Quyết định 53/2014/QĐ-UBND

Quyết định 53/2014/QĐ-UBND về Giá thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận

Quyết định 53/2014/QĐ-UBND Giá thu dịch vụ khám chữa bệnh trong cơ sở khám chữa bệnh tỉnh Bình Thuận đã được thay thế bởi Quyết định 21/2016/QĐ-UBND giá dịch vụ y tế không thuộc thanh toán quỹ bảo hiểm y tế Bình Thuận 2016 và được áp dụng kể từ ngày 29/07/2016.

Nội dung toàn văn Quyết định 53/2014/QĐ-UBND Giá thu dịch vụ khám chữa bệnh trong cơ sở khám chữa bệnh tỉnh Bình Thuận


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 53/2014/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 16 tháng 12 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH GIÁ THU MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư Liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bổ sung Thông tư Liên Bộ số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của Bộ Y tế , Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Thông tư Liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính về việc ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2013 của Bộ Y tế quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;

Thực hiện Quyết định số 355/QĐ-BYT ngày 09 tháng 02 năm 2012 của Bộ Y tế về việc phê duyệt Danh mục định mức tạm thời thuốc, hóa chất và vật tư tiêu hao để làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ y tế;

Thực hiện Quyết định số 508/QĐ-BYT ngày 20 tháng 02 năm 2012 của Bộ Y tế về việc ban hành tạm thời định mức kinh tế kỹ thuật là cơ sở xây dựng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh;

Thực hiện Quyết định số 1223/QĐ-BYT ngày 18 tháng 4 năm 2012 của Bộ Y tế về việc đính chính Thông tư Liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính;

Thực hiện Công văn số 1478/HĐND-KTXH ngày 12 tháng 12 năm 2014 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về Giá thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Giá thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận, cụ thể như sau:

1. Phụ lục I: gồm giá thu 26 dịch vụ khám bệnh, kiểm tra sức khỏe và ngày giường bệnh áp dụng theo Thông tư Liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính (kèm Phụ lục số I).

2. Phụ lục II: gồm giá thu 254 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh áp dụng theo Thông tư Liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính (kèm theo Phụ lục số II).

3. Phụ lục III: gồm giá thu 536 dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật áp dụng theo Mục C4 của Thông tư Liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính (kèm theo Phụ lục số III).

4. Phụ lục IV: gồm giá thu 296 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh áp dụng theo Thông tư 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (kèm theo Phụ lục số IV).

5. Phụ lục V: gồm giá thu 170 dịch vụ theo phân tuyến chuyên môn kỹ thuật tại Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2013 của Bộ Y tế và dịch vụ chưa phân loại, chưa có trong Thông tư Liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC và Thông tư Liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH.

6. Phụ lục VI: định mức cự ly chuyển viện cấp cứu bệnh nhân.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Y tế: chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và Bảo hiểm xã hội tỉnh tổ chức triển khai Giá thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh ban hành kèm theo Quyết này đến các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.

2. Sở Tài chính: chủ trì, phối hợp với Sở Y tế và Bảo hiểm xã hội căn cứ vào các chi phí đã thẩm định cơ cấu trong mức giá thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh để tổ chức kiểm tra thực tế việc thực hiện tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh; định kỳ báo cáo kết quả thực hiện cho Ủy ban nhân dân tỉnh.

3. Thủ trưởng các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh: Triển khai niêm yết công khai Giá thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận tại đơn vị mình; thực hiện thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo đúng Quy định ban hành kèm theo Quyết định này.

4. Căn cứ lộ trình được quy định tại Nghị định số 85/2012/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ và hướng dẫn của các bộ, ngành Trung ương, Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và Bảo hiểm xã hội tỉnh đề xuất điều chỉnh Giá thu dịch vụ khám, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh cho phù hợp với điều kiện, tình hình thực tế của tỉnh.

Điều 3. Hiệu thực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế:

- Quyết định số 59/2012/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành giá thu một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận;

- Quyết định số 108/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Quy định tạm thời mức thu 84 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.

2. Giá thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận theo Quyết định này được áp dụng kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2015.

Đối với người bệnh đang điều trị nội trú tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh mà thời điểm nhập viện trước ngày 01 tháng 01 năm 2015, thì thực hiện thanh toán Bảo hiểm y tế theo mức giá dịch vụ tại thời điểm nhập viện điều trị nội trú.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, thủ trưởng các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Tiến Phương

 

CÁC PHỤ LỤC

GIÁ THU DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 53/2014/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Bình Thuận)

Phụ lục số I

GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE VÀ NGÀY GIƯỜNG BỆNH THEO THÔNG TƯ SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC NGÀY 29/02/2012

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Mức thu (đồng)

Chú thích

A

B

1

2

3

1

Phần A: Khung giá khám bệnh, kiểm tra sức khỏe

 

 

 

 

Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa

 

 

1.1

Bệnh viện hạng II

Lần

15.000

 

1.2

Bệnh viện hạng III

Lần

10.000

 

1.3

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khoa khu vực

Lần

7.000

 

1.4

Trạm Y tế xã

Lần

4.000

 

1.5

Hội chẩn để xác định ca bệnh khó

Lần

136.000

Chỉ áp dụng đối với hội chẩn liên viện

1.6

Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa

Lần

70.000

Không kể XN-XQ

1.7

Khám sức khỏe toàn diện lao động. lái xe, khám sức khỏe định kỳ

Lần

70.000

Không kể XN-XQ

1.8

Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động

Lần

204.000

Không kể XN-XQ

2

Phần B: Khung giá một ngày giường bệnh

 

 

Giá ngày giường điều trị tại Phần B Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt

2.1

Ngày điều trị hồi sức tích cực (ICU) chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có

 

 

 

- Bệnh viện hạng II

Ngày/giường

300.000

2.2

Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu (chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có, giá này áp dụng với Khoa hoặc Phòng Hồi sức cấp cứu)

 

 

 

- Bệnh viện hạng II

Ngày/giường

100.000

 

- Bệnh viện hạng III

Ngày/giường

70.000

2.3

Ngày giường bệnh nội khoa

 

 

 

Loại 1: các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Tim mạch, Thần kinh, Huyết học, Ung thư, Tiêu hóa, Nhi, Thận học, Nội tiết

 

 

 

- Bệnh viện hạng II

Ngày/giường

65.000

 

- Bệnh viện hạng III

Ngày/giường

40.000

 

Loại 2: các khoa: Cơ - Xương - Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai - Mũi - Họng, Mắt, RHM, Ngoại, Phụ sản không mổ

 

 

 

- Bệnh viện hạng II

Ngày/giường

50.000

 

- Bệnh viện hạng III

Ngày/giường

35.000

 

Loại 3: các khoa: YHDT, phục hồi chức năng

 

 

 

- Bệnh viện hạng II

Ngày/giường

35.000

 

- Bệnh viện hạng III

Ngày/giường

25.000

2.4

Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng

 

 

 

Loại 1: sau phẫu thuật loại đặc biệt, bỏng độ 3 - 4 trên 70% diện tích cơ thể

 

 

 

Bệnh viện hạng II

Ngày/giường

120.000

 

Loại 2: sau các PT loại 1, bỏng độ 3-4 từ 25%-70% diện tích cơ thể

 

 

 

- Bệnh viện hạng II

Ngày/giường

80.000

 

- Bệnh viện hạng III

Ngày/giường

60.000

 

Loại 3: sau các PT loại 2, bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể; Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

 

 

 

- Bệnh viện hạng II

Ngày/giường

73.000

 

- Bệnh viện hạng III

Ngày/giường

50.000

 

Loại 4: sau các PT loại 3, bỏng độ 1 độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

 

 

 

- Bệnh viện hạng II

Ngày/giường

50.000

 

- Bệnh viện hạng III

Ngày/giường

35.000

2.5

Các phòng khám đa khoa khu vực

Ngày/giường

15.000

2.6

Ngày giường bệnh tại Trạm Y tế xã

Ngày/giường

8.000

 

Phụ lục số II

254 DANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THEO THÔNG TƯ SỐ 04/2012/TTL-BYT-BTC NGÀY 29/02/2012

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Phân loại kỹ thuật

Mức thu (đồng)

STT
tại TT 43

A

B

1

2

3

4

 

Siêu âm

 

 

 

 

1

Siêu âm chẩn đoán

Lần

 

35.000

XVIII-01->20

2

Siêu âm Doppler tim, van tim

Siêu âm 3D/4D tim

Lần

Thủ thuật loại 3

114.000

XVIII-52
XVIII-53

3

Siêu âm tim, màng tim qua thực quản

Lần

 

340.000

XVIII-50

 

Chiếu, chụp X-quang, chụp X-quang các chi

 

 

 

 

4

Chụp X-quang xương bàn, ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch

Lần

 

25.000

XVIII-108

5

- Chụp X-quang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch

- Chụp X-quang xương cẳng tay thẳng, nghiêng

- Chụp X-quang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch

- Chụp X-quang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle)

- Chụp X-quang khớp vai thẳng

- Chụp X-quang khớp vai nghiêng hoặc chếch

Lần

 

25.000

XVIII-107
XVIII-106
XVIII-104
XVIII-105
XVIII-100
XVIII-101
XVIII-102
XVIII-99
XVIII-103

6

Chụp bàn tay hoặc Cổ tay hoặc Cẳng tay hoặc Khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)

Lần

 

30.000

 

7

- Chụp X-quang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch

- Chụp X-quang xương gót thẳng nghiêng

Lần

 

25.000

XVIII-115
XVIII-117

8

Chụp bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế)

Lần

 

30.000

 

9

- Chụp X-quang xương cẳng chân thẳng nghiêng

- Chụp X-quang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch

- Chụp X-quang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè

-
Chụp X-quang xương đùi thẳng nghiêng

- Chụp X-quang khớp háng thẳng hai bên

- Chụp X-quang khớp háng nghiêng

Lần

 

42.000

XVIII-114
XVIII-112
XVIII-113
XVIII-111
XVIII-109
XVIII-110

10

Chụp cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)

Lần

 

30.000

 

11

Chụp X-quang khung chậu thẳng

Lần

 

30.000

XVIII-98

 

Chụp X-quang vùng đầu

 

 

 

 

12

Chụp X-quang sọ thẳng nghiêng

Lần

 

25.000

XVIII-67

13

Chụp X-quang mỏm trâm

Lần

 

25.000

XVIII-85

14

Chụp xương đá (một tư thế)

Lần

 

25.000

 

15

Chụp X-quang khớp thái dương hàm

Lần

 

25.000

XVIII-80

16

Chụp X-quang răng cận chóp (Periapical)
Chụp X-quang răng cận cảnh

Lần

 

25.000

XVIII-81
XVIII-83

 

Chụp X-quang cột sống

 

 

 

 

17

- Chụp X-quang cột sống cổ thẳng nghiêng

- Chụp X-quang cột sống cổ chếch hai bên

- Chụp X-quang cột sống cổ động, nghiêng 3 tư thế

- Chụp X-quang cột sống cổ C1-C2

Lần

 

36.000

XVIII-86
XVIII-87
XVIII-88
XVIII-89

18

Chụp X-quang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch

Lần

 

30.000

XVIII-90

19

- Chụp X-quang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng

- Chụp X-quang cột sống thắt lưng chếch hai bên

- Chụp X-quang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng

Lần

 

42.000

XVIII-91
XVIII-92
XVIII-93

20

Chụp X-quang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng

Lần

 

30.000

XVIII-96

21

Chụp 2 đọan liên tục

Lần

 

30.000

 

 

Chụp X-quang vùng ngực

 

 

 

 

22

Chụp X-quang ngực thẳng

Lần

 

42.000

XVIII-119

23

- Chụp X-quang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên

- Chụp X-quang đỉnh phổi ưỡn

Lần

 

30.000

XVIII-120
XVIII-123

24

Chụp X-quang xương ức thẳng, nghiêng

Lần

 

30.000

XVIII-121

 

 

Chụp X-quang hệ tiết niệu, đường tiêu hóa và đường mật

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Chụp X-quang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng (trùng STT 28)

Lần

 

30.000

XVIII-125

26

Chụp X-quang niệu đồ tĩnh mạch (UIV)

Lần

Thủ thuật loại 2

380.000

XVIII-140

27

Chụp X-quang niệu quản - bể thận ngược dòng

Lần

Thủ thuật loại 1

270.000

XVIII-142

28

Chụp X-quang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng

Lần

 

42.000

XVIII-125

29

Chụp X-quang thực quản dạ dày

Lần

 

40.000

XVIII-130

30

Chụp X-quang ruột non

Lần

 

72.000

XVIII-131

31

Chụp X-quang đại tràng

Lần

 

100.000

XVIII-132

 

Một số kỹ thuật chụp X-quang khác

 

 

 

 

32

Chụp X-quang hố yên thẳng hoặc nghiêng

Lần

 

30.000

XVIII-76

33

Chụp X-quang Schuller

Lần

 

30.000

XVIII-78

34

Chụp X-quang cột sống cổ thẳng nghiêng

Lần

 

30.000

XVIII-86

35

Chụp CLVT chẩn đoán từ 1 đến 32 dãy

Lần

Thủ thuật loại 2

500.000

XVIII-C

36

Chụp CT Scanner đến 32 dãy( bao gồm thuốc cản quang)

Lần

Thủ thuật loại 3

870.000

 

37

Chụp X-quang kỹ thuật số

Lần

 

36.000

XVIII-B

38

Chụp X-quang số hóa 2 phim

Lần

 

50.000

 

39

Chụp X-quang số hóa 3 phim

Lần

 

53.000

 

40

Chụp X-quang tử cung - vòi trứng

Lần

Thủ thuật loại 2

210.000

XVIII-138

41

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa

Lần

Thủ thuật loại 2

325.000

 

42

Chụp X-quang niệu quản - bể thận ngược dòng (Kỹ thuật số)

Lần

Thủ thuật loại 1

295.000

XVIII-142

43

Chụp X-quang thực quản dạ dày (kỹ thuật số)

Lần

Thủ thuật loại 3

108.000

XVIII-130

44

Chụp X-quang ruột non (kỹ thuật số)

Lần

Thủ thuật loại 3

108.000

XVIII-131

45

Chụp X-quang đại tràng (kỹ thuật số)

Lần

Thủ thuật loại 3

135.000

XVIII-132

46

Chụp X-quang bao rễ thần kinh (kỹ thuật số)

Lần

Thủ thuật loại 1

290.000

XVIII-148

 

Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, nội soi

 

 

 

47

Thông bàng quang

Lần

Thủ thuật loại 3

64.000

I-164

48

Thụt tháo phân

Lần

Thủ thuật loại 3

40.000

II-339

49

Chọc hút kim nhỏ mô mềm

Lần

Thủ thuật loại 3

40.000

XXV-19

50

- Chọc dịch màng bụng

- Chọc dò dịch màng phổi

Lần

Thủ thuật loại 3

50.000

III-2354
I-9

51

Bơm rửa khoang màng phổi

Lần

Thủ thuật loại 3

83.000

II-2

52

Chọc hút khí màng phổi

Lần

Thủ thuật loại 3

60.000

II-11

53

Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe

Lần

Thủ thuật loại 3

30.000

II-61

54

Rửa bàng quang

Lần

Thủ thuật loại 3

108.000

II-233

55


Nong niệu đạo và đặt sonde đái

Lần

Thủ thuật loại 3

100.000


II-211

56

- Điều trị sùi mào gà bằng laser CO2
- Điều trị sùi mào gà bằng Plasma
- Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện

Lần

Thủ thuật loại 3

80.000

V-04
V-12
V-44

57

Thận nhân tạo thường qui

Lần

Thủ thuật loại 2

460.000

I-175

58

Sinh thiết da

Lần

Thủ thuật loại 3

54.000

V-64

59

Sinh thiết hạch, cơ, thần kinh và các u dưới da

Lần

Thủ thuật loại 2

70.000

V-67

60

Sinh thiết màng phổi mù

Lần

Thủ thuật loại 2

125.000

II-64

61

- Nội soi ổ bụng

- Nội soi ổ bụng để thăm dò, chẩn đoán

Lần

Thủ thuật loại 1

300.000

II-288
XX-63

62

- Nội soi ổ bụng có sinh thiết
- Nội soi ổ bụng - sinh thiết

Lần

Thủ thuật loại 1

450.000

II-289
XX-66

63

Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng không sinh thiết

Lần

Thủ thuật loại 2

100.000

II-305

64

Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng có sinh thiết

Lần

Thủ thuật loại 1

120.000

II-304

65

Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm không sinh thiết

Lần

Thủ thuật loại 2

185.000

II-259

66

Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có sinh thiết

Lần

Thủ thuật loại 2

265.000

II-262

67

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

Lần

Thủ thuật loại 2

120.000

II-308

68

Nội soi trực tràng toàn bộ có sinh thiết

Lần

Thủ thuật loại 2

195.000

II-293

69

Nội soi bàng quang chẩn đoán (nội soi bàng quang không sinh thiết)

Lần

Thủ thuật loại 2

130.000

II-212

70

Nội soi bàng quang sinh thiết

Lần

Thủ thuật loại 1

175.000


XX-95

71

Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy máu cục tránh phẫu thuật

Nội soi bàng quang lấy dị vật, sỏi

Lần

Thủ thuật loại 2

350.000

XX-90
II-222

72

Nội soi phế quản ống mềm chẩn đoán gây tê

Lần

Thủ thuật loại 1

350.000

XV-251

73

Dẫn lưu màng phổi liên tục < 8 giờ

Lần

Thủ thuật loại 1

225.000

I-97

74

Phẫu thuật mở khí quản (gây tê/gây mê)

Lần

Thủ thuật loại 1

392.000

XV-174

75

Sinh thiết thận dưới hướng dẫn siêu âm

Lần

Thủ thuật loại 1

300.000

XVIII-607

76

Nội soi bàng quang

Nội soi niệu quản chẩn đoán

Lần

Thủ thuật loại 1

610.000

II-221
XX-93

77


Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng

Lần

Thủ thuật loại 1

547.000


I-08

78

Thông khí nhân tạo (thở máy 01 ngày điều trị)

Lần

 

260.000

I-132->139

79

Đặt ống nội khí quản

Lần

Thủ thuật loại 1

286.000

I-66

80

Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản

Lần

Thủ thuật Đặc biệt

200.000

I-158

81

Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm

Lần

Thủ thuật loại 2

420.000

II-378

82

Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

Lần

Thủ thuật loại 2

70.000

II-8

83

Nội soi phế quản ống mềm sinh thiết niêm mạc phế quản

Lần

Thủ thuật loại 1

590.000

II-43

84

Nội soi phế quản ống mềm lấy dị vật gây tê

Lần

Thủ thuật Đặc biệt

1.170.000

XV-255

85

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

Lần

Thủ thuật loại 1

720.000

XX-85

86

Mở thông bàng quang trên xương mu

Lần

Phẫu thuật loại 2

220.000

I-163

87

Thận nhân tạo cấp cứu

Lần

Thủ thuật Đặc biệt

850.000

I-174

 

Y học dân tộc - phục hồi chức năng

 

 

 

 

88

Cấy chỉ

Lần

 

50.000

VIII-7

89

- Mai hoa châm

- Hào châm

- Mãng châm

- Nhĩ châm

- Ôn châm

- Laser châm

- Từ châm

Lần

 

33.000

VIII-1
VIII-2
VIII-3
VIII-4
VIII-8
VIII-11
VIII-12

90

Điện châm

Lần

 

35.000

VIII-5

91

Thủy châm

Lần

 

17.000

VIII-6

92

Xoa bóp bấm huyệt….

