Gia)

Trọn đường

550.000

23

Đường đê bao Hưng Thạnh (ấp Hưng Thạnh)

Trọn đường

350.000

24

Đường kênh Ba Quyền

Trọn đường

400.000

25

Đường huyện 97B

(Đường Hai cây Liêm xã Long Hưng)

Đường Từ Dũ

Mạc Văn Thành (Tỉnh 871)

400.000

26

Đường huyện 98B

Trọn đường

Đồng Khởi – Tỉnh 873B (Phùng Thanh Vân)

400.000

27

Đường huyện 99

 

Đường tỉnh 873 - đường đê

350.000

28

Đường Huyện 19 (Đường Việt Hùng)

Đường tỉnh 862

(ngã ba Việt Hùng)

Cầu Lợi An xã Bình Tân, Gò Công Tây

750.000

2. Mức giá đất ở tối thiểu trong đô thị

Mức giá đất ở đô thị tối thiểu không thấp hơn mức giá thấp nhất 350.000 đồng/m2.

Mục 3. MỨC GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TẠI THỊ XÃ CAI LẬY

Điều 13. Giá đất nông nghiệp

1. Đất trồng cây hàng năm

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

1

135.000

70.000

65.000

2

110.000

55.000

50.000

3

95.000

45.000

40.000

4

80.000

40.000

35.000

5

70.000

 

 

2. Đất trồng cây lâu năm

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

1

145.000

80.000

75.000

2

120.000

65.000

60.000

3

105.000

55.000

50.000

4

90.000

50.000

45.000

5

80.000

 

 

Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí ven các tuyến quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện đã được trải nhựa, đan; đất trong phạm vi các phường thị xã Cai Lậy. Khu vực 1 chia thành 5 vị trí:

- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền quốc lộ; đường phố tại các phường thuộc thị xã Cai Lậy.

- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường tỉnh.

- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện trải nhựa, đan.

- Vị trí 4: Đất tiếp giáp đường hẻm trong phạm vi các phường thị xã Cai Lậy.

- Vị trí 5: Các vị trí còn lại trong phạm vi các phường thị xã Cai Lậy.

Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã phía Nam Quốc lộ 1 (bao gồm các xã Thanh Hòa, Long Khánh, Nhị Quý và Phú Quí), không thuộc khu vực 1 và 3.

Khu vực 3: Bao gồm đất thuộc các xã phía Bắc Quốc lộ 1 (bao gồm các xã Mỹ Phước Tây, Tân Bình, Mỹ Hạnh Trung, Mỹ Hạnh Đông, Tân Phú và xã Tân Hội), không thuộc khu vực 1 và 2.

Khu vực 2 và khu vực 3 chia thành 4 vị trí:

- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện có mặt trải đá cấp phối; đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên.

- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, đường trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên hay trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp kênh, sông, rạch chiều rộng từ 15 m trở lên.

- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp kênh, rạch chiều rộng nhỏ hơn 15 m.

- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.

3. Đất nuôi trồng thủy sản

Đất nuôi trồng thủy sản có mức giá tính theo mức giá của các vị trí đất nông nghiệp trồng cây hàng năm liền kề tương ứng.

Điều 14. Giá đất ở nông thôn

1. Đất ở tại các vị trí ven các trục giao thông chính, khu thương mại, khu du lịch, khu dân cư

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

1

Quốc lộ 1

Ranh H. Châu Thành

Bưu Điện Nhị Quý

1.450.000

Bưu Điện Nhị Quý

Cầu Mỹ Quí

1.600.000

Cầu Mỹ Quí

Cầu Nhị Mỹ

1.800.000

Cầu Nhị Mỹ

Ranh phường 4

2.500.000

2

Đường tỉnh 868

Ranh H. Cai Lậy

Cổng chào xã Long Khánh

1.100.000

Cổng chào xã Long Khánh

Ranh phường 5

1.100.000

Cầu Tân Bình

Cầu Kênh 12

800.000

Cầu Kênh 12

Cầu Dừa

750.000

Cầu Dừa

Cầu Quản Oai

800.000

Trung tâm cụm dân cư Mỹ Phước Tây

(mặt tiền Đường tỉnh 868)

1.700.000

Xung quanh nhà lồng chợ Mỹ Phước Tây

2.100.000

Đoạn còn lại

600.000

3

Đường tỉnh 865

Đường tỉnh 868

Ranh H. Tân Phước

750.000

4

Đường tỉnh 874

Toàn tuyến

 

800.000

5

Đường tỉnh 874B

Quốc lộ 1

Đường huyện 51

800.000

Đoạn còn lại (trên địa bàn thị xã)

550.000

6

Đường Nhị Quý - Phú Quý (Đường huyện 51)

Kênh ông 10

Cầu Kênh Trà Lượt

400.000

Cầu Kênh Trà Lượt

Ranh Châu Thành

550.000

7

Đường Dây Thép (Đường huyện 52)

Cầu Năm Trinh

ĐT. 874 (xã Tân Phú)

350.000

8

Đường Tân Hội - Mỹ Hạnh Đông (Đường huyện 53)

Quốc lộ 1

Đường Dây Thép

750.000

Đường Dây Thép

Cầu Bảy Sơn

550.000

Cầu Bảy Sơn

Cầu kinh Bảy Dạ

450.000

Cầu kinh Bảy Dạ

Đường huyện 59

750.000

9

Đường Phú Quí (Đường huyện 54)

Toàn truyến

 

400.000

10

Đường ấp 5 Tân Bình (Đường huyện 57 B)

Cầu Kênh Tổng

Đường tỉnh 868

450.000

Cầu Ban Chón 2

Giáp xã MHĐ (Kênh Xóm Chòi)

400.000

11

Đường Mỹ Phước Tây (Đường huyện 58)

Đường tỉnh 868

Cầu Xáng Ngang

850.000

Khu vực dãy nhà phố xung quanh nhà lồng chợ Mỹ Hạnh Trung

1.000.000

Cầu Xáng Ngang

Kênh Tháp Mười số 2 (Nguyễn Văn Tiếp)

600.000

12

Đường Sông Cũ (Đường huyện 59)

Toàn tuyến

 

750.000

13

Đường Thanh Niên (Đường huyện 60)

Toàn tuyến (trên địa bàn thị xã)

500.000

14

Đường Cây Trâm (Đường huyện 61)

Toàn tuyến

 

330.000

15

Đường Thanh Hòa -Phú An (Đường huyện 63)

Ranh Bình Phú

Ranh Phường 2

400.000

16

Đường Bình Phú – Bình Thạnh (Đường huyện 65)

Ranh Bình Phú

Cầu Kênh Tổng

350.000

17

Đường ấp Phú Hưng (xã Long Khánh)

Toàn tuyến

 

330.000

18

Đường liên xã Tân Bình - Mỹ Hạnh Trung

Toàn tuyến

 

500.000

19

Đường từ UBND xã Tân Hội đến ngã ba ấp Tân Phong

280.000

20

Đường Ông Huyện (xã Long Khánh)

Toàn tuyến

 

230.000

21

Đường 5 Năng (xã Long Khánh)

Toàn tuyến

 

230.000

22

Đường Kháng Chiến (xã Long Khánh)

Toàn tuyến

 

230.000

23

Đường Tứ Kiệt (Xã Long Khánh)

Toàn tuyến

 

230.000

24

Đường Đìa Sen (xã Long Khánh)

Toàn tuyến

 

230.000

25

Đường Gò Găng (xã Long Khánh)

Toàn tuyến

 

230.000

26

Đường Nguyễn Văn Mười Tôn (xã Long Khánh)

Toàn tuyến

 

230.000

27

Đường Đông Láng Biển, ấp Láng Biển, xã Mỹ Phước Tây

Toàn tuyến

 

330.000

28

Đường vào khu di tích Ấp Bắc xã Tân Phú

Toàn truyến

 

400.000

29

Các tuyến đường trong khu dân cư Mỹ Phước Tây

550.000

30

Đường bắc Sông Củ

Toàn truyến

 

330.000

31

Đường Phú Hòa – Phú Hiệp (xã Long Khánh)

Cổng chào ấp Phú Hiệp

Cổng chào ấp Phú Hòa

280.000

32

Đường Tây ông Bảo – Bà Kén

Đường huyện 60

Ranh xã Long Trung

230.000

33

Đường Đông Ba Muồng

Toàn tuyến

 

230.000

34

Đường Nguyễn Văn Sen

Đường huyện 60 (cầu Văn U)

Đường huyện 61

230.000

35

Đường đan Bắc sông Rạch Tràm

Sông Ba Rài

Ranh Bình Phú

230.000

36

Đường đan Đông - Tây Sông Ba Rài

Toàn tuyến trên địa bàn thị xã

230.000

37

Đường Ban Chón ấp 3

Cống tư Bình

Kênh Xóm Chói

230.000

Kênh Chiến Lược

Cống tư Bình

230.000

38

Đường Tây Xóm Chòi

Toàn tuyến

 

280.000

Ghi chú: đối với các thửa đất ở tại nông thôn tại các chợ nông thôn trên địa bàn huyện (không bao gồm các thửa đất đã quy định ở phần trên): tính theo giá đất mặt tiền đường tương ứng mà nó tiếp giáp.

2. Đất ở nông thôn tại các vị trí còn lại

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Mức giá

KV1

KV2

1

220.000

210.000

2

160.000

150.000

3

120.000

120.000

4

100.000

90.000

Khu vực 1: Đất ở nông thôn còn lại tại các xã phía Nam Quốc lộ 1.

Khu vực 2: Đất ở nông thôn còn lại tại các xã phía Bắc Quốc lộ 1.

Đất ở nông thôn còn lại tại các xã phân theo 4 vị trí:

- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên.

- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, đường trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên hay trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên.

- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 2 m trở lên.

- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.

Điều 15. Giá đất ở tại các tuyến đường giao thông thuộc thị xã Cai Lậy

1. Đất ở mặt tiền đường phố và đường giao thông chính

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

1

Quốc lộ 1

Ranh phường 4

Đường Võ Việt Tân

3.600.000

Đường Võ Việt Tân

Cầu Cai Lậy

6.000.000

Cầu Cai Lậy

Kênh 30/6

3.300.000

Kênh 30/6

Ranh H. Cai Lậy (xã Bình Phú)

2.500.000

2

Đường tỉnh 868

Ranh xã Long Khánh – Phường 5 TX. Cai Lậy

Cầu Bờ Ấp 5

2.400.000

Cầu Bờ Ấp 5

Đường Tứ Kiệt (B2)

3.600.000

Đường Tứ Kiệt (B2)

Quốc lộ 1

4.000.000

Quốc lộ 1

Phòng Thống kê

6.000.000

Phòng Thống kê

Cầu Sa Rài

7.000.000

Cầu Sa Rài

Cầu Kênh Cà Mau

2.800.000

Cầu Kênh Cà Mau

Cầu Tân Bình

900.000

3

Đường 30/4

Toàn tuyến

 

7.800.000

4

Đường Tứ Kiệt

Quốc lộ 1

Cầu Tứ Kiệt

2.400.000

Cầu Tứ Kiệt

Đường tỉnh 868

4.500.000

5

Đường Hồ Hải Nghĩa

Quốc lộ 1

Đường Tứ Kiệt

3.300.000

Đường Tứ Kiệt

Đường tỉnh 868

2.600.000

6

Đường Thanh Tâm

Đường Thái ThịKiểu

Đường 30/4

4.900.000

Đường 30/4

Đường tỉnh 868

6.000.000

Khu vực còn lại

 

5.600.000

7

Đường Thái Thị Kiểu

Toàn tuyến

 

3.500.000

8

Đường Đoàn Thị Nghiệp

Toàn tuyến

 

3.300.000

9

Đường Bến Cát

Đường 30/4

Đường tỉnh 868

5.000.000

Đường tỉnh 868

Cầu Trường Tín

3.300.000

10

Đường vào cầu số 3

Đường Bến Cát

Cầu số 3

3.400.000

11

Đường Võ Việt Tân

Quốc lộ 1

Cầu Đặng Văn Quế

3.800.000

12

Đường Mỹ Trang

Toàn tuyến

 

2.500.000

13

Đường Trương Văn Sanh

Toàn tuyến

 

3.300.000

14

Đường Nguyễn Chí Liêm

Toàn tuyến

 

3.300.000

15

Đường Nguyễn Văn Chấn

Toàn tuyến

 

3.300.000

16

Đường Phan Việt Thống

Toàn tuyến

 

3.300.000

17

Đường Phan Văn Kiêu

Toàn tuyến

 

3.300.000

18

Đường Nguyễn Văn Hiếu (ĐH. 63 đoạn qua thị trấn cũ)

Quốc lộ 1

Ranh Thanh Hòa

1.400.000

19

Đường Thái Thị Kim Hồng

Toàn tuyến

 

1.400.000

20

Đường Hà Tôn Hiến

Toàn tuyến

 

1.400.000

21

Đường Đông Ba Rài

Quốc lộ 1

Ranh Thanh Hòa

1.400.000

22

Đường Tây Ba Rài

Toàn tuyến

 

600.000

23

Đường Ông Hiệu

Toàn tuyến

 

3.300.000

24

Đường bờ Hội Khu 5

Toàn tuyến

 

1.500.000

25

Đường Tứ Kiệt (B2)

Đường tỉnh 868

Ranh phường 4

1.500.000

Ranh phường 4

Kênh Ông Mười

800.000

26

Đường Phan Văn Khỏe

Toàn tuyến

 

3.800.000

27

Đường Đặng Văn Thạnh

Phan Văn Khỏe

Trương Văn Điệp

3.800.000

28

Đường Mai Thị Út

Cao Hải Để

Trương Văn Điệp

3.800.000

29

Đường Nguyễn Văn Lộc

Phan Văn Khỏe

Trương Văn Điệp

1.500.000

30

Đường Trừ Văn Thố

Cao Hải Để

Trương Văn Điệp

1.800.000

31

Đường Nguyễn Văn Lo

Phan Văn Khỏe

Trương Văn Điệp

3.000.000

32

Đường Trần Xuân Hòa

Phan Văn Khỏe

Trương Văn Điệp

2.200.000

Trương Văn Điệp

Lê Văn Sâm

2.600.000

33

Đường Trương Văn Điệp

Phan Văn Khỏe

Đặng Văn Thạnh

3.300.000

Đặng Văn Thạnh

Mai Thị Út

3.800.000

Đoạn còn lại

 

3.000.000

34

Đường Cao Hải Đế

Toàn tuyến

 

1.500.000

35

Các tuyến đường còn lại

Mặt đường > 3m, mặt bê tông, nhựa, đá cấp phối

550.000

Khu vực còn lại

 

450.000

36

Đường nối liền Thái Thị Kiểu với đường Hồ Hải Nghĩa (tiếp giáp công viên Trần Hữu Tám)

Toàn tuyến

 

3.500.000

37

Đường đan dọc kênh 30/6

Quốc lộ 1A

Giáp sông Ba rài

450.000

38

Đường đan cặp kênh Ống Bông

Quốc lộ 1A

Đường huyện 57C

450.000

39

Đường Dây Thép (Đường huyện 52)

Cầu Trường Tín

Kênh Hội Đồng

1.700.000

Kênh Hội Đồng

Cầu Năm Trinh

900.000

40

Đường Nhị Mỹ (Đường huyện 55)

Quốc lộ 1

Lộ Giữa

700.000

Lộ Giữa

UBND xã Nhị Mỹ

700.000

Đoạn còn lại

 

500.000

41

Đường Lộ Giữa (Đường huyện 56)

Ranh thị trấn cũ

Sân bóng Đá Nhị Mỹ

850.000

Sân bóng đá Nhị Mỹ

Đường huyện 53

500.000

42

Đường huyện 57 (Đường ấp 1 Tân Bình)

Đường tỉnh 868

Miễu Cháy

1.100.000

Miễu Cháy

Kênh Hội Đồng

750.000

Đoạn còn lại

1.200.000

43

Đường ấp 5 Tân Bình (Đường huyện 57 B)

Đường tỉnh 868

Cầu 8 Lưu

700.000

Cầu 8 Lưu

Cầu Ban Chón 1

600.000

Cầu Ban Chón 1

Cầu Ban Chón 2

450.000

44

Đường vào ấp 2, xã Tân Bình (ĐH.57C)

Đường tỉnh 868

Cầu số 2

600.000

45

Đường vào ấp 2, xã Tân Bình (ĐH.57C)

Đoạn còn lại

600.000

46

Đường từ Cầu Đặng Văn Quế đến ranh Tân Bình

Toàn tuyến

550.000

47

Đường Tây sông Ba Rài

Ranh Thanh Hòa

Giáp ấp 5 Tân Bình

300.000

48

Đường Đông sông Ba rài

Ranh xã Thanh Hòa

Cầu Cai Lậy

300.000

2. Mức giá đất ở tối thiểu trong đô thị

Mức giá đất ở đô thị tối thiểu không thấp hơn mức giá thấp nhất 350.000 đồng/m2 tại các phường.

Mục 4. MỨC GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TẠI HUYỆN CÁI BÈ

Điều 16. Giá đất nông nghiệp

1. Đất trồng cây hàng năm

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

1

135.000

70.000

65.000

2

110.000

55.000

50.000

3

95.000

45.000

40.000

4

80.000

40.000

35.000

5

70.000

 

 

2. Đất trồng cây lâu năm

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

1

145.000

80.000

75.000

2

120.000

65.000

60.000

3

105.000

55.000

50.000

4

90.000

50.000

45.000

5

80.000

 

 

Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí ven các tuyến quốc lộ, đường tỉnh, huyện trải nhựa, đan; đất trong phạm vi thị trấn Cái Bè. Khu vực 1 chia thành 5 vị trí.

- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền quốc lộ; đường phố tại thị trấn.

- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường tỉnh.

- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện trải nhựa, đan.

- Vị trí 4: Đất tiếp giáp đường hẻm và các tuyến đường còn lại trong phạm vi thị trấn.

- Vị trí 5: Các vị trí còn lại trong phạm vi thị trấn.

Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã Đông Hòa Hiệp, An Cư, Hậu Mỹ Bắc A, Hậu Thành, Hòa Khánh, Thiện Trí, Mỹ Đức Đông, Mỹ Đức Tây, An Thái Đông, An Thái Trung, An Hữu, Hòa Hưng, Tân Thanh, Tân Hưng, Mỹ Lương, Mỹ Lợi A, Hậu Mỹ Phú và Mỹ Hội, không thuộc khu vực 1.

Khu vực 3: Bao gồm đất thuộc các xã Hậu Mỹ Bắc B, Thiện Trung, Mỹ Trung, Hậu Mỹ Trinh, Mỹ Lợi B và Mỹ Tân, không thuộc khu vực 1.

Các khu vực 2 và 3 chia thành 4 vị trí.

- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện có mặt trải đá cấp phối; đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên.

- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, đường trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên hay trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp kênh, sông, rạch cấp tỉnh, trung ương quản lý.

- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp kênh, sông, rạch cấp huyện quản lý.

- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.

3. Đất nuôi trồng thủy sản

- Đất cặp sông Tiền, sông Cái Cối: 90.000 đồng/m2.

- Đất tại vị trí còn lại có mức giá tính theo mức giá của các vị trí đất nông nghiệp trồng cây hàng năm liền kề tương ứng.

