Quyết định 27/2010/QĐ-UBND

Quyết định 27/2010/QĐ-UBND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Đồng Tháp

Quyết định 27/2010/QĐ-UBND định mức chi tiêu tài chính HĐND Đồng Tháp đã được thay thế bởi Quyết định 28/2013/QĐ-UBND chế độ định mức chi tiêu tài chính Hội đồng nhân dân Đồng Tháp và được áp dụng kể từ ngày 23/08/2013.

Nội dung toàn văn Quyết định 27/2010/QĐ-UBND định mức chi tiêu tài chính HĐND Đồng Tháp


UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 27/2010/QÐ-UBND

Thành phố Cao Lãnh, ngày 18 tháng 8 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ, ĐỊNH MỨC CHI TIÊU TÀI CHÍNH PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP TỈNH ĐỒNG THÁP

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Nghị Quyết số 773/2009/NQ-UBTVQH 12 ngày 31/3/2009của Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành quy định về một số chế độ chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Quốc hội, các cơ quan của Quốc hội, Văn phòng Quốc hội, các cơ quan trực thuộc ủy ban Thường vụ Quốc hội, các đoàn đại biểu Quốc hội và Đại biểu Quốc hội;

Căn cứ Thông tư số 01/2010/TT-BTC ngày 06/01/2010 của Bộ Tài chính Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam và chi tiêu tiếp khách trong nước;

Căn cứ Nghị quyết số 08/2010/NQ-HĐNDK7 ngày 02/7/2010 của Hội đồng nhân dân về việc quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ cho hoạt động các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Đồng Tháp.

Điều 2: Kinh phí thực hiện chế độ chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp phải được quản lý, sử dụng theo đúng định mức, tiêu chuẩn, chế độ do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành quy định và thực hiện trong phạm vi dự toán chi ngân sách hàng năm được cấp có thẩm quyền quyết định .

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2010; thay thế Quyết định số 17/2008/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2008 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. Giao Sở Tài chính tổ chức triển khai và theo dõi, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh; Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân Tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành Tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- VPCP (I,II)
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản(BTP);
- TT/TU, TT/HĐND Tỉnh;
- CT và các PCT/UBND Tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội Tỉnh;
- Các Ban Đảng, Đoàn thể Tỉnh;
- HĐND các huyện, thị xã, thành phố;
- Như Điều 4;
- Lưu:VT,NC(PPLT.TH) HSĩ.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Lê Vĩnh Tân

 

QUY ĐỊNH

VỀ CHẾ ĐỘ, ĐỊNH MỨC CHI TIÊU TÀI CHÍNH PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
 (Kèm theo Quyết định số: 27/2010/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức chi

Đối với cấp Tỉnh

Đối với cấp huyện

Đối với cấp xã

I. Chi hội nghị đóng góp luật, pháp lệnh

 

 

 

 

 1. Chi tiền ăn cho đại biểu dự hội nghị lấy ý kiến đóng góp

đồng/đại biểu/ngày

50.000

50.000

50.000

 2. Chi bồi dưỡng người chủ trì

đồng/người/ngày

100.000

100.000

100.000

 3. Chi bồi dưỡng Tổ Thư ký tổng hợp

đồng/dự án

400.000

400.000

200.000

 4. Chi cho cá nhân dự họp có góp ý vào dự án luật, pháp lệnh (phải có bài viết hòan chỉnh)

đồng/bài

100.000

50.000

25.000

 5. Chi cho CBCCVC phục vụ hội nghị đóng góp luật

đồng/ngày

30.000

30.000

20.000

II. Chi cho công tác giám sát, thẩm tra, họp Tổ đại biểu HĐND

 

 

 

 

1. Đoàn Giám Sát Của Thường Trực, các Ban HĐND, Đoàn Quốc Hội Về Giám Sát Tại Tỉnh (chi cho số đại biểu tại Tỉnh)

 

 

 

 

 - Chi xây dựng các văn bản: Quyết định thành lập đoàn, kế hoạch, nội dung giám sát,

đồng/văn bản/đợt

150.000

100.000

50.000

 - Chi xây dựng Tờ trình, dự thảo Nghị quyết và các báo cáo trình tại kỳ họp; dự thảo báo cáo tổng hợp kết quả giám sát, báo cáo thẩm tra, . . .

đồng/báo cáo

150.000

100.000

50.000

- Chi cho việc rà soát kỹ thuật, hoàn thiện văn bản đã được HĐND Thường trực HĐND, Trưởng các Ban HĐND thông qua

đồng/văn bản

100.000

50.000

 

2. Chi bồi dưỡng đoàn giám sát (thẩm tra)

 

 

 

 

 + Trưởng đoàn (chủ trì)

đồng/người/điểm

100.000

70.000

50.000

 + Thành viên và lãnh đạo các ngành

đồng/người/điểm

50.000

40.000

25.000

 + Cán bộ phục vụ

đồng/người/điểm

30.000

20.000

10.000

III. Chi tiếp xúc cử tri

 

 

 

 

1. Chi hỗ trợ cho mỗi điểm tiếp xúc (trang trí, nước uống, . . . )

đồng/điểm

500.000

300.000

200.000

2. Đại biểu HĐND, đại diện UBND, lãnh đạo các ngành cùng tham gia

đồng/người/điểm

50.000

50.000

25.000

3. Cán bộ phục vụ

đồng/người/điểm

30.000

25.000

20.000

4. Bồi dưỡng viết báo cáo tổng hợp kết quả tiếp xúc

đồng/báo cáo

200.000

100.000

50.000

IV. Chi tiếp công dân tại cơ quan

 

 

 

 

Đại biểu HĐND, đại diện lãnh đạo các cơ quan có liên quan được phân công, mời tham gia tiếp dân.