Lần

 

15.000

VIII-389->450

93

Điều trị bằng tia hồng ngoại

Lần

 

14.000

XVII-11

94

Điều trị bằng điện phân dẫn thuốc

Lần

 

21.000

XVII-6

95

Điều trị bằng Sóng ngắn

Lần

 

15.000

XVII-1

96

Laser châm

Lần

 

31.000

VIII-11

97

- Điều trị bằng tia tử ngoại tại chỗ

-
Điều trị bằng tia tử ngoại toàn thân

- Điều trị bằng tia tử ngoại toàn thân

- Điều trị bằng tia tử ngoại toàn phần

- Điều trị da bằng tia tử ngoại toàn phần

- Điều trị da bằng tia tử ngoại từng phần

- Chiếu đèn điều trị vàng da sơ

Lần

 

17.000

1558
1559
3729
3730
3842
3843
III-186
XVII-14
XVII-15

98

Điều trị bằng các dòng điện xung

Lần

 

15.000

XVII-7

99

Tập vận động toàn thân 30 phút

Lần

 

15.000

III-894

100

Tập vận động đoạn chi 30 phút

Lần

 

12.000

III-892

101

Điều trị bằng siêu âm

Lần

 

40.000

XVII-8

102

Điều trị bằng từ trường

Lần

 

15.000

XVII-4

103

Điều trị bằng Parafin

Lần

 

34.000

XVII-18

104

Cứu

Lần

 

12.000

VIII-9

105

Kỹ thuật kéo nắn trị liệu

Lần

 

18.000

XVII-78

 

Các phẫu thuật, thủ thuật theo chuyên khoa ngoại khoa

 

 

106

Chích áp xe tuyến vú

Lần

Phẫu thuật loại 3

120.000

III.3909/XII.163

107

- Thay băng, cắt chỉ vết mổ

- Thay băng, cắt chỉ

Lần

 

31.000

III-3826
III-3911

108

- Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần)

- Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng

Lần

 

42.000

I-267
II-192

109

Thay băng, cắt chỉ (tùy thuộc chiều dài vết thương)

Lần

 

55.000

III-3911

110

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm

Lần

 

64.000

 

111

Thay băng vết thương chiều dài dưới 30 cm nhiễm trùng

Lần

 

68.000

 

112

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng

Lần

 

94.000

 

113

Thay băng vết thương chiều dài trên 50 cm nhiễm trùng

Lần

 

120.000

 

114

Tháo bột: cột sống/lưng/khớp háng/xương đùi/xương chậu

Lần

 

31.000

 

115

Tháo bột khác

Lần

 

26.000

 

116

Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm (nông)

Lần

Phẫu thuật loại 3

77.000

III-3827

117

Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm (nông)

Lần

Phẫu thuật loại 2

140.000

III-3825

118

Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm (sâu)

Lần

Phẫu thuật loại 3

145.000

III-3827

119

Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm (sâu)

Lần

Phẫu thuật loại 2

148.000

III-3825

120

Cắt các khối u da lành tính dưới 5cm

Lần

Phẫu thuật loại 3

124.000

XXVIII-403

121

Chích rạch áp xe nhỏ

Lần

 

70.000

III-3031

122

Tháo lồng ruột non

Lần

Thủ thuật loại 1

60.000

X-483

123

Cắt hẹp bao quy đầu (phimosis)

Lần

Phẫu thuật loại 3

100.000


III-3604

124

Thắt trĩ độ I, II

Lần

Phẫu thuật loại 2

150.000

III-3376

125

- Nắn, bó bột trật khớp khuỷu
- Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay
- Nắn, cố định trật khớp xương đòn
- Nắn, cố định trật khớp hàm

Lần

Thủ thuật loại 2

235.000

X-1000
X-1001
X-1029
X-1030

126

Nắn, bó bột trật khớp vai

Lần

Thủ thuật loại 1

157.000

X-995

127

- Nắn, bó bột trật khớp cổ chân

- Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng

- Nắn, bó bột trật khớp gối

Lần

Thủ thuật loại 1

90.000

X-1031
X-1011
X-1018

128

Nắn, bó bột trật khớp háng

Lần

Thủ thuật loại 1

480.000

X-1010

129

- Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng

- Nắn, bó bột gãy 1/3 trên xương đùi
- Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới xương đùi
- Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi
- Nắn, bó gãy lồi cầu xương đùi
- Nắn, bó bột gãy xương chậu
- Nắn, bó bột cột sống

Lần

Thủ thuật loại 1

350.000

X-986
X-989
X-990
X-1014
X-1015
X-1013
X-994

130

- Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân

- Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân

- Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân

Lần

Thủ thuật loại 1

110.000

X-1019
X-1020
X-1021

131

- Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay

- Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV

- Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cánh tay

- Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cánh tay

- Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cánh tay

- Nắn, bó bột gãy 1/3trên,1/3 giữa, 1/3 dưới thân xương cánh tay

Lần

Thủ thuật loại 1

110.000

X-1002
X-1003
X-1004
X-1005
X-1006
X-998
X-999

132

Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay

Lần

Thủ thuật loại 1

115.000

X-1007

133

- Nắn, bó bột gãy xương bàn chân

-
Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay

Lần

Thủ thuật loại 2

100.000

X-1028
X-1009

134

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh

Lần

Thủ thuật loại 1

410.000

X-991

135

Bó bột bàn chân khoèo

Lần

Thủ thuật loại 1

340.000

III-924

 

Sản phụ khoa

 

 

 

 

136

Hút buồng tử cung do rong kinh, rong huyết

Lần

Thủ thuật loại 2

73.000

XIII-157

137

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

Lần

Thủ thuật loại 2

155.000

XIII-49

138

Đỡ đẻ ngôi ngược (*)

Lần

Thủ thuật loại 1

328.000

XIII-24

139

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

Lần

Thủ thuật loại 2

515.000

XIII-33

140

Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

Lần

 

408.000

XIII-26

141

Forceps
Giác hút

Lần

Thủ thuật loại 1

370.000

XIII-27
XIII-28

142

Soi cổ tử cung

Lần

Thủ thuật loại 2

35.000

XIII-166

143

Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo

Lần

Phẫu thuật loại 3

130.000

XIII-144

144

Phẫu thuật lấy thai lần đầu

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.500.000

XIII-7

145

Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên

Lần

Phẫu thuật loại 1

1.600.000

XIII-2

146

Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 7 tuần

Lần

Thủ thuật loại 2

155.000

XIII-239

147

Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 13 tuần đến hết 22 tuần

Lần

Thủ thuật loại 1

430.000

XIII-232

148

Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng đốt điện, đốt nhiệt, đốt laser, áp lạnh …

Lần

Thủ thuật loại 2

23.000

XIII-145

149

- Lọc rửa tinh trùng

- Bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI)

Lần

Thủ thuật loại 3

420.000

XIII-219
XIII-220

 

Mắt

 

 

 

 

150

Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…)

Lần

 

11.000

XIV-255

151

Đo khúc xạ giác mạc Javal

Lần

 

10.000

XIV-259

152

Thử kính

Lần

 

7.000

XIV-261

153

Soi đáy mắt trực tiếp

Lần

 

12.000

XIV-218

154

Tiêm hậu nhãn cầu

Lần

Thủ thuật loại 1

11.000

XIV-195

155

Tiêm dưới kết mạc

Lần

Thủ thuật loại 1

12.000

XIV-193

156

Bơm thông lệ đạo

Lần

Thủ thuật loại 2

15.000

XIV-197

157

Thông lệ đạo hai mắt

Lần

Thủ thuật loại 2

17.000

 

158

Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc

Lần

Thủ thuật loại 3

26.000

XIV-207

159

Lấy dị vật kết mạc

Lần

Thủ thuật loại 3

20.000

XIV-200

160

Lấy dị vật giác mạc nông một mắt (gây tê)

Lần

Thủ thuật loại 3

26.000

 

161

Lấy dị vật giác mạc sâu

Lần

Thủ thuật loại 1

110.000

XIV-166

162

Phẫu thuật quặm

Lần

Phẫu thuật loại 3

240.000

XIV-187

163

Mổ quặm 2 mi - gây tê

Lần

Phẫu thuật loại 3

350.000

 

164

Mổ quặm 3 mi - gây tê

Lần

Phẫu thuật loại 3

470.000

 

165

Mổ quặm 4 mi - gây tê

Lần

Phẫu thuật loại 3

550.000

 

166

Phẫu thuật mộng đơn thuần

Lần

Phẫu thuật loại 3

300.000

XIV-165

167

Khâu da mi đơn giản

Khâu kết mạc

Lần

Phẫu thuật loại 2

285.000

XIV-171
XIV-201

168

Lấy dị vật giác mạc sâu

Lần

Thủ thuật loại 1

500.000

XIV-166

 

Tai - Mũi - Họng

 

 

 

 

169

Chích áp xe quanh Amidan

Lần

Thủ thuật loại 3

83.000

XV-207

170

Chích áp xe thành sau họng gây tê/ gây mê

Lần

Thủ thuật loại 3

87.000

XV-223

171

Phẫu thuật cắt Amidan gây tê hoặc gây mê

Lần

 

100.000

III-2179

172

Chọc rửa xoang hàm (dưới nội soi)

Lần

Thủ thuật loại 3

117.000

XV-138

173

Nội soi chọc thông xoang trán/xoang bướm (gây tê)

Lần

 

136.000

XV-129

174

Lấy dị vật tai (gây mê/gây tê)

Lần

Thủ thuật loại 2

52.000

XV-54

175

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)

Lần

Thủ thuật loại 2

105.000

 

176

Lấy dị vật mũi gây tê/gây mê

Lần

Thủ thuật loại 2

87.000

XV-143

177

Lấy dị vật trong mũi có gây mê

Lần

Thủ thuật loại 2

280.000

 

178

Nội soi thực quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê

Lần

Thủ thuật loại 2

90.000

XV-234

179

Nội soi thực quản ống mềm lấy dị vật gây tê/gây mê

Lần

Thủ thuật loại 1

120.000

XV-235

180

Nội soi thanh quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê

Lần

Thủ thuật loại 1

100.000

XV-240

181

Nội soi đốt điện cuốn mũi dưới

Lần

Phẫu thuật loại 2

160.000

XV-131

182

Phẫu thuật nội soi cắt Polyp mũi

Lần

Phẫu thuật loại 3

130.000

XV-81

183

- Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5cm

- Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5cm

Lần

Phẫu thuật loại 3

270.000

XII-91
XII-92

184

Phẫu thuật nạo VA gây mê nội khí quản

Lần

Phẫu thuật loại 3

330.000

XV-154

185

Nội soi thực quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê

Lần

Thủ thuật loại 1

320.000

XV-234

186

Nội soi thực quản ống mềm lấy dị vật gây tê/gây mê

Lần

Thủ thuật loại 1

280.000

XV-235

187

Nội soi thanh quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê

Lần

Thủ thuật loại 1

250.000

XV-240

188

Phẫu thuật nội soi cắt polyp mũi

Lần

Phẫu thuật loại 3

270.000

XV-81

189

Chích áp xe quanh Amidan (gây mê)

Lần

Thủ thuật loại 3

400.000

XV-207

190

Chích áp xe thành sau họng gây tê/ gây mê

Lần

Thủ thuật loại 3

400.000

XV-223

191

Phẫu thuật cắt Amidan bằng Coblator

Lần

 

1.200.000

XV-150

192

Phẫu thuật cắt Amidan gây mê

Lần

Phẫu thuật loại 2

660.000

XV-149

193

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)

Lần

Thủ thuật loại 2

310.000

 

194

Nội soi đốt điện cuốn mũi dưới

Lần

Thủ thuật loại 3

370.000

XV-131

195

- Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5cm

- Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5cm

Lần

Phẫu thuật loại 3

520.000

XII-91
XII-92

196

Phẫu thuật nội soi nạo VA bằng Microdebrider (Hummer) (gây mê)

Lần

Phẫu thuật loại 1

890.000

XV-157

 

Răng - Hàm - Mặt

 

 

 

 

 

Các kỹ thuật về răng, miệng

 

 

 

 

197

- Nhổ răng sữa

- Nhổ chân răng sữa

Lần

 

21.000

XVI-238
XVI-239

198

Nhổ răng vĩnh viễn

Lần

 

73.000

XVI-203

199

Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm trên/ hàm dưới

Lần

Phẫu thuật loại 3

115.000

XVI-199/200

200

Lấy cao răng

Lần

Thủ thuật loại 3

35.000

XVI-43

201

Lấy cao răng và đánh bóng 2 hàm

Lần

Thủ thuật loại 3

60.000

 

202

Điều trị viêm lợi miệng loét hoại tử cấp

Lần

 

17.000

XVI-340

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật hàm, mặt

 

 

 

 

203

Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ (tùy nông, sâu và chiều dài vết thương)

Lần

Phẫu thuật loại 2

100.000

XV-301

204

Khâu vết thương phần mềm nông dài >5cm

Lần

Phẫu thuật loại 3

140.000

 

205

Khâu vết thương phần mềm sâu dài <5cm

Lần

Phẫu thuật loại 3

130.000

 

206

Khâu vết thương phần mềm sâu dài >5cm

Lần

Phẫu thuật loại 3

175.000

 

 

Xét nghiệm, xét nghiệm huyết học – miễn dịch

 

 

 

 

207

Huyết đồ (bằng PP thủ công)

Lần

 

30.000

XXII-123

208

Phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)

Lần

 

21.000

XXII-119

209

Thể tích khối hồng cầu (hematorit) bằng máy ly tâm

Lần

 

8.000

XXII-160

210

Máu lắng (bằng PP thủ công)

Lần

 

12.000

XXII-142

211

Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng PP thủ công)

Lần

 

21.000

XXII-163

212

- Định nhóm máu hệ Rh (D) (kỹ thuật ống nghiệm)

- Định nhóm máu hệ Rh (D) (kỹ thuật phiến đá)

Lần

 

27.000

XXII-291
XXII-292

213

Co cục máu đông (tên khác: co cục máu)

Lần

 

8.000

XXII-21

214

- Định lượng Fibrinogen (định lượng yếu tố I), PP trực tiếp, bằng máy tự động;
- Định lượng Fibrinogen (định lượng yếu tố I), PP trực tiếp, bằng máy bán tự động

Lần

 

60.000

XXII-13
XXII-14

215

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) phương pháp thủ công

Lần

 

33.000

XXII-3

216

Điện giải đồ (Na+, Ka+, Cl+)

Lần

 

38.000

XXIII-58

217

Định lượng calci ion hóa

Lần

 

12.000

XXIII-30

218

- Định lượng Albumin

- Định lượng Creatinin

- Định lượng Glucose

- Định lượng Globulin

- Định lượng Phospho; Protein toàn phần; Urê; acid uric; Đo hoạt độ Amylase

Lần

 

14.000

XXIII-07
XXIII-51
XXIII-75
XXIII-76
XXII-197; 133; 205; 3; 10

219

- Định lượng sắt huyết thanh
- Định lượng Mg

Lần

 

28.000

XXII-117
XXIII-118

220

- Định lượng Bilirubin trực tiếp

- Định lượng Bilirubin gián tiếp

- Định lượng Bilirubin toàn phần

- Đo hoạt độ AST (GOT)

- Đo hoạt độ ALT (GPT)

Lần

 

17.000

XXIII-25
XXIII-26
XXIII-27
XXIII-20
XXIII-19

221

- Định lượng Triglycerid

- Định lượng Phospho

- Định lượng Cholesterol toàn phần
- Định lượng HDL-C…

- Định lượng LDL-C…

Lần

 

18.000

XXXIII-158
XXIII-128
XXIII-41
XXIII-84
XXIII-112

222

Định lượng sắt

Lần

 

16.000

XXIII-143

223

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp thủ công)

Lần

 

20.000

XXII-138

224

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng hệ thống tự động hoàn toàn (có nhuộm tiêu bản tự động)

Lần

 

64.000

XXII-122

225

Nghiệm pháp coombs trực tiếp/gián tiếp (kỹ thuật ống nghiệm)

Lần

 

49.000

XXII
-304/308

226

Thời gian máu chảy phương pháp Duke

Lần

 

6.000

XXII-19

227

Định lượng huyết sắc tố (hemoglobin) bằng quang kế

Lần

 

18.000

XXII-161

 

Một số xét kiệm khác

 

 

 

 

228

Định lượng Pro-calcitonin

Lần

 

210.000

XXIII-19

229

Định lượng SCC (Squamous cell carcinoma antigen)

Lần

 

130.000

XXIII-144

230

Thời gian máu chảy phương pháp Ivy

Lần

 

15.000

XXII-20

231

Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần)

Lần

 

20.000

I-281

 

Xét nghiệm hóa sinh

 

 

 

 

232

Định lượng HbA 1c

Lần

 

94.000

XXIII-83

 

Xét nghiệm nước tiểu

 

 

 

 

233

Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (bằng phương pháp thủ công)

Lần

 

27.000

XXII-149

234

Tổng phân tích nước tiểu bằng máy tự động (xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác)

Lần

 

3.000

XXII-206

235

Tổng phân tích nước tiểu bằng máy tự động (xác định tỷ trọng trong nước tiểu/PH)

Lần

 

4.500

XXII-206

236

Định lượng Protein/định lượng Glucose (nước tiểu)

Lần

 

4.000

XXIII-
187,201

237

Định lượng Ure/định lượng axit Uric/Định lượng Creatinin (nước tiểu)

Lần

 

8.000

XXIII-176,
184,205

 

Xét nghiệm phân

 

 

 

 

238

Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi tươi

Lần

 

21.000

XXIV-263

239

Tổng phân tích nước tiểu bằng máy tự động

Lần

 

6.000

XXII-206

 

Xét nghiệm các chất dịch khác của cơ th (dch r viêm, đm, m, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...) Vi khuẩn - Ký sinh trùng

 

 

 

240

Đơn bào đường ruột soi tươi

Lần

 

17.000

XXIV-265

241

Vi khuẩn nhuộm soi

Lần

 

26.000

XXIV-1

242

Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường

Lần

 

170.000

XXIV-3

243

Treponema pallidum TPHA định tính và định lượng

Lần

 

31.000

XXIV-100

244

Vi khuẩn kháng thuốc định tính

Lần

 

120.000

XXIV-6

 

Xét nghiệm tế bào

 

 

 

 

245

- Tế bào học dịch màng bụng, màng tim
- Tế bào học dịch màng khớp

Lần

 

59.000

XXIV-20
XXIV-21

 

Xét nghiệm dịch chọc dò

 

 

 

 

246

Định lượng protein (dịch chọc dò)

Lần

 

9.000

XXIII-219

247

Định lượng glucose (dịch chọc dò)

Lần

 

5.000

XXIII-217

248

Phản ứng Rivalta

Lần

 

6.000

XXIII-220

 

Xét nghiệm giải phẫu bệnh lý

 

 

 

 

249

Xét nghiệm tế bào học áp nhuộm thường qui

Lần

 

45.000

XXV-89

250

Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học

Lần

 

55.000

XXII-154

251

Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm…các bệnh phẩm sinh thiết

Lần

 

119.000

XXV-30

 

Thăm dò chức năng

 

 

 

 

252

Điện tim thường

Lần

 

35.000

XXI-14

253



Ghi điện não đồ thông thường

Lần

 

30.000

XXI-40

254

Đo hô hấp ký

Lần

 

40.000

XXI-19

 

Phụ lục số III

536 DANH MỤC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO MỤC C4 CỦA THÔNG TƯ SỐ 04/2012/TTL-BYT-BTC NGÀY 29/02/2012

(Khung giá này đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật)

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Phân loại kỹ thuật

Mức thu (đồng)

Số TT
tại Thông t
ư 43

A

B

1

2

3

4

I

Một số kỹ thuật chụp X-quang khác

 

 

 

1

Chụp X-quang niệu đạo-bàng quang ngược dòng (có chuẩn bị)

Lần

Thủ thuật loại 2

350.000

XVIII.143

II

Hồi sức chóng độc - Thận nhân tạo

 

 

 

2

Phẫu thuật tạo thông động mạch - tĩnh mạch để chạy thận nhân tạo

Lần

Phẫu thuật loại 2

710.000

X.260

3

Đặt ống thông Blackemore vào thực quản cầm máu.