Điều 17. Giá đất ở nông thôn

1. Đất ở tại các vị trí ven các trục giao thông chính, khu thương mại, khu du lịch, cụm công nghiệp

a) Đất ở tại mặt tiền đường quốc lộ

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường

Đoạn đường

Mức giá

 

Từ

Đến

 

1

Quốc lộ 1
(trừ các khu thương mại trên quốc lộ)

Giáp ranh Cai Lậy

Km 2004 + 300
(Cty Dream MeKong)

1.100.000

Km 2004 + 300
(Cty Dream MeKong)

Km 2012 (ranh Thiện Trí – Hòa Khánh)

1.200.000

Km 2012 (ranhThiện Trí – Hòa Khánh)

Cầu Rạch Chanh

950.000

 

Cầu Rạch Chanh

Cầu Rạch Giồng

1.100.000

 

Cầu Rạch Giồng

Bến phà cũ

850.000

 

Ngã ba đường dẫn vào cầu Mỹ Thuận

Cầu Mỹ Thuận

750.000

 

2

Quốc lộ 30
(trừ khu thương mại trên quốc lộ)

Quốc lộ 1

Cầu Bà Tứ

900.000

 

Cầu Bà Tứ

Giáp ranh xã Mỹ Hiệp (Cao Lãnh - ĐT)

700.000

 

b) Đất ở tại mặt tiền đường tỉnh

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường

Đoạn đường

Mức g

Từ

Đến

1

Đường tỉnh 865

Cầu Kênh 9 (giáp ranh Cai Lậy)

Cầu Kênh Chà Dưới

700.000

Cầu Kênh Chà Dưới

Cầu Phụng Thớt

700.000

Cầu Phụng Thớt

Cầu Bằng Lăng (Giáp ranh tỉnh Đồng Tháp - xã Hậu Mỹ Bắc B)

550.000

2

Đường tỉnh 869

Cây xăng số 5 –

xã Hậu Mỹ Bắc A

Cầu Thiên Hộ mới

2.500.000

Chân Cầu Thiên Hộ

Đường vào Cầu Thiên Hộ mới

3.100.000

Cây xăng số 5 –

xã Hậu Mỹ Bắc A

Cầu Một Thước

1.500.000

Cầu Một Thước

Cầu Thủ Ngữ

650.000

Cầu Thủ Ngữ

Cách UBND Hậu Thành 500m về hướng Bắc

850.000

Cách trụ sở UBND Hậu Thành 500m về hướng Bắc

Cách trụ sở UBND Hậu Thành 500m về hướng Nam

1.100.000

Cách trụ sở UBND Hậu Thành 500m về hướng Nam

Cầu Ông Ngũ

650.000

Cầu Ông Ngũ

Quốc lộ 1

1.100.000

3

Đường tỉnh 863

Quốc lộ 1

Cầu Thông Lưu

600.000

Cầu Thông Lưu

Cầu Nước Chùa

500.000

Cầu Nước Chùa

Cầu Đường Củi Lớn

600.000

Cầu Đường Củi Lớn

Trụ sở UBND xã Mỹ Trung

500.000

Trụ sở UBND xã Mỹ Trung

Bia tưởng niệm chiến thắng Ngã Sáu

600.000

4

Đường tỉnh 861

Quốc lộ 1

Ngã ba đường vào chợ An Thái Đông (đường gần nhất với ranh cuối nhà lồng chợ)

1.000.000

Ngã ba đường vào chợ An Thái Đông (đường gần nhất với ranh cuối nhà lồng chợ)

Cầu Bào Giai

900.000

Cầu Bào Giai

Cầu Mương Điều

600.000

Cầu Mương Điều

Cầu Kênh Kho

500.000

Cầu Kênh Kho

Hết tuyến

400.000

5

Đường tỉnh 864

Đầu đường nhựa ấp An Ninh (Đông Hòa Hiệp)

Xã Hiệp Đức - Cai Lậy

600.000

c) Đất ở tại mặt tiền đường huyện

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường

Đoạn đường

Mức g

 

Từ

Đến

 

1

Đường Bờ bao ven sông Tiền

Cổng văn hóa (giáp ranh TT.Cái Bè)

Ranh phía Tây Nhà Thờ Xẻo Mây

900.000

 

Ranh phía Tây Nhà Thờ Xẻo Mây

Sông Trà Lọt

650.000

 

Sông Trà Lọt

Xã Hòa Hưng

300.000

 

2

Đường huyện 75 (Hòa Khánh - Miểu Cậu)

Quốc lộ 1

Cầu Bà Huê

450.000

 

Cầu Bà Huê

Cầu Nước Trong

400.000

 

Cầu Nước Trong

Sông Tiền

300.000

 

3

Đường huyện 76 (Đường Thiện trí – Thiện Trung)

Quốc lộ 1

Kênh 28 (xã Thiện Trung)

450.000

 

4

Đường huyện 71B (Cái Thia)

Quốc lộ 1

Cầu Bà Sáu

550.000

 

Cầu Bà Sáu

Ngã ba đường huyện 74B

360.000

 

Ngã ba đường huyện 74B

Hết tuyến

550.000

 

5

Đường huyện 71 (23B)

Quốc lộ 1

Chợ Giồng

400.000

 

Chợ Giồng

Rạch Ba Xoài

280.000

 

Rạch Ba Xoài

Quốc lộ 1

360.000

 

6

Đường huyện 78 (Đường Cổ Cò, Mỹ Lương cũ)

Cầu Rạch Miễu

Kênh huyện (Bến đò Mỹ Lương)

310.000

 

7

Đường huyện 78B (Đường ấp Bình - Ấp Hòa xã Mỹ Lương

Quốc Lộ 1

 

Rạch Mù U

600.000

 

8

Đường huyện 79 (Đường Mỹ Lợi A - B)

Ngã ba Đường tỉnh 861

Đường Nguyễn văn Tiếp B (ĐH.82)

310.000

 

9

Đường huyện 79B (Đường kênh Kho)

Đường tỉnh 861

Đường Huyện 79

 

310.000

 

10

Đường huyện 80 (Đường Mỹ Tân)

Đường tỉnh 861

Đường huyện 77 (dọc Kênh 10 Thước)

280.000

 

11

Đường huyện 80B (Đường Giữa huyện)

Quốc lộ 30 (Tân Hưng)

Cầu Xoài Tư (Giáp Cai lậy)

310.000

 

12

Đường huyện 73 (Kênh 200)

Đường tỉnh 865

Kênh Hai Hạt

280.000

 

13

Đường huyện 74 (Đông Hòa Hiệp)

Cầu Bà Hợp

Quốc lộ 1

330.000

14

Đường huyện 72 (Đường Kênh 8)

Đường huyện 71

Cầu Cháy (xã Mỹ Hội)

450.000

 

Cầu Cháy (xã Mỹ Hội)

Đường tỉnh 869

310.000

 

15

Đường huyện 77 (Kênh 6 Bằng Lăng)

Quốc lộ 1

Ranh xã Mỹ Tân

310.000

 

Ranh xã Mỹ Tân (cầu Kênh 10 thước)

Kênh 28

290.000

 

Kênh 28

Đường Nguyễn Văn Tiếp B

280.000

 

16

Đường huyện 81 (Tân Hưng)

Quốc lộ 30

UBND xã Tân Hưng

410.000

 

17

Đường huyện 82 (Đường Nguyễn Văn Tiếp B)

UBND xã Tân Hưng

(Đường Tân Hưng)

UBND xã Hậu Mỹ Bắc A

280.000

 

d) Đất ở tại mặt tiền khu thương mại theo trục quốc lộ (tính cả 02 bên)

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường

Đoạn đường

Mức g

Từ

Đến

I. Quốc lộ 1:

1

Chợ An Thái (Ngã tư Cái Bè)

Tim nhà lồng chợ

Về phía Đông (Cai Lậy) 200m

1.450.000

Tim nhà lồng chợ

Về phía Tây (Mỹ Thuận) 200m

1.450.000

2

Cụm công nghiệp TMDV (Bà Đắc)

Cầu Bà Đắc

Cầu An Cư

1.550.000

3

Chợ An Bình

Đầu cầu An Cư

Đường vào chợ mới An Bình

1.300.000

4

Chợ Hòa Khánh

Cầu Trà Lọt (cũ)

Đường 71B, 71

1.550.000

5

Chợ Thiện Trí

Cầu Thiện Trí

Nghĩa trang huyện

1.300.000

6

Chợ Ông Hưng

Cầu Ông Hưng

Về phía Đông (Mỹ Tho) 200m

1.300.000

7

Chợ Mỹ Đức Tây

Cầu Mỹ Đức Tây

Cầu Rạch Miễu

1.550.000

8

Chợ An Thái Đông

Đường tỉnh 861

Cầu Rạch Miễu

1.550.000

9

Chợ An Hữu

Ranh An Thái Trung

Cầu An Hữu

3.100.000

Cầu An Hữu

Cầu Rạch Giồng

2.600.000

II. Quốc lộ 30:

 

1

Từ Cầu Rạch Ruộng đến Trường cấp 2 Tân Thanh

1.550.000

đ) Đất ở tại các chợ huyện, xã

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường

Đoạn đường

Mức g

 

Từ

Đến

 

I. Chợ huyện:

 

 

1

Chợ Hậu Mỹ Bắc A:

 

 

1.1. Khu vực trung tâm chợ

 

 

- Ngã ba kênh 7

Đường tỉnh 869

Chợ nông sản Thiên Hộ

2.600.000

 

- Đường N3

Kênh 7

Đường tỉnh 869

4.400.000

 

- Đường N6

Kênh 7

Đường tỉnh 869

2.300.000

 

- Cặp kênh 7, Nguyễn Văn Tiếp A

Đường N3

Cầu Thiên Hộ

3.500.000

 

- Đường xung quanh nhà lồng chợ

N3 (khu vực nhà lồng chợ cũ)

Đường cặp kênh Nguyễn Văn Tiếp A

3.000.000

 

- Đường D5

Đường N3

Đường N6

1.850.000

 

- Đường D6

Đường N3

Đường N6

1.850.000

 

- Lô B (dọc TL 869)

 

2.100.000

 

- Lô C1

 

 

2.000.000

 

- Lô C2

 

 

580.000

 

- Lô C3

 

 

580.000

 

- Lô C4

 

 

580.000

 

- Lô D1

 

 

2.150.000

 

- Lô D2

 

 

600.000

 

- Lô D3

 

 

600.000

 

- Lô D4

 

 

600.000

 

2

Chợ Hòa Khánh

2.1. Chợ mới

 

 

Khu vực mặt tiền Quốc lộ 1

2.850.000

 

Khu vực xung quanh chợ (còn lại)

1.900.000

 

2.2. Chợ cũ

 

 

Dọc Quốc lộ 1

1.500.000

 

Khu vực còn lại

1.000.000

 

3

Chợ An Hữu

 

 

 

- Đoạn QL 1 cầu ván ấp 4 + cặp sông An Hữu

Quốc lộ 1

Chợ trái cây (cầu ván)

4.000.000

- Đoạn QL 1 chợ trái cây

Quốc lộ 1

Chợ trái cây (LTẻ)

3.400.000

Khu vực còn lại

1.500.000

- Đoạn QL 1 ấp 2

Quốc lộ 1

Vựa trái cây ông Tư Lẻ

1.500.000

- Đường vào Trường cấp 2

Quốc lộ 1

Cầu Lam Sơn (cầu Kim Tiên cũ)

1.200.000

- Đường vào ấp 1

Quốc lộ 1

Hết vựa trái cây

1.000.000

- Đường vào Bưu điện xã

Quốc lộ 1

Chợ trái cây An Hữu

1.150.000

4

Chợ An Thái Đông:

 

 

 

- Đoạn vào chợ

Quốc lộ 1

Hết nhà lồng chợ mới

1.500.000

Nhà lồng chợ mới

Kênh số 1

700.000

Đường đan ven sông Cổ Cò

Chân Cầu Cổ Cò cũ

Kênh Số 1

600.000

- Các đường còn lại trong chợ

950.000

- Đường huyện 78

Quốc lộ 1

Cầu Rạch Miễu (đường vào UBND xã Mỹ Lương)

650.000

Chợ xã:

 

1

Chợ Tân Thanh

1.500.000

2

Chợ Mỹ Đức Tây

1.200.000

3

Chợ Cái Nứa

1.100.000

4

Chợ An Thái, An Bình, Cầu Xéo, Thiện Trí, Cái Thia, Ông Hưng, Hòa Hưng, chợ Giồng

1.000.000

5

Chợ Hậu Mỹ Phú, Hậu Mỹ Trinh, Hồng Xi Na, kênh Kho, An Cư (chợ mới An Bình).

650.000

6

Đường phía sau chợ Mỹ Đức Tây

Đường vào chợ

Giáp ranh đường đan ấp Mỹ An

650.000

7

Các chợ còn lại

350.000

e) Đất ở tại các cụm công nghiệp, khu du lịch

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Khu vực

Đoạn đường

Mức g

Từ

Đến

1

Khu Cụm CN An Thạnh (đất tiếp giáp sông Cái Bè)

 

- Đoạn phía bắc kênh 8

Rạch Ông Ngũ

Đối diện Rạch Bà Đắc

600.000

- Đoạn CCN - Cầu An Cư (Cùng bên với CCN)

Quốc lộ 1

Cụm công nghiệp

700.000

g) Đất ở tại mặt tiền đường xã

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Khu vực

Đoạn đường

Mức g

Từ

Đến

1

Đường vào xí nghiệp cơ khí cũ

Quốc lộ 1

Nhà máy Việt Hưng

900.000

2

Đường vào CCN An Thạnh

Quốc lộ 1

Ranh Cụm CN

1.100.000

Cụm công nghiệp
(Đường Ven khu Tái định cư)

Sông Thông Lưu

650.000

3

Đường vào Trường Phạm Thành Trung

Quốc lộ 1

Cuối đường

450.000

4

Đường vào Nhà máy xay xát Hòa Hiệp 1

Quốc lộ 1

Cuối cống số 1 (cống Ông Hai)

450.000

5

Đường khu 1B (cặp sông Cái Bè)

Cầu Chùa

Cầu Bà Họp

450.000

6

Đường vào làng nghề Đông Hòa Hiệp

Ranh TT. Cái Bè

Rạch Bà Lát

700.000

Rạch Bà Lát

Cầu Bông Lang

450.000

Cầu Bông Lang

Cầu An Cư

450.000

7

Khu dân cư xã Hậu Mỹ Bắc B, Mỹ Trung, Mỹ Lợi B

280.000

 

Khu dân cư Mỹ Tân:

- Đối với các thửa đất ven đường liền kề khu vực kinh doanh

- Đối với các thửa đất thuộc các nền còn lại

280.000

220.000

8

Khu dân cư mới Hậu Mỹ Bắc A:

- Đối với các thửa đất tiếp giáp chợ

650.000

2. Đất ở nông thôn tại các vị trí còn lại

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Mức giá

KV1

KV2

1

220.000

210.000

2

160.000

150.000

3

120.000

110.000

4

100.000

90.000

Khu vực 1: Đất ở nông thôn còn lại tại các xã Đông Hòa Hiệp, An Cư, Hậu Mỹ Bắc A, Hậu Thành, Hòa Khánh, Thiện Trí, Mỹ Đức Đông, Mỹ Đức Tây, An Thái Đông, An Thái Trung, An Hữu, Hòa Hưng, Tân Thanh, Tân Hưng, Mỹ Lương, Mỹ Lợi A, Hậu Mỹ Phú, Mỹ Hội.

Khu vực 2: Đất ở nông thôn còn lại tại các xã Hậu Mỹ Bắc B, Thiện Trung, Mỹ Trung, Hậu Mỹ Trinh, Mỹ Lợi B, Mỹ Tân.

Đất ở nông thôn còn lại tại các xã phân theo 4 vị trí:

- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên.

- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, đường trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên hay trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên.

- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 2 m trở lên.

- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.

Điều 18. Giá đất ở đô thị

1. Đất ở tại mặt tiền các đường phố đô thị trong thị trấn

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Đường phố

Đoạn đường

Mức g

 

Từ

Đến

 

1

Trưng Nữ Vương

Đầu cầu Cái Bè

Cầu Chùa

2.200.000

 

Cầu Chùa

Rạch Bà Hợp

450.000

 

Đầu cầu Cái Bè

Hẻm giáp ranh TT. Y tế dự phòng (BV cũ)

3.800.000

 

Hẻm giáp ranh TT. Y tế dự phòng (BV cũ)

Đường Phạm Hồng Thái

3.000.000

 

2

Lê Quý Đôn

Đầu cầu Cái Bè (tính cả bến xe tải khu 3)

Cầu nhà thờ

3.000.000

 

Cầu nhà thờ

Đoàn Thị Nghiệp (đường vào Chùa Kỳ Viên cũ)

1.000.000

 

3

Đoàn Thị Nghiệp (đường vào chùa Kỳ Viên cũ)

Nguyễn Chí Công (đường tỉnh 875)

Bến đò Phú An

1.000.000

 

4

Cô Giang

Đốc Binh Kiều (khu 1)

Trưng Nữ Vương

3.800.000

 

5

Cô Bắc

Đốc Binh Kiều (khu 1)

Trưng Nữ Vương

3.800.000

 

6

Thiên Hộ Dương

Trương Công Định (ĐT 875)

Trưng Nữ Vương

4.300.000

 

7

Trương Công Định (Đường tỉnh 875)

Bến cảng

Trương Định (Lê Văn Duyệt B cũ)

2.200.000

 

Trương Định (Lê Văn Duyệt B cũ)

Cầu Cái Bè

3.800.000

 

8

Nguyễn Chí Công (đường tỉnh 875)

 

Cầu Cái Bè

Ranh Chi Cục Thuế

3.800.000

 

Ranh Chi Cục Thuế

Ranh phía Bắc Trường THPT Huỳnh Văn Sâm

2.650.000

 

Ranh phía Bắc Trường THPT Huỳnh Văn Sâm

Giáp ranh xã Phú An, huyện Cai Lậy

1.850.000

 

9

Đốc Binh Kiều

Trưng Nữ Vương

Thiên Hộ Dương

1.950.000

 

Thiên Hộ Dương

Phạm Hồng Thái

2.700.000

 

10

Lãnh Binh Cẩn

Cô Bắc

Thiên Hộ Dương

3.000.000

 

Thiên Hộ Dương

Hết đường

1.200.000

 

11

Đường vào Trường cấp 3 thị trấn Cái Bè (đường đan)

Nguyễn Chí Công (Đường tỉnh 875)

Trường THPT Cái Bè

1.500.000

12

Nguyễn Thái Học

Trưng Nữ Vương

Trương Công Định (Đường tỉnh 875)

2.750.000

 

Trương Công Định (Đường tỉnh 875)

Sân banh khu 2

1.500.000

 

Sân banh khu 2

Giáp ranh Hòa Khánh

950.000

 

13

Phạm Hồng Thái

Trương Công Định (Đường tỉnh 875)

Trưng Nữ Vương

2.750.000

 

14

Phạm Ngũ Lão

Trương Công Định (Đường tỉnh 875)

Đốc Binh Kiều (Tạ Thu Thâu cũ, khu 2)

2.750.000

 

15

Lê Văn Duyệt A

Thiên Hộ Dương

Nguyễn Thái Học

2.750.000

 

16

Trương Định (Lê Văn Duyệt B cũ)

Trương Công Định (Đường tỉnh 875)

Đốc Binh Kiều (Tạ Thu Thâu cũ, khu 2)

2.500.000

 

17

Bảo Định Giang (Đường huyện 74)

Trương Công Định (Đường tỉnh 875)

Cầu số 1

2.300.000

 

Cầu số 1

Cầu Bà Hợp

1.750.000

 

18

Thái Văn Tân (Đường đan dọc rạch Cầu Chùa cũ)

Bảo Định Giang (Đường huyện 74)

Cuối đường (cầu Chùa)

650.000

 

19

Lê Thị Kim Chi (đường vào làng nghề bánh phồng cũ)

Nguyễn Chí Công (Đường tỉnh 875)

Hết đường nhựa

1.850.000

 

20

Đường làng nghề bánh Phồng (Đường khu 4 (cặp sông Cái Bè cũ))

Cầu Cái Bè

Cống (khu 4)

2.150.000

 

Cống (khu 4)

Cống (Cầu chuồng gà cũ)

1.850.000

 

Cống (Cầu chuồng gà cũ)

Ranh Đông Hòa Hiệp

1.300.000

 

21

Đường đan chùa Phước Thới

Lê Thị Kim Chi

Đường làng nghề bánh Phồng

850.000

 

22

Phan Bội Châu

Đốc Binh Kiều, khu 1A

Lãnh Binh Cẩn

1.500.000

 

23

 

Phan Chu Trinh

Đốc Binh Kiều, khu 1A

Trưng Nữ Vương

1.500.000

 

24

Đường Xẻo Mây ven Sông Tiền (đường huyện 74B )

Trương Công Định (Đường tỉnh 875)

Cống giáp ranh đất ông 2 Hữu

1.300.000

 

Cống giáp ranh đất ông 2 Hữu

Ranh Hòa Khánh

1.000.000

 

Ranh Hòa Khánh

Quốc lộ 1(Cầu Mỹ Thuận)

550.000

 

25

Võ Văn Giáo (Đường vào Mộ Lớn Thượng cũ)

Nguyễn Chí Công (Đường tỉnh 875)

Mộ Lớn Thượng

1.850.000

 

Mộ Lớn Thượng

Đường đan về hướng đông (hết đường)

750.000

 

26

Phan Văn Ba (ngã ba Mộ Lớn Thượng cũ)

Ngã ba đường

Lê Quý Đôn (cầu Nhà thờ)

1.850.000

 

27

Nguyễn Văn Bàng (đường vào kho VLXD Thanh Tân)

Lê Quý Đôn

Võ Văn Giáo (Đường vào Mộ Lớn Thượng cũ)

1.100.000

 

28

Nguyễn Văn Thâm (Đường dọc công viên TT.Cái Bè)

Trương Công Định (Đường tỉnh 875)

Đường Đốc Binh Kiều, Khu 1

2.800.000

 

29

Các đường còn lại

350.000

 

30

Khu vực trung tâm thương mại thị trấn Cái Bè

3.800.000

 

2. Mức giá đất ở tối thiểu trong đô thị

Mức giá đất ở đô thị tối thiểu không thấp hơn mức giá thấp nhất 300.000 đồng/m2 tại thị trấn Cái Bè.

Điều 19. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là thương mại - dịch vụ tại các cụm, khu công nghiệp

Đất sản xuất kinh doanh tại Cụm công nghiệp An Thạnh: 1.200.000 đồng/m2.

Mục 5. MỨC GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TẠI HUYỆN CAI LẬY

Điều 20. Giá đất nông nghiệp

1. Đất trồng cây hàng năm

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

1

135.000

70.000

65.000

2

110.000

55.000

50.000

3

95.000

45.000

40.000

4

 

40.000

35.000

2. Đất trồng cây lâu năm

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

1

145.000

80.000

75.000

2

120.000

65.000

60.000

3

105.000

55.000

50.000

4

 

50.000

45.000

Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí ven các tuyến quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện đã được trải nhựa, đan. Khu vực 1 chia thành 3 vị trí:

- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền quốc lộ.

- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường tỉnh.

- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện trải nhựa, đan.

Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã phía Nam Quốc lộ 1 và không thuộc khu vực 1 và 3.

Khu vực 3: Bao gồm đất thuộc các xã phía Bắc Quốc lộ 1 (bao gồm các xã Thạnh Lộc, Phú Cường, Mỹ Thành Bắc, Mỹ Thành Nam, Phú Nhuận) và không thuộc khu vực 1 và 2. Khu vực 2 và khu vực 3 chia thành 4 vị trí:

- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện có mặt trải đá cấp phối; đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên.

- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, đường trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên hay trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp kênh, sông, rạch chiều rộng từ 15 m trở lên.

- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp kênh, rạch chiều rộng nhỏ hơn 15 m.

- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.

3. Đất nuôi trồng thủy sản

Đất nuôi trồng thủy sản có mức giá tính theo mức giá của các vị trí đất nông nghiệp trồng cây hàng năm liền kề tương ứng.

4. Đất bãi bồi: (Tân Phong và Ngũ Hiệp): 15.000 đồng/m2.

