Quyết định 880/2006/QĐ-CTN

Quyết định 880/2006/QĐ-CTN về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 880/2006/QĐ-CTN cho thôi quốc tịch Việt Nam


CHỦ TỊCH NƯỚC
******

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
******

Số: 880/2006/QĐ-CTN

Hà Nội, ngày 02 tháng 8 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM

CHỦ TỊCH NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Căn cứ Điều 103 và Điều 106 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 của Quốc hội khóa X, kỳ họp thứ 10;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam 1998;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 87/TTr-CP ngày 06/6/2006 và Tờ trình số 90/TTr-CP ngày 22/6/2006,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 49 công dân hiện đang cư trứ tại Việt Nam (có tên trong danh sách kèm theo).

Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.

Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và những công dân có tên trong danh sách tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM




Nguyễn Minh Triết

 

 

 


DANH SÁCH

CÔNG DÂN ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 880/2006/QĐ-CTN ngày 02 tháng 8 năm 2006 của Chủ tịch nước)

1. Vương Chí Cường, sinh ngày 02/6/1981 tại thành phố Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: 15/10/9 Nguyễn Ngọc Lộc, phường 14, quận 10, TP. Hồ Chí Minh.

2. Lim Tuấn Ba, sinh ngày 07/8/1986 tại thành phố Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: 336 Hùng Vương, phường 15, quận 5, TP. Hồ Chí Minh.

3. Lâm Sỹ Kiệt, sinh ngày 06/06/1956 tại Trung Quốc

Hiện trú tại: 169/8 Gia Phú, phường 1, quận 6, thành phố Hồ Chí Minh.

4. Khổng Khánh Hương, sinh ngày 07/4/1979 tại thành phố Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: 283/10 Hàn Hải Nguyên, phường 2, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh.

5. Lý Lệ Phương, sinh ngày 07/02/1984 tại thành phố Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: 140/72 Hàn Hải Nguyên, phường 8, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh.

6. Vương Chí Thanh, sinh ngày 18/10/1983 tại thành phố Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: 15/10/9 Nguyễn Ngọc Lộc, phường 14, quận 10, TP. Hồ Chí Minh.

7. Vòng Bá Quyền, sinh ngày 29/8/1958 tại Bình Thuận

Hiện trú tại: 31/M Lạc Long Quân, phường Phú Trung, quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh.

8. Vòng Lục Múi, sinh ngày 17/3/1989 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: 31/M Lạc Long Quân, phường Phú Trung, quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh.

9. Vòng Say Cẩm, sinh ngày 19/5/1995 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: 31/M Lạc Long Quân, phường Phú Trung, quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh.

10. Vòng Mỹ Linh, sinh ngày 12/5/1990 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: 31/M Lạc Long Quân, phường Phú Trung, quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh.

11. Vòng Say Hấm, sinh ngày 15/3/1992 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: 31/M Lạc Long Quân, phường Phú Trung, quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh.

12. Huỳnh Thị Thu Hiền, sinh ngày 16/9/1973 tại thành phố Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: số 9, đường 7, phường 10, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh.

13. Lương Trí Hào, sinh ngày 14/3/1987 tại thành phố Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: 303 lô F, chung cư Nguyễn Trãi, phường 8, quận 5, thành phố Hồ Chí Minh.

14. San Xi Fu, sinh ngày 17/4/1976 tại thành phố Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: 400/25 Tùng Thiện Vương, phường 13, quận 8, thành phố Hồ Chí Minh.

15. Khổng Thi Cường, sinh ngày 18/4/1987 tại thành phố Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: 230/10 Hàn Hải Nguyên, phường 2, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh.

16. Huỳnh Mỹ Phượng, sinh ngày 16/6/1981 tại thành phố Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: 327/3/8 khu phố 6, phường An Lạc A, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh.

17. Lương Cẩm Xán, sinh ngày 06/9/1988 tại thành phố Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: 106 Trần Quý, phường 6, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh.

18. Lý Thế Châu, sinh ngày 16/7/1982 tại thành phố Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: 80A Thái Phiên, phường 2, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh.

19. Lý Thanh Hoàng, sinh ngày 16/7/1980 tại thành phố Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: 64 Thái Phiên, phường 2, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh.

20. Trần Thục Uyên, sinh ngày 22/7/1985 tại thành phố Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: 29/7A Bùi Thế Mỹ, phường Hiệp Tân, quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh.

21. San Xi Kuei, sinh ngày 06/12/1997 tại thành phố Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: 400/25 Tùng Thiện Vương, phường 13, quận 8, thành phố Hồ Chí Minh.

22. Lý Thế Vinh, sinh ngày 06/02/1978 tại thành phố Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: 80A Thái Phiên, phường 2, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh.

23. Lý Thi Văn, sinh ngày 13/01/1987 tại thành phố Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: 140/72 Hàn Hải Nguyên, phường 8, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh.