Lần

Thủ thuật loại 1

640.000

I.231

III

Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, nội soi

 

 

 

4

Nội soi Thực quản - Dạ dày lấy dị vật

Lần

Thủ thuật loại 1

880.000

XX.68

5

Khí dung thuốc cấp cứu,nội khoa

(chưa bao gồm thuốc)

Lần

Thủ thuật loại 3

7.000

I.86

6

Rửa dạ dày cấp cứu

Lần

Thủ thuật loại 1

340.000

I.218

7

Bọc lộ tĩnh mạch ngoại vi

Lần

Thủ thuật loại 3

160.000

III.1514

8

Vệ sinh răng miệng đặc biệt

Lần

Thủ thuật loại 3

45.000

I.261

9

Đo áp lực động mạch liên tục

Lần

Thủ thuật loại 2

490.000

III.36

10

Bơm surfactant thay thế qua nội khí quản

Lần

Thủ thuật loại 2

90.000

XIII.180

11

Hồi sức sơ sinh ngạt sau sinh

Lần

Thủ thuật loại 2

60.000

XIII.201

IV

Ngoại tổng quát

 

 

 

 

12

Đặt sonde hậu môn

Lần

Thủ thuật loại 3

63.000

III.178

13

Lấy dị vật trực tràng

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.500.000

X.526

14

Phẫu thuật lấy dị vật phần mềm (gây tê)

Lần

Phẫu thuật loại 3

750.000

III.3920

15

Phẫu thuật lấy dị vật phần mềm có gây mê

Lần

Phẫu thuật loại 3

1.200.000

III.3920

16

Thắt trĩ bằng dây cao su (tiêm xơ chữa trĩ )

Lần

Thủ thuật loại 2

400.000

III.3373

17

Xử lý tại chổ kỳ đầu tổn thương bỏng

(<5 % diện tích cơ thể)

Lần

Thủ thuật loại 2

180.000

XI.80

18

Xử lý tại chổ kỳ đầu tổn thương bỏng

(5 -10% diện tích cơ thể)

Lần

Thủ thuật loại 2

340.000

XI.80

19

Xử lý tại chổ kỳ đầu tổn thương bỏng (>10 % diện tích cơ thể)

Lần

Thủ thuật loại 2

520.000

XI.80

20

Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa (phẫu thuật khâu xuất huyết buồng trứng)

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.700.000

XIII.132

21

Khâu lổ thủng hay khâu vết thương ruột non

Lần

Phẫu thuật loại 2

2.000.000

X.480

22

Khâu lổ thủng đại tràng

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.500.000

X.512

23

Khâu lách do chấn thương

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.000.000

III.3462/X.676

24

Cắt túi mật

Lần

Phẫu thuật loại 1

3.200.000

X.621

25

Khâu vết thương động mạch mạc treo tràng trên

Lần

Phẫu thuật loại 2

2.000.000

X.500

26

Nội soi niệu quản tán sỏi bằng laser hoặc xung hơi

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.100.000

XXVII.376

27

Nội soi gắp sỏi bàng quang

Lần

Thủ thuật loại 1

1.400.000

XXVII.390

28

Phẩu thuật nội soi u mạc treo

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.300.000

XXVII.307

29

Dẫn lưu ápxe bìu hoặc tinh hoàn

Lần

Phẫu thuật loại 3

1.100.000

III.3608

30

Phẩu thuật nạo dò hạch lao vùng nách

Lần

Phẫu thuật loại 3

1.100.000

IV.40

31

Phẫu thuật apxe cổ hoặc apxe tuyến giáp

Lần

Phẫu thuật loại 3

1.100.000

III.3925

32

Phẫu thuật tái tạo miệng sáo do hẹp miệng sáo

Lần

Phẫu thuật loại 3

1.400.000

X.398

33

Phẫu thuật điều trị giản tĩnh mạch thừng tinh

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.600.000

III.3560

34

Phẫu thuật nội soi cắt xơ hẹp niệu đạo

Lần

Phẫu thuật loại 1

1.800.000

XXVII.407

35

Phẩu thuật điều trị apxe tồn dư trong ổ bụng (mổ hở)

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.850.000

III.3385

36

Phẩu thuật điều trị apxe tồn dư trong ổ bụng (mổ nội soi)

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.500.000

III.3385

37

Phẫu thuật lại trong các bệnh lý mạch máu ngoại vi

Lần

Phẫu thuật loại 1

3.100.000

X.268

38

Phẫu thuật nội soi khác

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.900.000

XXVII.338

39

Phẫu thuật nội soi khâu cầm máu vỡ gan (tuyến TW)

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.800.000

XXVII.259

40

Rạch rộng vòng thắt nghẹt bao da quy đầu gây tê

Lần

Thủ thuật loại 3

150.000

III.3600

41

Nội soi niệu quản tán sỏi bằng laser hoặc xung hơi (chưa bao gồm sonde JJ)

Lần

Phẫu thuật loại 1

1.700.000

XXVII.376

42

Cắt toàn bộ đại tràng do ung thư và vét hạch hệ thống

Lần

Phẫu thuật Đặc biệt

2.800.000

XII.205

43

Cắt bỏ các tạng trong tiểu khung từ 2 tạng trở lên (tuyến TW)

Lần

Phẫu thuật Đặc biệt

2.460.000

XII.298

44

Cắt bỏ dương vật có vét hạch

Lần

Phẫu thuật loại 1

1.910.000

XII.266

45

Cắt chỏm nang gan

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.320.000

X.611

46

Cắt đoạn dạ dày (1/3, 2/3, toàn bộ)

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.420.000

X.455

47

Phẫu thuật nội soi cắt dây dính hoặc dây chằng

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.290.000

XXVII.178

48

Cắt đoạn đại tràng phải hoặc trái nối ngay

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.430.000

X.518

49

Cắt đoạn đại tràng đưa 2 đầu ra ngoài

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.350.000

X.519

50

Cắt đoạn ruột non, lập lại lưu thông - cắt đoạn ruột non, đưa 2 đầu ruột ra ngoài

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.430.000

X.487,X.488

51

Cắt đoạn đại tràng phải hoặc trái đưa 2 đầu ra ngoài

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.290.000

X.519

52

Cắt thân đuôi tụy kèm cắt lách

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.240.000

X.654

53

Cắt u ống niệu rốn và một phần bàng quang

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.300.000

X.360

54

Cắt gan không điển hình do vỡ gan cắt gan nhỏ - lớn

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.370.000

III.3413,III.3411,X.593,X.594

55

Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.310.000

X.674

56

Cắt lách do chấn thương

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.310.000

X.673

57

Cắt đoạn đại tràng phải hoặc trái đưa 2 đầu ra ngoài

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.300.000

X.519

58

Cắt một nửa thận (cắt thận bán phần)

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.360.000

X.304

59

Cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong Basedow

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.050.000

VII.15

60

Cắt nối niệu đạo sau - trước

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.240.000

X.367-368

61

Cắt nối niệu quản

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.100.000

X.324

62

Cắt thùy gan trái

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.390.000

X.580

63

Cắt phân thùy gan

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.130.000

XII.222

64

Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa

Lần

Phẫu thuật loại 1

3.300.000

XXVII.187

65

Cắt thận đơn thuần

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.310.000

III.3471

66

Cắt thân và đuôi tụy

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.360.000

III.3457,XII.241

67

Cắt túi thừa niệu đạo

Lần

Phẫu thuật loại 1

1.870.000

XII.248

68

Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch ổ bụng

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.260.000

III.3586

69

Cắt toàn bộ thận và niệu quản

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.200.000

III.3470

70

Cắt nang niệu quản

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.320.000

XII.247

71

Cắt u bàng quang đường trên

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.220.000

XII.243

72

Cắt u mạc treo có cắt ruột

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.270.000

XII.217

73

Cắt u thận lành

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.290.000

XII.256

74

Cắt đoạn trực tràng, đóng đầu dưới, đưa đầu trên ra ngoài kiểu Hartman

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.260.000

X.547

75

Dẫn lưu áp xe khoang Retzius

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.300.000

X.357

76

Lấy tổ chức tụy hoại tử, dẫn lưu

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.220.000

X.669

77

Đóng hậu môn nhân tạo

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.260.000

III.3321

78

Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.470.000

XII.234

79

Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày

Lần

Phẫu thuật loại 1

3.300.000

XXVII.142

80

Cầm máu nhu mô gan

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.410.000

X.608

81

Lấy sỏi bàng quang lần hai, đóng lỗ rò bàng quang

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.060.000

X.342

82

Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.030.000

X.308

83

Lấy sỏi mở bể thận trong xoang

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.000.000

X.307

84

Lấy sỏi san hô thận

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.070.000

X.306

85

Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.220.000

X.327

86

Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.070.000

X.326

87

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm cắt túi mật

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.130.000

 

88

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống kehr kèm tạo hình cơ thắt oddi

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.350.000

III.3422

89

Mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, dẫn lưu đường mật

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.350.000

X.623

90

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống kehr, phẫu thuật lại

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.370.000

X.623

91

Lấy sỏi ống Wirsung, nối Wirsung hỗng tràng

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.380.000

III.3449

92

Lấy sỏi san hô thận

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.350.000

X.306

93

Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.400.000

X.299

94

Mở đường mật, dẫn lưu đường mật

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.100.000

X.638

95

Nội soi khâu lỗ thủng bàng quang qua ổ bụng

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.300.000

XXVII.392

96

Nối nang tụy với hỗng tràng

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.320.000

X.644

97

Nối nang tụy với dạ dày

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.310.000

X.643

98

Nối mật ruột bên - bên

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.270.000

X.632

99

Phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi niệu quản

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.290.000

XXVII.371

100

Phẫu thuật nội soi gỡ dính ruột

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.340.000

XXVII.177

101

Phẫu thuật nội soi cắt thận đơn giản

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.040.000

XXVII.344

102

Nối mật ruột bên - bên

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.050.000

X.632

103

Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.090.000

X.372

104

Tạo hình môn vị

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.000.000

X.470

105

Cắt dây chằng, gỡ dính ruột

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.070.000

X.481

106

Phẫu thuật điều trị tắt ruột do dính

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.100.000

 

107

Làm hậu môn nhân tạo

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.120.000

X.524

108

Phẫu thuật điều trị apxe tồn dư, dẫn lưu ổ bụng

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.020.000

X.8492

109

Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chỗ

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.010.000

X.394

110

Gỡ dính sau mổ lại

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.000.000

X.491

111

Tháo lồng ruột non

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.330.000

X.483

112

Phẫu thuật thóat vị cơ hoành có kèm trào ngược

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.220.000

III.3291

113

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.910.000

III.3328

114

Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính/dây chằng có cắt nối ruột

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.320.000

III.3314

115

Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính/dây chằng không cắt nối ruột

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.340.000

III.3313

116

Khâu vết thương tụy và dẫn lưu

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.310.000

X.640

117

Phẫu thuật vỡ vật hang do gãy dương vật

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.370.000

X.402

118

Phẫu thuật điều trị xoắn dạ dày

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.310.000

III.3389

119

Tạo hình niệu quản do phình to niệu quản

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.340.000

X.331

120

Phẫu thuật tạo hình khuyết phần cơ thành bụng bằng vạt cân cơ lân cận

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.360.000

XXVIII.278

121

Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.270.000

XII.233

122

Phẫu thuật nội soi thoát vị bẹn

Lần

Phẫu thuật loại 1

1.900.000

III.4070

123

Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.250.000

X.350

124

Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương qua đường ngực hay bụng

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.300.000

X.690

125

Lấy sỏi bể thận ngoài xoang

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.210.000

X.310

126

Lấy sỏi niệu quản đơn thuần

Lần

Phẫu thuật loại 2

2.000.000

X.325

127

Nội soi bàng quang tán sỏi. Nội soi bàng quang cắt u

Lần

Phẫu thuật loại 2

970.000

XXVII.391/385

128

Phẫu thuật lấy toàn bộ trĩ vòng

Lần

Phẫu thuật loại 2

2.000.000

X.570

129

Cắt u lành tính hậu môn (u cơ, polyp….)

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.290.000

X.586

130

Cắt trĩ từ 2 bó trở lên

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.280.000

II.3365

131

Lấy u sau phúc mạc

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.400.000

X.713

132

Cắt u vú lành tính

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.340.000

XII.267

133

Phẫu thuật chữa cương cứng dương vật

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.400.000

X.403

134

Dẫn lưu áp xe ruột thừa

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.340.000

X.509

135

Đóng hậu môn nhân tạo

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.400.000

II.3321

136

Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.400.000

X.463

137

Phẫu thuật cắt lọc, xử trí vết thương tầng sinh môn phức tạp

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.400.000

X.572

138

Làm hậu môn nhân tạo

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.400.000

XII.215

139

Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ sơ sinh

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.400.000

II.3315

140

Phẫu thuật điều trị viêm/chảy máu túi thừa Merkel

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.400.000

II.3306

141

Mở thông dạ dày

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.370.000

X.416

142

Nối vị tràng

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.400.000

X.453

143

Phẫu thuật áp xe hậu môn có mở lổ rò

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.220.000

II.335

144

Các phẫu thuật hậu môn khác

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.300.000

X.592

145

Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.450.000

II.3349

146

Phẫu thuật lấy sỏi bàng quang

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.400.000

X.355

147

Phẫu thuật thóat vị bẹn 02 bên

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.500.000

X.648

148

Phẫu thuật thóat vị bẹn hay thành bụng thường

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.190.000

II.3599

149

Phẫu thuật thóat vị khó: đùi, bịt có cắt ruột

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.260.000

II.3384

150

Phẫu thuật thóat vị nghẹt: bẹn, đùi, rốn

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.350.000

II.3395

151

Phẫu thuật thóat vị rốn và khe hở thành bụng (tuyến TW)

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.390.000

II.3381

152

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.200.000

II.3327

153

Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.280.000

II.3601

154

Phẫu thuật cắt 1 búi trĩ

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.220.000

X.547

155

Cắt u mạc treo không cắt ruột

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.200.000

XII.218

156

Mở bụng thăm dò

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.030.000

X.451

157

Cắt các u lành tuyến giáp

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.250.000

XII.11

158

Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nữa dương vật

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.230.000

II.3581

159

Cắt ruột thừa đơn thuần

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.270.000

X.506

160

Phẫu thuật điều trị viêm/chảy máu túi thừa Merkel

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.290.000

II.3306

161

Cắt các u lành tuyến giáp

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.320.000

XII.11

162

Dẫn lưu áp xe tồn lưu trên, dưới cơ hoành

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.300.000

 

163

Cắt lọc da, cơ, cân > 5% diện tích cơ thể

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.320.000

II.3282

164

Dẫn lưu đài bể thận qua da

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.290.000

X.313

165

Dẫn lưu áp xe gan

Lần

Phẫu thuật loại 3

1.010.000

X.616

166

Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản

Lần

Phẫu thuật loại 3

960.000

II.3399

167

Phẫu thuật chữa sơ cứng dương vật (Peyronie)

Lần

Phẫu thuật loại 3

980.000

X.409

168

Dẫn lưu viêm tấy quanh thận. áp xe thận

Lần

Phẫu thuật loại 3

1.030.000

X.319

169

Phẫu thuật cắt da thừa hậu môn

Lần

Phẫu thuật loại 3

910.000

X.584

170

Cắt u sùi đầu miệng sáo

Lần

Phẫu thuật loại 3

1.120.000

XII.261

171

Dẫn lưu thận

Lần

Phẫu thuật loại 3

1.000.000

II.3488

172

Phẫu thuật dẫn lưu áp xe cơ đáy chậu

Lần

Phẫu thuật loại 3

1.040.000

II.3394

173

Dẫn lưu bàng quang bằng chọc troca

Lần

Phẫu thuật loại 3

1.000.000

X.344

174

Phẫu thuật khâu phục hồi thành bụng do toác vết mổ

Lần

Phẫu thuật loại 3

1.100.000

II.3403/X.698

175

Lấy sỏi niệu đạo

Lần

Phẫu thuật loại 3

810.000

II.3547

176

Mở thông bàng quang

Lần

Phẫu thuật loại 3

1.040.000

II.3532

177

Nội soi bàng quang lấy dị vật

Lần

Phẫu thuật loại 3

960.000

XXVII.87

178

Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn/nang thừng tinh 1 bên/2 bên

Lần

Phẫu thuật loại 3

930.000

II.3583

179

Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn đơn giản

Lần

Phẫu thuật loại 3

1.070.000

II.3407

180

Rạch rộng vòng thắt nghẹt bao quy đầu

Lần

Phẫu thuật loại 3

1.020.000

II.3600

181

Thắt trĩ bằng dây cao su

Lần

Phẫu thuật loại 3

1.000.000

II.3373

182

Cắt u dương vật lành

Lần

Phẫu thuật loại 3

1.010.000

XII.265

183

Nong hậu môn có gây mê

Lần

Thủ thuật loại 2

630.000

II.3374

184

Soi bàng quang chẩn đoán

Lần

Thủ thuật loại 2

560.000

XXVII.86

185

Soi bàng quang (có gây mê, tê tủy sống)

Lần

Thủ thuật loại 2

630.000

XXVII.86

186

Nong niệu đạo

Lần

Thủ thuật loại 3

320.000

II.3606

187

Thay sonde dẫn lưu thận,bàng quang

Lần

Thủ thuật loại 3

120.000

II.3526

188

Dẫn lưu cùng đồ Douglas

Lần

Thủ thuật loại 1

180.000

XIII.159

V

Ngoại thần kinh - lồng ngực

 

 

 

 

189

- Phẫu thuật xử lý vết thương xoang
tĩnh mạch sọ

- Phẫu thuật xử lý vết thương xoang hơi trán

Lần

Phẫu thuật đặc biệt

3.270.000

X.13

X.14

190

Phẫu thuật cố định cột sống bằng vít qua cuống

Lần

Phẫu thuật đặc biệt

3.000.000

X.1068

191

Cắt u màng não nền sọ, hố sau, liềm não, lều tiểu não cạnh đường giữa

Lần

Phẫu thuật đặc biệt

3.100.000

XII.26/XII.27/XII.28/XII.29

192

Phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.000.000

X.1078

193

Phẫu thuật bóc màng phổi điều trị ổ cặn, dầy dính màng phổi

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.050.000

X.281

194

Phẫu thuật nội soi cắt - đốt hạch giao cảm ngực

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.070.000

XXVII.83

195

Cắt màng ngoài tim điều trị viêm màng ngoài tim co thắt

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.050.000

X.236

196

Phẫu thuật điều trị viêm mủ màng tim

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.140.000

X.237

197

Phẫu thuật cắt một phân thùy phổi, cắt phổi không điển hình do bệnh lý

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.500.000

X.271

198

Phẫu thuật cắt một thùy phổi bệnh lý

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.190.000

X.272

199

Phẫu thuật cắt xương sườn do viêm xương

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.270.000

X.286

200

Cắt phổi và cắt màng phổi

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.150.000

XII.186

201

Phẫu thuật cắt 1 thùy phổi, cắt phổi không điển hình do bệnh lý

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.010.000

X.271

202

Cắt thùy phổi, phần phổi còn lại

Lần

Phẫu thuật loại 1

1.920.000

XII.18

203

Phẫu thuật đánh xẹp ngực điều trị ổ cặn màng phổi

Lần

Phẫu thuật loại 1

1.920.000

X.287

204

Phẫu thuật ghép xương trong chấn thương cột sống cổ

Lần

Phẫu thuật loại 1

1.960.000

X.1039

205

Ghép xương chấn thương cột sống thắt lưng

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.040.000

X.1076

206

Phẫu thuật lấy đĩa đệm, ghép xương và cố định CS cổ (ACDF)