Điều 21. Giá đất ở nông thôn

1. Đất ở tại các vị trí ven các trục giao thông chính, khu thương mại, khu du lịch, khu dân cư

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

1

Quốc lộ 1

Ranh TX. Cai Lậy

Cầu Bình Phú

2.000.000

Cầu Bình Phú

Cầu Phú Nhuận

1.700.000

Cầu Phú Nhuận

Ranh Cái Bè

1.400.000

2

Đường tỉnh 868

Ranh 3 xã Long Khánh – Long Tiên – Long Trung

Bến phà Ngũ Hiệp

1.200.000

Cầu Quản Oai

Cầu Hai Hạt

900.000

Bến phà Ngũ Hiệp

Sân Vận động

800.000

Đoạn còn lại

 

650.000

3

Đường tỉnh 864

Chợ Tam Bình

Trường THCS Tam Bình

1.400.000

Trường THCS Tam Bình

Ranh huyện Châu Thành

1.100.000

Cầu Tam Bình

Cầu Trà Tân

1.000.000

Cầu Trà Tân

Sông Ba Rài

900.000

Sông Ba Rài

Ranh xã Đông Hòa Hiệp (huyện Cái Bè)

600.000

4

Đường tỉnh 865

Toàn tuyến trên địa bàn huyện

750.000

5

Đường tỉnh 874B

Toàn tuyến trên địa bàn huyện

650.000

6

Đường tỉnh 875

Quốc lộ 1

Rạch Hang Rắn

1.600.000

Rạch Hang Rắn

Ranh phía Nam Nghĩa Trang Triều Phước Quảng

1.400.000

Ranh phía Nam Nghĩa Trang Triều Phước Quảng

Ranh thị trấn Cái Bè

1.850.000

7

Đường Tỉnh 875B (Đường Giồng Tre)

Quốc lộ 1

Ranh xã Hiệp Đức

750.000

Ranh xã Hiệp Đức

Bến Phà Hiệp Đức - Tân Phong

550.000

8

Đường Phú Quí (Đường huyện 54)

Toàn truyến (trên địa bàn huyện Cai Lậy)

420.000

9

Đường ấp 5 Tân Bình (Đường huyện 57 B)

Từ Bình Phú - Bình Thạnh

Cầu Kênh Tổng

420.000

10

Đường Thanh Niên (Đường huyện 60)

Ranh xã Long Khánh

Cầu Cẩm Sơn

520.000

Cầu Cẩm Sơn

Đường tỉnh 875B

550.000

11

Đường Long Tiên - Mỹ Long (Đường huyện 35)

Đường tỉnh 868

Ranh Châu Thành

550.000

Đường vào chợ Ba Dầu

420.000

Đường vào chợ Cả Mít

420.000

12

Đường Ba Dừa (Đường huyện 62)

Toàn tuyến

 

450.000

13

Đường Thanh Hòa - Phú An (Đường huyện 63 trừ đoạn qua thị )

Quốc lộ 1

Đường Giồng Tre

380.000

Đường Giồng Tre (ĐT.875B)

Hết ranh huyện Cai Lậy

420.000

14

Đường Bình Phú - Bình Thạnh (Đường huyện 65)

Quốc lộ 1

Trường Phan Việt Thống

950.000

Trường Phan Việt Thống

Cầu Bình Thạnh

520.000

Đoạn còn lại

320.000

15

Đường Phú Nhuận - Kinh 10 (Đường huyện 66)

Quốc lộ 1

Ngã ba đường Phú Nhuận cũ

750.000

Đường Phú Nhuận cũ

480.000

Ngã ba đường Phú Nhuận cũ

Cầu Ngã Năm

620.000

Cầu Ngã Năm rẽ đường đan Chà Là

Nhà ông Trương Văn Sang

380.000

Cầu Ngã Năm

UBND xã Mỹ Thành Nam

600.000

Khu vực còn lại

 

420.000

16

Đường Phú Tiểu (ấp Phú Tiểu, xã Phú Nhuận)

Toàn Tuyến

 

320.000

17

Đường Phú An (Đường huyện 67)

Đường tỉnh 875

Cầu Phú An

550.000

Cầu Phú An

Đường Giồng Tre (ĐT. 875B)

380.000

Khu vực còn lại

 

280.000

18

Đường nhựa Cả Gáo (ĐH 68)

Toàn tuyến

 

380.000

19

Đường vào trạm y tế xã Mỹ Thành Nam

Toàn tuyến

 

420.000

20

Đường 1 Tháng 5 xã Mỹ Thành Bắc (ĐH. 69)

Toàn tuyến

 

320.000

21

Đường liên ấp Hòa An - Long Quới (Đường huyện 70)

Rạch ông Dú

Đến Rạch Lầu

500.000

Đoạn còn lại

400.000

22

Đường vào chùa Kỳ Viên ấp 4, xã Phú An

Toàn tuyến

 

850.000

23

Đường vào trung tâm xã Hiệp Đức

Toàn Tuyến

 

420.000

24

Đường Đông sông Ba Rài – Tây kênh Ông Mười

Toàn tuyến

 

280.000

25

Đường Tây sông Ba Rài – Đông Sông Phú An

Toàn tuyến

 

280.000

26

Đường đến Trung tâm xã Tân Phong (Đường huyện 64)

Bến Đò

Nghĩa trang Liệt sĩ cũ

380.000

Nghĩa trang Liệt Sĩ cũ

Cầu Sáu Ái

450.000

Khu vực còn lại

 

280.000

27

Đường Đông kênh Thầy Cai

Đường 865

Kênh 2 Hạt

290.000

28

Đường Đông kênh Chà Là

Nguyễn Văn Tiếp

Kênh Bồi Tường

290.000

29

Đường Đông kênh Cà Nhíp

Kênh 2 Hạt

Kênh Mương Lộ

220.000

30

Đường Đông Kênh 10

Kênh Nguyễn Văn Tiếp

Ranh Kênh Mỹ Thành Nam

220.000

31

Đường Nam Nguyễn Văn Tiếp

Toàn tuyến

240.000

32

Đường Nam Kênh 2 Hạt

Toàn tuyến

220.000

33

Đường liên ấp

Huyện Lộ 70

Huyện Lộ 70 (rạch Cả Bần)

350.000

34

Đường rạch Bà 4

Quốc lộ 1A

Cầu Bà 4

300.000

35

Đường Bà Phò

Cầu Bà Phò

Cầu kênh Rạch

300.000

36

Đường kênh Phú Thuận (xã Bình Phú)

Toàn tuyến trên địa bàn huyện Cai Lậy

300.000

37

Đường đan cặp sông đường nước

Trạm Y tế xã

Điểm cây Kè

300.000

38

Đường đan cặp sông Bà Tồn

Chợ Bà Tồn

Kênh Một Thước (giáp MTB)

300.000

39

Đường liên ấp

Tỉnh lộ 868

Kênh Cây Cồng

320.000

40

Đường Bình Thạnh

Tỉnh lộ 868

Trụ sở ấp Bình Thạnh

300.000

41

Đường Nghĩa Trang

Tỉnh lộ 864

Đường liên ấp

320.000

42

Đường Miễu Bà

Tỉnh lộ 864

Đường liên ấp

320.000

43

Đường Kiểm Thưởng

Tỉnh lộ 864

Đường liên ấp

320.000

44

Đường Thanh niên

Tỉnh lộ 864

Đường liên ấp

320.000

45

Đường Kênh cũ

Đường Thanh niên

Kênh Cây Cồng

320.000

46

Đường liên xóm Bình Ninh 1

Đường liên ấp

Cầu Bàng

320.000

47

Đường Cầu Bàng

Đường liên ấp

Ranh xã Mỹ Long

300.000

48

Đường Tổ 10 ấp Bình Ninh

Đường Cầu Bàng

Ranh xã Mỹ Long

300.000

49

Đường Bờ Mới

Tinh Lộ 864

Đường liên ấp

320.000

50

Đường Cơ Bản vào Sở chỉ huy tỉnh Tiền Giang

Đường tỉnh 875B

Huyện lộ 60

450.000

51

Đường Tây sông Bang Giầy

Qua xã Phú Cường, Phú Nhuận, Bình Phú

300.000

Ghi chú: Đối với các thửa đất ở tại nông thôn tại các chợ nông thôn trên địa bàn huyện (không bao gồm các thửa đất đã quy định ở phần trên): tính theo giá đất mặt tiền đường tương ứng mà nó tiếp giáp.

2. Đất ở nông thôn tại các vị trí còn lại

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Mức giá

KV1

KV2

1

220.000

210.000

2

160.000

150.000

3

120.000

110.000

4

100.000

90.000

Khu vực 1: Đất ở nông thôn còn lại tại các xã phía Nam Quốc lộ 1.

Khu vực 2: Đất ở nông thôn còn lại tại các xã phía Bắc Quốc lộ 1 (bao gồm các xã Thạnh Lộc, Mỹ Thành Bắc, Phú Cường, Mỹ Thành Nam, Phú Nhuận).

Đất ở nông thôn còn lại tại các xã phân theo 4 vị trí:

- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên.

- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, đường trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên hay trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên.

- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 2 m trở lên.

- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.

Mục 6. MỨC GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TẠI HUYỆN TÂN PHƯỚC

Điều 22. Giá đất nông nghiệp

1. Đất trồng cây hàng năm

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Khu vực 4

1

125.000

55.000

50.000

40.000

2

100.000

45.000

40.000

30.000

3

80.000

35.000

30.000

20.000

4

65.000

30.000

25.000

15.000

5

55.000

 

 

 

2. Đất trồng cây lâu năm

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Khu vực 4

1

135.000

65.000

55.000

45.000

2

110.000

55.000

45.000

35.000

3

90.000

45.000

35.000

25.000

4

75.000

40.000

30.000

20.000

5

65.000

 

 

 

Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí ven các tuyến đường tỉnh, huyện đã được trải nhựa, đan; đất trong phạm vi thị trấn Mỹ Phước. Khu vực 1 chia thành 5 vị trí:

- Vị trí 1: Đất thuộc các khu đô thị tại thị trấn Mỹ Phước, trừ các thửa đất thuộc khu 3 thị trấn Mỹ Phước.

- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường tỉnh.

- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện trải nhựa, đan trên địa bàn các xã Tân Hòa Thành, Phú Mỹ, Phước Lập, Tân Lập I, Tân Hòa Tây; đất thuộc khu 3 thị trấn Mỹ Phước.

- Vị trí 4: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện trải nhựa, đan trên địa bàn các xã Tân Lập II, Hưng Thạnh và Mỹ Phước; đất tại các vị trí còn lại trong phạm vi thị trấn Mỹ Phước.

- Vị trí 5: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện trải nhựa, đan trên địa bàn các xã Tân Hòa Đông, Thạnh Mỹ, Thạnh Tân và Thạnh Hòa.

Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã Tân Hòa Thành, Phú Mỹ, Phước Lập, Tân Lập I, Tân Hòa Tây, không bao gồm khu vực 1, 3 và 4.

Khu vực 3: Bao gồm đất thuộc các xã Tân Lập II, Hưng Thạnh và Mỹ Phước, không thuộc khu vực 1, 2 và 4.

Khu vực 4: Bao gồm đất thuộc các xã Tân Hòa Đông, Thạnh Mỹ, Thạnh Tân và Thạnh Hòa, không thuộc khu vực 1, 2 và 3.

Các khu vực 2, 3 và 4 chia thành 4 vị trí.

- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện có mặt trải đá cấp phối; đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên, do nhà nước, tổ chức và nhân dân đầu tư; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên.

- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, đường trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên hay trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp kênh, sông, rạch cấp tỉnh, trung ương quản lý.

- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp kênh, sông, rạch cấp huyện quản lý.

- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.

Ghi chú:

- Đường huyện đã trải nhựa, đan, hay trải đá cấp phối là đường đã được đầu tư phân biệt với đường huyện chưa được đầu tư, mà chỉ gắn tên.

- Vị trí đất cặp đường huyện chưa được đầu tư thì xét theo các tiêu chí kỹ thuật hạ tầng giao thông tương đương với cấp xã.

3. Đất nuôi trồng thủy sản

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Mức giá

1

30.000

2

20.000

3

15.000

- Vị trí 1: Bao gồm các xã Tân Hòa Tây, Phước Lập và thị trấn Mỹ Phước.

- Vị trí 2: Bao gồm các xã Hưng Thạnh, Phú Mỹ, Mỹ Phước, Tân Hòa Thành và Tân Lập 1.

- Vị trí 3: Bao gồm các xã Thạnh Mỹ, Thạnh Hòa, Thạnh Tân, Tân Hòa Đông và Tân Lập 2.

4. Đất trồng rừng

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Mức giá

1

30.000

2

20.000

3

15.000

- Vị trí 1: Bao gồm xã Thạnh Tân (tuyến Nam Tràm Mù từ kênh Trục đến kênh Lâm Nghiệp; tuyến tây kênh Tây (từ cụm dân cư đến Trương Văn Sanh), thị trấn Mỹ Phước.

- Vị trí 2: Bao gồm các xã Phước Lập, Tân Hòa Thành, xã Tân Hòa Tây, Mỹ Phước, Tân Lập 1,xã Tân Lập 2, Tuyến Trương Văn Sanh - tuyến đông kênh tây xã Thạnh Tân.

- Vị trí 3: Bao gồm các xã Thạnh Tân (các vị trí còn lại), Thạnh Mỹ, Tân Hòa Đông, Thạnh Hòa (các vị trí còn lại của xã), xã Hưng Thạnh, xã Phú Mỹ.

Điều 23. Giá đất ở nông thôn

1. Đất ở tại mặt tiền các trục đường giao thông chính

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

1

Đường tỉnh 865

 

 

 

 

Xã Tân Hòa Tây

Ranh xã Mỹ Phước Tây (Cai Lậy)

Ranh xã Mỹ Phước

750.000

Xã Mỹ Phước

Ranh xã Tân Hòa Tây

Cầu Kênh 13

Cầu Kênh 21

Cầu Kênh 13

Cầu Kênh 21

Ranh xã Hưng Thạnh

700.000

450.000

450.000

Xã Hưng Thạnh

Cầu Tràm Sập

Cầu Ông Chủ

 

Cầu Ông Chủ

Xã Mỹ Phước

550.000

450.000

Xã Phú Mỹ

Ranh xã Hưng Thạnh

Cầu Rạch Chợ

Cầu Rạch Chợ

Vòng xoay cầu Phú Mỹ

600.000

1.000.000

Thị trấn Mỹ Phước

Từ vòng xoay

Từ vòng xoay

Cầu Kênh 10

Giáp ranh xã Mỹ Phước

 

1.100.000

1.100.000

2

Đường tỉnh 866

 

 

 

 

Xã Phú Mỹ

 

 

Ranh xã Tân Hòa Thành

Cầu Chợ Phú Mỹ

Cầu Phú Mỹ

Cầu Phú Mỹ

Ranh tỉnh Long An

Cầu Chợ Phú Mỹ (trừ dãy phố chợ phía Đông)

1.100.000

700.000

1.100.000

Xã Tân Hòa Thành

Phú Mỹ

Cầu Lớn

Cầu Lớn

Ranh huyện Châu Thành

950.000

750.000

3

Đường tỉnh 866B

 

 

 

 

Xã Tân Lập 1

Kênh Năng

Ranh huyện Châu Thành

900.000

4

Đường tỉnh 867

 

 

 

 

Xã Phước Lập

Ranh xã Long Định (Châu Thành)

Cầu Kênh 2

Cầu Kênh 2


Thị trấn Mỹ Phước

1.100.000


950.000

Thị trấn Mỹ Phước

Từ vòng xoay

Từ vòng xoay

 

Ranh xã Phước Lập

Ranh xã Mỹ Phước (Đường tỉnh 867)

1.100.000

1.100.000

Xã Mỹ Phước

Ranh thị trấn Mỹ Phước

Cầu Kênh 500

Kênh Bao Ngạn

Cầu Kênh 500

Kênh Bao Ngạn

Cầu Trương Văn Sanh

700.000

550.000

450.000

Xã Thạnh Mỹ

Cầu Trương Văn Sanh, (trừ dãy nền cụm dân cư mặt tiền ĐT. 867)

Đến ranh Chợ Bắc Đông

450.000

5

Đường tỉnh 874

 

 

 

 

Thị trấn Mỹ Phước

Giao Đường tỉnh 867 (trừ dãy phố chợ)

Ranh xã Phước Lập

1.000.000

Xã Phước Lập

Ranh Thị trấn

Ranh xã Tân Phú (TX. Cai Lậy)

800.000

6

Đường huyện

 

 

 

Xã Tân Hòa Tây

 

 

 

- Đường huyện 48 (Cặp Rằn Núi),

- Đường huyện 46 (Tây Kênh Mới)

- Đường huyện 42 (Nam Trương Văn Sanh).

- Đường huyện 47 (Tây Kênh Tây), trừ các thửa thuộc cụm dân cư

- Đường huyện 48B

280.000

250.000

250.000

280.000


200.000

Xã Mỹ Phước

- Đường huyện 42 (Nam Trương Văn Sanh); đường huyện 45C (Đông Rạch Đào)

280.000

Xã Hưng Thạnh

- Đường huyện 44 (Tây Kênh Năng)

- Đường huyện 45 (Chín Hấn), trừ các thửa đất thuộc cụm dân cư

- Đường huyện 42 (Nam Trương Văn Sanh)

320.000

280.000

 

230.000

Xã Tân Hòa Thành

- Đường huyện 50 (Lộ Đất)

450.000

Xã Thạnh Hòa

- Đường huyện 41 (Nam Tràm Mù) từ Đông kênh 1 đến Tây kênh 2 ấp Hòa Đông

- Đường huyện 48B (Đông kênh 1)

- Đường huyện 40 (Bắc Đông)

200.000


200.000

200.000

Xã Phú Mỹ

- Đường huyện 45B (Láng Cát)

- Đường huyện 42 (Nam Trương Văn Sanh)

280.000

200.000

Xã Phước Lập

- Đường huyện 49 (đường Thanh Niên), Đường huyện 43 (đường Kênh 3)

- Đường huyện 44B (Tây Sáu Ầu)

360.000


3
20.000

Xã Tân Lập 1

- Đường liên xã Bắc Kênh 2 (từ kênh Năng đến kênh Sáu Ầu); đường bãi rác

- Đường huyện 44 (Tây Kênh Năng) từ Tân Lập 2 đến ranh huyện Châu Thành

360.000


450.000

Xã Thạnh Mỹ

- Đường huyện 41 (Nam Tràm Mù) từ ranh Thạnh Tân đến kênh Lộ Mới

- Đường huyện 40 (Bắc Đông) từ ranh Thạnh Tân đến kênh 82

- Đường huyện 41 (Nam Tràm Mù) từ Lộ Mới đến kênh 82

230.000


230.000


200.000

 

Xã Thạnh Tân

 

- Đường huyện 41 (Nam Tràm Mù): từ Kênh Ranh Thạnh Tân - Mỹ Thạnh đến kênh Lâm Nghiệp

- Đường huyện 47 (Tây kênh Tây): từ Kênh Trương Văn Sanh đến kênh Tràm Mù

- Đường huyện 47 (Tây kênh Tây): từ Kênh Bắc Đông đến kênh Tràm Mù

- Đường huyện 40 (Bắc Đông): từ Kênh ranh Thạnh Mỹ đến kênh Lâm Nghiệp

360.000


200.000


200.000


180.000

Xã Tân Lập 2

- Đường huyện 43 (đường Kênh 3)

- Đường huyện 44 (Tây Kênh Năng)

320.000

360.000

Xã Tân Hòa Đông

- Đường huyện 40 (Bắc Đông):

+ Từ kênh 82 đến Chín Hấn, (trừ dãy nền cụm dân cư Tân Hòa Đông)

+ Từ Chín Hấn đến Láng Cát

- Đường huyện 45(Chín Hấn)

- Đường huyện 45B (Láng Cát)

- Đường huyện 41(Nam Tràm Mù)

 

220.000


180.000

180.000

180.000

180.000

2. Đất ở tại khu thương mại, chợ nông thôn

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Khu vực chợ Phú Mỹ

Mức giá

1

Dãy phố giáp đường tỉnh

2.000.000

2

Dãy phố phía Tây

1.850.000

3

Hẻm chợ Phú Mỹ (số 1): liền kề dãy phố phía Tây

1.200.000

4

Hẻm số 2 (Từ nhà Đinh Văn Hà đến nhà ông Nguyễn Văn Minh)

400.000

3. Đất ở nông thôn tại các xã

a) Xã Tân Hòa Tây

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường, vị trí

Mức giá

1

Cụm dân cư, (trừ dãy mặt tiền đường tỉnh lộ 865)

250.000

2

Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện

 

b) Xã Hưng Thạnh

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường, vị trí

Mức giá

1

Đông kênh Năng

350.000

2

Cụm dân cư Hưng Thạnh, (trừ dãy mặt tiền Đường tỉnh 865)

300.000

3

Đường đê 19/5

240.000

4

Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện

 

c) Xã Tân Hòa Thành

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường, vị trí

Mức giá

 

1

Đông kênh Năng:

- Từ kênh Nguyễn Văn Tiếp đến ranh xã Tân Hòa Thành

 

350.000

- Đoạn ranh xã Tân Hòa Thành đến ĐT. 866B

300.000

- Đoạn ĐT 866B đến Kênh Thầy Lực

250.000

2

Nam kênh Con Lươn; đê 19/5

300.000

3

Đông kênh Quảng Thọ; Đường trường học Nguyễn Văn Tiếp

240.000

4

Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện

 

d) Xã Thạnh Hòa

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường, vị trí

Mức giá

1

Cụm dân cư, tuyến Tây kênh 2 ấp Hòa Đông

180.000

2

Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện

 

đ) Xã Mỹ Phước

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường, vị trí

Mức giá

1

Đường đan (đê nông trường ấp Mỹ Thành) đoạn từ Đường tỉnh 867 đến kênh 500; đường đan Chắn Lửa ấp Mỹ Thành đoạn từ Đường tỉnh 867 đến kênh 500; đường Đông bệnh viện Tân Phước mới từ Đường tỉnh 865 đến đê nông trường; đường Đông kênh Bà Rãnh(từ kênh 500 đếnh kênh Trương Văn Sanh); Bắc kênh 500 đoạn từ đường Tỉnh 867 đến kênh 500

200.000

2

Đường đan Chắn Lửa ấp Mỹ Thành đoạn từ kênh 500 đến kênh Bà Rãnh; đường đan kênh 4m ấp Mỹ Trường đoạn từ kênh Rạch Đào đến ranh xã Hưng Thạnh; đường Đông kênh Lộ Mới; Bắc kênh 500 từ kênh 500 đến đê Bà Rãnh