đồng/người/ngày

50.000

50.000

25.000

V. Chi phục vụ kỳ họp, hội thảo, sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

1. Chủ toạ kỳ họp

đồng/người/ngày

200.000

150.000

100.000

2. Thư ký kỳ họp

 

 

 

 

 - Thư ký đoàn

đồng/người/ngày

100.000

50.000

50.000

 - Thư ký ghi biên bản tổ

đồng/người/ngày

50.000

30.000

30.000

3. Chi tiền ăn cho đại biểu, lãnh đạo các ngành

đồng/người/ngày

150.000

80.000

80.000

4. Chi tiền ăn cho chuyên viên, phóng viên, phục vụ

đồng/người/ngày

80.000

50.000

50.000

5. Chế độ tiền nghỉ cho đại biểu

đại biểu và khách mời dự họp ở xa được thanh toán tiền nghỉ, mức chi theo quy định

6. Chế độ phụ cấp làm việc tại kỳ họp trong những ngày nghỉ, ngày lễ.

đồng/người/ngày

100.000

50.000

50.000

7. Chế độ BHYT cho đại biểu không lương

Theo mức qui định

8. Chi hỗ trợ tiền tàu xe cho đại biểu không lương từ ngân sách.

đồng/kỳ họp

70.000

40.000

30.000

9. Chi nước uống phục vụ các hội nghị .

đồng/người/ngày

20.000

10.000

10.000

VI. Phụ cấp trách nhiệm cho ĐB HĐND kiêm nhiệm

 

 

 

 

1. Thường trực HĐND

đồng/người/tháng

100.000

75.000

50.000

2. Trưởng, phó và thành viên các Ban HĐND

đồng/người/tháng

50.000

40.000

 

VII. Chi cung cấp thông tin cho đại biểu

 

 

 

 

1. Sách pháp luật mới được ban hành

quyển/ĐB/năm

03-05

03

03

2. Báo người đại biểu nhân dân

số/đại biểu/năm

01

01

01

3. Trang tin đại biểu nhân dân

Chế độ, định mức chi theo quy định tại QĐ 694/QĐ-UBND-HC ngày 18/6/2009 của UBND Tỉnh và các văn bản hiện hành

VIII. Chi cho công tác xã hội

 

 

 

 

1. Chế độ thăm hỏi ốm đau, trợ cấp khó khăn đột xuất, tang chế đối với đại biểu HĐND (mức cụ thể do Thường trực HĐND quyết định)

đồng/người/lần

200.000 đến 3.000.000

 200.000 đến 2.000.000

 200.000 đến 2.000.000

2. Chế độ thăm hỏi đối với các đối tượng chính sách nhân dịp lễ, tết (mức cụ thể do Thường trực HĐND quyết định)

đồng/năm

50.000.000

10.000.000

5.000.000

IX. Một số chế độ khác:

 

 

 

 

1. Mỗi nhiệm kỳ của HĐND, mỗi đại biểu được hỗ trợ may trang phục

đồng/nhiệm kỳ/đại biểu

1.000.000

800.000

500.000

2. Chi phí nhiên liệu, phương tiện cho các họat động giám sát, tiếp xúc cử tri; làm việc với Hội đồng Dân tộc và các Uỷ ban của Quốc hội đến tỉnh; tham dự các cuộc họp do Ủy ban Thường vụ Quốc hội mời; chi đoàn ra, đoàn vào; tiếp khách ngoài tỉnh đến ; . . . do HĐND các cấp lập và chi theo thực tế phát sinh, đồng thời phải có ý kiến của Thường trực HĐND cùng cấp.

X. Các chế độ còn lại (sinh hoạt phí đại biểu, công tác phí cho đại biểu tham gia các kỳ họp HĐND, họp các Ban HĐND, đi giám sát, tiếp xúc cử tri và các hoạt động khác của HĐND) phục vụ cho hoạt động của đại biểu HĐND do HĐND các cấp lập dự toán và chi theo chế độ quy định hiện hành.

Ghi chú: - Đối với các mục chi hỗ trợ các điểm tiếp xúc cử tri: Do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc lập dự toán trình cấp thẩm quyền phê duyệt. Trường hợp các cấp cùng tiếp xúc tại 01 điểm thì chỉ được thanh toán 01 lần cho cấp đại biểu cao nhất.

 - Về trang phục cho Đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2004-2011: được chi 2 lần do thời gian của nhiệm kỳ kéo dài từ 2009 đến 2011.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 27/2010/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu27/2010/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành18/08/2010
Ngày hiệu lực01/07/2010
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Tài chính nhà nước
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 23/08/2013
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 27/2010/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 27/2010/QĐ-UBND định mức chi tiêu tài chính HĐND Đồng Tháp


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 27/2010/QĐ-UBND định mức chi tiêu tài chính HĐND Đồng Tháp
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu27/2010/QĐ-UBND
              Cơ quan ban hànhTỉnh Đồng Tháp
              Người kýLê Vĩnh Tân
              Ngày ban hành18/08/2010
              Ngày hiệu lực01/07/2010
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Tài chính nhà nước
              Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 23/08/2013
              Cập nhật7 năm trước

              Văn bản được dẫn chiếu

                Văn bản hướng dẫn

                  Văn bản được hợp nhất

                    Văn bản gốc Quyết định 27/2010/QĐ-UBND định mức chi tiêu tài chính HĐND Đồng Tháp

                    Lịch sử hiệu lực Quyết định 27/2010/QĐ-UBND định mức chi tiêu tài chính HĐND Đồng Tháp