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.130.000

X.1046

207

Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.000.000

X.1077

208

(Tuyến TW) Kết hợp xương nẹp vít cột sống cổ lối sau

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.070.000

X.1048

209

Phẫu thuật điều trị vết thương tim

Lần

Phẫu thuật loại 1

1.940.000

X.155

210

Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng trong năo

Lần

Phẫu thuật loại 1

3.600.000

X.5

211

Phẫu thuật giải phóng chèn ép tủy (chưa bao gồm vật tự tiêu hao đặc biệt)

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.500.000

II.3073

212

Phẫu thuật thóat vị não, màng não vòm sọ

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.500.000

X.77

213

Phẫu thuật dẫn lưu não thất ổ bụng trong dãn não thất

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.083.000

X.58

214

Phẫu thuật vết thương sọ não (có rách màng não)

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.160.000

X.3

215

Phẫu thuật điều trị vỡ tim do chấn thương

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.100.000

X.156

216

Phẫu thuật điều trị bệnh còn ống động mạch

Lần

Phẫu thuật loại 1

1.930.000

X.178/X.179

217

Phẫu thuật áp xe não, tiểu não, bằng đường mở nắp sọ

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.100.000

X.27

218

Phẫu thuật vỡ lún sọ hở và phẫu thuật vỡ lún sọ không có vết thương

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.270.000

X.2

219

Phẫu thuật cát mảng thành ngực

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.200.000

II.3231

220

Phẫu thuật cắt xương sườn do u xương sườn

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.400.000

X.285

221

Ghép khuyết xương sọ

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.400.000

 

222

Phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở nặng có chỉ định mở ngực cấp cứu

Lần

Phẫu thuật loại 2

2.000.000

X.154

223

Khoan sọ thăm dò

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.400.000

II.3059

224

Phẫu thuật lấy dị vật trong phổi - màng phổi

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.400.000

X.160

225

Mở lồng ngực thăm dò

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.400.000

X.289

226

Phẫu thuật cắt - khâu kén khí phổi

Lần

Phẫu thuật loại 2

2.000.000

X.290

227

Phẫu thuật điều trị máu đông màng phổi

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.400.000

X.291

228

Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.400.000

X.284

229

Phẫu thuật vá khuyết sọ sau chấn thương sọ não (chưa bao gồm vật tư tiêu hao đặc biệt)

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.500.000

X.17

230

Phẫu thuật viêm xương sọ

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.500.000

X.29

231

Phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở đơn thuần

Lần

Phẫu thuật loại 3

1.260.000

X.153

232

Phẫu thuật điều trị nhiễm trùng vết mổ ngực

Lần

Phẫu thuật loại 3

1.120.000

X.288

233

Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đk 5 cm - 10cm

Lần

Phẫu thuật loại 3

910.000

XII.3

234

Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đk dưới 5cm

Lần

Phẫu thuật loại 3

900.000

XII.2

235

Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi

Lần

Phẫu thuật loại 3

1.200.000

II.3904

236

Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu

Lần

Phẫu thuật loại 3

1.120.000

II.3082

237

Chọc thăm dò nước màng phổi, màng bụng

Lần

Thủ thuật loại 3

300.000

I.93/I.240

238

Chọc dò dịch não thất

Lần

Thủ thuật loại 3

240.000

III.147

239

Cắt u máu khu trú đường kính dưới 5 cm u dưới da (gây tê)

Lần

Phẫu thuật loại 3

500.000

XII.313

240

Cắt u máu khu trú đường kính dưới 5 cm (gây mê)

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.400.000

III.2767

241

Cắt u da đầu lành đường kính <5 cm gây mê (PT cắt u da đầu dạng hỗn hợp gây mê)

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.400.000

III.2456

242

Phẫu thuật dẫn lưu dịch khoang màng tim

Lần

Phẫu thuật loại 3

1.400.000

X.238

243

Phẫu thuật nội soi sinh thiết u chẩn đoán

Lần

Phẫu thuật loại 1

1.500.000

XXVII.93

244

Phẫu thuật cắt một phổi do ung thư/Phẫu thuật nội soi cắt 1 phổi (tuyến TW)

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.800.000

III.2619/XXVII.97

245

Phẫu thuật bóc tách cắt bỏ hạch lao to vùng bẹn/vùng nách/vùng cổ

Lần

Phẫu thuật loại 2

2.000.000

IV.39/40/41

246

Phẫu thuật cắt u trung thất

Lần

Phẫu thuật loại 1

3.500.000

XII.188

247

Cắt u xương, sụn

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.400.000

XII.325

VI

Ngoại chấn thương

 

 

 

 

248

Tháo đốt bàn (bàn tay,đốt ngón tay,bàn chân, đốt ngón chân)

Lần

Phẫu thuật loại 3

270.000

III.3798

249

Cố định tạm thời người bệnh gãy xương cẳng tay (bằng nẹp gỗ)

Lần

Thủ thuật loại 3

240.000

I.276

250

Cố định tạm thời người bệnh gãy xương cánh tay (bằng nẹp gỗ)

Lần

Thủ thuật loại 3

270.000

I.276

251

Cố định tạm thời người bệnh gãy xương cẳng chân (bằng nẹp gỗ)

Lần

Thủ thuật loại 3

270.000

I.276

252

Cố định tạm thời người bệnh gãy xương đùi (bằng nẹp gỗ)

Lần

Thủ thuật loại 3

360.000

I.276

253

Nắn bó bột trật khớp vai (bó bột Desault)

Lần

Thủ thuật loại 1

260.000

III3839

254

Nắn bó bột gãy cổ xương cánh tay (bó bột Desault)

Lần

Thủ thuật loại 1

260.000

X1002

255

Nắn, bó bột gãy 1/3 trên thân xương cánh tay (Bó bột Desault trong gãy mấu động lớn xương cánh tay)

Lần

Thủ thuật loại 1

260.000

X997

256

Nắn bó bột trật khớp háng (bột liền, gây mê)

Lần

Thủ thuật loại 1

1.300.000

X1010

257

Nắn bó bột trật khớp vai (bột liền, gây mê)

Lần

Thủ thuật loại 1

1.100.000

X995

258

Nắn bó bột trật khớp gối (bột liền, gây mê)

Lần

Thủ thuật loại 1

1.100.000

X1018

259

Nắn bó bột trật khớp khuỷu/trật khớp cùng đòn (bột liền,gây mê)

Lần

Thủ thuật loại 1

1.000.000

X1000

260

Nắn bó bột trật khớp cổ chân (bột liền, gây mê)

Lần

Thủ thuật loại 1

1.000.000

X1031

261

Nắn bó bột gãy 1/3 trên xương đùi/ 1/3 giữa/cổ (bột liền,gây mê)

Lần

Thủ thuật loại 1

1.300.000

X989/990/

1014

262

Nắn bó bột gãy 1/2 trên 2 xương cẳng chân1/3 giữa/1/3 dưới (bột liền, gây mê)

Lần

Thủ thuật loại 1

1.100.000

X1019/1020/

1021

263

Nắn bó bột gãy 1/3 trên/ 1/3 giữa/dưới 2 xương cánh tay (bột liền ,gây mê)

Lần

Thủ thuật loại 1

1.000.000

X997/998/999

264

Nắn bó bột gãy 1/3 trên/ 1/3 giữa/dưới 2 xương cẳng tay/nắn bó bột gãy 1 xương cẳng t (bột liền, gây mê)

Lần

Thủ thuật loại 1

1.000.000

X1004/1005/

1006/1007

265

Nắn bó bột trật khớp háng bẩm sinh (gây mê, bột liền)

Lần

Thủ thuật loại 1

1.200.000

X991

266

Cố định tạm thời người bệnh gãy xương (bong gân khớp khuỷu)

Lần

Thủ thuật loại 3

70.000

I276

267

Cố định tạm thời người bệnh gãy xương (bong gân cổ tay/khớp gối/cổ chân )

Lần

Thủ thuật loại 3

70.000

I277

268

Nắn cố định trật khớp háng không chỉ định phẩu thuật (gây mê)

Lần

Thủ thuật loại 1

900.000

X1015

269

Cố định tạm thời người bệnh gãy xương (bong khớp cung đòn)

Lần

Thủ thuật loại 3

70.000

I.278

270

Cố định ngoài điều trị gãy xương đùi, cẳng chân (cố định trên khung)

Lần

Thủ thuật loại 3

240.000

III3744/3773

271

Cắt lọc vết thương (gây tê)

Lần

Phẫu thuật loại 3

300.000

X.807

272

Cố định ngoài điều trị gãy khung chậu

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.000.000

X.805

273

Khâu lại da thì 2 sau nhiễm khuẩn

Lần

Phẫu thuật loại 3

400.000

III.3404

274

Sửa mỏm cụt

Lần

Phẫu thuật loại 2

900.000

X.952

275

Phẫu thuật cắt bỏ sẹo xấu

Lần

Phẫu thuật loại 3

830.000

III.2949

276

Rút đinh các loại (gây tê)

Lần

Phẫu thuật loại 3

250.000

I3901

277

Phẫu thuật ghép gân có sử dụng vi phẫu

Lần

Phẫu thuật loại 1

3.200.000

XXVIII.399

278

Vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối chi trên cắt rời

Lần

Phẫu thuật đặc biệt

4.900.000

XXVI.39

279

Vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối chi dưới cắt rời

Lần

Phẫu thuật đặc biệt

5.000.000

XXVI.40

280

Khâu nối thần kinh có sử dụng vi phẫu

Lần

Phẫu thuật đặc biệt

5.000.000

XXVIII.343

281

Cắt đáy ổ loét vết thương mãn tính

Lần

Phẫu thuật loại 3

1.450.000

XXVIII.336

282

Trích apxe phần mềm lớn

Lần

Phẫu thuật loại 3

1.200.000

III.3817

283

Đặt nẹp vít gãy mâm chày và đầu trên xương chày

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.000.000

III.3789

284

Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.000.000

III.3789

285

Đặt nẹp vít gãy thân xương chày

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.500.000

III.3759/3732/3733

286


Đặt đinh nẹp gãy xương đùi xuôi dòng

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.500.000

III.3759/3732/

3733

287

Đóng đinh xương đùi mở ngược dòng

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.600.000

III.3725

288

Đóng đinh xương chày mở

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.600.000

III.3725

289

Cố định nẹp vít gãy trật khớp vai

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.200.000

III.3646

290

Phẩu thuật kết hợp xương gãy xương bánh chè phức tạp

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.400.000

X.773

291

Phẩu thuật kết hợp xương gãy đầu dưới xương quay

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.360.000

X.820

292

Phẫu thuật kết hợp xương gãy mỏm khuỷu

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.000.000

X.734

293

Phẫu thuật kết hợp xương gãy lồi cầu ngoài hoặc trong xương đùi

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.500.000

III.3744

294

Phẫu thuật chuyển da, cơ che phủ

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.000.000

X.959

295

Phẩu thuật điều trị hội chứng ống cổ tay

Lần

Phẫu thuật loại 1

930.000

X.832

296

Phẫu thuật thương tích phần mềm các cơ quan vận động

Lần

Phẫu thuật loại 3

950.000

X.807

297

Phẫu thuật sửa sẹo co ngón tay bằng ghép da tự thân

Lần

Phẫu thuật loại 1

1.350.000

XXVIII.373

298

Phẫu thuật cắt cụt chi (cắt cụt dưới mấu chuyển)

Lần

Phẫu thuật loại 1

1.960.000

X.942

299

Phẫu thuật điều trị mảng sườn di động (chưa bao gồm nẹp vis)

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.050.000

X.163

300

Phẫu thuật kết hợp xương gãy thân 2 xương cẳng tay (bằng nẹp vít)

Lần

Phẫu thuật loại 1

3.000.000

X.739

301

Phẫu thuật kết hợp xương gãy thân xương cánh tay (bằng nẹp vít)

Lần

Phẫu thuật loại 1

3.000.000

X.725

302

Cố định ngoại vi trong điều trị gãy hở chi trên/chi dưới

Lần

Phẫu thuật loại 1

1.960.000

X.805/X.806

303

Phẫu thuật kết hợp xương gãy mắt cá trong/ngoài

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.080.000

X.784/X.785

304

Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương mác đơn thuần

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.050.000

X.781

305

Khâu nối gân trong chấn thương

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.060.000

 

306

Khâu nối thần kinh

Lần

Phẫu thuật loại 1

3.000.000

II.3805

307

Phẫu thuật chấn thương mạch máu vùng cổ

Lần

Phẫu thuật loại 1

1.960.000

XV.259

308

Phẫu thuật điều trị vết thương - chấn thương mạch máu chi

Lần

Phẫu thuật loại 1

1.950.000

X.167

309

Mổ hở tái tạo dây chằng

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.060.000

 

310

Nối dây chằng chéo

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.010.000

 

311

Phẫu thuật vi phẫu nối mạch chi (TW)

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.500.000

X.940

312

Nối đứt dây chằn bên

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.000.000

 

313

Nối gân gấp, gân duỗi

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.020.000

II.3803/II.3819

314

Phẫu thuật nối động mạch trong và ngoài hộp sọ (TW)

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.090.000

X.86

315

Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối

Lần

Phẫu thuật loại 1

1.820.000

 

316

Phẫu thuật sơ cứng đơn giản

Lần

Phẫu thuật loại 1

1.970.000

X.9644

317

Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương đốt bàn ngón tay

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.030.000

X.834

318

Phẫu thuật nối/kéo dài gân gấp/duỗi

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.050.000

X.963

319

Phẫu thuật kết hợp xương gãy cổ xương đùi (bằng vít xốp)

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.050.000

X.761

320

Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay, kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít

Lần

Phẫu thuật loại 1

1.970.000

II.3712

321

Phẫu thuật kết hợp xương gãy lồi cầu ngoài cách tay

Lần

Phẫu thuật loại 1

1.840.000

X.743

322

Phẫu thuật gãy ròng rọc xương cánh tay

Lần

Phẫu thuật loại 1

1.930.000

X.732

323

Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương đòn

Lần

Phẫu thuật loại 1

1.910.000

X.719

324

Phẫu thuật u mạch máu dưới da đường kính < 5 cm

Lần

Phẫu thuật loại 3

1.920.000

XII.313

325

Phẫu thuật u mạch máu dưới da đường kính > 5 cm

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.900.000

XII.314

326

Cắt u náu/u bạch mạch lan tỏa, đường kính > 10 cm

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.030.000

XII.316

327

Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt

Lần

Phẫu thuật loại 1

1.900.000

II.3802

328

Phẫu thuật di chứng liệt cơ delta, nhị đầu,tam đầu

Lần

Phẫu thuật loại 2

480.000

II.3644

329

Phẫu thuật sơ hóa cơ delta (02 bên gây tê)

Lần

Phẫu thuật loại 2

960.000

 

330

Phẫu thuật sơ hóa cơ delta (01 bên gây mê)

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.080.000

 

331

Phẫu thuật sơ hóa cơ delta (02 bên gây mê)

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.320.000

 

332

Cắt cụt cẳng tay

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.310.000

II.3682

333

Cắt dị tật dính ngón bằng và dưới 02 ngón

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.190.000

II.3705

334

Vá da dày toàn bộ, diện tích dưới 10 cm2

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.330.000

II.3824

335

Ghép da tự thân < 5% diện tích cơ thể

Lần

Phẫu thuật loại 2

990.000

XI.31

336

Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè

Lần

PT Loại 2

1.300.000

II.3749

337

Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.270.000

II.3754

338

Phẫu thuật can lệch, không kết hợp xương

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.260.000

II.3888

339

Phẫu thuật kết xương néo ép bằng chỉ thép trong gãy xương bánh chè/Phẫu thuật KHX gãy mỏn khuỷu/Phẫu thuật KHX trật khớp cùng đòn

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.230.000

II.3754/II.3647/X.734/X.720

340

Phẫu thuật sinh thiết nội quan

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.310.000

II.3922

341

Phẫu thuật vết thương khớp

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.200.000

X.983

342

Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hạch dịch

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.210.000

II.3704

343

Phẫu thuật nạo viêm + lấy xương chết

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.310.000

X.980

344

Phẫu thuật viêm xương đùi: đục, mổ, nạo, dẫn lưu

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.310.000

X.980

345

Phẫu thuật viêm xương

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.400.000

X.979

346

Tháo 1/2 bàn chân trước

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.290.000

II.3792

347

Tháo khớp cổ tay

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.340.000

II.3683

348

Tháo khớp gối

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.300.000

II.3755

349

Tháo khớp khuỷu

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.310.000

II.3681

350

Tháo khớp kiểu Pirogoff

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.330.000

II.3796

351

Tháo khớp vai

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.340.000

II.3648

352

Phẫu thuật cắt cụt chi

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.350.000

X.942

353

Ghép da dày toàn bộ, diện tích > 10 cm2

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.340.000

II.3807

354

Ghép da dày toàn bộ, diện tích < 10 cm2

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.300.000

II.3824

355

Phẫu thuật cắt bỏ ngón tay thừa

Lần

Phẫu thuật loại 3

1.030.000

II.3710

356

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu < 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

Lần

Phẫu thuật loại 3

970.000

XI.22

357

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu > 5% diện tích cơ thể ở người lớn

Lần

Phẫu thuật loại 3

1.060.000

XI.23

358

Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 10 - 15% diện tích cơ thể

Lần

Phẫu thuật loại 3

1.050.000

II.3822

359

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu 3% -5% diện tích cơ thể ở người lớn

Lần

Phẫu thuật loại 3

990.000

XI.24

360

Cắt hoại tử toàn lớp - khâu kín < 1% diện tích cơ thể ở trẻ em

Lần

Phẫu thuật loại 3

1.050.000

XI.67

361

Cắt lọc da, cơ, cân > 5% diện tích cơ thể

Lần

Phẫu thuật loại 3

1.100.000

 

362

Cắt hoại tử toàn lớp - khâu kín < 3% diện tích cơ thể ở người lớn

Lần

Phẫu thuật loại 3

1.000.000

XI.65

363

Cắt lọc da, cơ, cân từ > 3% diện tích cơ thể

Lần

Phẫu thuật loại 3

1.060.000

II.3811

364

Phẫu thuật vết thương bàn tay, cắt lọc đơn thuần

Lần

Phẫu thuật loại 3

1.010.000

II.3816

365

Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản

Lần

Phẫu thuật loại 3

1.020.000

II.3821

366

Cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời

Lần

Phẫu thuật loại 3

1.000.000

II.3678

367

Cắt u lành phần mềm đường kính < 10cm

Lần

Phẫu thuật loại 3

920.000

II.2766

368

Cắt u lành phần mềm đường kính > 10cm

Lần

Phẫu thuật loại 3

1.010.000

II.2763

369

Cắt lọc hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản

Lần

Phẫu thuật loại 3

1.040.000

II.3821

370

Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi

Lần

Phẫu thuật loại 3

980.000

II.3904

371

Thương tích bàn tay phức tạp

Lần

Phẫu thuật loại 3

1.150.000

X.861

372

Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương

Lần

Phẫu thuật loại 3

1.170.000

II.3800

373

Phẫu thuật tách dính 3 ngón tay

Lần

Phẫu thuật loại 3

990.000

XVIII.356

374

Chích ápxe phần mềm lớn

Lần

Phẫu thuật loại 3

970.000

II.3817

375

Phẫu thuật khâu đóng trực tiếp sẹo vùng cổ, mặt < 3cm

Lần

Phẫu thuật loại 3

1.010.000

XVIII.198

376

Tháo bỏ các ngón tay, đốt ngón tay. Tháo bỏ các ngón chân

Lần

Phẫu thuật loại 3

980.000

II.3711
II.3797

377

Phẫu thuật tháo khớp chi

Lần

Phẫu thuật loại 3

1.260.000

X.943

378

Thắt các động mạch ngoại vi

Lần

Phẫu thuật loại 3

1.000.000

II.3221

379

nắn bó bột trật khớp vai

Lần

Thủ thuật loại 1

240.000

II.3839

380

Bơm rửa ổ ápxe khớp (háng, gối…)

Lần

Thủ thuật loại 2

250.000

II.3812

381

Tiêm khớp

Lần

Thủ thuật loại 3

190.000

II.2372

VII

Khoa cấp cứu

 

 

 

 

382

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm

Lần

Thủ thuật loại 1

340.000

I.7

383

Đặt ống thông dạ dày

Lần

Thủ thuật loại 1

50.000

I.216

384

Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu

Lần

Thủ thuật loại 1

130.000

I.32

VIII

Sản phụ khoa

 

 

 

 

385

Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở TSM, thành bụng

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.750.000

XIII.115

386

Phá thai từ tuần thứ 6 cho đền hết 12 tuần, bằng phương pháp hút chân không

Lần

Thủ thuật loại 2

280.000

III.238

387

Khâu phục hồi rách cổ tử cung âm đạo

Lần

Thủ thuật loại 3

200.000

XIII.30

388

Lấy máu tụ âm đạo/tầng sinh môn

Lần

Thủ thuật loại 1

420.000

XIII.32

389

Chọc dò túi cùng Douglas

Lần

Thủ thuật loại 1

220.000

XIII.160

390

Thủ thuật xử trí băng huyết sau đẻ, sảy, nạo (đặt bóng chèn)

Lần

Thủ thuật loại 3

400.000

XIII.29

391

Phẫu thuật nội soi cắt khối chửa ngoài tử cung

Lần

Phẫu thuật loại 1

3.200.000

XXVII.414

392

Làm lại vết mổ thành bụng (bục,tụ máu,nhiễm trùng.....) sau phẫu thuật sản phụ khoa

Lần

Phẫu thuật loại 3

1.000.000

XIII.136

393

Tắm sơ sinh/chăm sóc rốn sơ sinh

Lần

Thủ thuật loại 3

20.000

XIII.198-197

394

Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to dính cắm sâu trong tiểu khung

Lần

Phẫu thuật Đặc biệt

3.260.000

XII.295

395

Phẫu thuật lấy thai có kèm theo các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, khâu mũi B-Lynch..)