24. Lý Thế Nghi, sinh ngày 14/5/1978 tại thành phố Hồ Chí Minh

Hiện trú tại; 42/52 Huỳnh Thiện Lộc, phường Hòa Thạnh, quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh.

25. Chí Dần Ốn, sinh ngày 28/9/1985 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: số 8B, phố 4, ấp 4, xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai.

26. Đỗ Ngọc Huệ, sinh ngày 10/02/1980 tại Đồng Nai

Hộ khẩu thường trú: ấp 1, xã Phước Bình, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai.

27. Một Tư Liên, sinh ngày 29/8/1974 tại Lâm Đồng

Hiện trú tại: ấp 4, xã Phú Tân, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai.

28. Chương Nhục Chánh, sinh ngày 26/9/1977 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: 148, khóm 3, khu 6, thị trấn Tân Phú, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai.

29. Chương Sy Múi, sinh ngày 15/9/1975 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: 148, khóm 3, khu 6, thị trấn Tân Phú, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai.

30. Lìu Sỳ Phồng, sinh ngày 12/3/1987 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: số 62, phố 3, ấp 3, xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai.

31. Hà Nà Cú, sinh ngày 13/3/1973 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: số 41, phố 2, ấp 1, xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai.

32. Sín Nàm Sáng, sinh ngày 13/10/1974 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: số 51, phố 2, ấp 3, xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai.

33. Sín Cún Sáng, sng 14/4/1973 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: số 51, phố 2, ấp 3, xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai.

34. Lục Vĩnh Khải, sinh ngày 26/8/1963 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: số 62, phố 2, ấp 3, xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai.

35. Lìu Nhì Múi, sinh ngày 24/01/1989 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: số 62, phố 2, ấp 3, xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai.

36. Sầu Sau Chắn, sinh ngày 24/01/1989 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: số 49, phố 3, ấp 3, xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai.

37. Mồng Phát Anh, sinh ngày 24/02/1968 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: số 33, phố 3, ấp 3, xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai.

38. Hà Ửng Múi, sinh ngày 01/02/1975 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: số 36, phố 1, ấp 1, xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai.

39. Ừng Cỏng Liền, sinh ngày 12/8/1979 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: số 8, khóm 1, khu 6, thị trấn Tân Phú, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai.

40. Hà Si Múi, sinh ngày 13/4/1974 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: số 56, phố 5, ấp 2, xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai.

41. Lục Cẩu, sinh ngày 08/01/1960 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: số 4, phố 2, ấp 2, xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai.

42. Phồng Phềnh, sinh ngày 11/01/1969 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: số 355, khu 7, ấp Hiệp Quyết, thị trấn Định Quán, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai.

43. Sầu Mình Múi, sinh ngày 21/7/1975 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: số 31, phố 5, ấp 4, xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai.

44. Sú Si Múi, sinh ngày 17/9/1963 tại Đồng Nai

Hiện trú tại; số 71, phố 1, ấp 4, xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai.

45. Mông Phát Trinh, sinh ngày 22/3/1964 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: số 8, phố 4, ấp 4, xã Phú Hoa, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai.

46. Hà Thi Kim Hoa, sinh ngày 07/11/1964 tại Hòa Bình

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: tổ 4, phường Tân Thịnh, thị xã Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình.

47. Luo Fang Zheng, sinh ngày 26/3/2004 tại Đà Nẵng

Hiện trú tại: tổ 3, phường An Hải Tây, quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng.

48. Tep Kim Loan, sinh ngày 10/4/1958 tại thành phố Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: 19 Nguyễn Đình Chiểu, quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội.

49. Võ Thị Thanh Huệ, sinh ngày 24/5/1981

Hiện trú tại: số 470, ấp Tân An, xã Bình Thạnh Trung, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp./.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 880/2006/QĐ-CTN

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu880/2006/QĐ-CTN
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành02/08/2006
Ngày hiệu lực02/08/2006
Ngày công báo08/08/2006
Số công báoTừ số 3 đến số 4
Lĩnh vựcQuyền dân sự
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật18 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 880/2006/QĐ-CTN

Lược đồ Quyết định 880/2006/QĐ-CTN cho thôi quốc tịch Việt Nam


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 880/2006/QĐ-CTN cho thôi quốc tịch Việt Nam
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu880/2006/QĐ-CTN
                Cơ quan ban hànhChủ tịch nước
                Người kýNguyễn Minh Triết
                Ngày ban hành02/08/2006
                Ngày hiệu lực02/08/2006
                Ngày công báo08/08/2006
                Số công báoTừ số 3 đến số 4
                Lĩnh vựcQuyền dân sự
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật18 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 880/2006/QĐ-CTN cho thôi quốc tịch Việt Nam

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 880/2006/QĐ-CTN cho thôi quốc tịch Việt Nam

                        • 02/08/2006

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 08/08/2006

                          Văn bản được đăng công báo

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 02/08/2006

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực