Văn bản khác 228/KH-UBND

Kế hoạch 228/KH-UBND triển khai phần mềm một cửa điện tử tích hợp dịch vụ công trực tuyến giai đoạn 2, năm 2016 trên địa bàn tỉnh Lào Cai

Nội dung toàn văn Kế hoạch 228/KH-UBND triển khai phần mềm một cửa điện tử tích hợp dịch vụ công trực tuyến Lào Cai 2016


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
LÀO CAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 228/QĐ-UBND

Lào Cai, ngày 19 tháng 08 năm 2016

 

KẾ HOẠCH

TRIỂN KHAI PHẦN MỀM MỘT CỬA ĐIỆN TỬ TÍCH HỢP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN GIAI ĐOẠN 2, NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Kế hoạch số 279/KH-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Lào Cai ban hành kế hoạch phát triển CNTT, xây dựng chính quyền điện tử và đảm bảo an toàn thông tin tỉnh Lào Cai giai đoạn 2016-2020 và năm 2016; căn cứ kết quả thực hiện Kế hoạch số 36/KH-UBND ngày 5/2/2016 của UBND tỉnh Lào Cai về việc triển khai thí điểm bộ phần mềm chính quyền điện tử do Tập đoàn VNPT cung cấp, UBND tỉnh Lào Cai ban hành kế hoạch triển khai nhân rộng phần mềm một cửa liên thông điện tử (VNPT-iGate) tích hợp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh với những nội dung sau:

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU

1. Mục đích:

Triển khai nhân rộng phần mềm một cửa liên thông điện tử (VNPT-iGate) cho các đơn vị, địa phương, đồng thời tích hợp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 trong nhóm triển khai 44 danh mục dịch vụ công theo yêu cầu của Văn phòng Chính phủ.

Giải quyết các thủ tục hành chính (TTHC) trực tiếp hoặc liên thông giữa các cấp, các ngành thông qua phần mềm và công khai tiến độ giải quyết TTHC của các đơn vị, địa phương trên Cổng TTĐT Chính phủ.

2. Yêu cầu:

Các đơn vị, địa phương trong phạm vi triển khai phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị cung cấp dịch vụ (VNPT Lào Cai) trong quá trình thực hiện, đồng thời cử cán bộ đầu mối và chỉ đạo các bộ phận chuyên môn có liên quan phối hợp phục vụ cho công tác khảo sát, cài đặt, cấu hình các TTHC, dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 và tổ chức hướng dẫn sử dụng phần mềm.

II. NỘI DUNG

1. Phạm vi triển khai:

Tại 22 sở, ban, ngành cùng các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh có thực hiện giải quyết các TTHC, 09 huyện, thành phố và 37 xã, phường, thị trấn của tỉnh.

2. Nội dung, lộ trình triển khai:

- Đối với các đơn vị đã triển khai thí điểm phần mềm (giai đoạn 1):

+ Quán triệt cán bộ, công chức tích cực sử dụng phần mềm một cửa liên thông điện tử trong cơ quan, đơn vị, địa phương mình.

+ Tiếp tục rà soát và cập nhật đầy đủ các TTHC lên phần mềm;

+ Định kỳ hằng tháng báo cáo UBND tỉnh về kết quả sử dụng qua Sở Thông tin và Truyền thông (để tổng hợp, báo cáo chung).

- Đi với các đơn vị triển khai tiếp trong giai đoạn 2 và tích hợp với 44 danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4:

+ Khảo sát, thu thập thông tin về hiện trạng hạ tầng, quy trình nghiệp vụ, danh mục TTHC,... (theo mẫu phiếu khảo sát đính kèm).

+ Các đơn vị, địa phương chỉ đạo cán bộ làm đầu mối và các bộ phận có liên quan nghiên cứu trước mẫu phiếu khảo sát để cung cấp thông tin theo yêu cầu; đồng thời cung cấp đầy đủ các văn bản, Quyết định, Thông tư,... có liên quan đến từng TTHC, quy trình thực hiện TTHC tại đơn vị, địa phương minh.

+ Đơn vị triển khai tiến hành cài đặt, cấu hình TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên phần mềm; cấu hình 44 danh mục dịch vụ công mức độ 3, 4 trên phần mềm và tích hợp với Cổng TTĐT Chính phủ để công khai tiến độ giải quyết TTHC; tổ chức đào tạo hướng dẫn sử dụng phần mềm.