180.000

3

Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện

 

e) Xã Tân Hòa Đông\

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường, vị trí

Mức giá

1

Dãy nền cụm dân cư Tân Hòa Đông mặt tiền Đường huyện 40

250.000

2

Cụm dân cư Tân Hòa Đông khu vực còn lại

200.000

3

Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện

 

g) Xã Phú Mỹ

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường, vị trí

Mức giá

1

Đường đê 19/5

300.000

2

Đất tại vị trí mặt tiền phía Bắc Sông cũ

220.000

3

Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện

 

h) Xã Phước Lập

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường, vị trí

Mức giá

1

Đông kênh Nguyễn Tấn Thành; Nam Bắc Kênh 2 (từ kênh Nguyễn Tấn Thành đến Kênh 6 Ầu); Bắc kênh 3 (từ Nguyễn Tấn Thành đến kênh tuyến 4)

250.000

2

Đường kênh Cà Dăm (từ kênh 2 đến thị trấn Mỹ Phước); đường Tây kênh Cà Dăm; đường Tây kênh tuyến 2 (đoạn từ Bắc Kênh 2 đến kênh 7); Đông Cống Bà Kỳ (từ kênh Cà Dăm đến ranh xã Mỹ Hạnh Đông); Đông kênh tuyến 4 (từ Nam kênh 3 đến Bắc kênh 2)

180.000

3

Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện

 

i) Xã Tân Lập 1

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường, vị trí

Mức giá

1

Đường Nam kênh 2; đường Nam - Bắc kênh 1 (từ kênh Năng đến kênh 6 Ầu); đường Dây Thép (từ kênh Năng đến kênh 8 mét ranh huyện Châu Thành); đường Bắc kênh Thầy Lực (từ kênh Năng đến ranh huyện Châu Thành); Tây tuyến ADB (Nam - Bắc Đường tỉnh 866); Đông kênh Sáu Ầu (từ kênh 1 đến Đê 514); Đường Đông kênh Năng, Đông tuyến 7, (trừ đoạn từ kênh 2 đến đê 514)

250.000

2

Bắc kênh Hộ Thông (đoạn giáp ranh huyện Châu Thành)

200.000

3

Đường Nam kênh Thầy Lực (từ kênh Năng đến ranh huyện Châu Thành); đường Nam kênh Thầy Lực cũ (từ nhà bà Trang đến đường cao tốc), Tây tuyến 7, Đông tuyến 7 (đoạn từ kênh 2 đến đê 514)

180.000

4

Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện

 

k) Xã Thạnh Mỹ

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường, vị trí

Mức giá

1

Cụm dân cư Bắc Đông

450.000

2

Tuyến dân cư Bắc Đông

400.000

3

Đông lộ Mới từ kênh Trương Văn Sanh đến kênh Tràm Mù; đường vào bãi rác xã Thạnh Tân (từ Đường tỉnh 867 đến ranh xã Thạnh Tân)

250.000

4

Kênh 500 song song Tây Lộ Mới; Đông kênh ranh Thạnh Tân (từ kinh Trương Văn Sanh đến Bắc Đông); Bắc kênh Trương Văn Sanh (từ kênh ranh Thạnh Tân đến Lộ Mới); Đông kênh Lộ Mới (từ Tràm Mù đến Bắc Đông); Bắc Tràm Mù (từ ranh Thạnh Tân đến Lộ Mới); Tây kênh 82; Nam Bắc tuyến kênh 200 song song Bắc Đông (từ kênh 500 đến ranh xã Thạnh Tân)

180.000

5

Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện

 

l) Xã Thạnh Tân

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường, vị trí

Mức giá

1

Cụm dân cư Thạnh Tân (trừ dãy mặt tiền ĐH. 41 - Tràm Mù)

250.000

2

Tuyến Đông Kênh Tây; Đông Kênh Ranh Thạnh Hòa; Đông - Tây Kênh Trục; Đông - Tây Kênh 2; Bắc Kênh số 3; Tây Kênh Ranh Thạnh Mỹ; Bắc Kênh Tràm Mù

150.000

3

Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện

 

m) Xã Tân Lập 2

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường, vị trí

Mức giá

1

Cụm dân cư Tân Lập 2 (trừ đường huyện 43).

250.000

2

Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện

 

4. Đất ở nông thôn còn lại tại các xã

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Mức giá

KV1

KV2

KV3

1

180.000

170.000

160.000

2

140.000

130.000

120.000

3

110.000

100.000

90.000

4

90.000

80.000

70.000

Khu vực 1: Đất ở nông thôn còn lại tại các xã Tân Hòa Thành, Phú Mỹ, Phước Lập, Tân Lập I, Tân Hòa Tây.

Khu vực 2: Đất ở nông thôn còn lại tại các các xã Tân Lập II, Hưng Thạnh và Mỹ Phước.

Khu vực 3: Đất ở nông thôn còn lại tại các xã Tân Hòa Đông, Thạnh Mỹ, Thạnh Tân và Thạnh Hòa.

Đất ở nông thôn còn lại tại các xã phân theo 4 vị trí:

- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên.

- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, đường trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên hay trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên.

- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 2 m trở lên.

- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.

Điều 24. Giá đất ở đô thị

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Khu vực đô thị tại thị trấn Mỹ Phước

Mức giá

1

Khu phố Chợ Tân Phước

2.100.000

2

Đường nội ô khu phố chợ (dãy đối diện dãy B2);

Lộ Thanh Niên (từ cống Ụ Tàu đến đường tỉnh 867)

900.000

3

Kênh Tám Nghi (từ Đường tỉnh 867 đến Kênh Cà Dăm)

750.000

4

- Khu dân cư thị trấn Mỹ Phước (trừ dãy mặt tiền Đường tỉnh 867); Tuyến kênh Lấp; Cụm dân cư; Đường đan (từ Quán Huyền đến Trung tâm Văn hóa và Thể thao huyện); Khu vực chợ cũ

- Lộ Thanh Niên (từ ranh xã Phước Lập đến cống Ụ Tàu)

 

650.000

 

5

Các thửa đất tiếp giáp phía Tây chợ Tân Phước (kênh Lấp khu vực chợ mở rộng)

630.000

6

Tuyến Đông kênh Nguyễn Tấn Thành;

Đường đan kênh Cà Dăm; Đông Lộ Mới; Lộ kênh 5

420.000

7

Đường Tây kênh Lộ Mới

380.000

8

Khu vực còn lại

280.000

Điều 25. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là thương mại – dịch vụ

Đất sản xuất kinh doanh tại Khu Công nghiệp Long Giang: 874.000 đồng/m2.

Mục 7. MỨC GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TẠI HUYỆN CHÂU THÀNH

Điều 26. Giá đất nông nghiệp

1. Đất trồng cây hàng năm

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

1

135.000

70.000

65.000

2

110.000

55.000

50.000

3

95.000

45.000

40.000

4

80.000

40.000

35.000

5

70.000

 

 

2. Đất trồng cây lâu năm

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

1

145.000

80.000

75.000

2

120.000

65.000

60.000

3

105.000

55.000

50.000

4

90.000

50.000

45.000

5

80.000

 

 

Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí ven các tuyến quốc lộ, đường tỉnh, đường dẫn cao tốc, đường huyện đã được trải nhựa, đan; đất trong phạm vi thị trấn Tân Hiệp. Khu vực 1 chia thành 5 vị trí.

- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền quốc lộ; đường phố tại thị trấn.

- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường tỉnh; đường nhánh rẽ cao tốc.

- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện trải nhựa, đan.

- Vị trí 4: Đất tiếp giáp đường hẻm và các tuyến đường còn lại trong phạm vi thị trấn.

- Vị trí 5: Các vị trí còn lại trong phạm vi thị trấn Tân Hiệp.

Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã Long An, Thạnh Phú, Bình Đức, Long Hưng, Dưỡng Điềm, Hữu Đạo, Bình Trưng, Đông Hòa, Vĩnh Kim, Bàn Long, Song Thuận, Kim Sơn, Phú Phong, không thuộc khu vực 1 và 3.

Khu vực 3: Bao gồm đất thuộc các xã còn lại, không thuộc khu vực 1 và 2.

Các khu vực 2 và 3 chia thành 4 vị trí.

- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện có mặt trải đá cấp phối; đường gom dân sinh (cặp đường cao tốc); đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên.

- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, đường trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên hay trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp kênh, sông, rạch cấp tỉnh, trung ương quản lý.

- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp kênh, sông, rạch cấp huyện quản lý.

- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.

3. Đất nuôi trồng thủy sản

- Đất cặp sông Tiền: 100.000 đồng/m2.

- Đất tại vị trí còn lại có mức giá tính theo mức giá của các vị trí đất nông nghiệp trồng cây hàng năm liền kề tương ứng.

Điều 27. Giá đất ở nông thôn

1. Đất ở tại mặt tiền các trục đường giao thông chính

a) Đất ở tại đường cao tốc và đường dẫn vào đường cao tốc

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

1

 

Đường cao tốc

Đường huyện 32 (Đường huyện Thân Cửu Nghĩa)

Đường huyện 38

(Đường Kênh Quản Thọ - Kênh Phủ Chung)

700.000

Đoạn còn lại bên có đường gom dân sinh

300.000

2

Đường dẫn cao tốc

Quốc Lộ 1

(xã Thân Cửu Nghĩa)

Quốc Lộ 1

(xã Tam Hiệp)

2.100.000

b) Đất ở tại mặt tiền đường quố

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

1

Quốc lộ 1

Giáp ranh tỉnh Long An

Giáp xã Tân Lý Tây

2.200.000

Xã Tân Lý Tây

Phòng Giáo Dục (ranh Tân Lý Tây + Thị trấn

3.200.000

Phòng Giáo dục

Giáp ranh thị trấn Tân Hiệp (Cống Bà Lòng)

3.500.000

Ranh thị trấn Tân

Hiệp (Cống Bà Lòng)

Ranh xã Long An

3.000.000

Ranh xã Long An

Giáp cầu Bến Chùa

3.600.000

Đường nhựa Cầu đá (ranh xã Phước Thạnh - Tam Hiệp)

Giáp Cầu Kinh Xáng

2.800.000

Cầu Kinh Xáng

Giáp bảng quảng cáo

vú sữa (ngã ba Đông Hòa)

2.900.000

Bảng quảng cáo vú sữa (ngã ba Đông Hòa)

Giáp cầu Sao

1.800.000

Từ Cầu Sao

Lộ 24

1.600.000

Lộ 24

Giáp huyện Cai Lậy

1.400.000

c) Đất ở tại mặt tiền đường tỉnh

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

1

Đường tỉnh 864

Giáp TP. Mỹ Tho

Cầu Xoài Mút

4.500.000

Cầu Xoài Mút

Cầu Kinh Xáng

2.700.000

Cầu Kinh Xáng

Cầu Cống Song Thuận

2.100.000

Cầu Cống Song Thuận

Đường đan Tư Phước

1.600.000

Đường đan Tư Phước

Cống 26/3

1.300.000

Cống 26/3

Cầu Phú Phong

1.400.000

Cầu Phú Phong

Giáp đường liên xã Phú Phong – Bàn Long

1.700.000

Cầu Phú Phong

Giáp rạch Cá Ngát

(Giáp ranh huyện Cai Lậy)

1.700.000

Đường liên xã Phú Phong – Bàn Long

Giáp ranh huyện Cai Lậy

1.100.000

2

Đường tỉnh 866

Ngã ba Phú Mỹ

Trở vào 100m (từ mốc lộ giới Quốc lộ 1)

2.700.000

Từ 100m trở vào

Ranh xã Tân Lý Tây - Tân Lý Đông (kênh 30/4)

2.000.000

Ranh xã Tân Lý Tây - Tân Lý Đông (kênh 30/4)

Đường đan Mười Tê

1.700.000

Đường đan Mười Tê

Đường vô khu tái định cư

1.300.000

- Đường vô khu tái định cư

Chân Cầu Vượt Cao tốc số 9

1.000.000

Chân Cầu vượt cao tốc số 9

Giáp huyện Tân Phước

750.000

3

Đường tỉnh 866B

Giáp Đường tỉnh 866

Nhà Lê Văn Phương

1.600.000

Giáp nhà Lê Văn Phương

Giáp huyện Tân Phước

900.000

4

Đường tỉnh 867

Giáp Quốc lộ 1

Trung tâm Bảo vệ Thực vật phía Nam

2.000.000

Giáp Trung tâm Bảo vệ Thực vật phía Nam

Đường kênh Kháng Chiến (ĐH.38B)

1.600.000

Đường kênh Kháng Chiến (ĐH.38B)

Giáp huyện Tân Phước

1.100.000

5

Đường tỉnh 876

Ngã ba Đông Hòa

Trở vào 100m (từ mốc lộ giới Quốc lộ 1)

2.300.000

Từ 100m (cách mốc lộ giới Quốc lộ 1)

Ngã ba Bình Trưng

1.850.000

Ngã ba Bình Trưng

Ban Chỉ huy Quân sự huyện

2.200.000

Ban Chỉ huy Quân sự huyện

Cầu Vĩnh Kim

(cầu Sắt)

2.600.000

Cầu Vĩnh Kim (cầu Sắt)

Giáp Đường tỉnh 864

2.100.000

Cầu Vĩnh Kim (cầu Sắt, địa phận xã Kim Sơn)

Giáp Đường tỉnh 864 (địa phận xã Kim Sơn)

1.800.000

6

Đường tỉnh 878C

Quốc lộ 1

Giáp huyện Chợ Gạo (cầu Bến Tranh)

1.650.000

7

Đường tỉnh 870

Từ Đường tỉnh 864

Đường vào cổng 2 Đồng Tâm

2.300.000

Đường vào cổng 2 Đồng Tâm

Cách 100m (từ mốc lộ giới Quốc lộ 1)

1.500.000

Từ 100m (cách mốc lộ giới Quốc lộ 1)

Giáp Quốc lộ 1

1.700.000

8

Đường tỉnh 874

Quốc lộ 1

Giáp huyện Cai Lậy

800.000

9

Đường tỉnh 878B (Đường huyện 30 cũ)

Từ mốc lộ giới Quốc lộ 1 trở vào 100m

1.150.000

Đoạn còn lại

900.000

d) Đất ở tại mặt tiền đường huyện

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường

Cự ly

Mức giá

Từ

Đến

1

Đường huyện 31 (Hương lộ 18 cũ)

Mốc lộ giới Quốc lộ 1 trở vào 100m

(xã Tân Hương)

1.300.000

Đoạn còn lại (xã Tân Hương, Tân Hội Đông)

1.100.000

2

Đường huyện Thân Cửu Nghĩa (Đường huyện 32)

Xã Thân Cửu Nghĩa

1.300.000

 

Đường huyện 32B (đường Thân Hòa – Quản thọ)

Đoạn từ QL1 đến Đường huyện 32 và trở vào 100m

Đoạn từ Đường huyện 32 đến Kênh Quản Thọ

1.300.000

350.000

3

Đường huyện 33

Quốc lộ 1

Cầu Kinh Kháng Chiến

1.200.000

Cầu Kinh Kháng Chiến

Cầu Kinh Năng

900.000

Cầu Kinh Năng

giáp huyện Tân Phước

650.000

4

Đường huyện Long Hưng (Đường huyện 34)

Từ Quốc lộ 1

UBND xã Long Hưng

1.000.000

5

Đường Thạnh Phú -Bàn Long (Đường huyện 35)

Đường tỉnh 870

Cua quẹo Nhà thờ

1.200.000

Cua quẹo Nhà thờ (xã Thạnh Phú)

Ranh xã Vĩnh Kim và Long Hưng

550.000

Ranh xã Vĩnh Kim và Long Hưng

Đường tỉnh 876

550.000

Từ đường Đặng Thị Biết (đường 5 Chơn cũ)

Cống Cây Da

1.700.000

Cống Cây Da

Cầu Vĩnh Thới

600.000

Đoạn còn lại xã Vĩnh Kim và xã Bàn Long

300.000

6

Đường Dưỡng Điềm - Bình Trưng (Đường huyện 36)

Ngã 3 Bình Trưng

Cầu 3 Tâm

900.000

Đoạn còn lại

700.000

Đường Dưỡng Điềm - Hữu Đạo (đoạn trên địa bàn xã Dưỡng Điềm, xã Hữu Đạo)

600.000

7

Đường Gò Lũy (Đường huyện 37)

Quốc lộ 1

Kênh Bờ Làng Ba Thắt

700.000

Kênh Bờ Làng Ba Thắt

Khu nghĩa địa

550.000

Đoạn còn lại

300.000

8

Đường Kênh Quản Thọ - Kênh Phủ Chung (Đường huyện 38)

Cầu Kinh 1 (cặp Kênh Nguyễn Tấn Thành xã Long Định)

Giáp ranh đường cao tốc giữa ranh xã Tam Hiệp và Thân Cửu Nghĩa.

280.000

Giáp ranh đường cao tốc giữa ranh xã Tam Hiệp và Thân Cửu Nghĩa

Giáp ranh đường cao tốc (xã Tân Lý Đông)

350.000

9

Đường Kênh Kháng Chiến (Đường huyện 38B)

Trọn đường

350.000

10

Đường huyện 39

Đường dẫn cao tốc

Hết ranh nhà ông Nguyễn Văn Út

700.000

Từ nhà ông Nguyễn Văn Út

Khu công nghệ cao xã Tam Hiệp

450.000

2. Đất ở tại mặt tiền khu vực chợ nông thôn

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Chợ xã

Mức giá

1

Chợ Tân Lý Tây (trừ phần mặt tiền Quốc lộ 1)

1.500.000

 

2

Chợ Tân Lý Đông (trừ mặt tiền Đường tỉnh 866B)

1.800.000

 

3

Chợ Tân Hội Đông (trừ phần mặt tiền Đường tỉnh 866)

1.300.000

 

4

Chợ Thân Cửu Nghĩa

1.500.000

 

5

Chợ Long An (c), đường khu chu vi

2.000.000

 

6

Chợ Xoài Hột Trong (xã Thạnh Phú)

1.500.000

 

7

Mặt tiền khu vực chợ Bình Đức

2.100.000

 

8

Chợ Long Định (đất tiếp giáp đường nội ô chợ)

3.000.000

 

9

Chợ Dưỡng Điềm

1.600.000

 

10

Chợ Vĩnh Kim

3.200.000

 

11

Chợ Rạch Gầm

1.250.000

 

12

Chợ Phú Phong

1.800.000

 

13

Chợ Gò Lũy (xã Nhị Bình)

1.150.000

 

14

Chợ Đông Hòa

2.000.000

 

15

Chợ Tam Hiệp

2.000.000

 

16

Chợ Điềm Hy

2.000.000

 

17

Chợ Hữu Đạo

650.000

 

18

Chợ Long Hưng

1.200.000

 

19

Chợ Phước Thạnh (xã Thạnh Phú)

1.500.000

 

20

Chợ Tân Hương

2.500.000

 

21

Chợ Song Thuận

2.000.000

 

22

Chợ thị trấn Tân Hiệp

2.800.000

 

3. Đất ở tại khu tái định cư

a) Đất ở tại khu tái định cư Tân Hương

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Mức giá

1

300.000

2

450.000

3

600.000

4

1.100.000

5

500.000

6

1.200.000

- Vị trí lô đất căn cứ theo bản vẽ do Công ty Phát triển hạ tầng các Khu công nghiệp Tiền Giang lập được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 3320/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2005.

- Đối với các lô đất có 02 mặt tiền thì mức giá bằng 1,2 lần giá đấtcủa vị trí mặt tiền có mức giá cao nhất.

b) Đất ở tại khu tái định cư trường Đại học Tiền Giang

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Mức giá

1

900.000

2

1.050.000

Vị trí thửa đất căn cứ theo bản đồ địa chính khu đất do Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường lập ngày 13 tháng 9 năm 2012, chủ yếu có 2 vị trí:

+ Vị trí 1: Các lô, nền bố trí theo các tuyến đường có lộ giới giống nhau.

+ Vị trí 2: Đối với các lô đất có 02 mặt tiền thì mức giá bằng 1,2 lần giá đấtcủa vị trí mặt tiền có mức giá cao nhất.

4. Đất ở nông thôn tại các xã

a) Xã Tân Hương

Đơn vị tính: đồng/m2

STT


Tuyến đường

Mức giá

1

Đường Lê Hồng Châu (đoạn từ Quốc lộ 1 đến ngã ba trụ sở ấp Tân Thạnh); đường nhựa Tân Hòa 1 (đoạn từ Quốc lộ 1 đến đường kênh Tiểu khu kháng chiến); đường Lộ Làng 1; đường Lộ Làng 2 (đoạn từ Quốc lộ 1 đến đường kênh Tiểu khu chiến); đường Kênh Nổi; đường Tân Hòa 2 (đoạn từ Quốc lộ 1 đến đường kênh Tiểu khu chiến); đường Bình Yên (từ Quốc Lộ 1 đến tiếp giáp đường Trường học Tân Hương B)

300.000

2

Đường nhựa Tân Hòa 1 (phần còn lại), đường Lê Hồng Châu (phần còn lại); đường Tân Hòa 2 (đoạn còn lại); đường nối Tân Hòa 1 đến Tân Hòa 2; đường Liên tổ 14 – 35; đường Lò Lu; đường Thánh thất Cao Đài - Rọc; đường kênh Tiểu Khu Chiến; đường Bà Trở; đường Tập Đoàn 19; đường nối Lò Lu với rạch ông Đạo; đường Trường học Tân Hương B; đường Bờ Đập; đất tiếp giáp khu công nghiệp Tân Hương; đường Liên Tân (từ Đường tỉnh 866 đến ranh Khu công nghiệp Tân Hương); đường kênh nhánh Lê Văn Thắm; đường nối lộ Liên Tân với đường kênh Việt Kiều; đường Bình Yên (đoạn còn lại), đường Lộ Làng 2 (đoạn từ đường kênh Tiểu khu chiến đến kênh 3); đường Lộ Làng 2 (đoạn còn lại); đường kênh Việt Kiều (từ đường tỉnh 866 đến đường kênh nhánh Lê Văn Thắm); đường kênh Chùa (từ đường kênh Tiểu khu kháng chiến đến đường Tân Hòa 1)

220.000

3

Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện

 

b) Xã Tân Lý Tây

Đơn vị tính: đồng/m2

STT


Tuyến đường

Mức giá

1

Đường Lộ Cũ; đường vô nhà thờ Ba Giồng

650.000

2

Đường Lê Hồng Châu (đoạn từ Quốc lộ 1 đến ngã ba trụ sở ấp Tân Thạnh); đường Trần Văn Ngà (đoạn từ Quốc lộ 1 đến hết Trường Trung học cơ sở Đoàn Giỏi); đường Kênh Năm Bưởi; đường Kênh Ba

300.000

3

Đường Lê Hồng Châu (phần còn lại); đường Trần Văn Ngà (phần còn lại); đường Ngô Văn Hai; đường 12 liệt sĩ; đường Huỳnh Văn Thìn; đường Nguyễn Văn Nhỉ; đường Lê Văn Cơ; đường Lê Văn Thọ; đường Trần Văn Lắc, đường Kênh Nổi lớn

220.000

4

Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện

 

c) Xã Tân Lý Đông

Đơn vị tính: đồng/m2

STT


Tuyến đường

Mức giá

1

Đường liên ấp Tân Lược 2; Tân Lược 1 (đoạn từ đường tỉnh 866B đến cầu Bến Lội); đường 30/4 (đoạn từ giáp Đường tỉnh 866 đến cầu Vĩ); đường Kinh Tám Mét đoạn cầu vượt số 10 đến cầu Vĩ; đường vào khu tái định cư

400.000

2

Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện

 

d) Xã Tân Hội Đông

Đơn vị tính: đồng/m2

STT


Tuyến đường

Mức giá

1

Đường Lê Văn Sáu; đường Mai Văn Rẫy

300.000

2

Đường Nguyễn Văn Nên; đường Phạm Văn Hạnh; đường Nghĩa trang (đoạn từ Đường tỉnh 866 đến giáp Đường cao tốc thành phố Hồ Chí Minh - Trung Lương); đường Kinh đứng Miễu Bà (từ kênh Xóm Phụng đến giáp ranh đường xã Tân Hòa Thành, huyện Tân Phước); đường kênh Bờ Hoang (từ kênh đường Miễu Bà đến kênh Bờ Cái, từ đường kênh Xóm Phụng đến giáp xã Tân Hòa Thành); đường 30/4 (đoạn giáp đường Lê Văn Sáu đến cuối kênh 30/4); mặt tiền đường nổi N1; đường Huỳnh Văn Cứ; đường Bà Cái; đường đan Tân Hòa - Tân Thới (đoạn từ cầu kênh rạch Ông Đạo đến giáp tỉnh Long An)

220.000

3

Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện

 

đ) Xã Thân Cửu Nghĩa

Đơn vị tính: đồng/m2

STT


Tuyến đường

Mức giá

1

Đường Tân Hiệp – Thân Đức

1.500.000

2

Đường nối đường huyện 32

1.300.000

3

Khu vực thuộc đoàn Địa chất thủy văn, địa chất công trình 803

800.000

4

Khu vực thuộc khu tái định cư Thân Cửu Nghĩa (ấp Thân Hòa)

750.000

5

Đường đan Trạm bơm - cầu Thắng; đường nhựa lộ Ông Hộ; đường Đình Ngãi Hữu (đoạn từ giáp Đường tỉnh 878C đến Đình Ngãi Hữu); đường kênh Đứng đoạn từ Đường huyện 32 đến giáp đường nhựa Cây Trâm- Bến Lội

300.000

6

Đường Đình Cửu Viễn; đường nhựa ranh xã Long An - Thân Cửu Nghĩa; đường đan Cây Mai; đường Trạm bơm - Y tế; đường Năm Chạnh; đường nhựa Cây Trâm; đường Bến Lội; đường nhựa Cây Lim; đường nhựa Mả Đá Đôi; đường đình Ngãi Hữu (phần còn lại); đường Cầu Tréo; đường Cây Ngã; đường Xóm Bún; đường kênh Đứng đoạn còn lại; đoạn đường liên ấp Thân Bình - Ngải Thuận; đường tổ 9 - tổ 12 (Ngãi Thuận); đường Thân Hòa - Quản Thọ (từ Đường huyện 32 đến kênh Quản Thọ); đường Bào Sen

220.000

7

Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện

 

e) Xã Long An

Đơn vị tính: đồng/m2

STT


Tuyến đường

Mức giá

1

Đường Ngô Văn Tý (đoạn từ Quốc lộ 1 đến cổng văn hóa ấp Long Thới)

400.000

2

Đường Nguyễn Văn Ứng (đoạn từ Quốc lộ 1 đến hộ Phan Văn Mười); đường Trần Văn Khuê (đoạn từ Quốc lộ 1 đến hộ Nguyễn Văn Giàu); đường Trần Công Hầu; đường Đặng Văn Ất (đoạn từ Quốc lộ 1 đến hộ Nguyễn Thị Tới); Huỳnh Văn Bảy (đoạn từ Quốc lộ 1 đến ranh ấp Long Thới); đường Huỳnh Văn Hề (đoạn từ Quốc lộ 1 đến ngã ba hộ bà Hoa); đường Nguyễn Văn Đặng (đoạn từ Quốc lộ 1 đến hết đất Nguyễn Văn Thế); đường Nguyễn Văn Cơ (ấp Long Thạnh); đường số 1 khu trung tâm xã (ấp Long Tường); đường Đặng Văn Ất (nhánh 2 đoạn Đặng Văn Ất đến hộ bà Nguyễn Ngọc Trát); đường Nguyễn Văn Xứng

320.000

3

Đường đan ấp Long Tường; đường Phan Văn Tỉnh (ấp Long Thạnh); đường chùa Sơn Tăng; đường Bảy Lửa; đường cầu Tréo; đường Lâm Văn Ngươn; đường cầu Đồng

250.000

4

Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện

 

g) Xã Tam Hiệp

Đơn vị tính: đồng/m2

STT


Tuyến đường

Mức giá

1

Đường Lộ Vòng (hết tuyến), đường vào Trung tâm chữa bệnh (đầu đường nhánh rẽ cao tốc đến cổng văn hóa ấp 7)

700.000

2

Đường Lộ xoài ấp 6 (hết tuyến); đường Lộ làng ấp 5 (hết tuyến); đường Bờ đập ấp 2 (từ nhà Sáu Trấu đến cầu Sáu Lo); đường Bờ đấp ấp 4 (hết tuyến); đường ông Bổn (hết tuyến); đường cầu đá ấp 5 (từ nhà Ba Sa đến Quốc lộ 1); đường Bờ Đông Kinh Năng; đường nhà Kho ấp 4 (đầu nhánh rẽ cao tốc đến nhà Nguyễn Văn Sang)

550.000

3

Đường bờ Cộ ấp 1 (hết tuyến); đường bờ Đông của kênh Quản Thọ 2 (từ cầu Nhơn Huề đến nhà ông Lê Văn Trái); đường vào nhà thờ Chợ Bưng (từ nhà Nguyễn Văn Thủy đến cống Quản Thọ 2); đường kênh Kháng Chiến (hết tuyến); đường kênh Ngang (hết tuyến); đường kênh Phủ Chung (Bắc, Nam hết tuyến); đường ấp 7 (cổng văn hóa ấp 7 đến kênh lộ Dây Thép); đường tuyến đông sông Chợ Bưng cống Quản Thọ 2 đến kênh Dây Thép

400.000

4

Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện

 

h) Xã Thạnh Phú

Đơn vị tính: đồng/m2

STT


Tuyến đường

Mức giá

1

Đường cổng 2 Đồng Tâm; đường Lộ Làng Thạnh Hưng (đoạn từ Quốc lộ 1 đến điểm Trường ấp Thạnh Hưng); đường Chín Dương, đường Nguyễn Văn Cừ

950.000

2

Đường đan ấp Miễu Hội - Xóm Vông - Cây Xanh; đường lộ Gò Me; đường đan tổ 4 (ấp Bờ Xe); đường Cầu xi măng (ấp Bờ Xe); đường lộ Kiến Thiết (ấp Cây Xanh); đường Bờ Cộ (ấp bờ Xe, Cây Xanh); đường tổ 11, 12 (ấp Xóm Vong); đường đan tổ 2, 3, 11, 12 (ấp Xóm Vong) đến giáp đường Xóm Vong - Miễu Hội; đường lộ Bờ Làng (đoạn từ giáp Quốc lộ 1 đến cầu Bà Ngởi; 2 bên đê cặp sông Sáu Ầu - Xoài Hột); đường kênh Mộ Vôi (ấp Thạnh Hưng); đường Chín Kinh (ấp Thạnh Hưng); đường Trần Văn Xệ (ấp Thạnh Hưng); đường Sáu Truyện (ấp Thạnh Hưng); đường tổ 8 (ấp Thạnh Hưng); đoạn từ Cầu Bà Ngởi đến giáp đường Cầu Quan; đường vành đai; đường cầu Quan; đường Hai Thẹo; đường đan tổ 8 ấp Bờ Xe; đường đan tổ 9 ấp Bờ Xe; đường đan tổ 5 ấp Bờ Xe; đường lộ kinh 2 Hoài

400.000

3

Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện

 

i) Xã Bình Đức

Đơn vị tính: đồng/m2

STT


Tuyến đường

Mức giá

1

Đường vào bến đò Thới Sơn; đường vào UBND xã; đường vào Chợ Bình Đức

1.550.000

2

Đường cổng 1, cổng 2 Đồng tâm; đường công cộng khu dân cư khoanh bao của xã; đường vào Công ty TNHH Minh Huy

1.150.000

3

Đường vành đai Bình Đức (toàn tuyến); đường nhựa ấp Lộ Ngang (toàn tuyến); đường khu bao xã có mặt cắt ngang từ 2,5m trở xuống

400.000

4

Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện

 

k) Xã Long Hưng

Đơn vị tính: đồng/m2

STT


Tuyến đường

Mức giá

1

Đường Xóm Vựa; đường ấp Nam; đường đan Gò Me

400.000

2

Đường Thạnh Hòa; Chùa Ông Hiếu (đoạn đường Huyện 35 đến Cầu Chùa); đường Cao Văn Dần; đường Bắc Kênh Đào (đoạn xã Thạnh Phú đến cầu Xóm Vựa); đường Hai Sương – Bảy Sói; đường Sáu Cu

300.000

3

Đường chùa Ông Hiếu (phần còn lại); đường Đông kênh Nguyễn Tấn Thành (đoạn từ Ủy ban nhân dân xã ra Đồng Tâm); đường Vành Đai; đường Mười Hoàng; đường Tám Vọng; đường Miễu Ấp; đường Tám Quắn; đường Sáu Lắm; đường Nguyễn Thị Thập (đoạn từ Quốc lộ 1 đến trường học); đường kênh Kháng Chiến đến Miễu Ấp; đường Sáu Diệu; đường cầu Bà Đội; đường Một Cát; đường Mười Những (đoạn từ đường Tây kênh Nguyễn Tấn Thành đến đường ấp Dầu xã Đông Hòa); đường Nguyễn Văn An (đoạn từ đường kênh Đào đến Tập Đoàn ấp 6); đường Long Bình B (đoạn từ vành đai đến kênh Kháng Chiến); đường Tây kênh Nguyễn Tấn Thành; đường Liên ấp Long Thuận A – Thạnh Hòa; đường ấp Nam – Long Lợi; đường Tập Đoàn 6 (Long Bình A)

250.000

4

Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện

 

l) Xã Long Định

Đơn vị tính: đồng/m2

STT


Tuyến đường

Mức giá

1

Đường tỉnh 867 cũ (đoạn từ Quốc lộ 1 đến cuối đường vào chợ Long Định)

2.600.000

2

Đường tỉnh 867 cũ (đoạn từ cuối đường vào chợ Long Định đến giáp Đường tỉnh 867)

1.900.000

3

Đường vô bệnh viện Tỉnh Đội

1.250.000

4

Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (đường nhựa phía mặt tiền đất cặp lộ); đường kênh Kháng Chiến (đường xã phía mặt tiền đất nằm cặp lộ); đường kênh 6m (phía mặt tiền đất nằm cặp lộ); đường đan Tây 1; đường đan Tây 2 (phía mặt tiền đất cặp lộ); đường đan Dương Văn Quang (phía mặt tiền đất cặp lộ); đường Tây kênh Nguyễn Tấn Thành; đường Dương Văn Bế (phía mặt tiền đất cặp lộ); đường Giồng Dứa; đường Huỳnh Công Ký đoạn từ Quốc lộ 1 đến giáp đường kênh 6 m (phía mặt tiền đất cặp lộ); đường nhựa Kinh Nổi Hạ Kinh Chìm (phía bên đường đất cặp lộ)

650.000

5

Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (đường nhựa phía có kênh công cộng nằm song song lộ); đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (đường đan phía mặt tiền đất cặp lộ); lộ Bờ Xoài; đường kênh Kháng Chiến (đường xã phía có kênh công cộng nằm song song lộ); đường kênh 6 m (phía có kênh công cộng nằm song song lộ); đường đan Kinh Giữa (phía mặt tiền đất cặp lộ); đường Đông kênh Nguyễn Tấn Thành; đường đan ấp Keo; đường đan Tây 2 (phía có kênh công cộng nằm song song lộ); đường Dương Văn Bế (phía có kênh); đường đan Dương Văn Quang (phía có kênh); đường Huỳnh Công Ký đoạn từ đường kênh 6m đến giáp đường kênh Phủ Chung (phía mặt tiền đất cặp lộ); đường Kinh Nổi Hạ Kinh Chìm (phía bên kênh); đường Huỳnh Công Ký đoạn từ Quốc lộ 1 đến kênh 6 m (phía có kênh).

400.000

6

Đường Cầu Đá (ấp Đông); đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (đường đan phía có kênh công cộng nằm song song lộ); đường Hà Văn Côi; đường đan ấp Kinh 2A; đường đan Tư Xưa; đường Huỳnh Công Ký đoạn từ đường kênh 6m đến giáp đường kênh Phủ Chung (phía có kênh)

300.000

7

Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện

 

m) Xã Nhị Bình

Đơn vị tính: đồng/m2

STT


Tuyến đường

Mức giá

1

Đường Bờ Cái; đường Bà Bếp (đoạn từ giáp Quốc lộ 1 đến cầu Tư Gà); đường Bờ Đồn (đoạn từ Quốc lộ 1 đến kênh 6 mét)

450.000

2

Đường đan Bà Bếp (phần còn lại); đường ấp Tây (đoạn từ giáp chợ Gò Lũy (cũ) đến sân vận động xã); đường Ba Thắt; đường Bờ Đồn (đoạn từ kênh 6 m đến trụ sở ấp Hòa); đường ấp Hưng (đoạn từ ngã ba tập đoàn 9 đến kênh Dây Thép); đường kênh Nghĩa Trang (đoạn từ giáp xã Đông Hòa đến kênh 26/3); đường cặp kênh 26/3

300.000

3

Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện

 

n) Xã Dưỡng Điềm

Đơn vị tính: đồng/m2

STT


Tuyến đường

Mức giá

1

Đường đan số 1, số 2; đường cầu Chú Dền

600.000

2

Đường Nguyễn Văn Thành

400.000

3

Đường ấp Trung – Tây; đường Bờ Cả Chín; đường lộ 25

300.000

4

Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện

 

o) Xã Hữu Đạo

Đơn vị tính: đồng/m2

STT


Tuyến đường

Mức giá

1

Đường Cao Văn Kỳ; đường Nguyễn Văn Thành

400.000

2

Đường Thẻ 25; đường Hữu Thuận - Hữu Lợi; đường Bờ Cả Chín; đường Trần Văn Rớt (ấp Hữu Lợi, Hữu Thuận); đường Ô Cây Bàng (ấp Hữu Lợi)

300.000

3

Đường Ô Bàn Cờ; đường Cây Vông; đường Hai Hộ; đường Cây Thị; đường tổ 2 ấp Hữu Lợi; đường Tây kênh bà Hai nước mắm; đường tổ 9 ấp Hữu Lợi; đường đông kênh Ba Cự đoạn từ Đường huyện 36 đến nhà Hai Mỹ

240.000

4

Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện

 

p) Xã Bình Trưng

Đơn vị tính: đồng/m2

STT


Tuyến đường

Mức giá

1

Đường Phan Thanh (đoạn từ giáp ĐT. 876 đến cầu Phan Thanh)

Đường vào trường mẫu giáo Vĩnh Kim

400.000

2

Đường Kênh Mới; đường Tạ Văn Lướt – Nhị Bình; đường Phan Thanh (phần còn lại); đường Phạm Văn Sung – Hữu Đạo; đường Hai Me (đoạn từ giáp Đường tỉnh 876 đến cầu kênh nhà bác sĩ Thành); đường Trần Việt Tiến

300.000

3

Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện

 

q) Xã Điềm Hy

Đơn vị tính: đồng/m2

STT


Tuyến đường

Mức giá

1

Đường lộ Cầu Sao (200m từ Quốc lộ 1 đến kênh Kháng Chiến)

550.000

2

Đường lộ Cầu Sao (đoạn từ kênh Kháng Chiến đến cầu Sao cũ); lộ 24 (đoạn từ Quốc lộ 1 đến lộ kênh Ngang 1)

450.000

3

Đường lộ 24 (đoạn từ giáp lộ kênh Ngang 1 đến kênh Kháng Chiến); lộ Cầu Sao (đoạn từ cầu Sao cũ đến cầu Chùa)

300.000

4

Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện

 

r) Xã Đông Hòa

Đơn vị tính: đồng/m2

STT


Tuyến đường

Mức giá

1

Đường ấp Tây B (đoạn từ Đường tỉnh 876 đến cầu kênh Kháng Chiến); đường đan ấp Thới; đường ấp Dầu (đoạn từ Đường tỉnh 876 đến cầu Bà Lâm); đường đan cầu Trâu (đoạn từ Đường tỉnh 876 đến ranh ấp Trung - ấp Đông B); đường cặp kênh Nguyễn Tấn Thành; đường vô Chùa Tân Phước; đường đan Đồng Xép 2,0 m (đoạn từ Đường tỉnh 876 đến cầu Tây B); đường Bờ Làng (từ Đường tỉnh 876 đến đường Trâm Bão); đường kinh giữa ấp Tây B (đoạn từ Đường tỉnh 876 đến kinh Kháng Chiến); đường ranh ấp Tân Trang ấp Trung; đường đan cặp kênh Phan Tấn Thời (đoạn từ Đường tỉnh 876 đến ranh đất ông Bảy Nghề)

320.000

2

Đường đan ấp Đông A - ấp Ngươn; đường đan 2mét cặp bờ Kinh Kháng Chiến (đoạn từ đường ruột ấp Ngươn đến cầu Lâm địa phận ấp Dầu); đường bờ Tam Bảo; đường trường THCS Tây B (đoạn từ lộ nhựa Tây B đến giáp kênh Sao Hậu); đường đan 30/4 (đoạn từ Cầu Trâu đến Kinh Bảy Nghề); đường đan ấp Đông B (đoạn từ Lộ Cầu Trâu đến giáp đường ruột ấp Ngươn); đường liên ấp Tây B - ấp Trung (đoạn từ lộ nhựa Tây B đến giáp kênh Sao Hậu)

240.000

3

Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện

 

s) Xã Vĩnh Kim

Đơn vị tính: đồng/m2

STT


Tuyến đường

Mức giá

1

Từ đường tỉnh 876 đến hết đường Võ Văn Dưỡng

3.200.000

2

Các đường thuộc khu khoanh bao của xã có mặt đường rộng từ 3m trở lên

1.600.000

3

Các đường thuộc khu khoanh bao của xã có mặt đường rộng từ 1,5m đến dưới 3m; đường Ba Đen; phía Tây đường vào Trường THCS Vĩnh Kim

550.000

4

Đường đan cặp sông Rạch Gầm; đường đan kênh Mới; đường Vĩnh Quí - Bàn Long (đoạn từ cầu Ô Thước đến hết đất ông Một Đáy); đường từ cầu kênh Mới đến cầu Bàn Long; đường kênh 26/3 (đường nhựa ấp Vĩnh Quí); đường Hồng Lễ (từ Đường huyện 35 đoạn ranh xã Long Hưng; Vĩnh Kim đến Đường tỉnh 876)

320.000

5

Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện

 

t) Xã Bàn Long

Đơn vị tính: đồng/m2

STT


Tuyến đường

Mức giá

1

Đường từ cầu kênh Mới đến cầu Bàn Long; Vĩnh Quí – Trung tâm xã Bàn Long

320.000

2

Đường liên ấp Long Thành A - Long Hòa A - Long Hòa B; đường rạch Vàm Miễu (đoạn từ cầu Vàm Miễu đến nhà Sáu Hòa); đường ấp Long Thành B; đường Trâm Bầu ở ấp Long Trị; đường Trần Thị Đính ở ấp Long Thạnh; đường Nguyễn Văn Chỉnh ấp Long Thạnh; đường tổ 6 ấp Long Trị; đường Bờ Me ấp Long Hoà A; đường tổ 7 ấp Long Trị (đoạn từ Đường huyện 35 đến nhà ông Đỗ Văn Giai); đường tổ 8 và 9 (đoạn từ huyện lộ 35 đến cầu 10 Lanh)

240.000

3

Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện

 

u) Xã Song Thuận

Đơn vị tính: đồng/m2

STT


Tuyến đường

Mức giá

1

Đường lộ Me (đoạn từ Đường tỉnh 876 đến cầu Vĩ); đường đan Nguyễn Văn Nhẫn (đoạn từ Đường tỉnh 864 đến kênh Tập đoàn 8); đường từ Chín Thiện đến đường đan Tống Văn Lộc

800.000

2

Đường lộ Me (phần còn lại); đường Tây kênh Nguyễn Tấn Thành, đường đan Nguyễn Văn Lộc; đường đan Nguyễn Văn Nhẫn (phần còn lại); đường Cầu cống (đoạn từ Đường tỉnh 864 đến đường Tống Văn Lộc)

320.000

3

Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện

 

v) Xã Kim Sơn

Đơn vị tính: đồng/m2

STT


Tuyến đường

Mức giá

1

Đường tỉnh 864 cũ (Cầu Kim Sơn)

800.000

2

Đường đan cặp sông Rạch Gầm; đường 26/3

400.000

3

Đường lộ Thầy Một (đoạn từ Đường tỉnh 876 đến ngã ba nhà Tư A); đường lộ Mới (đoạn từ Đường tỉnh 864 đến cầu Ba Y); đường Bờ Cỏ Sả (toàn tuyến); đường Lộ Mới ấp Đông (hết tuyến); đường lộ Bờ Xe (hết tuyến); đường 20 tháng 1 (từ Đường tỉnh 864 đến nhà Đặng Văn Phúc)

320.000

4

Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện

 

x) Xã Phú Phong

Đơn vị tính: đồng/m2

STT


Tuyến đường

Mức giá

1

Đường vào Trạm Y tế từ tỉnh lộ 864 đến giáp đất Đình Phong Phú; đường Hòa - Ninh - Thuận (đoạn từ giáp đường Tỉnh 864 đến cầu Tám Lai); đường liên xã Phú Phong – Bàn Long đoạn từ tỉnh lộ 864 đến cầu số 4 (cầu Phú Quới); đường phía Tây cặp sông Phú Phong (đoạn từ giáp Đường tỉnh 864 đến đường vào Trường Tiểu học Phú Phong); đường phía Đông cặp sông Phú Phong (đoạn từ giáp Đường tỉnh 864 đến nhà Một Khoa)

800.000

2

Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện

 

5. Đất ở nông thôn còn lại tại các xã

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Mức giá

KV1

KV2

1

220.000

210.000

2

160.000

150.000

3

120.000

110.000

4

100.000

90.000

Khu vực 1: Đất ở nông thôn còn lại tại các xã Long An, Thạnh Phú, Bình Đức, Long Hưng, Dưỡng Điềm, Hữu Đạo, Bình Trưng, Đông Hòa, Vĩnh Kim, Bàn Long, Song Thuận, Kim Sơn, Phú Phong. Khu vực 2: Đất ở nông thôn còn lại tại các xã còn lại.