Lần

Phẫu thuật Đặc biệt

3.240.000

XIII.39

396

Phẫu thuật bảo tồn trong vỡ tử cung

Lần

Phẫu thuật Đặc biệt

3.110.000

XIII.42

397

Cắt 1/2 tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.270.000

 

398

Cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị trong chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.340.000

XIII.10

399

Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.250.000

XIII.68

400

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang (GEU)

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.260.000

XIII.93

401

Phẫu thuật cắt tử cung bán phần

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.310.000

XIII.70

402

Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.000.000

XIII.63

403

Phẫu thuật chữa ngoài tử cung vỡ, có choáng

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.310.000

XIII.91

404

Phẫu thuật mổ lấy thai + cắt tử cung

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.310.000

XIII.1

405

Phẫu thuật lấy thai có kèm theo các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, khâu mũi B-Lynch..)

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.320.000

XIII.8

406

Phẫu thuật nội soi bóc u lạc nội mạc tử cung

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.290.000

XIII.77

407

Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.320.000

XIII.71

408

Khâu tử cung do nạo thủng

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.330.000

XIII.18

409

Phẫu thuật lấy thai lần đầu

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.330.000

XIII.7-71

410

Phẫu thuật mổ lấy thai + triệt sản

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.250.000

XIII.7-224

411

Phẫu thuật mổ lấy thai + u nang

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.300.000

XIII.7-281

412

Phẫu thuật treo tử cung

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.300.000

XIII.105

413

Phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.400.000

XXVII.413

414

Bóc nhân xơ cơ hội

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.320.000

 

415

Cắt u nang buồng trứng

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.310.000

XII.281

416

Cắt u nang buồng trứng xoắn

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.320.000

XII.280

417

Cắt polyp cổ tử cung (có gây mê)

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.250.000

XII.278

418

Làm lại thành âm đạo

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.310.000

XIII.94

419

Phẫu thuật mổ song thai

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.260.000

 

420

Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.290.000

XIII.150

421

Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.250.000

XIII.112

422

Cắt u thành âm đạo

Lần

Phẫu thuật loại 3

980.000

XII.306

423

Hủy thai: chọc sọ. kẹp đỉnh, cắt thai

Lần

Thủ thuật loại 1

900.000

XIII.45

424

Nạo do sẩy thai 3 tháng giữa

Lần

Thủ thuật loại 1

190.000

 

425

Lấy vòng lâu năm (mất dây)

Lần

Thủ thuật loại 2

620.000

 

426

Tháo vòng khó

Lần

Thủ thuật loại 2

130.000

 

427

Hồi sức sơ sinh ngạt sau sinh

Lần

Thủ thuật loại 2

350.000

XIII.201

428

Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 13 tuần đến hết 22 tuần

Lần

Thủ thuật loại 2

220.000

XIII.232

429

Nạo sót rau/nạo buồng tử cung xét nghiệm giải phẫu bệnh lý

Lần

Thủ thuật loại 2

220.000

XII.49

430

Nạo sinh thiết buồng tử cung gây mê

Lần

Thủ thuật loại 1

910.000

XIII.129

IX

Mắt

 

 

 

 

431

Thay băng vô khuẩn

Lần

Thủ thuật loại 3

55.000

XIV.208

432

Khâu da mi (tê)

Lần

Phẫu thuật loại 2

150.000

XIV.171

433

Phẩu thuật tạo hình nếp mi

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.000.000

XIV.125

434

Phẩu thuật lấy mỡ dưới da mi trên dưới hai mi

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.500.000

XIV.127

435

Phẩu thuật gấp cân cơ nâng mi trên điều trị sụp mi

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.000.000

XIV.119

436

Phẩu thuật điều trị lật mi dưới có hoặc không ghép

Lần

Phẫu thuật loại 2

700.000

XIV.132

437

Cắt dịch kính, khớ nội nhãn điều trị lỗ hoàng điểm

Lần

Thủ thuật loại 1

900.000

XIV.16

438

Phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao có hoặc không đặt IOL

Lần

Phẫu thuật loại 1

970.000

XIV.44
XIV.180

439

Cắt bỏ chắp có bọc

Lần

Phẫu thuật loại 3

130.000

XIV.167

440

Phẫu thuật mộng đơn thuần (hoặc mộng kép)

Lần

Phẫu thuật loại 3

560.000

XIV.165

441

Gọt giác mạc đơn thuần

Lần

Phẫu thuật loại 3

550.000

XIV.68

X

Tai - Mũi - Họng

 

 

 

 

442

Phẫu thuật lại cầm máu do chảy máu sau mổ (cầm máu đơn giản sau phẫu thuật cắt Amydal ,nạo VA)

Lần

Thủ thuật loại 3

50.000

III.3923

443

Chích apxe nhỏ vùng đầu cổ

Lần

Phẫu thuật loại 3

690.000

XV.304

444

Khâu và cắt lọc vết thương vùng mũi (gây mê)

Lần

Phẫu thuật loại 3

900.000

XXVIII.83

445

Khâu và cắt lọc vết thương vùng mũi (gây tê)

Lần

Phẫu thuật loại 3

400.000

XXVIII.83

446

Khâu rách vành tai sau chấn thương (gây mê)

Lần

Phẫu thuật loại 3

1.500.000

XV.51

447

Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.350.000

XV.106

448

Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.330.000

XV.113

449

Phẫu thuật nọi soi nạo VA

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.600.000

XV.155

450

Phẫu thuật nội soi tiếp khẩu lệ mũi

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.130.000

XIV.62

451

Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ mê nội khí quản

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.090.000

XV.29

452

Phẫu thuật tiệt căn xương chũm

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.100.000

XV.21

453

Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt u nang/hạt xơ/u hạt dây thanh (mê/tê)

Lần

Phẫu thuật loại 1

1.630.000

XV.166

454

Soi thanh quản treo cắt hạt xơ dây thanh dưới nội soi mê nội khí quản

Lần

Phẫu thuật loại 1

1.010.000

XV.166

455

Phẫu thuật nội soi vá nhĩ mê nội khí quản

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.500.000

XV.35

456

Cắt Amydal mê nội khí quản bằng phương pháp Pipoler

Lần

Phẫu thuật loại 2

770.000

XV.149

457

Cắt polyp mũi

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.030.000

XV.80

458

Phẫu thuật cắt u nang răng sinh/u nang sàn mũi

Lần

Phẫu thuật loại 2

850.000

XV.86

459

Phẫu thuật mở khí quản thể khó (sơ sinh, sau xạ trị, u vùng cổ, k giáp…)

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.100.000

XV.175

460

Phẫu thuật dò luân nhĩ mê nội khí quản

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.220.000

XV.46

461

Phẫu thuậtvá nhĩ đơn thuần

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.270.000

XV.34

462

Phẫu thuật chỉnh hình vách ngăn mũi

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.290.000

XV.112

463

Khâu vành tai rách sau chấn thương

Lần

Phẫu thuật loại 3

360.000

XV.51

464

Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm

Lần

Phẫu thuật loại 3

200.000

XII.2

465

Phẫu thuật chỉnh hình sống mũi sau chấn thương

Lần

Phẫu thuật loại 3

1.600.000

XV.123

466

Nội soi thanh quản ống cứng lấy dị vật gây tê/mê

Lần

Thủ thuật loại 1

350.000

I.240

467

Lấy dị vật ống tiêu hóa qua nội soi

Lần

Thủ thuật loại 1

950.000

 

468

Nội soi thanh quản ống cứng lấy dị vật gây tê/mê phức tạp

Lần

Thủ thuật loại 1

780.000

XV.240

469

Soi gắp dị vật thực quản - tiền mê gây tê

Lần

Thủ thuật loại 1

450.000

XV.234

470

Soi gắp dị vật thực quản - mê nội khí quản

Lần

Thủ thuật loại 1

770.000

XV.234

471

Lấy dị vật tai ngoài phức tạp

Lần

Thủ thuật loại 3

80.000

XV.54

472

Soi gắp dị vật đơn giản vùng họng - hạ họng

Lần

Thủ thuật loại 3

150.000

XV.212

473

Chích nhọt ống tai ngoài

Lần

Thủ thuật loại 3

110.000

XV.57

474

Chọc rửa xoang hàm một lần

Lần

Thủ thuật loại 3

90.000

XV.138

475

Nâng xương chính mũi sau chấn thương

Lần

Phẫu thuật loại 3

380.000

XV.134

XI

Răng - Hàm - Mặt

 

 

 

 

476

Tháo cầu răng giả

Lần

Thủ thuật loại 2

400.000

XVI.137

477

Phẫu thuật lại cầm máu do chảy máu sau mổ (cằm máu sau nhổ răng)

Lần

Thủ thuật loại 2

290.000

III.3923

478

Lấy cao răng (bằng sóng siêu âm)

Lần

Thủ thuật loại 3

230.000

XVI.43

479

Phẫu thuật nhổ răng ngầm

Lần

Phẫu thuật loại 2

460.000

XVI.198

480

Phẫu thuật cắt cuống răng (gây tê)

Lần

Phẫu thuật loại 2

480.000

XVI.211

481

Phẫu thuật cắt cuống răng (gây mê)

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.000.000

XVI.211

482

Phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm trên/ dưới

Lần

Phẫu thuật loại 2

500.000

XVI.328

483

Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò điều trị viêm xương hàm

Lần

Phẫu thuật loại 2

490.000

XVI.325

484

Cắt các loại u vùng mặt có đường kính < 5 cm

Lần

Phẫu thuật loại 2

470.000

XII.6

485

Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng

Lần

Phẫu thuật loại 2

460.000

II.1830

486

Điều trị gãy xương gò má, cung tiếp bằng nắn chỉnh (có gây tê hoặc gây tê)

Lần

Phẫu thuật loại 2

550.000

XVI.280

487

Phẫu thuật nhổ răng ngầm

Lần

Phẫu thuật loại 2

620.000

XVI.198

488

Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm trên/ dưới

Lần

Phẫu thuật loại 2

430.000

XVI.199

489

Phẫu thuật tạo hình nhú lợi

Lần

Phẫu thuật loại 2

370.000

XVI.36

490

Phẫu thuật cắt, nạo xương ổ răng

Lần

Phẫu thuật loại 3

540.000

XVI.212

491

Phẫu thuật cắt lơi điều trị túi quanh răng

Lần

Phẫu thuật loại 3

310.000

XVI.33

492

Phẫu thuật nạo túi lợi

Lần

Phẫu thuật loại 3

190.000

XVI.35

493

Nhổ răng vĩnh viễn

Lần

Phẫu thuật loại 3

210.000

XVI.203

494

Điều trị áp xe quanh răng

Lần

Phẫu thuật loại 3

250.000

II.1834

495

Cấy lại răng bị bật khỏi ổ răng

Lần

Phẫu thuật loại 3

110.000

XVI.220

496

Phẫu thuật rạch dân lưu áp xe nông vùng hàm mặt

Lần

Phẫu thuật loại 3

130.000

II.2070

497

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới bằng chỉ thép

Lần

Phẫu thuật loại 3

240.000

XVI.268

498

Phẫu thuật điều trị vết thương vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức

Lần

Phẫu thuật loại 3

140.000

XVI.296

499

Lấy tủy buồng răng vĩnh viễn

Lần

Phẫu thuật loại 3

340.000

XVI.58

500

Liên kết các răng bằng dây, nẹp, hoặc máng điều trị viêm quanh răng

Lần

Phẫu thuật loại 3

410.000

XVI.37

501

Nhổ chân răng vĩnh viễn

Lần

Phẫu thuật loại 3

370.000

XVI.205

502

Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm dưới

Lần

Phẫu thuật loại 3

240.000

XVI.200

503

Phẫu thuật tạo hình xương ổ răng

Lần

Phẫu thuật loại 3

450.000

XVI.208

504

Trám răng thẩm mỹ trước sau

Lần

Phẫu thuật loại 3

220.000

 

505

Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục

Lần

Phẫu thuật loại 3

260.000

XVI.230

506

Chữa răng viêm tuỷ không hồi phục

Lần

Phẫu thuật loại 3

550.000

 

507

Phẫu thuật nạo túi lơi

Lần

Phẫu thuật loại 3

190.000

XVI.35

XII

Da liễu

 

 

 

 

508

Đốt mụn cóc bằng máy Laser CO 2 (1 cái < 0,5cm)

Lần

Thủ thuật loại 3

65.000

V.5

509

Đốt mụn cóc bằng máy Laser CO 2 (1 cái > 0,5cm)

Lần

Thủ thuật loại 3

75.000

V.5

510

Đốt mụn cóc 1 bên khóe móng bằng máy Laser CO 2

Lần

Thủ thuật loại 3

85.000

V.5

511

Đốt mụn cóc 2 bên khóe móng bằng máy Laser CO 2

Lần

Thủ thuật loại 3

100.000

V.5

512

Đốt mụn cóc lòng bàn chân bằng máy Laser CO 2 (1 cái)

Lần

Thủ thuật loại 3

70.000

V.5

513

Đốt mụn cóc phẳng bằng máy Laser CO 2 (trong khoản 20 cái)

Lần

Thủ thuật loại 3

130.000

V.5

514

Đốt Nevus dạng mụn cóc bằng máy Laser CO 2 < 2cm

Lần

Thủ thuật loại 3

130.000

V.4

515

Đốt nốt ruồi bằng máy Laser CO 2 (1 cái)

Lần

Thủ thuật loại 3

60.000

V.11

516

Đốt đồi mồi bằng máy Laser CO 2 (1 cái)

Lần

Thủ thuật loại 3

40.000

V.11

517

Đốt đốm nâu bằng máy Laser CO 2 (1 cái > 0,5cm)

Lần

Thủ thuật loại 3

110.000

V.11

518

Đốt tàn nhang bàng máy Laser CO2 (1 đến 5 cai

Lần

Thủ thuật loại 3

60.000

V.11

519

Đốt đốm nâu bằng máy Laser CO 2 (1 cái < 0,5cm)

Lần

Thủ thuật loại 3

60.000

V.11

520

Đốt Hydradenome bằng máy Laser CO 2 (1 đến 5 cái)

Lần

Thủ thuật loại 3

65.000

V.6

521

Đốt Hydradenome bằng máy Laser CO 2 (5 cái trở lên)

Lần

Thủ thuật loại 3

130.000

V.6

522

Đốt U mềm lây bằng máy Laser CO 2 (1 cái)

Lần

Thủ thuật loại 3

50.000

V.7

523

Đốt U bã đậu bằng máy Laser CO 2 (1 cái)

Lần

Thủ thuật loại 3

100.000

V.7

524

Đốt U hạt sinh mủ bằng máy Laser CO 2 (1 cái)

Lần

Thủ thuật loại 3

110.000

V.7

525

Đốt U hạt viêm bằng máy Laser CO 2 (1 cái)

Lần

Thủ thuật loại 3

65.000

V.7

526

Đốt sừng da nhỏ bằng máy Laser CO 2 (1 cái)

Lần

Thủ thuật loại 3

50.000

V.10

527

Đốt ban vàng bằng máy Laser CO 2 (1cái)

Lần

Thủ thuật loại 3

100.000

V.10

528

Đốt thịt dư bằng máy Laser CO 2 (1 cái)

Lần

Thủ thuật loại 3

50.000

V.7

529

Đốt U thượng bì bằng máy Laser CO 2 (1 cái)

Lần

Thủ thuật loại 3

60.000

V.10

530

Đốt mồng gà hậu môn,lỗ tiểu bằng máy Laser CO2 (1 mụn)

Lần

Thủ thuật loại 3

120.000

III.3045

531

Đốt móng quặp một bên khóe bằng máy Laser CO 2

Lần

Thủ thuật loại 3

100.000

XXVIII.487

532

Đốt móng quặp hai bên khóe bằng máy Laser CO 2

Lần

Thủ thuật loại 3

130.000

XXVIII.487

533

Đốt mồng gà bằng máy Laser CO 2 (< 5 mụn)

Lần

Thủ thuật loại 3

140.000

V.4

534

Đốt mồng gà bằng máy Laser CO 2 (1mụn)

Lần

Thủ thuật loại 3

90.000

V.4

535

Điều trị sẹo lồi ( từ 0,5 cm đến 3 cm)

Lần

Thủ thuật loại 3

90.000

III.727

536

Điều trị sẹo lồi (> 3cm)

Lần

Thủ thuật loại 3

140.000

III.727

 

Phụ lục số IV

296 DANH MỤC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 03/2006/2012/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH NGÀY 26/01/2006

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Phân loại kỹ thuật

Mức thu (đồng)

Ghi chú

Số TT
tại TT43

A

B

1

2

3

4

5

 

Chụp X-quang vùng đầu

 

 

 

 

 

1

Chụp Blondeau + Hirtz

Lần

 

40.000

 

XVIII.72/73

2

Chụp hốc mắt thẳng nghiêng

Lần

 

45.000

 

XVIII.71

3

Chụp lỗ thị giác

Lần

 

40.000

 

XIV.239

4

Chụp X quang răng cánh cắn, chụp X quang phim cắn

Lần

 

15.000

 

XVIII.82/84

5

Chụp sọ mặt chỉnh nha thường

Lần

 

50.000

 

XVIII.68

 

Chụp X-quang vùng ngực

 

 

 

 

 

6

Chụp phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic)

Lần

 

25.000

 

XVIII.123

7

Chụp X-quang tuyến vú

Lần

 

80.000

 

XVIII.126

8

Chụp tuyến vú (1bên)

Lần

 

40.000

 

XVIII.83

 

Chụp X-quang hệ tiết niệu, đường tiêu hóa và đường mật

 

 

 

 

 

9

Chup X quang đường dò

Lần

Thủ thuật loại 3

300.000

 

XVIII.135

10

Chụp X quang đường mật qua Kehr

Lần

Thủ thuật loại 1

130.000

 

XVIII.133

 

Siêu âm

 

 

 

 

 

11

- Siêu âm tim, mạch máu có cản âm

- Siêu âm Doppler tim, van tim

Lần

Thủ thuật loại 3

80.000

 

XVIII.51/52

 

Chụp, chiếu MRI

Lần

 

 

 

 

12

Chụp cộng hưởng từ (MRI)

Lần

 

2.000.000

 

XVIIItừ296đến435

13

Chụp cộng hưởng từ ( MRI ) có chất cản quang

Lần

Thủ thuật loại 2

2.500.000

 

XVIIItừ296đến435

 

Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, nội soi

 

 

 

 

 

14

Nội soi thực quản - dạ dày, lấy dị vật

Lần

Thủ thuật loại 1

230.000

 

XX.68

15

- Nội soi thanh quản ống mềm chẩn đoán

- Nội soi khí - phế quản ống mềm chẩn đoán

Lần

Thủ thuật loại 1

70.000

 

XX.10/25

16

Nội soi thực quản ống mềm chẩn đoán gây tê/gây mê

Lần

Thủ thuật loại 1

70.000

 

XV.233

17

Nội soi dạ dày cầm máu

Lần

Thủ thuật loại 1

220.000

 

III.155

18

Rửa dạ dày cấp cứu

Lần

Thủ thuật loại 1

30.000

 

I.218,II.313

19

Thắt tĩnh mạch thực quản

Lần

Thủ thuật loại 1

125.000

 

III.2339

20

Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm hóa chất ngoài da

Lần

Thủ thuật CPL

180.000

 

I.263

21

Đặt Catheter động mạch quay

Lần

 

450.000

 

I.14

22

Đặt Catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục

Lần

 

600.000

 

I.14

23

Đo áp lực bàng quang bằng cột thức nước

Lần

Thủ thuật loại 2

100.000

 

XXI.45

 

Y học dân tộc - phục hồi chức năng

 

 

 

 

 

24

Tập do liệt thần kinh Trung ương

Lần

 

10.000

 

III.891

25

Tập do cứng khớp

Lần

 

12.000

 

III.889

26

Tập do liệt ngoại biên người bệnh liệt nửa người, liệt các chi, tổn thương hệ vận động

Lần

 

10.000

 

III.890

27

Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi

Lần

 

5.000

 

III.901

28

Tập với xe đạp tập

Lần

 

5.000

 

III.903

29

Tập với hệ thống ròng rọc

Lần

 

5.000

 

III.902

30

Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động

Lần

 

10.000

 

III.828

31

Điều trị bằng oxy cao áp

Lần

 

70.000

 

I.156

32

Laser chiếu ngoài

Lần

 

10.000

 

III.699

33

Xông hơi thuốc

Lần

 

15.000

 

VIII.20

34

Thủy trị liệu có thuốc

Lần

 

50.000

 

III.768

35

Điều trị bằng sóng xung kích

Lần

 

30.000

 

XVII.9

36

Luyện tập dưỡng sinh

Lần

 

7.000

 

III.293

37

Vật lý trị liệu hô hấp tại khoa Phục hồi chức năng

Lần

 

10.000

 

III.803

38

Vật lý trị liệu chỉnh hình

Lần

 

10.000

 

III.905

39

Bàn kéo

Lần

 

20.000

 

XVII.26

40

Laser thẩm mỹ

Lần

 

30.000

 

XVIII.487

41

Laser nội mạch

Lần

 

30.000

 

III.701.701

 

Các phẫu thuật, thủ thuật theo chuyên khoa ngoại khoa

 

 

 

 

 

42

Nắn, bó bột gãy xương đòn

Lần

Thủ thuật loại 1

50.000

 

X.996

43

Bó bột ống trong gãy xương bánh chè

Lần

Thủ thuật loại 1

50.000

 

X.1017

 

Ngoại tổng hợp

 

 

 

 

 

44

Nắn bó gãy xương gót

Lần

Thủ thuật loại 3

50.000

 

III.3871

45

Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn

Lần

Thủ thuật loại 1

100.000

 

XI.4/5/9/10

46

Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng

Lần

 

100.000

 

 

47

Tán sỏi ngoài cơ thể

Lần

Thủ thuật loại 1

2.000.000

 

X.311

48

Phẫu thuật điều trị rò cạnh hậu môn

Lần

Phẫu thuật loại 2

120.000

 

III.3348

49

Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn/nang thừng tinh 1 bên/2 bên

Lần

Phẫu thuật loại 2

100.000

 

III.3583/

3584

50

Cắt bỏ tinh hoàn

Lần

Phẫu thuật loại 2

100.000

 

III.2859

51

Mở rộng lỗ sáo

Lần

Phẫu thuật loại 2

45.000

 

X.412

52

Nội soi bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể

Lần

Phẫu thuật loại 1

106.000

 

II.214

53

Nội soi đặt sonde JJ

Lần

Thủ thuật loại 1

1.500.000

 

III.4106

54

Phẫu thuật Longo

Lần

Phẫu thuật loại 1

1.500.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động

X.552

55

PTNS cắt nang đường mật

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.000.000

 

XXVII.280

56

Phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo không cắt ruột

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.500.000

 

III.4046

57

Phẫu thuật nội soi cắt lách

Lần

Phẫu thuật loại 1

3.000.000

 

XXVII.298

58

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.000.000

 

XXVII.273

59

Phẫu thuật nội soi cắt nang gan

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.500.000

 

XXVII.261

60

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ toàn bộ tuyến thượng thận 1 bên

Lần

Phẫu thuật Đặc biệt

2.000.000

 

XXVII.321-324

61

Phẫu thuật nội soi điều trị túi sa niệu quản trong bàng quang

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.000.000

 

III.4120

62

Nội soi bóc u tiền liệt tuyến lành tính

Lần

Phẫu thuật loại 1

1.500.000

 

XXVII.398

 

Ngoại chấn thương

 

 

-

 

 

63

Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn

Lần

Thủ thuật loại 3

35.000

 

I.157

64

Phẫu thuật lấy bỏ u phần mềm

Lần

Phẫu thuật loại 3

120.000

 

X.970

65

Cắt u nang bao hoạt dịch (cổ tay, khoeo chân, cổ chân)

Lần

Phẫu thuật loại 2

120.000

 

XII.322

66

Phẫu thuật tạo hình điều trị tật thừa ngón tay

Lần

Phẫu thuật loại 3

170.000

 

X.851

67

Ghép da tự thân trong điều trị bỏng ….

Lần

Phẫu thuật loại 1

60.000

 

X

68

Phẫu thuật tạo hình điều trị tật dính ngón tay

Lần

Phẫu thuật loại 1

270.000

 

X.850

69

Phẫu thuật điề trị bệnh DE QUER VAIN và ngón tay cò súng

Lần

Phẫu thuật loại 1

120.000

 

X.843

70

Điều trị mắt cá chân bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng

Lần

Thủ thuật loại 3

70.000

 

III.3045

71

Phẫu thuật điều trị móng cuộn, móng quặp

Lần

Thủ thuật loại 2

80.000

 

V.69

72

Nội soi khớp vai, gối chẩn đoán (có sinh thiết)

Lần

Thủ thuật loại 1

320.000

 

II.365/369

73

Phẩu thuật cấp cứu chấn thương - vết thương mạch máu

Lần

Thủ thuật đặc biệt

6.000.000

Chưa bao gồm động mạch nhân tạo và máy tim phổi

X.167-174

74

Phẫu thuật lấy đĩa đệm, ghép xương và cố định cột sống cổ (ACDF)

Lần

Thủ thuật đặc biệt

3.000.000

Chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít

X.1046

75

Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng

Lần

Phẫu thuật đặc biệt

3.000.000

Chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít

X.1077

76

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối

Lần

Phẫu thuật đặc biệt

3.000.000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo

 

77

Phẫu thuật thay khớp gối bán phần

Lần

Phẫu thuật đặc biệt

2.500.000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo

X.927

78

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng

Lần

Phẫu thuật đặc biệt

3.000.000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo

X.929

79

Phẫu thuật thay khớp háng bán phần

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.500.000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo

X.930

80

Phẫu thuật tạo hình khớp háng

Lần

Phẫu thuật đặc biệt

2.000.000

 

 

81

Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng

Lần

Phẫu thuật loại 1

3.000.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp vít và xương bảo quản

X.932

82

Tên chung của phẫu thuật kết hợp xương

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.500.000

Chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít

X.908-932

83

Nội soi khớp điều trị

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.000.000

Chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt cắt sụn và lưỡi bào

XX.96

84

Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng

Lần

Phẫu thuật đặc biệt

2.200.000

 

XXVII.466-467

85

Phẫu thuật nội soi tái tạo gân

Lần

Phẫu thuật đặc biệt

2.200.000

Chưa bao gồm gân nhân tạo

 

86

Chuyển vạt phức hợp (da, cơ, xương, thần kinh…) có nối hoặc ghép mạch vi phẫu

Lần

Phẫu thuật đặc biệt

2.200.000

 

XXVI.46

87

Phẫu thuật ghép chi

Lần

Phẫu thuật đặc biệt

3.000.000

Chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo

X.933

88

Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động

Lần

Phẫu thuật loại 1

1.600.000

 

X.3698

89

Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động

Lần

Phẫu thuật loại 1

1.600.000

 

X.3769

90

Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.200.000

 

X.934

91

Phẫu thuật kéo dài chi

Lần

Phẫu thuật đặc biệt

3.000.000

Chưa bao gồm phương tiện cố định

X.935

92

Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.000.000

 

X.936

93

Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo

Lần

Phẫu thuật loại 1

1.500.000

Chưa bao gồm phương tiện cố định

X.937

94

Phẫu thuật làm vận động khớp gối

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.000.000

 

X.938

95

Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân

Lần

Phẫu thuật loại 1

1.500.000

Chưa bao gồm phương tiện cố định

X.939

 

Ngoại thần kinh - lồng ngực

 

-

 

.

96

Cắt u màng tim

Lần

Phẫu thuật loại 1

5.000.000

 

XII.176

97

Đặt máy tạo nhịp/đặt máy tạo nhịp phá rung

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.000.000

Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung

XVIII(ĐQ).669/670

98

Phẫu thuật dẫn lưu não thất ổ bụng trong dãn não thất

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.000.000

Chưa bao gồm vật tư tiêu hao đặc biệt

X.58

 

Khoa khám

 

 

-

 

.

99

Trắc nghiệm tâm lý Raven, Trắc nghiệm RAVEN

Lần

 

13.000

 

VI.239/18

100

Thang đánh giá nhân cách (MMPI)

Lần

 

15.000

 

VI.26

101

Thang đánh giá trầm cảm Beck (BDI)

Lần

 

10.000

 

VI.1

102

Test trắc nghiệm tâm lý

Lần

 

13.000

 

.

103

Laser điều trị u da

Lần

Thủ thuật loại 3

28.000

 

XXVIII.487

104

Đốt Hyd radenome

Lần

Thủ thuật loại 3

39.000

 

.

105

Laser điều trị u da

Lần

Thủ thuật loại 3

67.000

 

XXVIII.487

 

Khoa cấp cứu

 

 

 

 

.

106

Chọc dò tủy sống sơ sinh

Lần

Thủ thuật loại 2

35.000

 

I.202

107

Điều chỉnh tăng/giảm kali máu bằng thuốc tĩnh mạch

Lần

 

110.000

 

I.256

 

Sản phụ khoa

 

 

 

 

.

108

Làm thuốc âm đạo

Lần

 

5.000

 

XIII.167

109

Phá thai bệnh lý (bệnh lý mẹ, bệnh lý thai)

Lần

Thủ thuật loại 1

100.000

 

XIII.234

110

Phá thai to từ 13 tuần đến 22 tuần bằng phương pháp đặt túi nước

Lần

Thủ thuật loại 1

350.000

 

XIII.230

111

Nạo hút thai trứng

Lần

Thủ thuật loại 1

70.000

 

XIII.158

112

Hủy thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai

Lần

Thủ thuật loại 1

200.000

 

XIII.45

113

Đặt và tháo dụng cụ tử cung

Lần

Thủ thuật loại 3

15.000

 

XIII.228

114

Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính

Lần

Thủ thuật loại 3

25.000

 

XIII.156

115

Khâu rách cùng đồ âm đạo

Lần

PT loại 3

80.000

 

XIII.149

116

Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng

Lần

Thủ thuật loại 1

350.000

Gây tê ngoài màng cứng, kể cả thuốc tê

XIII.19

117

Chích áp xe tuyến Bartholin

Lần

Thủ thuật loại 3

120.000

 

XIII.151

118

Bóc nang tuyến Bartholin

Lần

Thủ thuật loại 3

180.000

 

XIII.152

119

Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai

Lần

Phẫu thuật loại 1

540.000

 

XX.99

120

Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng

Lần

Phẫu thuật loại 1

1.200.000

 

XXVII.434

121

Cắt u nang buồng trứng

Lần

Phẫu thuật loại 2

500.000

 

XII.281

122

Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo

Lần

Phẫu thuật loại 1

1.200.000

 

XIII.67

123

Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa

Lần

Phẫu thuật loại 1

1.300.000

 

XIII.10

124

Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo

Lần

Phẫu thuật loại 3

500.000

 

XIII.114

125

Nội xoay thai

Lần

Thủ thuật loại 1

350.000

 

XIII.25

126

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung có choáng/không có choáng

Lần

Phẫu thuật loại 2

650.000

 

XIII.91-92

127

Siêu âm Doppler thai nhi (thai, nhau thai, dây rốn, động mạch tử cung)

Lần

 

35.000

 

XVIII.26

128

Theo dõi nhịp tim thai và cơn co tử cung bằng monitor sản khoa

Lần

 

70.000

 

XIII.23

129

Phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng và phần phụ

Lần

Phẫu thuật loại 1

3.000.000

 

XIII.83

130

Triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ

Lần

Phẫu thuật loại 3

150.000

 

XIII.224

131

Triệt sản nam (bằng dao hoặc không bằng dao)

Lần

Phẫu thuật loại 3

100.000

 

XIII.227

 

Mắt

 

 

-

 

.

132

Đo khúc xạ máy

Lần

 

5.000

 

XIV.258

133

Đo công suất thể thủy tinh nhân tạo bằng siêu âm

Lần

 

15.000

 

XIV.275

134

Rửa cùng đồ

Lần

 

15.000

 

XIV.211

135

Múc nội nhãn

Lần

Phẫu thuật loại 2

363.000

Có độn hoặc không độn

XIV.185

136

Cắt bỏ nhãn cầu có hoặc không cắt thị thần kinh dài

Lần

Phẫu thuật loại 2

400.000

 

XIV.184

137

Lấy calci đông dưới kết mạc

Lần

Phẫu thuật loại 2

10.000

 

III.1689

138

Đo khúc xạ khách quan (soi bóng đồng tử - Skiascope)

Lần

 

8.000

 

XIV,XXI.257/83

139

Mở bè có hoặc không cắt bè

Lần

Phẫu thuật loại 1

450.000

 

XIV.150

140

Phẫu thuật lấy thể thủy tinh (trong bao, ngoài bao, Phaco) có hoặc không đặt IOL trên mắt độc nhất

Lần

Phẫu thuật loại 1

600.000

1 mắt, chưa bao gồm ống Silicon+ Kính

XIV.4

141

Cắt u mi cả bề dày không vá

Lần

Phẫu thuật loại 2

380.000

 

XII.97

142

Cắt u kết mạc không vá

Lần

Phẫu thuật loại 2

300.000

 

XII.107

143

Tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi

Lần

Phẫu thuật loại 1

663.000

Chưa bao gồm ống Silicon

XIV.79

144

Lấy dị vật tiền phòng

Lần

Phẫu thuật loại 1

400.000

 

XIV.73

145

Khâu giác mạc, Khâu củng mạc

Lần

Phẫu thuật loại 1

384.000

 

XIV.176

146

Rạch góc tiền phòng

Lần

Phẫu thuật loại 1

400.000

 

III.1635

147

Khâu phục hồi bờ mi

Lần

Phẫu thuật loại 2

300.000

 

XIV.172

148

Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt

Lần

Phẫu thuật loại 2

417.000

 

XIV.174

149

Chích mủ hốc mắt

Lần

Phẫu thuật loại 2

200.000

 

XIV.98

150

Cắt bỏ túi lệ

Lần

Phẫu thuật loại 2

361.000

 

XIV.164

151

Phẫu thuật mộng đơn thuần + Áp thuốc Mylomycin

Lần

Phẫu thuật loại 2

375.000

 

XIV.165

152

Nối thông lệ mũi có hoặc không đặt ống Silicon có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa

Lần

Phẫu thuật loại 1

490.000

1 mắt, chưa bao gồm ống Sillicon

XIV.61

153

Khâu cò mi, tháo cò

Lần

Phẫu thuật loại 3

160.000

 

XIV.168

154

Khâu phủ kết mạc

Lần

Phẫu thuật loại 2

323.000

 

XIV.175

155

Cắt u kết mạc không vá

Lần

Phẫu thuật loại 2

230.000

 

XIV.107

156

Điều trị glôcôm bằng laser mống mắt chu biên

Lần

Phẫu thuật loại 2

150.000

 

XIV.25

157

Mở bao sau đục bằng laser

Lần

Phẫu thuật loại 1

145.000

 

XIV.32

158

Phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao có hoặc không đặt lOL

Lần

Phẫu thuật loại 1

700.000

1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo

XIV.44

159

Cắt chỉ khâu giác mạc,kết mạc

Lần

TT loại 3

15.000

 

XIV.192/204

160

Cắt u kết mạc, giác mạc có ghép kết mạc, màng ối hoặc giác mạc

Lần

Phẫu thuật loại 2

371.000

 

XIV.108

161

Khâu cò mi, tháo cò

Lần

Phẫu thuật loại 3

43.000

 

XIV.168

162

Phẫu thuật thể thủy tinh bằng phaco và femtosecond có hoặc không đặt IOL

Lần

Phẫu thuật loại 1

1.800.000

01 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo

XIV.5

163

Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên

Lần

Phẫu thuật loại 2

250.000

 

XIV.145

164

Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối...) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học

Lần

Phẫu thuật loại 1

500.000

 

XIV.66

165

Cắt u kết mạc có hoặc không u giác mạc không ghép

Lần

Phẫu thuật loại 3

40.000

 

XIV.88

166

U hạt, u gai kết mạc, nốt ruồi (cắt bỏ u)

Lần

Phẫu thuật loại 3

80.000

 

 

167

Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi

Lần

Thủ thuật loại 3

10.000

 

XIV.210

168

Đốt lông xiêu

Lần

Thủ thuật loại 3

12.000

 

III.1691

169

Siêu âm mắt (siêu âm thường qui)

Lần

Thủ thuật loại 3

20.000

 

XIV.240

170

Nghiệm pháp phát hiện Glucomma

Lần

 

40.000

 

XIV.252

171

Chữa bỏng mắt do tia hàn

Lần

Thủ thuật loại 3

10.000

Không kể tiền thuốc

XIV.212

172

Lấy dị vật hốc mắt

Lần

Thủ thuật loại 1

500.000

 

XIV.71

173

Ghép màng ối, kết mạc điều trị loét, thủng giác mạc

Lần

Phẫu thuật loại 2

750.000

 

XIV.69

174

Phẫu thuật lác người lớn (1 mắt)

Lần

Phẫu thuật loại 2

400.000

 

XIV.170

175

Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả

Lần

Phẫu thuật loại 2

400.000

 

XIV.235

176

Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả

Lần

Phẫu thuật loại 2

350.000

 

 

177

Mở bao sau bằng phẫu thuật

Lần

Phẫu thuật loại 1

250.000

 