(có danh sách đơn vị và lộ trình triển khai chi tiết kèm theo)

III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

1. Sở Thông tin và Truyền thông:

- Chủ trì, phối hợp với VNPT Lào Cai, Sở Nội vụ, Văn phòng UBND tỉnh triển khai thực hiện các nội dung của kế hoạch này.

- Tổ chức giám sát, đánh giá kết quả triển khai hệ thống dịch vụ công trực tuyến tích hợp với phần mềm một cửa liên thông điện tử (VNPT-iGate) tại các đơn vị, địa phương.

- Phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh và đơn vị triển khai liên kết hệ thống dịch vụ công trực tuyến trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh.

- Tổng hợp, báo cáo kết quả triển khai và các đề xuất, kiến nghị về UBND tỉnh.

2. S Nội vụ:

- Chủ trì hướng dẫn, đôn đốc các đơn vị, địa phương ban hành quy định danh mục TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông để chuẩn hóa cập nhật vào phần mềm.

- Phối hợp với sở Thông tin và Truyền thông theo dõi công tác triển khai phần mềm một cửa liên thông điện tử (VNPT-iGate) tại các đơn vị, địa phương.

3. Văn phòng UBND tỉnh:

- Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông có cơ chế để các cơ quan, đơn vị triển khai sử dụng hiệu quả hệ thống một cửa điện tử - dịch vụ công trực tuyến.

- Triển khai liên kết hệ thống dịch vụ công trực tuyến trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh.

4. Công an tỉnh, Cục Thuế tỉnh, Kho bạc Nhà nước tỉnh:

- Phối hợp với đơn vị triển khai thực hiện liên thông các TTHC có liên quan đến lĩnh, vực ngành quản lý.

- Phối hợp xây dựng Quy chế phối hợp và thực hiện kết nối liên thông với các đơn vị, địa phương có khả năng kết nối liên thông trên hệ thống phần mềm một cửa liên thông điện tử.

5. Các đơn vị tham gia triển khai:

- Cử cán bộ làm đầu mối và chỉ đạo các bộ phận có liên quan chủ động rà soát danh mục và quy trình TTHC, cung cấp đầy đủ thông tin theo phiếu khảo sát, bố trí cán bộ đúng thành phần tham gia đầy đủ khóa đào tạo, hướng dẫn sử dụng phần mềm.

- Triển khai ứng dụng phần mềm dịch vụ công trực tuyến tích hợp với phần mềm một cửa liên thông điện tử (VNPT-iGate) trong công tác giải quyết TTHC tại đơn vị, địa phương và công khai tiến độ trên Cổng TTĐT của Chính phủ.

- Phối hợp thực hiện liên thông trên phần mềm giữa các cơ quan, đơn vị trong và ngoài hệ thống.

- Chủ động rà soát, đề xuất bổ sung trang thiết bị đu cuối phục vụ cho triển khai ứng dụng phần mềm hiệu quả.

- Riêng các đơn vị tham gia thí điểm sử dụng phần mềm tại giai đoạn 1 tiếp tục tập trung chỉ đạo sử dụng có hiệu phần mềm đã cài đặt, phối hợp với đơn vị triển khai rà soát, bổ sung, sửa đổi các TTHC trên phần mềm và đề xuất triển khai cung cấp dịch vụ công trực tuyến của đơn vị mình.

6. VNPT Lào Cai:

- Chủ động triển khai các nội dung của kế hoạch này, báo cáo thường xuyên tiến độ thực hiện về Sở Thông tin và Truyền thông hàng tuần.

- Tiếp tục hoàn thiện các chức năng của phần mềm một cửa điện tử - dịch vụ công trực tuyến theo biên bản làm việc với Sở Thông tin và Truyền thông ngày 05/8/2016; thời gian hoàn thành trước ngày 15/9/2016.

- Chủ động thu thập đầy đủ thông tin từ các đơn vị và các đơn vị trực thuộc, tránh bỏ sót các đơn vị trực thuộc các sở, ban, ngành có thực hiện xử lý TTHC.

- Cử cán bộ có kinh nghiệm thực hiện công tác khảo sát trực tiếp và phối hợp với bộ phận chuyên môn của Sở Thông tin và Truyền thông, bộ phận liên quan của các đơn vị, địa phương triển khai thu thập thông tin, cài đặt, cấu hình quy trình TTHC, tổ chức đào tạo, hướng dẫn, hỗ trợ sử dụng phần mềm.