Đất ở nông thôn còn lại tại các xã phân theo 4 vị trí:

- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên.

- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, đường trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên hay trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên.

- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 2 m trở lên.

- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.

Điều 28. Giá đất ở đô thị

Đơn vị tính: đồng/m2

Đường phố

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Mặt tiền đường Lộ Cũ

Đường vành đai Trung tâm văn hóa huyện

Đường nối Đường huyện 32

2.800.000

1.500.000


1.500.000

2.000.000

 

1.200.000

 

 

Mặt tiền đường nội ô chợ

2.800.000

2.000.000

 

 

Mặt tiền đường nhựa nội thị

2.000.000

1.500.000

1.200.000

 

Mặt tiền đường cầu Hộ Tài

1.500.000

 

 

 

Mặt tiền đường vào bệnh viện Châu Thành

1.800.000

 

 

 

Đường Tân Hiệp Thân Đức

2.000.000

 

 

 

Mặt tiền đường vào khu Gia binh

1.200.000

 

 

 

Mặt tiền Đường huyện 32

1.500.000

 

 

 

Các khu vực còn lại

700.000

550.000

450.000

350.000

- Mặt tiền đường Lộ Cũ:

+ Vị trí 1: Từ cống cầu Tân Hiệp đến đường vào quán Cây Mận.

+ Vị trí 2: T đường vào quán Cây Mận đến Trạm Cấp nước.

+ Vị trí 3: TTrạm Cấp nước đến giáp xã Tân Lý Tây, từ Trụ sở ấp Ga đến giáp xã Hòa Tịnh.

- Mặt tiền đường nội ô chợ:

+ Vị trí 1: Quốc lộ 1 từ nhà ông Tăng Sanh Tài đến giáp rạch Trấn Định và phía Đông từ rạch Trấn Định đến giáp đường nội thị (Chợ Tân Hiệp).

+ Vị trí 2: Phía Tây từ rạch Trấn Định đến giáp đường nội thị (dãy phía Tây chợ Tân Hiệp), từ miệng cống rạch Trấn Định (giáp nhà ông Nguyễn Hữu Danh) đến giáp nhà bà Sáu Chiếu (bà Nguyễn Thị Do).

- Mặt tiền đường nhựa nội thị:

+ Vị trí 1: Từ nhà ông Hứa Văn Dậu đến hết quán giải khát ông Hoàng.

+ Vị trí 2: Từ Trường trung học cơ sở Tân Hiệp đến cổng chùa Linh Phong xuyên ra Quốc lộ 1.

+ Vị trí 3: Mặt tiền từ giáp quán giải khát ông Hoàng đến hết nhà ông Sáu Kênh.

- Các khu vực còn lại:

+ Vị trí 1: Mặt tiền đường hẻm từ tiệm cơm Bình Dân vòng xuyên ra rạp hát Kim Quang (giáp sau nhà ông Đái Nhơn); mặt tiền đường hẻm nhà bà Võ Thị Nhành đến giáp xã Tân Lý Đông; mặt tiền đường từ nhà bà Nguyễn Thị Của đến hết nhà bà Tám Trinh.

+ Vị trí 2: Mặt tiền đường vào nhà bảo sanh Hồng Phước từ nhà ông Nguyễn Văn Tuấn đến giáp ranh xã Tân Lý Đông; mặt tiền đường từ hết nhà ông Bùi Văn Bé đến nhà bác sĩ Nam; mặt tiền đường từ hết Trạm Y tế thị trấn đến giáp nhà ông Liên Nam Sanh; mặt tiền đường hẻm từ hết trạm Thủy nông đến giáp nhà bà Lâm Thị Lan; mặt tiền đường từ miệng cống xả rạch Trấn Định từ nhà ông Nguyễn Hữu Danh đến hết nhà ông Đồng Văn Nhân; mặt tiền đường hẻm từ nhà bà Mười Lò (ấp Me) đến hết nhà ông Nguyễn Văn Mười (Út Gà); mặt tiền đường liên xã từ QL 1A (cống hộp) đến giáp xã Tân Lý Đông (ấp Me); mặt tiền đường liên xã từ trụ sở ấp Ga đến xã Hòa Tịnh; mặt tiền đường từ sau nhà ông Huỳnh Văn Quí đến rạch Trấn Định ấp Cá.

+ Vị trí 3: mặt tiền đường từ quầy sách Thanh Tùng (từ nhà ông Trần Văn Chứa) vòng xuyên qua đến nhà ông Giáo Dậu (Nguyễn Văn Dậu); mặt tiền đường hẻm từ hết nhà ông Tạ Công Văn đến giáp nhà bà Nguyễn Thị Bé Hai; mặt tiền đường liên tổ 10+11 (từ hết nhà bà Hồ Thị Phương Hồng đến giáp Miễu tổ 10); mặt tiền đường hẻm từ nhà ông Chín Điện đến hết nhà ông Võ Kim Hảo; mặt tiền đường từ hết nhà ông thầy Bảo đến nhà ông Tư Quận; mặt tiền đường hẻm từ nhà bà Phạm Thị Đâu đến hết nhà bà Nguyễn Thị Ba; mặt tiền đường hẻm từ hết nhà ông Phạm Văn Thọ đến hết nhà ông Phạm Hữu Dư; mặt tiền đường hẻm từ nhà bà Võ Thị Ánh Loan đến hết nhà ông Lê Văn Hải; mặt tiền đường hẻm từ nhà bà Trần Thị Bê đến giáp xã Tân Lý Đông; mặt tiền đường nhà ông Bình tổ 7 ấp Rẫy đến nhà Bà Loan; mặt tiền đường từ Chùa Linh Phong đến nhà ông Võ Văn Trị (ấp Cá); mặt tiền đường từ Trụ sở ấp Cá đến nhà ông Võ Văn Thống (ấp Cá); mặt tiền đường từ miếu tổ 2 ấp Me đến nha ông Lê Xuân Hoa; mặt tiền đường từ lộ Thân Đức đến hết nhà ông Lê Quang Toản vào chùa Phước Hải vòng xuyên ra lộ Thân Đức giáp đất ông Lê Văn Bình.

+ Vị trí 4: các khu vực còn lại.

Điều 29. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là thương mại – dịch vụ tại các khu công nghiệp

- Khu công nghiệp Tân Hương: 936.000 đồng/m2.

Mục 8. MỨC GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TẠI HUYỆN CHỢ GẠO

Điều 30. Giá đất nông nghiệp

1. Đất trồng cây hàng năm

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

1

130.000

65.000

60.000

2

105.000

50.000

45.000

3

80.000

40.000

40.000

4

65.000

35.000

30.000

5

55.000

 

 

2. Đất trồng cây lâu năm

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

1

140.000

75.000

70.000

2

115.000

60.000

55.000

3

90.000

50.000

50.000

4

75.000

45.000

40.000

5

65.000

 

 

Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí ven các tuyến quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện đã được trải nhựa, đan; đất trong phạm vi thị trấn Chợ Gạo. Khu vực 1 chia thành 5 vị trí.

- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền quốc lộ; đường phố loại I, II, III, IV tại thị trấn.

- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường tỉnh, các tuyến đường phố còn lại trong phạm vi thị trấn.

- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện trải nhựa, đan.

- Vị trí 4: Đất tiếp giáp đường hẻm và các tuyến đường còn lại trong phạm vi thị trấn.

- Vị trí 5: Các vị trí còn lại trong phạm vi thị trấn.

Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã Trung Hòa, Phú Kiết, Hòa Tịnh, Song Bình, Long Bình Điền, Tân Thuận Bình, Đăng Hưng Phước, Tân Bình Thạnh, Thanh Bình, Lương Hòa Lạc, Mỹ Tịnh An, Bình Phan, Bình Phục Nhất, Quơn Long.

Khu vực 3: Bao gồm đất thuộc các xã An Thạnh Thủy, Xuân Đông, Bình Ninh, Hòa Định.

Các khu vực 2 và 3 chia thành 4 vị trí.

- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện có mặt trải đá cấp phối; đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên.

- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, đường trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên hay trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp kênh, sông, rạch cấp tỉnh, trung ương quản lý.

- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp kênh, sông, rạch cấp huyện quản lý.

- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.

3. Đất nuôi trồng thủy sản

Đất nuôi trồng thủy sản có mức giá tính theo mức giá của các vị trí đất nông nghiệp trồng cây hàng năm liền kề tương ứng.

Điều 31. Giá đất ở nông thôn

1. Đất ở tại các vị trí ven các trục đường giao thông chính, khu thương mại, khu du lịch, khu công nghiệp

a) Đất ở tại mặt tiền đường quốc lộ

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

1

Quốc lộ 50

Ranh Mỹ Tho - Chợ Gạo

Ngã Năm Long Bình Điền

1.800.000

Cầu Bình Phan

Cầu Bình Thọ Đông

1.900.000

Cầu Bình Thọ Đông

Ranh huyện Gò Công Tây

1.500.000

2

Đường 3/2 (QL 50)

Ngã Năm Long Bình Điền

Cầu Chợ Gạo (cũ)

1.900.000

3

Đường 30/4 (QL 50)

Từ cầu Chợ Gạo (cũ)

Cầu Bình Phan

1.900.000

4

Đường Nguyễn Hữu Huân (Tuyến tránh QL 50)

Ngã Năm Long Bình Điền

Cầu Bình Phan (mới)

1.900.000

b) Đất ở tại mặt tiền đường tnh

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

1

Đường tỉnh 879, (trừ chợ Lương Hòa Lạc, Phú Kiết)

Ranh Mỹ Tho – Chợ Gạo

Đình Lương Phú A

750.000

Đình Lương Phú A

Đường Chùa Triều Long

1.100.000

Đường Chùa Triều Long

Cầu Bến Tranh

1.600.000

Cầu Bến Tranh

Ranh phía Bắc Chùa Ông

1.600.000

Ranh phía Bắc Chùa Ông

Ranh Phú Kiết - Lương Hòa Lạc

700.000

Phú Kiết

Trung Hòa

650.000

2

Đường tỉnh 879B

Đoạn thuộc xã Tân Bình Thạnh

600.000

Khu vực ranh Mỹ Tho phạm vi 200 m

1.000.000

Đoạn còn lại (thuộc xã Thanh Bình)

700.000

3

Đường tỉnh 879C, (trừ chợ Đăng Hưng Phước)

Quốc lộ 50

Ranh khu dân cư Long Thạnh Hưng

1.200.000

Ranh khu dân cư Long Thạnh Hưng

Trường THCS Đăng Hưng Phước

750.000

Trường THCS Đăng Hưng Phước

Nhà bia xã Đăng Hưng Phước

850.000

Đoạn còn lại (thuộc xã Đăng Hưng Phước)

750.000

4

Đường tỉnh 879D (Cần Đước - Chợ Gạo)

Tân Thuận Bình - Quơn Long

750.000

5

Đường tỉnh 878B, (trừ chợ Tịnh Hà, An Khương)

Đầu Lộ Hòa Tịnh (giáp ranh huyện Châu Thành)

Ngã ba Tân Bình Thạnh

750.000

6

Đường tỉnh 877, (trừ chợ Bình Ninh)

Quốc lộ 50

Nghĩa trang An Thạnh Thủy

1.200.000

Nghĩa trang An Thạnh Thủy

Nghĩa trang Bình Ninh

750.000

Nghĩa trang Bình Ninh

Giáp Đường huyện 12

550.000

Đoạn còn lại (thuộc xã Bình Ninh)

450.000

c) Đất ở tại mặt tiền đường huyện, chợ, khu dân cư

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

1

Đường huyện 30 (Đường Trung Thạnh)

Đầu Đường tỉnh 879

Nghĩa trang liệt sĩ Trung Hòa

450.000

Nghĩa trang liệt sĩ Trung Hòa

Giáp Đường tỉnh 879B

400.000

2

Đường huyện 29 (đường Thạnh Hòa), (trừ chợ Trung Hòa)

Phạm vi 150 m từ Đường tỉnh 878B vào Đường huyện 29

600.000

Đoạn còn lại

400.000

3

Đường huyện 28 (Đường huyện 31)

Trong phạm vi 500 m so với Đường tỉnh 879 và 879B

550.000

Đoạn còn lại

450.000

4

Đường huyện 28B (Đường Kênh Nhỏ)

Trong phạm vi 500 m so với Đường tỉnh 879 và 879B

450.000

Đoạn còn lại

400.000

5

Đường huyện 27 (Đường số 6)

Trong phạm vi 500 m so với Đường tỉnh 879C và 879B

600.000

Đoạn còn lại

550.000

6

Đường huyện 27B (Đường số 7)

Phạm vi 150 m từ Quốc lộ 50 (tính từ mốc lộ giới) vào Đường Huyện 27B

900.000

Khu vực chợ Điền Mỹ trong phạm vi 100 m (trên tuyến Đường huyện 27B)

550.000

Đoạn còn lại (trừ khu vực chợ Điền Mỹ) từ mét 150 đến giáp Đường huyện 27 (Đường số 6)

400.000

7

Đường huyện 26 (Đường 26/3), (trừ chợ Tân Thuận Bình)

Đầu Đường tỉnh 879C

Khu di tích Óc Eo

650.000

Đoạn còn lại thuộc xã Tân Thuận Bình và Quơn Long

400.000

8

Đường huyện 26B (Đường Cả Quới)

Phạm vi 150 m từ Đường tỉnh 879C vào Đường huyện 26B

600.000

Từ mét 150

Giáp TP. Mỹ Tho

400.000

9

Đường huyện 25 (Đường Tây Bắc kênh Chợ Gạo), (trừ chợ Quơn Long)

Tân Thuận Bình

Quơn Long

580.000

10

Đường huyện 25B (Đường Đông Nam kênh Chợ Gạo)

Ranh thị trấn - Bình Phan

Ranh xã Đồng Sơn (huyện Gò Công Tây)

400.000

11

Đường huyện 25C (Đường Óc Eo)

Tuyến tránh QL 50

Cầu Sập

600.000

Đoạn còn lại (thuộc xã Tân Thuận Bình)

500.000

12

Đường huyện 24 (Đường Hòa Định - Xuân Đông)

Đầu Đường huyện 23

Đường vào UBND xã Xuân Đông

450.000

UBND xã Xuân Đông

Đường vào Bến phà Xuân Đông

400.000

13

Đường huyện 24B (Đường Lộ Xoài)

Phạm vi 150 m từ Quốc lộ 50 (tính từ mốc lộ giới) vào Đường Lộ Xoài

1.400.000

Từ mét 150

Cầu đúc trước UBND xã Song Bình

600.000

Đoạn còn lại (thuộc xã Song Bình)

360.000

14

Đường huyện 24C (Đường Lộ 24 cũ)

Quốc lộ 50

Ranh thị trấn - Long Bình Điền

600.000

15

Đường huyện 23 (Đường Hòa Định)

Ranh thị trấn Chợ Gạo

Đập nước Hòa Định

900.000

Đoạn còn lại (thuộc xã Hòa Định)

680.000

16

Đường huyện 23B (Đường Hòa Định - Bình Ninh)

Phạm vi 150 m về 3 hướng

700.000

Từ mét 150 xã Hòa Định

Cầu Hòa Thành

550.000

Cầu Hòa Thành

Giáp Đường tỉnh 877

400.000

17

Đường huyện 22 (Đường Bình Phan)

Đường 30/4

Ranh thị trấn - Bình Phan

800.000

Đoạn còn lại (Bình Phan)

600.000

18

Đường huyện 21 (Đường huyện Bình Phục Nhứt)

Phạm vi 150 m từ Quốc lộ 50 (tính từ mốc lộ giới) vào Đường huyện 21

1.200.000

Từ mét 150

Cầu Tư Trinh

600.000

Cầu Tư Trinh

Bến phà Bình Phục Nhứt

800.000

19

Đường huyện 12A

Giao Đường tỉnh 877

Cầu Thạnh Nhựt

550.000

20

Đường Lộ Vàm

Giao Quốc lộ 50

Bến đò Lộ Vàm

800.000

21

Đường Lộ Đình

Đoạn xã Thanh Bình

450.000

22

Khu dân cư Long Thạnh Hưng

Đường nội bộ

1.650.000

23

Chợ Tịnh Hà

Trong phạm vi 300 m về bốn hướng

1.300.000

24

Chợ An Khương

Trong khu vực chợ và cặp đường 878B về 2 hướng 300 m

1.300.000

25

Chợ Lương Hòa Lạc

Các vị trí đất tiếp giáp đường thuộc khu vực chợ:

 

- Từ cầu Bến Tranh cặp đường tỉnh 879 về hướng TP. Mỹ Tho

1.800.000

- Từ cầu Bến Tranh cặp đường tỉnh 879 về hướng xã Phú Kiết

1.800.000

- Từ cầu Bến Tranh cặp đường bờ kênh Bảo Định về hướng TP. Mỹ Tho

900.000

26

Chợ Quơn Long

Giao đường Lộ Me

Đường nhựa trung tâm xã

1.600.000

27

Chợ Bình Ninh

Cầu Bình Ninh

Nghĩa trang liệt sĩ xã Bình Ninh

900.000

28

Chợ Long Bình Điền

Dãy phố chợ

1.800.000

29

Chợ Thanh Bình

Dãy phố chợ và khoảng cách 300m về 4 hướng đường nhựa tỉnh, huyện quản lý

1.800.000

30

Chợ Bình Phục Nhứt

Dãy phố chợ

2.000.000

31

Chợ Phú Kiết

Dãy phố chợ và khoảng cách 300m về 2 hướng đường tỉnh 879

900.000

32

Chợ Song Bình

Các vị trí đất tiếp giáp mặt tiền đường nội bộ chợ Song Bình

2.000.000

33

Chợ An Thạnh Thủy

Các vị trí đất tiếp giáp mặt tiền đường nội bộ chợ An Thạnh Thủy

1.900.000

34

Chợ Đăng Hưng Phước

Từ Trường THCS Đăng Hưng Phước đến Nhà bia xã Đăng Hưng Phước

1.800.000

35

Chợ Trung Hòa

Khu vực chợ 200 m về 3 hướng

600.000

36

Chợ Tân Thuận Bình

Khu vực chợ 200 m về 3 hướng (Tân Thuận Bình – Quơn Long – Long An)

650.000

d) Đất ở tại các khu vực giao lộ và gần Ủy ban nhân dân xã

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Khu vực

Mức giá

1

Đất ở tại vị trí mặt tiền các tuyến đường xã quản lý tiếp giáp Quốc lộ 50 trong phạm vi 100 m tính từ Quốc lộ 50

600.000

 

2

Đất ở tại vị trí mặt tiền các tuyến đường xã quản lý tiếp giáp đường tỉnh trong phạm vi 100 m tính từ đường tỉnh

400.000

 

3

Đất ở tại vị trí mặt tiền các tuyến đường xã quản lý tiếp giáp đường huyện quản lý trong phạm vi 100 m tính từ đường huyện

300.000

 

4

Đất ở vị trí mặt tiền ngã ba Tân Bình Thạnh các hướng trong phạm vi 500 m (xã Tân Bình Thạnh)

800.000

 

5

Đất ở tại vị trí mặt tiền đường xã quản lý từ Nghĩa trang Bình Ninh đến Bến phà Bình Ninh

550.000

 

6

Đường Bình Thủy (từ Quốc lộ 50 đến Đường tỉnh 877)

550.000

 

2. Giá đất ở nông thôn còn lại của các xã

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Mức giá

KV1

KV2

1

220.000

210.000

2

160.000

150.000

3

120.000

110.000

4

100.000

90.000

Khu vực 1: Đất ở nông thôn còn lại tại các xã Trung Hòa, Phú Kiết, Hòa Tịnh, Song Bình, Long Bình Điền, Tân Thuận Bình, Đăng Hưng Phước, Tân Bình Thạnh, Thanh Bình, Lương Hòa Lạc, Mỹ Tịnh An, Bình Phan, Bình Phục Nhất, Quơn Long.

Khu vực 2: Đất ở nông thôn còn lại tại các xã An Thạnh Thủy, Xuân Đông, Bình Ninh, Hòa Định.

Đất ở nông thôn còn lại tại các xã phân theo 4 vị trí:

- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3m trở lên.

- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, đường trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên hay trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên.

- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường đất có nền rộng từ 1m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 2 m trở lên.

- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.