XIV.51

178

Cắt màng xuất tiết diện đồng tử, cắt màng đồng tử

Lần

Phẫu thuật loại 1

280.000

 

XIV.50/III.1567

179

Đặt ống silicon tiền phòng điều trị glôcôm

Lần

Phẫu thuật loại 1

800.000

 

XIV.151

180

Cắt bè sử dụng thuốc chống chuyển hóa hoặc chất antiVEGF

Lần

Phẫu thuật loại 1

500.000

 

XIV.147

 

Tai - Mũi - Họng

 

 

 

 

 

181

Làm thuốc tai, mũi, thanh quản

Lần

 

15.000

 

XV(TMH).58

182

Lấy dị vật họng miệng

Lần

Thủ thuật loại 3

20.000

 

XV(TMH).212

183

Nhét bấc mũi trước

Lần

Thủ thuật loại 3

20.000

 

XV(TMH).141

184

Nhét bấc mũi sau

Lần

Thủ thuật loại 3

50.000

 

XV(TMH).140

185

Chích rạch màng nhĩ

Lần

Thủ thuật loại 3

30.000

 

XV(TMH).50

186

Thông vòi nhĩ

Lần

Thủ thuật loại 3

30.000

 

III.2116

187

Chọc hút dịch vành tai

Lần

Thủ thuật loại 3

25.000

 

XV(TMH).57

188

Lấy nút biểu bì ống tai ngoài

Lần

Thủ thuật loại 2

25.000

 

XV(TMH).59

189

Phương pháp Proetz

Lần

Thủ thuật loại 3

20.000

 

XV(TMH).139

190

Khí dung mũi họng

Lần

 

8.000

 

XV(TMH).222

191

Hút rửa mũi, xoang sau mổ

Lần

Thủ thuật loại 3

15.000

 

XV(TMH).147

192

Bẻ cuốn mũi

Lần

Thủ thuật loại 3

40.000

 

XV(TMH).132

193

Phẫu thuật cắt đường rò luân nhĩ

Lần

Phẫu thuật loại 3

180.000

 

XVI)RHM).304

194

Cắt bỏ vành tai thừa

Lần

Phẫu thuật loại 3

40.000

 

XV(TMH).47

195

Đốt họng hạt bằng nhiệt, đốt nhiệt họng hạt, đốt lạnh họng hạt

Lần

Thủ thuật loại 3

25.000

 

XV(TMH).215

196

Phẫu thuật mổ u nang sàn mũi

Lần

Thủ thuật loại 3

25.000

Chưa bao gồm keo sinh học

XII.158

197

Cắt polyp ống tai

Lần

Thủ thuật loại 1

20.000

 

XII.161

198

Nội soi mũi hoặc vòm hoặc họng có sinh thiết

Lần

Thủ thuật loại 1

25.000

Chưa bao gồm keo sinh học

XX.8

199

Cầm máu mũi bằng Merocel

Lần

Thủ thuật loại 3

150.000

 

XV(TMH).142

200

Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên)

Lần

Thủ thuật loại 3

220.000

 

III.2155

201

Nội soi tai mũi họng

Lần

Thủ thuật loại 1

65.000

 

XX.13

202

Thông vòi nhĩ

Lần

Thủ thuật loại 1

60.000

 

III.2116

203

Nội soi mũi xoang

Lần

Thủ thuật loại 1

70.000

 

III.999

204

Thủ thuật nong vòi nhĩ

Lần

Thủ thuật loại 1

60.000

 

III.2107

205

Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên)

Lần

Phẫu thuật loại 1

150.000

 

III.992

206

Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên)

Lần

Phẫu thuật loại 1

250.000

 

III.992

207

Nội soi tai mũi họng

Lần

Thủ thuật loại 1

130.000

 

XX.13

208

Phẫu thuật nội soi cắt u mũi xoang

Lần

Phẫu thuật loại 1

3.700.000

 

XV(TMH).91

209

Phẫu thuật nội soi mở các xoang sàng, hàm, trán, bướm

Lần

Phẫu thuật loại 1

2.900.000

 

XV(TMH).84

210

Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang

Lần

Phẫu thuật loại 1

3.700.000

 

III.4161

211

Cắt u nang giáp móng

Lần

Phẫu thuật loại 1

3.600.000

 

XII.12

 

Răng - Hàm - Mặt

 

 

-

 

 

212

Nhổ răng vĩnh viễn lung lay

Lần

 

80.000

 

XVI.204

213

Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam/GlassIonomer Cement

Lần

 

70.000

 

XVI.235/236

214

Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ, răng ngầm

Lần

Phẫu thuật loại 3

120.000

 

XVI.197/198

215

Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới

Lần

Phẫu thuật loại 3

60.000

 

XVI.214

216

Phẫu thuật rạch dẫn lưu áp xe nông vùng hàm mặt

Lần

Phẫu thuật loại 3

35.000

 

XVI.334

217

Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm

Lần

Phẫu thuật loại 3

130.000

 

III.2072

218

Nhổ chân răng vĩnh viễn

Lần

 

67.000

 

XVI.205

219

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng composite

Lần

 

140.000

 

XVI.68

220

Nhổ lấy nanh răng

Lần

 

236.000

 

.

221

Răng viêm tủy hồi phục

Lần

 

160.000

 

.

222

Phẫu thuật cắt cuống răng

Lần

Phẫu thuật loại 3

120.000

 

XVI.211

223

Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục

Lần

 

300.000

 

XVI.230

224

Phẫu thuật nạo túi lợi

Lần

Phẫu thuật loại 3

30.000

 

XVI.35

225

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máy

Lần

 

370.000

Chưa bao gồm nẹp. vít

XVI.54

226

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay

Lần

 

600.000

 

XVI.54

227

Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm

Lần

Phẫu thuật loại 3

400.000

Không gây mê

XII.2

228

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máy

Lần

 

730.000

 

XVI.52

229

Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính 5 đến 10 cm

Lần

Phẫu thuật loại 3

470.000

 

XII.3

230

Điều trị tủy lại

Lần

 

800.000

Chưa bao gồm nẹp vít

XVI.61

231

Phẫu thuật lấy sỏi ống Wharton tuyến dưới hàm

Lần

Phẫu thuật loại 2

500.000

 

XVI.306

232

Phục hồi cổ răng bằng Composite

Lần

 

250.000

Chưa bao gồm nẹp vít

XVI.72

233

Phẫu thuật nhổ răng ngầm

Lần

Phẫu thuật loại 2

360.000

Bao gồm cả nẹp liên kết

XVI.198

234

Veneer Composite trực tiếp

Lần

 

330.000

 

XVI.78

235

Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ

Lần

Phẫu thuật loại 2

200.000

 

XVI.197

236

Phẫu thuật cắt, nạo xương ổ răng

Lần

Phẫu thuật loại 3

80.000

 

XVI.212

237

Phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt

Lần

Phẫu thuật Đặc biệt

1.000.000

 

XVI.291

238

Cắt toàn bộ u lợi 1 hàm

Lần

Phẫu thuật loại 3

110.000

 

XII.85

239

Phẫu thuật cắt phanh lưỡi, phanh môi, phanh má

Lần

Phẫu thuật loại 3

128.000

Sử dụng máy đếm tự động

XVI.216/217/218

240

Cấy lại răng bị bật khỏi ổ răng

Lần

Phẫu thuật loại 3

180.000

 

III,XVI.1809/220

241

Phẫu thuật vạt điều trị túi quanh răng

Lần

Phẫu thuật loại 2

400.000

 

XVI.34

242

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới bằng chỉ thép, bằng nẹp vít hợp kim, bằng nẹp vít tư tiêu

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.170.000

 

XVI.268/269/270

243

Cắt u lợi đường kính 2 cm trở lên

Lần

Phẫu thuật loại 3

150.000

 

III.2496

244

Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng chỉ thép

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.800.000

 

XVI.277

245

Liên kết cố định răng lung lay bằng nẹp kim loại

Lần

Phẫu thuật loại 3

580.000

 

XVI.37

246

Cắt bỏ nang xương hàm từ 2-5 cm

Lần

Phẫu thuật loại 1

1.260.000

 

XVI.72

247

Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò điều trị viêm xương hàm

Lần

Phẫu thuật loại 2

694.000

 

XVI.325

248

Cắt nang vùng sàn miệng

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.300.000

 

XII.64

249

Phẫu thuật nhổ răng ngầm

Lần

Phẫu thuật loại 2

929.000

 

XVI.198

 

Xét nghiệm huyết học - MD

 

 

-

 

 

250

Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công), (bằng máy đếm tổng trở), (bằng máy đếm laser)

Lần

 

55.000

 

XXII.123/124/125

251

Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng máy đếm tổng trở), (bằng phương pháp thủ công), (bằng máy đếm laser)

Lần

 

10.000

 

XXII.162/163/164

252

Lympho cross match bằng kỹ thuật Flow-cytometry

Lần

 

25.000

 

XXII.332

253

Thời gian thromboplastin một phần hoạt hóa (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time), (Tên khác: TCK) bằng máy tự động, bằng máy bán tự động., phương pháp thủ công

Lần

 

33.000

 

XXII.5/6/7

254

Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy tự động, bằng máy bán tự động, phương pháp thủ công

Lần

 

35.000

 

XXII.8/9/10

255

Định lượng Protein C toàn phần (Protein C Antigen)

Lần

 

134.000

 

XXII.45

256

HCV Ab miễn dịch bán tự động, HCV Ab miễn dịch tự động

Lần

 

60.000

Chưa bao gồm kít tách tế bào máu

XXIV.145/146

257

HIV Ab miễn dịch bán tự động, HIV Ab miễn dịch tự động

Lần

 

57.000

 

XXIV.171/172

258

HBsAg test nhanh

Lần

 

41.000

 

XXIV.117

259

HCV Ab test nhanh

Lần

 

50.000

 

XXIV.144

260

HIV Ab test nhanh

Lần

 

45.000

 

XXIV.169

261

HBsAb miễn dịch bán tự động

Lần

 

42.000

 

XXIV.123

262

HBeAb miễn dịch bán tự động

Lần

 

54.000

 

XXIV.134

263

HBeAg test nhanh, HBeAg miễn dịch bán tự động, tự động

Lần

 

44.000

 

XXIV.130/131/132

264

Xét nghiệm sàng lọc giang mai đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật ELISA

Lần

 

37.000

 

XXII.461

265

Xét nghiệm sàng lọc ký sinh trùng sốt rét đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật ELISA

Lần

 

61.000

 

XXII.464

266

HCV PCR

Lần

 

450.000

 

XXIV.150

267

HBV đo tải lượng Real-time PCR, HBV đo tải lượng hệ thống tự động

Lần

 

490.000

 

XXIV.136/137

268

Điều chế các thành phần của máu

Lần

 

309.000

 

XXII.473-486

269

Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser

Lần

 

40.000

 

XXII.121

 

Xét nghiệm sinh hóa

 

 

 

 

 

270

Đo hoạt độ CK (Creatine kinase)

Lần

 

25.000

 

XXIII.42

271

Định lượng Cortisol

Lần

 

75.000

 

XXIII.46

272

Định lượng Albumin, Định lượng Globulin

Lần

 

35.000

 

XXIII.7/76

273

Đo hoạt độ CKMB, Định lượng CK-MB mass

Lần

 

35.000

 

I,XXIII.43,44

274

Đo hoạt độ LDH

Lần

 

25.000

 

XXIII.111

275

Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase)

Lần

 

18.000

 

XXIII.77

276

Định lượng RF (Reumatoid Factor)

Lần

 

33.000

 

XXIII.142

277

Xét nghiệm Khí máu

Lần

 

100.000

 

XXIII.103

278

Định lượng T3,T4

Lần

 

60.000

 

XXIII.147/148

279

Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone)

Lần

 

55.000

 

XXIII.162

280

Định lượng AFP (Alpha Fetoproteine)

Lần

 

66.000

 

XXIII.18

281

Định lượng PSA tự do (Free prostate-Specific Antigen), Định lượng PSA toàn phần (Total prostate-Specific Antigen)

Lần

 

64.000

Sử dụng để theo dõi điều trị

XXIII.138/139

282

Định lượng CEA (Carcino Embryonic Antigen)

Lần

 

60.000

Sử dụng để theo dõi điều trị

XXIII.39

283

Định lượng Troponin I

Lần

 

70.000

 

XXIII.161

284

Định lượng Lactat (Acid Lactic)

Lần

 

90.000

 

XXIII.104

285

Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường đặc

Lần

 

90.000

 

XXIII.20

 

Xét nghiệm nước tiểu

 

 

 

 

 

286

Tổng phân tích nước tiểu (bằng máy tự động)

Lần

 

22.000

 

XXIII.206

287

Định tính Opiate (test nhanh)

Lần

 

40.000

 

XXIII.193

288

Định tính Amphetamin (test nhanh)

Lần

 

40.000

 

XXIII.173

 

Vi khuẩn - Ký sinh trùng

 

 

 

 

 

289

AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen

Lần

 

21.000

 

XXIV.17

290

Định lượng CRP hs (C-Reactive Protein high sesitivity)

Lần

 

25.000

 

XXIII.50

291

HBV đo tải lượng hệ thống tự động

Lần

 

481.000

 

XXIV.137

292

HCV đo tải lượng hệ thống tự động

Lần

 

630.000

 

XXIV.152

293

Salmonella Widal

Lần

 

70.000

 

XXIV.93

294

HAV total miễn dịch bán tự động, tự động

Lần

 

83.000

 

XXIV.158/159

 

Thăm dò chức năng

 

 

 

 

.

295

Nghiệm pháp gắng sức điện tâm đồ, nghiệm pháp gắng sức điện tâm đồ

Lần

Thủ thuật loại 1

89.000

 

II432,XXI.8.432/8

296

Ghi điện cơ

Lần

 

100.000

 

XXI.29

 

Phụ lục số V

170 DANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THEO THEO PHÂN TUYẾN CHUYÊN MÔN KỸ THUẬT TẠI THÔNG TƯ SỐ 43/2013/BYT NGÀY 11/12/2013 CỦA BỘ Y TẾ VÀ DỊCH VỤ CHƯA PHÂN LOẠI

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Mức thu (đồng)

Số TT
 tại TT43

A

B

1

2

3

 

Khung giá khám bệnh

 

 

 

1

Khám sức khoẻ cho người kết hôn với người nước ngoài và du lịch (không kể xét nghiệm)

Lần

200.000

 

 

Siêu âm

 

 

 

2

Siêu âm từ cung, buồng trứng qua ngã âm đạo

Lần

35.000

XVIII.3

3

Siêu âm Doppler thai nhi trong 3 tháng đầu giữa cuối

Lần

35.000

XVIII.34/36/36

4

Siêu âm Doppler tuyến vú 2 bên

Lần

35.000

XVIII.54

5

- Siêu âm tuyến giáp

- Siêu âm các tuyến nước bọt

- Siêu âm cơ phần mềm vùng cổ mặt

- Siêu âm hạch vùng cổ

Lần

35.000

XVIII.1/2/3/4

6

Siêu âm tầm soát dị tật thai nhi

Lần

35.000

XVIII.42

 

Chiếu, chụp X-quang

 

 

 

7

Chụp 3 đọan liên tục

Lần

60.000

 

8

Chụp C-ARM

Lần

210.000

 

9

Chụp X quang răng cánh cắn

Lần

30.000

XVIII.82

10

Chụp X quang răng toàn cảnh

Lần

42.000

XVIII.83

11

Chụp X quang cột sống cổ chếch 1 bên

Lần

42.000

XVIII.87

12

Chụp X quang mặt thẳng hoặc nghiêng

Lần

42.000

XVIII.68

13

Chụp X quang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên

Lần

42.000

XVIII.120

14

Đo mật độ loãng xương bằng kỹ thuật Dexa

Lần

90.000

XIX.192

 

Y học dân tộc - Phục hồi chức năng

 

 

 

15

Sắc thuốc thang và đóng gói thuốc bằng máy

Lần

4.000

VIII.A.15

16

Sắc thuốc thang và đóng gói thuốc bằng máy

Lần

10.000

VIII.A.15

 

Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, nội soi

 

 

17

Thắt tĩnh mạch thực quản qua nội soi ống mềm (chưa bao gồm bộ thắt tĩnh mạch thực quản dùng 1 lần)

Lần

230.000

III.2339

18

Thở Oxy qua mặt nạ có túi hít lại/Thở oxy qua mặt nạ có túi (1 giờ thở)

Lần

6.000

III.110

 

Ngoại tổng quát

 

 

 

19

Đẩy khối sa trực tràng có gây mê

Lần

1.000.000

 

20

Đẩy khối thoát vị bẹn nghẹt có gây mê

Lần

1.000.000

 

21

Rạch rộng vòng thắt nghẹt bao quy đầu

Lần

600.000

III Nhi - 3600

22

Nội soi niệu quản để đặt thông JJ hoặc rút thông JJ

Lần

1.000.000

XXVII.Đ.2.368

23

Bơm rửa đường mật qua Kehr

Lần

110.000

 

24

Các phẫu thuật thành bụng khác

Lần

170.000

X.E.1.700

25

Chọc áp xe gan qua siêu âm

Lần

310.000

III Nhi - 2352

26

Siêu âm can thiệp - chọc hút mủ ổ áp xe gan

Lần

315.000

II.325

27

Dẫn lưu dịch ổ bụng cấp cứu ≤ 8 giờ

Lần

150.000

I.Đ.241

28

Đẩy khối sa trực tràng không gây mê

Lần

140.000

 

29

Đẩy khối thóat vị bẹn nghẹt không gây mê

Lần

210.000

 

30

Nong hậu môn

Lần

230.000

III Nhi - 2359

31

Chăm sóc rốn sơ sinh

Lần

40.000

XIII Sản - 197

32

Thay băng hậu môn nhân tạo

Lần

86.000

 

 

Ngoại thần kinh - Lồng ngực

 

 

 

33

Đặt dẫn lưu màng ngoài tim cấp cứu bằng catheter qua da

Lần

2.000.000

I.A.42

34

Phẫu thuật đánh xẹp ngực điều trị ổ cặn màng phổi

Lần

3.500.000

X ngoại - 287

35

Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe

Lần

140.000

II Nội - 61

36

Gửi nắp sọ (tháng)

Lần

400.000

 

 

Ngoại chấn thương

 

 

 

37

Cố định tạm thời người bệnh gãy xương ('Mang đai cột sống cổ)

Lần

150.000

I HSCC 276

38

Cố định tạm thời người bệnh gãy xương ('Mang đai cột sống thắt lưng)

Lần

120.000

I HSCC 276

39

Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu

Lần

720.000

III Nhi - 3082

40

Chọc hút dịch do máu tụ sau mổ

Lần

460.000

III Nhi 2261

41

Nắn, bó bột gãy xương chậu

Lần

440.000

X.G.17.1013

42

Sinh thiết hạch, cơ, thần kinh và các u dưới da

Lần

700.000

V Da liễu 67

43

Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay

Lần

300.000

X.G.17.1001 III.XIX.E.10.3846

44

Nẹp bột các loại, không nắn

Lần

250.000

X.G.17.1032

45

Chích rạch áp xe lớn, dẫn lưu

Lần

180.000

III Nhi 3898

46

Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống

Lần

150.000

III Nhi 3756

47

Cố định tạm thời người bệnh gãy xương (Mang nẹp Zimer)

Lần

175.000

I HSCC 276

48

Cố định tạm thời người bệnh gãy xương (Mang Đai Desault)

Lần

130.000

I HSCC 276

49

Cố định tạm thời người bệnh gãy xương (Mang nẹp vải cẳng tay)

Lần

90.000

I HSCC 276

50

Nẹp bột các loại, không nắn 'Mang nẹp (chống xoay)