- Bố trí nhân lực đảm bảo tham gia triển khai đúng tiến độ các nội dung của kế hoạch. Thực hiện song song giữa công tác khảo sát với công tác triển khai cài đặt, cấu hình quy trình TTHC vào phần mềm.

- Chuẩn bị các điều kiện, đề xuất giải pháp kết nối liên thông, công khai TTHC theo chỉ đạo của Chính phủ và UBND tỉnh.

Căn cứ nội dung kế hoạch này, các đơn vị, địa phương liên quan khẩn trương phối hợp thực hiện./.

 


Nơi nhận:
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành trực thuộc UBND tỉnh;
- Công an tỉnh, Cục Thuế tỉnh, Kho bạc NN tnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- Tập đoàn VNPT; VNPT Lào Cai;
- Báo Lào Cai, Đài PTTH tnh;
- Tạp chí Phan Xi Păng; Cổng TTĐT tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng;
- Lưu: VT, TH(Bích), TCHC(Đông), BBT(Linh), VX.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Võ Kim Cự

 


PHỤ LỤC 1

DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ, ĐỊA PHƯƠNG TRIỂN KHAI PHẦN MỀM VNPT-IGATE TÍCH HỢP DVC TRỰC TUYẾN
(Kèm theo Kế hoạch số 228/KH-UBND ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh Lào Cai)

TT

Đơn v, đa phương

Triển khai phần mềm một cửa điện tử

Triển khai hệ thống DVC trực tuyến

S lượng thủ tục thực hiện DVC trực tuyến

Thời gian khảo sát lấy thông tin TTHC

Ngày thực hiện khảo sát lấy thông tin

Thời gian triển khai phần mềm

Thi gian đào tạo, hướng dẫn sử dụng -

1

Sở Thông tin và Truyền thông

05

Đã thực hiện

24/8/2016 đến 16/9/2016

01/9/2016 đến 16/9/2016

2

Văn phòng UBND Tỉnh

05

Đã thực hiện

24/8/2016 đến 16/9/2016

01/9/2016 đến 16/9/2016

3

Sở Tài nguyên Môi trường và Văn phòng đăng ký đất đai

12

Đã thực hiện

24/8/2016 đến 16/9/2016

01/9/2016 đến 16/9/2016

4

Sở Xây dựng

11

Đã thực hiện

24/8/2016 đến 16/9/2016

01/9/2016 đến 20/9/2016

5

Sở Công thương

15

Đã thực hiện

24/8/2016 đến 16/9/2016

01/9/2016 đến 05/10/2016

6

Sở Giao thông vận tải

06

Đã thực hiện

24/8/2016 đến 16/9/2016

01/9/2016 đến 05/10/2016

7

Sở Tư pháp

05

Đã thực hiện

24/8/2016 đến 16/9/2016

01/9/2016 đến 05/10/2016

8

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

01

Đã thực hiện

24/8/2016 đến 16/9/2016

01/9/2016 đến 10/10/2016

9

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

04

Đã thực hiện

24/8/2016 đến 16/9/2016

01/9/2016 đến 10/10/2016

10

Ban quản lý khu kinh tế

06

Đã thực hiện

24/8/2016 đến 16/9/2016

01/9/2016 đến 05/11/2016

11

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

07

Đã thực hiện

24/8/2016 đến 16/9/2016

01/9/2016 đến 16/9/2016

12

S Y tế

13

Đã thực hiện

24/8/2016 đến 16/9/2016

01/9/2016 đến 15/10/2016

13

Sở Tài chính

01

Đã thực hiện

24/8/2016 đến 16/9/2016

01/9/2016 đến 15/10/2016

14

UBND Thành phố Lào Cai và UBND 17 xã, phưng trực thuộc thành phố Lào Cai (khảo sát tại 5 điểm xã, phưng sau đó ly chung thông tin để triển khai, bao gồm Phường Lào Cai, Duyên Hải, Bình Minh, Thống Nhất và xã Vạn Hòa)

18

(16 thủ tục của UBND TP và 02 thủ tục của xã, phường)