Điều 32. Giá đất ở đô thị

1. Đất ở tại mặt tiền các đường phố đô thị trong thị trấn

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Đường phố

Đoạn đường

Mức giá

 

Từ

Đến

 

I

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI I

 

 

 

 

1

Đường Vương Đình Thống (đường Bắc Chợ Gạo)

Toàn tuyến

3.800.000

2

Đường Nguyễn Thành Long (đường Nam Chợ Gạo)

Toàn tuyến

3.800.000

3

Đường Trần Văn Ưng

Dãy phố khu vực Bến xe

2.700.000

 

Từ Bến xe

Kênh Ngang

2.500.000

 

II

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI II

 

 

 

4

Đường Tô Văn Rớt (đường khu phố 3)

Bến xe

Kênh Chợ Gạo

2.600.000

 

5

Đường Nguyễn Minh Giác

Toàn tuyến

2.000.000

 

Đoạn nối dài

500.000

 

III

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI III

 

 

 

 

6

Đường Nghĩa Hưng (đường khu phố 4)

Toàn tuyến

1.900.000

 

7

Đường Trương Thành Công (đường khu phố 5)

Toàn tuyến

1.900.000

 

IV

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI IV

 

 

 

8

Đường các khu hành chính huyện

800.000

 

9

Đường Dương Khuy (Đường Ô2 Khu 2)

Ranh xã Long Bình Điền (Đường huyện 24C)

Cầu kênh Ngang

800.000

 

Cầu kênh Ngang

Tuyến tránh Quốc lộ 50

1.200.000

 

10

Đường Hồ Tấn Minh

Kênh Chợ Gạo

Ngã ba nhà thờ Tin Lành

900.000

 

11

Đường Dương Văn Khoa (Đường Kênh Ngang)

Giao đường Dương Khuy (Đường huyện 25C)

Kênh Chợ Gạo

900.000

 

12

Đường Lê Thị Lệ Chi

Đường 30/4 (QL 50)

Ranh Hòa Định

800.000

 

Đường 30/4 (QL 50)

Giao đường Nguyễn Đắc Thắng

400.000

 

V

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG PHỐ CÒN LẠI

 

 

13

Đường Lê Thị Ngọc Tuyến

Toàn tuyến

360.000

 

14

Đường Nguyễn Đắc Thắng

Toàn tuyến

360.000

 

15

Đường Phan Tấn Nhã

Toàn tuyến

360.000

 

16

Đường Nguyễn Minh Đạo

Toàn tuyến

360.000

 

17

Đường Võ Văn Lý

Toàn tuyến

360.000

 

18

Đường Trần Ngọc Ký

Toàn tuyến

360.000

 

19

Đường Trần Văn Hiển

Toàn tuyến

360.000

 

20

Đường Nguyễn Văn Thường

Toàn tuyến

360.000

 

2. Đất ở tại các vị trí còn lại trong phạm vi thị trấn Chợ Gạo

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Vị trí

Mức giá

1

Đất ở tại mặt tiền các tuyến đường tiếp giáp đường 30/4 và đường 3/2 trong phạm vi 100m; đất ở tại mặt tiền đường Tây Bắc cặp kênh Chợ Gạo, Đường huyện 25B Đông Nam kênh Chợ Gạo (thuộc phạm vi thị trấn Chợ Gạo).

900.000

2

Đất ở còn lại trong phạm vi thị trấn xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông cụ thể theo các vị trí sau:

 

- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên.

340.000

- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, đường trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên hay trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên.

260.000

- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường đất có nền rộng từ 1m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 1m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 2 m trở lên.

200.000

- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.

160.000

Mục 9. MỨC GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TẠI HUYỆN GÒ CÔNG TÂY

Điều 33. Giá đất nông nghiệp

1. Đất trồng cây hàng năm

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

1

125.000

60.000

2

100.000

45.000

3

80.000

35.000

4

65.000

30.000

5

55.000

 

2. Đất trồng cây lâu năm

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

1

135.000

70.000

2

110.000

55.000

3

90.000

45.000

4

75.000

40.000

5

65.000

 

Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí ven các tuyến quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện trải nhựa, đan; đất trong phạm vi thị trấn Vĩnh Bình. Khu vực 1 chia thành 5 vị trí.

- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền quốc lộ; mặt tiền đường phố tại thị trấn.

- Vị tri 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường tỉnh.

- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện trải nhựa, đan.

- Vị trí 4: Đất tiếp giáp đường hẻm và các tuyến đường còn lại trong phạm vi thị trấn.

- Vị trí 5: Các vị trí còn lại trong phạm vi thị trấn.

Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã trên địa bàn huyện, không thuộc khu vực 1.

Khu vực 2 chia thành 4 vị trí.

- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện có mặt trải đá cấp phối; đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên.

- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, đường trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên hay trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp kênh, sông, rạch cấp tỉnh, trung ương quản lý.

- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường đất có nền rộng từ 1m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp kênh, sông, rạch cấp huyện quản lý.

- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.

3. Đất nuôi trồng thủy sản

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Mức giá

1

60.000

2

50.000

3

30.000

- Vị trí 1: Đất ngoài đê, giáp sông Cửa Tiểu, Sông Tra.

- Vị trí 2: Đất liền kề vị trí 1; đất trong đê; đất cặp theo các tuyến kênh, rạch từ cấp huyện quản lý trở lên (từ kênh cấp 2 trở lên).

- Vị trí 3: Các vị trí còn lại.

Điều 34. Giá đất ở nông thôn

1. Đất ở tại các vị trí ven các trục đường giao thông chính

a) Đất ở tại mặt tiền đường quốc lộ

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường

Ðoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

1

Quốc lộ 50

Ranh xã Bình Phục Nhất

Đầu giao lộ đường Nguyễn Hữu Trí

1.500.000

Đầu giao lộ đường Nguyễn Hữu Trí

Hết ranh phía Đông trường Tiểu học Ðồng Thạnh

1.600.000

Ranh phía Đông trường Tiểu học Ðồng Thạnh

Hết ranh phía Đông trường TH Bình Cách - Yên Luông

1.400.000

Ranh phía Đông trường TH Bình Cách - Yên Luông

Phía Tây cây xăng Thành Công

1.700.000

Phía Tây cây xăng Thành Công

Ranh thị xã Gò Công

1.750.000

b) Đất ở tại mặt tiền đường tỉnh

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường

Ðoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

1

Đường tỉnh 872

Ranh (phía Ðông) hộ bà Ðặng Thị Rết

Đường vào bãi rác thị trấn

250.000

Đường vào bãi rác thị trấn

Cống Ba Lùn

650.000

Cống Ba Lùn

Ranh (phía Bắc) hộ ông Huỳnh Phước Long

450.000

Ranh (Phía Bắc) hộ ông Huỳnh Phước Long

Ranh (phía Nam) Trường Trung học cơ sở xã Vĩnh Hựu

550.000

Ranh (phía Nam) trường Trung học cơ sở xã Vĩnh Hựu

Ngã ba giao với Đường tỉnh 877

450.000

2

Đường tỉnh 873

Ngã ba giao với Quốc lộ 50

Ranh (phía Nam) cây xăng Thành Công

360.000

Ranh (phía Nam) cây xăng Thành Công

Giao lộ Đường tỉnh 873 - Đường huyện 13 và đoạn 140m Đường huyện 08 giáp ranh TXGC.

450.000

3

Đường tỉnh 877

Giáp ranh phường 5, thị xã Gò Công

Đê Tây

550.000

Ðê Tây

Ranh (phía Đông) hộ ông Võ Văn Bê

420.000

Ranh (phía Đông) hộ Võ Văn Bê

Đường đê Sáu Thoàn

550.000

Đường đê Sáu Thoàn

Ngã ba đường nối vào cầu Long Bình

800.000

Ngã ba đường nối vào cầu Long Bình

Cống Năm Đực

550.000

Cống Năm Đực

Trường Tiểu học Vĩnh Hựu 1

420.000

Trường Tiểu học Vĩnh Hựu 1

Cống chùa Cả Chốt

450.000

Cống chùa Cả Chốt

Giáp ranh xã Bình Ninh huyện Chợ Gạo

380.000

4

Đường tỉnh 879 D

Giáp ranh huyện Châu Thành, tỉnh Long An

Giáp ranh huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang

650.000

c) Đất ở tại mặt tiền đường huyện

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường

Ðoạn đường

Mức giá

1

Đường huyện 11

Giao lộ Đường tỉnh 877

Giao lộ Đường huyện 16

320.000

 

Giao lộ Đường huyện 16 với Đường huyện 11

Hết tuyến

270.000

 

2

Đường huyện 12

Giao lộ Quốc lộ 50 với Ðường huyện 12

Kênh Ba Cư

360.000

 

Kênh Ba Cư

Ranh (phía Bắc) hộ ông Lê Hữu Tài

330.000

 

Ranh (phía Bắc) ông Lê Hữu Tài

Cầu Thạnh Nhựt

360.000

 

3

Đường huyện 12B

Giao lộ Đường huyện 12 với Đường huyện 12B

Cống Năm Khánh

330.000

 

Cống Năm Khánh

Giao lộ Đường huyện 12B với đường Nguyễn Hữu Trí

520.000

 

4

Đường huyện 13

Giao lộ Đường huyện 18 với Đường huyện 13

Ranh (phía Đông) nhà ông Hà Văn Sinh

460.000

 

Ranh (phía Đông) nhà ông Hà Văn Sinh

Hết tuyến

320.000

 

5

Đường huyện 13B (Đường trung tâm xã Bình Phú)

Giao lộ Đường huyện 13 và Đường huyện 13B

Ranh (phía Bắc) hộ ông Nguyễn Đạt Chàng

280.000

 

6

Đường huyện 15

Giáp ranh xã Long Hòa, thị xã Gò Công

Ranh thị trấn Vĩnh Bình

Với xã Thạnh Trị

450.000

 

Ranh thị trấn Vĩnh Bình

Cầu Sáu Biếu

500.000

 

Đường vào trường Ðảng

Ranh xã Vĩnh Hựu với TT Vĩnh Bình

450.000

 

Ranh xã Vĩnh Hựu với TT Vĩnh Bình

Giao lộ Đường huyện 15 với Đường tỉnh 877

320.000

 

7

Đường huyện 15B (Đường Vàm Giồng)

Giao lộ Đường huyện 15B với Đường tỉnh 877

Bến đò Vàm Giồng

320.000

 

8

Đường huyện 15C (Đường Ao Dương)

Giao lộ Đường huyện 15C với Đường tỉnh 872

Giao lộ Đường huyện 15C với Đường huyện 15 (ngã ba Ao Dương)

300.000

 

9

Đường huyện 16

Giao lộ Quốc lộ 50 với Đường huyện 16

Cầu Xóm Lá

320.000

 

Cầu Xóm Lá chạy dài đường vòng

Ngã ba đường nối vào cầu Long Bình

800.000

 

10

Đường huyện 16B (Đường trung tâm xã Yên Luông)

Giao lộ Quốc lộ 50 với Đường huyện 16B

Giao lộ Đường huyện 16B với đường Phú Quới

250.000

 

11

Đường huyện 16C (Đường xã Long Vĩnh)

Giao lộ Đường tỉnh 872 với Đường huyện 16C

Giao lộ Đường huyện 16 với Đường huyện 16C

280.000

 

12

Đường huyện 17

 

Giao lộ Đường tỉnh 877 và Đường huyện 17

Cầu Kênh Thủy lợi

320.000

 

Cầu Kênh Thủy lợi

Bến phà Tân Long

(phía huyện Gò Công Tây)

450.000

 

13

Đường huyện 18

Giao lộ Quốc lộ 50 với Đường huyện 18

Kênh Tham Thu

 

650.000

 

Kênh Tham Thu

Ranh (phía Bắc) điểm vật liệu xây dựng Tuấn

450.000

 

Ranh (phía Bắc) điểm vật liệu xây dựng Tuấn

Ranh (phía Bắc) nhà ông Sáu Hạnh

350.000

 

Ranh (phía Bắc) nhà ông Sáu Hạnh

Ranh (phía Nam) điểm vật tư nông nghiệp Tư Hoàng

450.000

 

Ranh (phía Nam) điểm vật tư nông nghiệp Tư Hoàng

Bến đò Ðồng Sơn

850.000

 

14

Đường huyện 19

Giao lộ Đường tỉnh 877 với Đường huyện 19

Cầu Việt Hùng (TX Gò Công và huyện GCĐ)

250.000

 

15

Đường huyện 20 (đường xã Bình Nhì)

Giao với Đường huyện 18

Giáp ranh huyện Chợ Gạo (xã Bình Phục Nhứt)

320.000

 

16

Đường huyện 21 (đường Bình Phục Nhứt)

Giao với QL 50

Hết đoạn trong địa phận xã Thạnh Nhựt-GCT

250.000

 

2. Đất ở tại các khu vực chợ nông thôn

a) Đất ở nội ô khu vực chợ Đồng Sơn:

- Các tuyến đường nội ô: Tiếp giáp giao lộ đường nội ô với Đường huyện 18 đến hết tuyến: 1.400.000 đồng/m2 .

- Đoạn đường từ (ranh hướng Bắc) nhà ông Lâm Hiền đến (ranh hướng nam) nhà ông Lâm Kim Hùng: 900.000 đồng/m2.

b) Đất ở nội ô khu vực chợ Long Bình: 900.000 đồng/m2.

3. Đất ở nông thôn tại các xã

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Mức g

1

210.000

2

150.000

3

110.000

4

90.000

Đất ở nông thôn tại các xã phân theo các vị trí:

- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3m trở lên.

- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, đường trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên hay trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên.

- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường đất có nền rộng từ 1m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 2 m trở lên.

- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.

Điều 35. Giá đất ở đô thị

1. Đất ở tại mặt tiền các đường phố đô thị trong thị trấn Vĩnh Bình

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Đường phố

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

1

Nguyễn Văn Côn

 

Giao lộ Quốc lộ 50

 

Ranh (phía đông) hộ bà Đặng Thị Rết (Biển báo ATGT)

2.700.000

2

Phan Bội Châu

Trọn đường

3.500.000

3

Phan Chu Trinh

Trọn đường

3.500.000

4

Trần Quốc Toản

 

Nguyễn Văn Côn

Cô Giang

3.200.000

Cô Giang

Cống Ba Ri

1.750.000

Cống Ba Ri

Đầu lộ Trường Đảng

1.100.000

Nguyễn Văn Côn

Nguyễn Trung Trực

1.750.000

5

Đặng Khánh Tình

Đầu cầu Vĩnh Bình

Lý Thành Bô

2.700.000

Lý Thành Bô

Hết đường

1.500.000

Đầu cầu Vĩnh Bình

Cầu Sáu Biếu

1.300.000

6

Võ Tánh (ấp Hạ)

Đầu cầu Vĩnh Bình

Cầu Sáu Biếu

1.100.000

7

Nguyễn Trung Trực

Trọn đường

1.700.000

8

Cô Giang

Trọn đường

1.700.000

9

Phan Thanh Giản

Trọn đường

1.700.000

10

Nguyễn Thái Học

Trọn đường

1.700.000

11

Trương Công Định

Trọn đường

1.700.000

12

Phan Đình Phùng

Trọn đường

1.700.000

13

Phạm Đăng Hưng

Công an huyện

Nguyễn Hữu Trí

1.700.000

14

Nguyễn Hữu Trí

Trọn đường

1.000.000

15

Nguyễn Thìn

Trọn đường

800.000

16

Lý Thành Bô

Trọn đường

1.700.000

17

Đằng Giao (Đường Trại giam)

Trọn đường

900.000

18

Sư Thiện Chiếu (Đường Đình)

Trọn đường

800.000

19

Đặng Vương Tá (Dọc sông Vàm Giồng)

Trọn đường

700.000

20

Nguyễn Thị Bờ (Đường Công Điền)

Trọn đường

700.000

21

Nguyễn Thị Bảy (Đường QLTT)

Trọn đường

900.000

2. Mức giá đất ở tối thiểu trong đô thị

Mức giá đất ở đô thị tối thiểu không thấp hơn mức giá thấp nhất 200.000 đồng/m2 tại thị trấn Vĩnh Bình.

3. Đất ở tại các vị trí còn lại trong phạm vi thị trấn Vĩnh Bình

Đơn vị tính: đồng/m2

STT


Tuyến đường

Mức giá

1

Đất ở tại vị trí mặt tiền đường Trường Đảng (đoạn từ Đường huyện 15 đến Trường THCS Vĩnh Bình 2); mặt tiền đường ấp Hạ “hướng Bắc sông Vàm Giồng” (đoạn từ cầu Sáu Biếu đến giáp ranh xã Thạnh Trị); trong phạm vi 30 m từ mốc lộ giới.

350.000

2

Đất ở còn lại trong phạm vi thị trấn xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông cụ thể theo các vị trí sau:

 

- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên.

220.000

- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, đường trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên hay trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên.

160.000

- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 1m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 2 m trở lên.

120.000

- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.

100.000

Mục 10. MỨC GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TẠI HUYỆN GÒ CÔNG ĐÔNG

Điều 36. Giá đất nông nghiệp

1. Đất trồng cây hàng năm

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

1

125.000

60.000

2

100.000

45.000

3

80.000

35.000

4

65.000

30.000

5

55.000

 

2. Đất trồng cây lâu năm

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

1

135.000

70.000

2

110.000

55.000

3

90.000

45.000

4

75.000

40.000

5

55.000

 

Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí ven các tuyến, đường tỉnh, đường huyện đã được trải nhựa, đan; đất trong phạm vi thị trấn Tân Hòa và Vàm Láng. Khu vực 1 chia thành 5 vị trí.

- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường phố tại thị trấn.

- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường tỉnh.

- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện trải nhựa, đan.

- Vị trí 4: Đất tiếp giáp đường hẻm và các tuyến đường còn lại trong phạm vi thị trấn.

- Vị trí 5: Các vị trí còn lại trong phạm vi thị trấn.

Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã trên địa bàn huyện, không thuộc khu vực 1.

Khu vực 2 chia thành 4 vị trí.

- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện có mặt trải đá cấp phối; đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên.

- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, đường trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên hay trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp kênh, sông, rạch cấp tỉnh, trung ương quản lý.

- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp kênh, sông, rạch cấp huyện quản lý.

- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.

3. Đất làm muối: 20.000 đồng/m2.

4. Đất trồng rừng: 20.000 đồng/m2.

5. Đất nuôi trồng thủy sản

a) Khu vực quy hoạch nuôi trồng thủy sản

- 03 xã Phước Trung, Tăng Hòa và Tân Thành: 30.000 đồng/m2.

- Các xã còn lại: 35.000 đồng/m2.

b) Các khu vực còn lại

Đất nuôi trồng thủy sản (đất ao cá riêng lẻ) đối với các vị trí còn lại ngoài khu vực quy hoạch nuôi trồng thủy sản trên địa bàn huyện có mức giá tính bằng giá đất nông nghiệp trồng cây hàng năm tương ứng tại vị trí đó.

6. Đất bãi bồi ven sông, ven biển (từ mép ra 100m): 20.000 đồng/m2.

Riêng đoạn từ Đài Quan sát đến Cống Đèn đỏ: 25.000 đồng/m2.

7. Đất bãi bồi ven biển (từ 100 trở ra biển): 15.000 đồng/m2.

Điều 37. Giá đất ở nông thôn

1. Đất ở tại các vị trí ven các trục đường giao thông chính

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

1

Đường tỉnh 871

UBND xã Tân Đông cũ (giáp ranh thị xã)

Ranh Thánh thất Tân Đông (từ thị xã xuống)

800.000

Thánh thất Tân Đông

Ranh Nghĩa trang Tân Tây (từ thị xã xuống)

1.100.000

Ranh Nghĩa trang Tân Tây

Đường vào Bệnh viện đa khoa huyện Gò Công Đông. (đường cũ)

1.800.000

Cách 200 mét đường vào bệnh viện đa khoa huyện Gò Công Đông

Ngã tư giao Đường huyện 02

750.000

Riêng đoạn từ đường vào Bệnh viện đa khoa huyện Gò Công Đông về hướng Kiểng Phước 200m (đường cũ)

850.000

Ngã tư giao Đường huyện 02

Chùa Xóm Lưới

850.000

Chùa Xóm Lưới

Ranh UBND Vàm Láng (kênh 7 Láo)

750.000

 

Khu vực chợ Kiểng Phước

Giao Đường tỉnh 871

Đường vào chợ và 02 dãy phố cặp chợ

850.000

2

Đường tỉnh 862

Ngã ba giao đường Việt Hùng (ranh thị xã)

Cổng chào thị trấn Tân Hòa

800.000

Bia chiến tích Xóm Gò

Đường vào ấp Giồng Lãnh

600.000

Đường vào ấp Giồng Lãnh

Ngã ba Kênh Giữa (ngã ba Đường tỉnh 871 và đường huyện 07)

700.000

Hai dãy phố cặp chợ Tân Thành

650.000

Ngã ba kênh Giữa

Đồn Biên phòng 582

600.000

Đồn Biên phòng 582

Ranh UBND xã Tân Thành

750.000

UBND xã Tân Thành

Ngã ba biển Tân Thành

1.100.000

3

Đường tỉnh 873B

Đường vào 02 dãy phố cặp chợ Tân Tây

2.100.000

Đoạn từ ngã ba Tân Tây (giao với Ðường tỉnh 871)

Ngã ba giáp Đường huyện 01

2.800.000

Ngã ba giáp Đường huyện 01

Cổng văn hóa - đường vào ấp 7 xã Tân Tây

1.500.000

Cổng văn hóa - đường vào ấp 7 xã Tân Tây

Cổng văn hóa - đường vào ấp 5 xã Tân Tây

1.100.000

Cổng văn hóa - đường vào ấp 5 xã Tân Tây

Cầu Ông Non

600.000

4

Đê biển, đê sông

Cống Vàm Kênh

Hết tuyến

200.000

Cống Vàm Kênh

Đài quan sát

260.000

Đê sông

Hết tuyến

200.000

Riêng các đoạn

Từ ngã ba biển

Nhà ông Huỳnh Văn Vinh

700.000

Nhà ông Huỳnh Văn Vinh

Đường vào Ban quản lý Cồn Bãi

600.000

Đường vào Ban quản lý Cồn Bãi

Trường TH ấp Đèn Đỏ

360.000

Trường TH ấp Đèn Đỏ

Cống Rạch Gốc (Đèn Đỏ)

420.000

5

Đường huyện 01

Ngã ba giao ĐT.873B (đi cầu Giáo Hộ)

Hết ranh trường tiểu học Tân Tây 2

1.500.000

Hết ranh Trường Tiểu học Tân Tây 2

Đầu cầu chợ Tân Phước

1.100.000

Đường vào cặp chợ Tân Phước

600.000

Đường nội bộ khu dân cư mới thành lập

600.000

6

Đường huyện 02

Ngã ba giao đường Võ Duy Linh - 16/2

Đường bờ đất mới (Nhà Tám Nhanh)

360.000

Đường bờ đất mới (Nhà Tám Nhanh)

Kênh Trần Văn Dõng

440.000

Kênh Trần Văn Dõng

Cách ngã tư Kiểng Phước 200m

360.000

Ngã tư Kiểng Phước về 02 hướng cách 200m

440.000

Cách ngã tư Kiểng Phước 200m

Cầu Xóm Gồng 7

280.000

Cầu Xóm Gồng 7

Cầu Hội Đồng Quyền

320.000

Cầu Hội Đồng Quyền

Ngã tư Rạch Già

440.000

7

Đường huyện 03

Cầu Xóm Sọc

Kênh Trần Văn Bỉnh

360.000

Kênh Trần Văn Bỉnh

Kênh Gò Me 1

440.000

Kênh Gò Me 1

UBND xã Tân Điền

360.000

8

Đường huyện 04

Từ ngã ba Thủ Khoa Huân - 30/4 (trại cưa)

Đường vào ấp Tân Xuân (Trường Tiểu học Phước Trung 2)

440.000

Đường vào ấp Tân Xuân

Bến đò

360.000


9

Đường huyện 05

Giáp Đường tỉnh 862

Cầu Bình Nghị

700.000

Cầu Bình Nghị

Hết tuyến

440.000

10

Đường huyện 06

Ngã ba giao Đường huyện 01

Ủy ban nhân dân xã Gia Thuận cũ (giao Đường huyện 02)

440.000

11

Đường huyện 07

Giao Đường tỉnh 862

Đê biển

280.000

Giao Đường tỉnh 862

Cầu Tam Bảng

280.000

Cầu Tam Bảng

Ngã ba đường về chợ Kiểng Phước

280.000

Ngã ba đường về chợ Kiểng Phước

Đê Kiểng Phước

230.000

12

Đường vào ấp 7 xã Tân Tây

Giao Đường tỉnh 873B

Cầu Giồng Tháp

1.400.000

13

Đường liên huyện (Việt Hùng cũ, ranh thị xã), Bình Nghị

Đường tỉnh 862

Cống Sáu Tiệp

440.000

Cống Sáu Tiệp

Cầu Kênh liên huyện

280.000

14

ĐườngThanh Nhung

Giao đường Nguyễn Trãi

Hết ranh Trạm y tế xã Phước Trung

340.000

Hết ranh Trạm y tế xã Phước Trung

Cầu Thanh Nhung

230.000

2. Đất ở nông thôn tại các

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Mức g

1

210.000

2

150.000

3

110.000

4

90.000

Đất ở nông thôn tại các xã phân theo các vị trí:

- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên.

- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, đường trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên hay trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên.

- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 2 m trở lên.

- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.

Điều 38. Giá đất ở đô thị

1. Đất ở tại mặt tiền các đường phố đô thị trong thị trấn Tân Hòa

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Đường phố

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

I

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1

 

 

 

1

Đường tỉnh 862

Ngã ba Nguyễn Trãi (bến xe Tân Hòa)

Ngã tư đường 16/2 - Trương Định

2.200.000

2

Đường 30/4

Giao Đường tỉnh 862

Hết ranh Huyện ủy

2.500.000

II

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2

 

 

 

1

Đường tỉnh 862

Cổng chào thị trấn Tân Hòa

Ngã ba giao Nguyễn Trãi (công viên Tân Hòa)

 

 

 

 

1.500.000

 

 

 

 

1.500.000

Ngã tư giao đường 16/2

Hẻm văn hóa khu phố xóm Gò 2

2

Đường 30/4

Ranh Huyện ủy

Ngã tư giao đường Nguyễn Văn Côn - đường 30/4

3

Đường Trương Định

Giao Đường tỉnh 862

Giao đường Nguyễn Văn Côn

4

Đường Nguyễn Văn Côn

Ranh Trường Nguyễn Văn Côn

Sông thị trấn Tân Hòa (sông Long Uông)

III

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3

 

 

 

1

Đường Nguyễn Trãi

Đường nội bộ công viên Tân Hòa (Thanh Nhung nối dài)

Đường vào ấp Dương Quới

1.250.000

Đường vào ấp Dương Quới

Cống Long Uông

800.000

2

Đường Võ Duy Linh

Giao Đường tỉnh 862

Cầu Cháy

1.400.000

3

Đường tỉnh 862

Hẻm văn hóa khu phố Xóm Gò 2

Đường vào ấp Trại Ngang

1.250.000

4

Đường phía sau khối vận

Giao đường 30/4

Giao đường Trương Định

1.100.000

5

Đường 16/2

Giao Đường tỉnh 862

Cầu 16/2

1.200.000

IV

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4

 

 

 

1

Đường tỉnh 862

Đường vào Trại Ngang

Bia chiến tích Xóm Gò

800.000

2

Đường 30/4

Ngã tư giao đường Nguyễn Văn Côn – đường 30/4

Ngã ba giao Thủ Khoa Huân (trại cưa)

700.000

3

Đường nội bộ khu lương thực Tân Hòa

Toàn tuyến (kể cả đoạn đường vào Trường Mẫu giáo Tân Hòa)

800.000

4

Đường Nguyễn Văn Côn

Ranh Trường Nguyễn Văn Côn (điểm cuối)

Đường tỉnh 862

900.000

5

Đường 16/2

Cầu 16/2

Giao đường Võ Duy Linh

800.000

6

Đường Nguyễn Văn Côn

Giao đường Nguyễn Trãi

Sông Tân Hòa

800.000


V

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 5

 

 

 

1

Đường Thủ Khoa Huân

Giao đường 30/4 (trại cưa)

Cống Long Uông

450.000

2

Đường Võ Duy Linh

Cầu Cháy

Giao đường 16/2

650.000

3

Đường vào Sân vận động

Hết tuyến

 

450.000

2. Giá đất ở tại các vị trí còn lại trong thị trấn Tân Hòa

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Vị trí

Mức giá

1

Đất ở hai bên dãy phố chợ Tân Hòa

900.000

2

Các vị trí còn lại của khu phố

220.000

3

Các vị trí các ấp của thị trấn Tân Hòa giáp ranh các xã

140.000

3. Giá đất ở tại khu vực thị trấn Vàm Láng

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Đường phố

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

1

Đường tỉnh 871

Ranh thị trấn

Đường vào Khu TĐC 3,3ha

1.000.000

Đường vào Khu TĐC 3,3ha

Ranh trụ sở UBND thị trấn

1.900.000

Ranh trụ sở UBND thị trấn

Bưu điện thị trấn Vàm Láng

2.900.000

Bưu điện thị trấn Vàm Láng

Cảng cá Vàm Láng

3.600.000

2

Đường nội bộ Khu TĐC thị trấn Vàm Láng

1.100.000

3

Đường Đê đoạn từ Ngã ba giao Đường tỉnh 871 đến Cống số 1

 

Đoạn 1

Đường tỉnh 871

Đường vào SVĐ Vàm Láng

1.450.000

Đoạn 2

Đường vào SVĐ Vàm Láng

Đường vào Hải đội 2

1.100.000

Đoạn 3

Đường vào Hải đội 2

Cống số 1

750.000

4

Đường Đê (đoạn từ Ngã ba giao Đường tỉnh 871 đến Cống sông Cần Lộc)

1.100.000

5

Đường Đê cũ (đoạn từ cống sông Cần Lộc đến ngã ba đường Chùa)

500.000

6

Đường Kênh Rác (từ hẻm 3 - đến hẻm 6)

650.000

7

Đường vào Hải đội 2 (đoạn từ đê đến Hải đội 2)

550.000

8

Các vị trí còn lại

180.000

4. Mức giá tối thiểu trong đô thị (thị trấn Tân Hoà và thị trấn Vàm Láng)

Mức giá đất ở đô thị tối thiểu không thấp hơn mức giá thấp nhất tại thị trấn, cụ thể là:

- Tại thị trấn Tân Hòa đối với các vị trí đất thuộc các khu phố không thấp hơn 220.000 đồng/m2, đối với các vị trí đất thuộc các ấp giáp ranh các xã không thấp hơn 140.000 đồng/m2.

- Tại thị trấn Vàm Láng không thấp hơn 180.000 đồng/m2.

Điều 39. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là thương mại – dịch vụ

Tại cụm công nghiệp Soài Rạp: 815.000 đồng/m2.

Mục 11. MỨC GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TẠI HUYỆN TÂN PHÚ ĐÔNG

Điều 40. Giá đất nông nghiệp

1. Đất trồng cây hàng năm

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

1

90.000

50.000

2

70.000

40.000

3

65.000

30.000

4

 

25.000

2. Đất trồng cây lâu năm

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

1

100.000

60.000

2

80.000

50.000

3

75.000

40.000

4

 

35.000

Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến đường tỉnh, huyện và xã Phú Thạnh. Khu vực 1 chia thành 3 vị trí.

- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường tỉnh 877B.

- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện 84B, 84E, 85, 85E; đường vào Bệnh viện Đa khoa huyện; đường vào Trung tâm hành chính huyện.

- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền các tuyến đường huyện 84F, các tuyến đường huyện trải nhựa còn lại.

Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã trên địa bàn huyện, không bao gồm các thửa đất thuộc khu vực 1. Khu vực 2 chia thành 4 vị trí.

- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện có mặt trải đá cấp phối; đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên.

- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên; đường trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên.

- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường đất có nền rộng từ 1m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp đường đê; đất cặp kênh, rạch.

- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.

Ghi chú:

- Đường huyện đã trải nhựa, đan, hay trải đá cấp phối là đường đã được đầu tư phân biệt với đường huyện chưa được đầu tư, mà chỉ gắn tên.

- Vị trí đất cặp đường huyện chưa được đầu tư thì xét theo các tiêu chí kỹ thuật hạ tầng giao thông tương đương với cấp xã.

3. Đất nuôi trồng thủy sản

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Mức giá

1

80.000

2

65.000

3

40.000

4

30.000

5

25.000

6

20.000

- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường tỉnh.

- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện (ĐH.84B; ĐH.84E; ĐH.85; ĐH.85E).

- Vị trí 3: Đất cặp sông Cửa Tiểu ở 02 xã Phú Thạnh và Tân Phú.

- Vị trí 4: Đất trong dự án 773 ở xã Phú Đông; đất cặp sông Cửa Đại xã Phú Đông.

- Vị trí 5: Đất trong dự án 230 ha của xã Phú Đông; đất cặp sông Cửa Trung; đất cặp sông cửa Đại xã Tân Thạnh.

- Vị trí 6: Đất thuộc xã Phú Tân (trừ đất tại vị trí mặt tiền Đường tỉnh 877B).

Riêng đất nuôi trồng thủy sản (đất ao cá riêng lẻ) đối với các vị trí còn lại trên địa bàn huyện (trừ xã Phú Tân) có mức giá tính bằng giá đất nông nghiệp trồng cây hàng năm tương ứng tại vị trí đó.

4. Đất bãi bồi ven sông: 20.000 đồng/m2

5. Đất bãi bồi ven biển: 15.000 đồng/m2

6. Đất trồng rừng: 20.000 đồng/m2

Điều 41. Giá đất ở nông thôn

1. Đất ở tại các vị trí mặt tiền các trục đường giao thông chính

a) Đất ở tại vị trí mặt tiền đường tỉnh

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

1

Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã

Phú Thạnh

- Đầu đường kênh đê bao Bãi Bùn (tim đê)

- Kênh Ba Gốc

 

900.000

- Đê bao Bãi Bùn (tim đê)

- Kênh Ba Gốc

- Cầu Tư Xuân

- Cầu Kênh Nhiếm

700.000

- Cầu Cả Thu

- Đường Bà Lắm

420.000

- Huyện đội

- Cầu Cả thu

450.000

- Cầu Tư Xuân

- Đường Bà Lắm

- Huyện đội

- Cầu Bà Lắm

380.000


2

Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Tân Phú

- Ranh đất phía Đông nhà ông Nguyễn Thế Soạn

- Đường vào Miễu ấp Tân Ninh

420.000

- Ranh đất phía Tây nhà ông Lê Văn Tuấn

- Ranh đất phía Tây Trường TH ấp Tân Thạnh

- Đường thầy Thương


- Đường Ba Tính

380.000

- Ranh đất phía Tây trường TH ấp Tân Thạnh

- Đường Ba Tính


- Đường
thầy Thương

- Ranh đất phía Đông nhà ông Nguyễn Thế Soạn

- Ranh đất phía Tây nhà ông Lê Văn Tuấn

- Cầu Kênh Nhiếm

280.000

- Đất ở mặt tiền đoạn còn lại Đường tỉnh 877B

250.000

3

Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Tân Thới

- Ngã ba giao đường ra Bến Lỡ

- Ngã ba giao Đường huyện 15B

700.000

- Ngã ba giao Đường huyện 15B

- Ngã ba giao đường ra Bến Lỡ

- Đường đan vào nhà Năm Vân

- Ngã ba giao Đường vào Chùa Kim Thuyền

500.000

- Ngã ba giao Đường vào Chùa Kim Thuyền

- Đường đan vào nhà Năm Vân

- Cầu Rạch Cầu


- Giao Đường ra
Bến phà Bình Ninh

380.000

- Đất ở mặt tiền đoạn còn lại Đường tỉnh 877B

260.000

4

Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Đông

- Cạnh phía Tây trường THCS Phú Đông

- Cạnh phía Đông Trạm Y tế Phú Đông

650.000

- Cạnh phía Tây trường THCS Phú Đông

- Cạnh phía Đông Trạm Y tế Phú Đông

- Cạnh phía Tây cây xăng Tân Thạnh

- Cạnh phía Đông nhà hộ ông Huỳnh Văn Quí

550.000

- Đất ở mặt tiền đoạn còn lại Đường tỉnh 877B

380.000

5

Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Tân

- Cầu Bà Từ

- Hết ranh đất cây xăng Hồng Nhung

420.000

- Ranh đất phía Tây nhà bà Nguyễn Thị Hiệp

- Cạnh phía đông nhà nuôi yến của ông Nguyễn Văn Sơn

300.000

- Ranh đất cây xăng Hồng Nhung

- Ranh đất phía Tây bà Nguyễn Thị Hiệp

270.000

- Đất ở mặt tiền đoạn còn lại Đường tỉnh 877B

250.000

b) Đất ở tại vị trí mặt tiền đường huyện

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường

Mức giá

6

Đất mặt tiền đường vào Bệnh viện Đa khoa huyện Tân Phú Đông (đường số 5)

700.000

 

7

- Đất ở mặt tiền ĐH.84E (ĐH.17 cũ)

750.000

 


8

- Đất ở mặt tiền ĐH.84 (từ bến phà Bình Ninh đến ĐT 877B)

- Đất ở mặt tiền ĐH.85 (ĐH.07 cũ)

- Đất ở mặt tiền ĐH.84B (ĐH.15B cũ)

- Đất ở mặt tiền ĐH.84F (đoạn thuộc xã Tân Thới)

- Đất ở mặt tiền ĐH.85E (đường Lý Quàn 2)

- Đất ở tiếp giáp chợ nông thôn

250.000

 

9

- Đất ở mặt tiền ĐH.84C (đường ra bến đò Rạch Vách)

230.000

 

10

- Đất ở mặt tiền ĐH.84D (đoạn thuộc xã Tân Phú)

230.000

 

11

- Đất ở mặt tiền ĐH.83C đoạn đã đầu tư (đường trung tâm xã Tân Thạnh thuộc xã Tân Thạnh)

- Đất ở mặt tiền ĐH.84F (đoạn thuộc xã Tân Thạnh)

- Đất ở mặt tiền ĐH.84D (đoạn thuộc xã Tân Thạnh)

200.000

 

12

- Đất ở mặt tiền ĐH.85D (đường Pháo Đài)

190.000

 

13

- Đất mặt tiền đường huyện 83 (đoạn từ ĐH 84E đến ĐH 85)

210.000

 

2. Đất ở nông thôn tại các xã

a) Xã Phú Thạnh

Đơn vị tính: đồng/m2

STT


Tuyến đường

Mức giá

1

Đất ở mặt tiền đường Cả Thu 2 (đoạn từ đường tỉnh 877B đến hết ranh đất hộ ông Đặng Văn Danh); đường Kênh Nhiếm 1; đường Bà Lắm (đoạn từ Đường tỉnh 877B đến đê bao Phú Thạnh - Phú Đông); đường Chùa đường Bãi Bùn (đoạn từ đường tỉnh 877B đến hết ranh đất hộ ông Phạm Công Lai); đất ở mặt tiền đường huyện 83B (đê bao Phú Thạnh - Phú Đông đoạn ấp Bãi Bùn); đường Đình Tân Phú (đoạn từ đường huyện 84E đến cầu Đình); đường Bảy Lé

140.000

2

Đất ở mặt tiền đường ra bến đò ông Phạm Văn Dũng; đường bà Chính Cường (đoạn từ đường tỉnh 877B đến hết ranh đất Bà Ngô Thị Xiếu); đường Cả Thu 1 - Giồng Keo (đoạn từ đường tỉnh 877B đến hết ranh đất Ông Lê Văn Liêm); đường Giồng Keo 1 (đoạn từ đường tỉnh 877B đến hết ranh đất Ông Võ Văn Lân); đường Giồng Keo 2 (đoạn từ đường tỉnh 877B đến cầu Hai Tòng); đường Tán Dù; đường huyện 83B (đê bao Phú Thạnh - Phú Đông đoạn còn lại); đường Tám Huệ; đường Kênh Nhiếm 3; đường vào trung tâm hành chính huyện; đê Kênh Nhiếm

120.000

b) Xã Tân Phú

Đơn vị tính: đồng/m2

STT


Tuyến đường

Mức giá

1

Đất ở mặt tiền đường Tân Thành - Tân An (đoạn từ Rạch Cầu đến kênh Nhiếm)

140.000

2

Đất ở mặt tiền đường Bến phà Tân Xuân; đường Năm Tùng; đường vào Miễu Tân Ninh; đường thầy Thương; đường Ninh - Thành; đường vào Miễu Tân Thạnh; đường Cầu Tre; đường Hai Mão; đường Tân An; đường Ninh - Thạnh; đường Xuân An 2; đường đê Tân Xuân - Tân Thạnh; đường ra đê Tân Thạnh

120.000

c) Xã Tân Thới

Đơn vị tính: đồng/m2

STT


Tuyến đường

Mức giá

1

Đất ở mặt tiền đường ra Trường học Tân Quý; đường vào Nhà thờ Rạch Cầu (đoạn từ giao lộ đường tỉnh 877B đến hết ranh đất nhà Tám Tài); đường liên ấp Tân Lợi - Tân Quý (đoạn từ giao lộ đường tỉnh 877B đến Bến đò Chùa); đường ranh ấp Tân Phú - Tân Quý; đường ranh ấp Tân Hương - Tân Bình; đường ra Bến đò Cồn Tàu; Đường Cả Chốt (đoạn từ đường tỉnh 877B đến ranh đất nhà Tám Tài); đường ranh Tân Hưng - Tân Hiệp; đường ranh Tân Lợi - Tân Bình

140.000

d) Xã Phú Đông

Đơn vị tính: đồng/m2

STT


Tuyến đường

Mức giá

1

Đất ở mặt tiền đường đan Ba Kỉnh; đường đan Năm Thơm; đường đan Ba Chánh; đường đan Ba Hùng; đường đan Chín Mão; đường Bờ Số (đoạn từ Đường tỉnh 877B đến cống Tư Dẫn)

140.000

2

Đất ở mặt tiền đường đan Ba Đậm; đường đan Năm Ước; đường đan Bà Tiên 2; đường Rạch Đôi; thuộc đoạn còn lại của đường Bờ Số; đường đan Năm Non; đường đan Năm Khôi; đường tổ 2 ấp Gảnh (đoạn từ Đường tỉnh 877B đến cầu kênh Giữa); đường huyện 83 (đê cặp sông cửa Tiểu); đường huyện 83B (đê cặp sông cửa Trung); đường huyện 85C (đê ấp Gảnh đoạn đã có đường); đê bao Phú Thạnh – Phú Đông (đoạn còn lại)

120.000

đ) Xã Phú Tân

Đơn vị tính: đồng/m2

STT


Tuyến đường

Mức giá

1

Đất ở mặt tiền Lộ 30/4; đường Kinh tế mới; đường Cồn Cống

140.000

2

Đất ở mặt tiền đường cầu Đôi; đường Bến đò Phú Hữu; đường Lũy Pháo Đài

120.000

e) Xã Tân Thạnh

Đơn vị tính: đồng/m2

STT


Tuyến đường

Mức giá

1

Đất ở mặt tiền Đường huyện 83C đoạn chưa đầu tư (đường trung tâm xã Tân Thạnh)

140.000

3. Đất ở nông thôn tại các vị trí còn lại

Các vị trí và mức giá xác định theo bảng giá quy định chung cho toàn huyện.

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Mức giá

1

140.000

2

120.000

3

100.000

4

80.000

- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên, do nhà nước, tổ chức và nhân dân đầu tư.

- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên; đường trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên.

- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường đất có nền rộng từ 1m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp đường đê.

- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 41/2014/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu41/2014/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành19/12/2014
Ngày hiệu lực01/01/2015
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBất động sản
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 01/01/2016
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 41/2014/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 41/2014/QĐ-UBND giá đất trên tỉnh Tiền Giang 2015


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 41/2014/QĐ-UBND giá đất trên tỉnh Tiền Giang 2015
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu41/2014/QĐ-UBND
              Cơ quan ban hànhTỉnh Tiền Giang
              Người kýLê Văn Nghĩa
              Ngày ban hành19/12/2014
              Ngày hiệu lực01/01/2015
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcBất động sản
              Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 01/01/2016
              Cập nhật7 năm trước

              Văn bản hướng dẫn

                Văn bản được hợp nhất

                  Văn bản gốc Quyết định 41/2014/QĐ-UBND giá đất trên tỉnh Tiền Giang 2015

                  Lịch sử hiệu lực Quyết định 41/2014/QĐ-UBND giá đất trên tỉnh Tiền Giang 2015