Lần

200.000

X.G.17.1032

51

Cố định tạm thời người bệnh gãy xương (Mang nẹp thắt lưng)

Lần

120.000

I HSCC 276

52

Cố định tạm thời người bệnh gãy xương (Mang nẹp cổ cứng)

Lần

160.000

I HSCC 276

53

Cố định tạm thời người bệnh gãy xương (Mang đai số 8)

Lần

60.000

I HSCC 276

 

Khoa cấp cứu

 

 

 

54

Bóp bóng Ambu qua mặt nạ

Lần

60.000

I.B.65

55

Hút đờm hầu họng

Lần

35.000

I HSCC 150

 

Khoa nhi

 

 

 

56

Theo dõi huyết áp liên tục tại giường

Lần

25.000

III Nhi 46

57

Chiếu đèn điều trị vàng da sơ sinh

Lần

64.000

III.E.186

58

Nâng thân nhiệt chủ động 'Giường sưởi/01 ngày (chưa tính oxy)

Lần

70.000

III.E.185

59

Thở máy không xâm nhập (thở CPAP, Thở BIPAP)

Lần

200.000

III.B.82

 

Khoa sản

 

 

 

60

Cấy tháo thuốc tránh thai(loại nhiều nang, loại 1 nang (chưa bao gồm que cấy tránh thai)

Lần

114.000

XIII.225/ XIII.226

61

Đẻ chỉ huy bằng truyền oxytocin tĩnh mạch

Lần

700.000

XIII.A.22

62

Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm

Lần

180.000

XIII.A.21

63

Cắt và khâu tầng sinh môn

Lần

380.000

XIII.A.34

64

Chích áp xe tầng sinh môn

Lần

790.000

XIII.A.52

65

Vận động trị liệu bàng quang

Lần

100.000

I HSCC 166

66

Khâu vòng cổ tử cung

Lần

140.000

XIII.A.52

 

Khoa Mắt

 

 

 

67

Soi đáy mắt bằng kính 3 mặt gương

Lần

100.000

XIV.219

68

Soi góc tiền phòng

Lần

140.000

XIV.221

69

Khám lâm sàng mắt

Lần

12.000

XIV.223

70

Nhuộm giác mạc thẩm mỹ

Lần

11.000

XIV.190

71

Bóc sợi giác mạc (Viêm giác mạc sợi)

Lần

42.000

XIV.213

72

Cắt chỉ khâu giác mạc

Cắt chỉ khâu kết mạc

Lần

37.000

XIV.192
XIV.204

 

Khoa Tai - Mũi - Họng

 

 

 

73

Phương pháp Proetz

Lần

20.000

XV.B.139

 

Răng - Hàm - Mặt

 

 

 

74

Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn có gây tê

Lần

140.000

XVI.B.337

75

Nhổ răng vĩnh viễn lung lay

Lần

35.000

XVI.A.204

76

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội

Lần

350.000

XVI.A.50

77

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam

Lần

200.000

XVI.A.69

78

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement

Lần

200.000

XVI.A.70

79

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite

Lần

200.000

XVI.A.68

80

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite (đắp cả mặt răng)

Lần

350.000

XVI.A.68

81

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite (trám kín lỗ sâu răng cối)

Lần

300.000

XVI.A.68

82

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite (trám kín lỗ sâu răng cửa)

Lần

200.000

XVI.A.68

83

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite (trám kín lỗ sâu răng nanh)

Lần

200.000

XVI.A.68

 

Xét nghiệm

 

 

 

84

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở)

Lần

40.000

XX.120

85

Thời gian máu đông

Lần

6.000

 

86

Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường, vi khuẩn kháng thuốc định tính

Lần

140.000

XXIV.3,6

87

Thời gian prothrombin

Lần

28.000

XXII.A.1

88

Định nhóm máu hệ ABO (kỹ thuật phiến đá)

Lần

8.000

XXII.D.280

89

Định nhóm máu hệ Rh (D) (kỹ thuật phiến đá)

Lần

11.000

XXII.D.292

90

Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng máy đếm laser)

Lần

12.000

XXII HH 164

91

Helicobacter pylori Ab test nhanh

Lần

45.000

XXIV.A.6

92

Dengue virus NS1Ag/IgM/IgG test nhanh

Lần

109.000

XXIV.A.4

93

Định lượng Ethanol (cồn)

Lần

50.000

XXIII.A.60

94

HPV PCR

Lần

270.000

XXIV.B.7

95

Trứng giun soi tập trung

Lần

13.000

XXII HH 268

96

Streptococcus pyogenes ASO

Lần

22.000

XXIV Vi sinh-94

97

AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen

Lần

14.000

XXIV.17

98

Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường

Lần

50.000

XXIV.3

99

Vi khuẩn test nhanh

Lần

43.000

XXIV.2

100

Toxocara (Giun đũa chó, mèo) Ab miễn dịch bán tự động

Lần

17.000

XXIV.278

101

MTB TQ plus Real time kit

Lần

150.000

 

102

Denge virus PCR

Lần

80.000

XXIV Vi sinh -183

103

Định lượng Free bHCG

Lần

80.000

 

104

Định lượng yếu tố HMWK, yếu tố pre-kalikrein

Lần

35.000

XXIII SH-75,76

105

Fasciola (Sán lá gan lớn) Ab miễn dịch tự động/ bán tự động

Lần

90.000

XXIV.C.2

106

HAV Ab test nhanh

Lần

70.000

XXIV.B.2

107

HBeAb test nhanh/HBeAg test nhanh/HBcAb test nhanh

Lần

30.000

XXIV.B.2

108

Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol)

Lần

100.000

XXIII.A.84

109

HEV Ab test nhanh

Lần

70.000

XXIV.B.2

110

Neisseria gonorrhoeae nhuộm soi

Lần

16.000

XXIV.A.4

111

Mycobacterium tuberculosis Real-time PCR

Lần

200.000

XXIV.A.2

112

Rubella virus IgM/IgG miễn dịch tự động

Lần

40.000

XXIV.B.7

113

Dengue virus IgM/IgG test nhanh

Lần

80.000

XXIV.B.4

114

Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) Ag test nhanh

Lần

40.000

XXIV.291

115

Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) bằng phương pháp thủ công

Lần

7.000

XXII.C.152

116

Các chất dịch khác của cơ thể

Lần

50.000

 

117

Ký sinh trùng trong phân, soi tươi

Lần

8.000

XXIV 47-53

118

Xét nghiệm tế bào học bằng phương pháp nhuộm thường qui (tinh dịch đồ)

Lần

55.000

XXV.89

119

Đo mật độ xương bằng máy siêu âm

Lần

35.000

XXI 101

120

Phẫu thuật thẩm mỹ cơ quan sinh dục ngoài nữ

Lần

300.000

XXVIII.E.485

121

Mycobacterium tuberculosis Mantoux

Lần

30.000

XXIV.A.2

122

Định tính Heroin (test nhanh)

Lần

35.000

XXIII.B.196

123

Treponema pallidum test nhanh

Lần

42.000

XXIV.A.6

 

Chuyên khoa da liễu (dịch vụ tự chọn)

Lần

 

 

124

Điều trị bằng Ion tĩnh điện

Lần

220.000

XVII.28

125

Điều trị chứng rậm lông bằng IPL

Lần

1.900.000

V Da liễu 35

126

Triệt lông hai cẳng chân lần 2

Lần

1.400.000

 

127

Triệt lông hai cẳng chân lần 3

Lần

1.000.000

 

128

Triệt lông hai đùi lần 1

Lần

2.500.000

 

129

Triệt lông hai đùi lần 2

Lần

1.800.000

 

130

Triệt lông hai đùi lần 3

Lần

1.400.000

 

131

Triệt lông hai cẳng tay, ngực lần 1

Lần

1.400.000

 

132

Triệt lông hai cẳng tay, ngực lần 2

Lần

980.000

 

133

Triệt lông hai cẳng tay, ngực lần 3

Lần

800.000

 

134

Triệt lông bẹn, nách, cằm lần 1

Lần

800.000

 

135

Triệt lông bẹn, nách, cằm lần 2

Lần

600.000

 

136

Triệt lông bẹn, nách, cằm lần 3

Lần

410.000

 

137

Triệt lông mép lần 1

Lần

420.000

 

138

Triệt lông mép lần 2

Lần

300.000

 

139

Triệt lông mép lần 3

Lần

270.000

 

140

Triệt lông đường giữa bụng lần 1

Lần

800.000

 

141

Triệt lông đường giữa bụng lần 2

Lần

600.000

 

142

Triệt lông đường giữa bụng lần 3

Lần

400.000

 

143

Chữa xạm da, tàn nhang, đồi mồi lần 1

Lần

360.000

 

144

Chữa xạm da, tàn nhang, đồi mồi lần 2

Lần

270.000

 

145

Chữa xạm da, tàn nhang, đồi mồi lần 3

Lần

260.000

 

146

Trẻ hóa da, lổ chân lông to, mụn trứng cá lần 1

Lần

1.400.000

 

147

Trẻ hóa da, lổ chân lông to, mụn trứng cá lần 2

Lần

980.000

 

148

Trẻ hóa da, lổ chân lông to, mụn trứng cá lần 3

Lần

790.000

 

149

Chăm sóc da thường

Lần

62.400

 

150

Chiếu đèn LED

Lần

60.000

 

151

Chăm sóc da trọn gói

Lần

112.000

 

152

Chữa đồi mồi, đốm nâu bằng dịch vụ kỹ thuật cao RUBY - QS diện tích từ 5cm2 trở xuống

Lần

392.000

 

153

Chữa đồi mồi, đốm nâu bằng dịch vụ kỹ thuật cao RUBY - QS diện tích từ 5 - 10cm2

Lần

640.000

 

154

Chữa tàn nhang bằng dịch vụ kỹ thuật cao RUBY - QS diện tích từ 10 - 20cm2

Lần

960.000

 

155

Chữa tàn nhang bằng dịch vụ kỹ thuật cao RUBY-QS diện tích từ trên 20cm2

Lần

1.200.000

 

 

Dịch vụ khác

 

 

 

156

Sổ y bạ (giá Sổ Y bạ được tính theo giá thực tế mua theo quy định hiện hành và Thủ trưởng các đơn vị chịu trách nhiệm về giá cũng như quyết định mua sắm của đơn vị mình)

 

 

 

157

Dọn vệ sinh sau mổ tử thi

Lần

95.000

 

158

Lưu xác phòng lạnh (ngày)

Lần

100.000

 

159

Lưu xác tủ lạnh (giờ)

Lần

30.000

 

160

Tiêm trong da, dưới da, bắp thịt

Lần

3.000

III Nhi 2387-2389

161

Tiêm tĩnh mạch

Lần

4.000

III Nhi 2390

162

Truyền tĩnh mạch

Lần

10.000

III Nhi 2391

 

Phần G: Khung giưng dch v theo yêu cu

 

 

 

 

Giường loại 1 (có máy lạnh): 02 giường/phòng

 

 

 

163

Bệnh viện hạng II

Ngày/giường

200.000

 

164

Bệnh viện hạng III

Ngày/giường

160.000

 

 

Giường loại 1 (có máy lạnh): 03 giường/phòng

 

 

 

165

Bệnh viện hạng II

Ngày/giường

170.000

 

166

Bệnh viện hạng III

Ngày/giường

130.000

 

 

Giường loại 2 (không có máy lạnh): 02 giường/phòng

 

 

 

167

Bệnh viện hạng II

Ngày/giường

170.000

 

168

Bệnh viện hạng III

Ngày/giường

130.000

 

 

Giường loại 2 (không có máy lạnh): 03 giường/phòng

 

 

 

169

Bệnh viện hạng II

Ngày/giường

150.000

 

170

Bệnh viện hạng III

Ngày/giường

120.000

 

*Ghi chú:

Dịch vụ phòng tự chọn: tính từ bệnh nhân vào đến lúc bệnh nhân ra, 01 ngày tính đủ 24 giờ, nếu lẻ giờ thì ≤ 6 giờ tính ½ ngày,> 6 giờ tính đủ 1 ngày.

 

Phụ lục số VI

ĐỊNH MỨC CỰ LY CHUYỂN VIỆN CẤP CỨU BỆNH NHÂN

Stt

Cự ly

Khoảng cách (km)

Ghi chú

1

Từ các Bệnh viện tại thành phố Phan Thiết đến thành phố Hồ Chí Minh

400

Cả đi và về

2

Từ Bệnh viện ĐKKV phía Bắc đến TP. HCM

535

nt

3

Từ Bệnh viện ĐKKV phía Nam đến TP. HCM

290

nt

4

Từ Bệnh viện Tánh Linh đến TP. HCM

360

nt

5

Từ Bệnh viện La Gi đến TP. HCM

346

nt

6

Từ Bệnh viện Hàm Tân đến TP. HCM

312

nt

7

Từ Bệnh viện Hàm Thuận Nam đến TP. HCM

346

nt

8

Từ Bệnh viện Hàm Thuận Bắc đến TP. HCM

426

nt

9

Từ Bệnh viện Tuy Phong đến TP. HCM

584

nt

10

Từ Phòng khám Mũi Né - Phan Thiết đến TP. HCM

444

nt

11

Từ Bệnh viện Tuy Phong đến Bệnh viện ĐK tỉnh

184

nt

12

Từ Bệnh viện Hàm Thuận Bắc đến Bệnh viện ĐK tỉnh

26

nt

13

Từ Bệnh viện Hàm Tân đến Bệnh viện ĐK tỉnh

94

nt

14

Từ Bệnh viện La Gi đến Bệnh viện ĐK tỉnh

124

nt

15

Từ Bệnh viện Tánh Linh đến Bệnh viện ĐK tỉnh

188

nt

16

Từ Bệnh viện ĐKKV phía Bắc đến Bệnh viện ĐK tỉnh

134

nt

17

Từ Bệnh viện ĐKKV phía Nam đến Bệnh viện ĐK tỉnh

242

nt

18

Từ Phòng khám Mũi Né đến Bệnh viện ĐK tỉnh

50

nt

19

Từ Phòng khám Mũi Né đến Bệnh viện Phan Thiết

46

nt

20

Từ Phòng khám Phú Long đến Bệnh viện Hàm Thuận Bắc

24

nt

21

Từ Phòng khám Đông Giang đến Bệnh viện Hàm Thuận Bắc

72

nt

22

Từ Phòng khám Tân Thuận đến Bệnh viện Hàm Thuận Nam

20

nt

23

Từ Phòng khám Hàm Cần đến Bệnh viện Hàm Thuận Nam

76

nt

24

Từ Phòng khám Tân Minh đến Bệnh viện Hàm Tân

24

nt

25

Từ Phòng khám Bắc Ruộng đến Bệnh viện Tánh Linh

50

nt

26

Từ Phòng khám Trà Tân đến Bệnh viện ĐKKV phía Nam

30

nt

27

Từ Phòng khám Mê Pu đến Bệnh viện ĐKKV phía Nam

30

nt

28

Từ Phòng khám Phan Rí Cửa đến Bệnh viện Tuy Phong

38

nt

29

Từ Phòng khám Phan Rí Cửa đến Bệnh viện ĐKKV phía Bắc

16

nt

30

Từ Bệnh viện Tuy Phong đến Bệnh viện ĐKKV phía Bắc

54

nt

31

Từ Bệnh viện Tánh Linh đến Bệnh viện ĐKKV phía Nam

56

nt

32

Từ Bệnh viện Lao và bệnh phổi đến Bệnh viện ĐK tỉnh

6

nt

33

Từ Bệnh viện Phan Thiết đến Bệnh viện ĐK tỉnh

4

nt

34

Từ Bệnh viện YHCT đến Bệnh viện ĐK tỉnh

9

nt

35

Từ Bệnh viện Hàm Thuận Nam đến Bệnh viện ĐK tỉnh

54

nt

36

Từ Phòng khám Phú Long đến Bệnh viện ĐK tỉnh

18

nt

37

Từ Bệnh viện Quân dân y Phú Quý đến Bệnh viện Đa khoa tỉnh

 

 

 

- Tiền vé tàu chuyển viện từ Cảng Phú Quý đến Cảng Phan Thiết và ngược lại

 

Tính theo giá vé UBND tỉnh quy định

 

- Phụ cấp lưu trú và công tác phí

 

Thực hiện theo quy định hiện hành của UBND tỉnh và Quy chế chi tiêu nội bộ của đơn vị

* Ghi chú: mức thu chuyển bệnh nhân cấp cứu từ Cảng Phan Thiết đến Bệnh viện Đa khoa tỉnh (đối với bệnh nhân chuyển viện cấp cứu từ Bệnh viện Quân dân y Phú Quý đến Bệnh viện Đa khoa tỉnh) là 60.000 đồng/người.

1. Cách tính mức thu chuyển viện cấp cứu bệnh nhân:

Mức thu dịch vụ chuyển viện

=

Khoảng cách từ nơi đi tới nơi đến và ngược lại

X

Định mức xăng dầu

X

Giá xăng, dầu tại thời điểm

+

Công tác phí 01 lái xe và 01 cán bộ y tế

2. Cách tính thu dịch vụ chuyển xác theo yêu cầu:

Mức thu dịch vụ chuyển xác theo yêu cầu

=

Khoảng cách từ nơi đi tới nơi đến và ngược lại

X

Định mức xăng dầu

X

Giá xăng, dầu tại thời điểm

+

Công tác phí 01 lái xe và 01 cán bộ y tế

+

Thuế GTGT & TNDN phải nộp

* Thuế GTGT & Thuế TNDN = tổng chi phí trong {} nhân với tỷ lệ quy định hiện hành của cơ quan thuế.

Trong đó:

- Đối với dịch vụ chuyển viện, khoảng cách từ nơi đi - nơi đến: áp dụng cự ly chuyển viện tại Bảng trên (trừ trường hợp chuyển viện của Phú Quý);

- Đối với dịch vụ chuyển viện, khoảng cách từ nơi đi - nơi đến: áp dụng theo quy định về khoảng cách của Luật Đường bộ Việt Nam;

- Định mức xăng, dầu: theo quy định hiện hành của Ủy ban nhân dân tỉnh tại thời điểm thanh toán;

- Giá xăng, dầu: theo giá thực tế tại thời điểm chuyển viện, chuyển xác;

- Công tác phí: thực hiện theo quy định hiện hành của Ủy ban nhân dân tỉnh và Quy chế chi tiêu nội bộ./.

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 53/2014/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu53/2014/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành16/12/2014
Ngày hiệu lực26/12/2014
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThể thao - Y tế
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 29/07/2016
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 53/2014/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 53/2014/QĐ-UBND Giá thu dịch vụ khám chữa bệnh trong cơ sở khám chữa bệnh tỉnh Bình Thuận


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản bị đính chính

        Văn bản được hướng dẫn

          Văn bản đính chính

            Văn bản hiện thời

            Quyết định 53/2014/QĐ-UBND Giá thu dịch vụ khám chữa bệnh trong cơ sở khám chữa bệnh tỉnh Bình Thuận
            Loại văn bảnQuyết định
            Số hiệu53/2014/QĐ-UBND
            Cơ quan ban hànhTỉnh Bình Thuận
            Người kýLê Tiến Phương
            Ngày ban hành16/12/2014
            Ngày hiệu lực26/12/2014
            Ngày công báo...
            Số công báo
            Lĩnh vựcThể thao - Y tế
            Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 29/07/2016
            Cập nhật7 năm trước

            Văn bản hướng dẫn

              Văn bản được hợp nhất

                Văn bản gốc Quyết định 53/2014/QĐ-UBND Giá thu dịch vụ khám chữa bệnh trong cơ sở khám chữa bệnh tỉnh Bình Thuận

                Lịch sử hiệu lực Quyết định 53/2014/QĐ-UBND Giá thu dịch vụ khám chữa bệnh trong cơ sở khám chữa bệnh tỉnh Bình Thuận