Đã thực hiện

24/8/2016 đến 16/9/2016

01/9/2016 đến 20/9/2016

15

UBND huyện Bát Xát, UBND Thị trấn Bát Xát và Xã Quang Kim

18

Đã thực hiện

24/8/2016 đến 16/9/2016

01/9/2016 đến 05/10/2016

16

UBND huyện Sa Pa, UBND Thị trấn Sa Pa

18

Đã thực hiện

24/8/2016 đến 16/9/2016

01/9/2016 đến 05/10/2016

17

UBND huyện Bảo Thắng, UBND Thị trấn Phố Lu và xã Xuân Giao

18

Đã thực hiện

24/8/2016 đến 16/9/2016

01/9/2016 đến 05/10/2016

18

UBND huyện Văn Bàn, UBND Thị trấn Khánh Yên

18

Đã thực hiện

24/8/2016 đến 16/9/2016

01/9/2016 đến 05/11/2016

19

UBND huyện Bảo Yên, UBND Thị trấn Phố Ràng

18

Đã thực hiện

24/8/2016 đến 16/9/2016

01/9/2016 đến 20/10/2016

20

UBND huyện Bắc Hà, UBND Thị trấn Bắc Hà

18

Đã thực hiện

24/8/2016 đến 16/9/2016

01/9/2016 đến 05/11/2016

21

UBND huyện Si Ma Cai, UBND xã Si Ma Cai

18

Đã thực hiện

24/8/2016 đến 16/9/2016

01/9/2016 đến 05/11/2016

22

UBND huyện Mường Khương, UBND Thị trấn Mường Khương

18

Đã thực hiện

24/8/2016 đến 16/9/2016

01/9/2016 đến 05/11/2016

23

Sở Khoa học Công nghệ

Đơn vị đề xuất

8h00-11h00

22/08/2016

24/8/2016 đến 16/9/2016

01/9/2016 đến 16/9/2016

24

Sở Kế hoạch đầu tư

Đơn vị đề xuất

14h00-17h00

22/08/2016

24/8/2016 đến 16/9/2016

01/9/2016 đến 20/9/2016

25

Sở Ngoại vụ

Đơn vị đề xuất

8h00-11h00

23/08/2016

24/8/2016 đến 16/9/2016

01/9/2016 đến 05/11/2016

26

Sở Nội Vụ

Đơn vị đề xuất

14h00-17h00

23/08/2016

24/8/2016 đến 16/9/2016

01/9/2016 đến 05/10/2016

27

Sở Giáo dục Đào Tạo

Đơn vị đề xuất

8h00-11h00

24/08/2016

24/8/2016 đến 16/9/2016

01/9/2016 đến 05/10/2016

28

Thanh tra tỉnh

Đơn vị đề xuất

14h00-17h00

24/08/2016

24/8/2016 đến 16/9/2016

01/9/2016 đến 05/11/2016

29

Cục Thuế tỉnh

Đơn vị đề xuất

14h00-17h00

25/08/2016

24/8/2016 đến 16/9/2016

01/9/2016 đến 05/11/2016

30

Công an tỉnh

Đơn vị đề xuất

8h00-11h00

26/08/2016

24/8/2016 đến 16/9/2016

01/9/2016 đến 05/11/2016

31

Kho bạc nhà nước tỉnh

Đơn vị đề xuất

14h00-17h00

26/08/2016

24/8/2016 đến 16/9/2016

01/9/2016 đến 05/11/2016

 


PHỤ LỤC 2

DANH MỤC CÁC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN

(Kèm theo Kế hoạch số 228/KH-UBND ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh Lào Cai)

TT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan có thẩm quyền quyết định

A

CẤP TỈNH

 

 

I

Nhóm Đất đai, Xây dựng

 

 

1

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

Đất đai

 

1.1

Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

 

Văn phòng đăng ký đất đai

1.2

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

 

Sở Tài Nguyên và Môi Trường

2

Chuyển đổi mục đích sử dụng đất

 

 

2.1

Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với t chức

 

UBND tỉnh

2.2

Chuyển đi mục đích sử dụng đất không phải xin phép

 

Văn phòng đăng ký đất đai

3

Tặng, thừa kế, thế chấp, giao, cho thuê quyền sử dụng đất

 

 

3.1

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

 

Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng đăng ký đất đai

3.2

Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, quyền sử dụng đất đồng thi với tài sản gắn liền với đất hoặc quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

 

Sở Tài nguyên và Môi trường

4

Cấp giấy phép xây dụng

Xây dựng

Sở Xây dựng

4.1

Cấp lại giấy phép xây dựng

 

 

4.2

Cấp giấy phép di dời công trình

 

 

4.3

Điều chỉnh Giấy phép xây dựng công trình

 

 

4.4

Gia hạn giấy phép xây dựng công trình

 

 

4.5

Cấp giấy phép xây dựng trạm BTS loại I

 

 

4.6

Cấp giấy phép xây dựng trạm BTS loại II

 

 

5

Cấp phép quy hoạch xây dựng

Quy hoạch xây dựng

BQL Khu kinh tế

5.1

Thủ tục Điều chỉnh quy hoạch xây dựng cục bộ

 

 

5.3

Thủ tục Cấp chứng chỉ quy hoạch xây dựng

 

 

5.4

Thủ tục Giới thiệu địa điểm đất theo quy hoạch

 

 

5.5

Cấp lại chứng chỉ quy hoạch xây dựng

 

 

II

Doanh nghiệp

 

 

1

Đăng ký giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu

Thương mại

Sở Công thương

1.1

Cấp giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

 

 

1.2

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

 

 

1.3

Cấp lại giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

 

 

2

Đăng ký giấy phép kinh doanh buôn bán các sản phẩm rượu

Công nghiệp

Sở Công thương

2.1

Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô 3 triệu lít)

 

 

2.2

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/ năm)

 

 

2.3

Cấp lại giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô 3 triệu lít)

 

 

3

Cấp phép kinh doanh bán buôn thuốc lá

Thương mại

Sở Công thương

3.1

Cấp giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu

 

 

3.2

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu

 

 

3.3

Cấp lại giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu

 

 

3.4

Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

 

 

3.5

Cấp sửa đổi, b sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

 

 

3.6

Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuc lá

 

 

3.7

Thông báo hoạt động bán hàng đa cấp

 

 

3.8

Thông báo t chức hội nghị, hội thảo, đào tạo

 

 

3.9

Thông báo thực hiện chương trình khuyến mại

 

 

4

Cấp chứng nhận hành nghề kinh doanh lĩnh vực thú y

Chăn nuôi, Thú y

Sở Nông nghiệp PTNT

4.1

Cấp/cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y

 

 

5

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau quả, an toàn

Trồng trọt

Sở Nông nghiệp PTNT

5.1

Công nhn cây đầu dòng cây công nghiệp/cây ăn quả lâu năm

 

 

5.2

Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp/cây ăn quả lâu năm

 

 

5.3

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đi với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản

 

 

6

Cấp giấy chứng nhận kinh doanh thuốc

Dược

Sở Y tế

6.1

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc

 

 

6.2

Cấp b sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc

 

 

6.3

Cp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc

 

 

6.4

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc (do bị mất)

 

 

6.5

Cấp đổi Giấy chng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc

 

 

7

Cấp, đổi giấy phép kinh doanh vận tải

Vận tải

Sở Giao thông Vận tải

7.1

Cấp giấy phép kinh doanh vận tải

 

 

7.2

Cấp lại Giấy phép kinh doanh do thay đổi nội dung của Giấy phép kinh doanh

 

 

7.3

Cấp lại Giấy phép kinh doanh do hết hạn Giấy phép

 

 

7.4

Cấp lại giấy phép do Giấy phép kinh doanh bị mất hoặc bị hư hỏng

 

 

8

Cấp giấy chng nhận đầu tư

Đầu tư

UBND tỉnh

8.1

Thủ tục xin chủ trương đầu tư

 

 

8.2

Thủ tục xin điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư

 

 

8.3

Thủ tục chuyển nhượng dự án đầu tư

 

 

8.4

Thủ tục hoàn trả tiền ký gửi quỹ dự án đầu tư

 

 

III

Ngưi dân

 

 

1

Cấp phiếu lý lịch tư pháp

Hành chính Tư pháp

Sở Tư pháp

1.1

Cấp phiếu lý lịch tư pháp

 

 

1.2

Cấp phiếu lý lịch tư pháp trường hợp ủy quyền

 

 

2

Hộ tịch

 

 

2.1

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

 

 

3

Cấp đổi giấy phép lái xe

Quản lý người lái

Sở Giao thông Vận tải

3.1

Cấp lại giấy phép xe tập lái

 

 

3.2

Đổi giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải cấp

 

 

4

Đăng ký hành nghề luật sư

Bổ trợ Tư pháp

Sở Tư pháp

4.1

Thay đổi nội dung đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

 

 

4.2

Thay đi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

 

 

5

Cấp chứng chỉ hành nghề dược

Dược

Sở Y tế

5.1

Cấp mới Chng chỉ hành nghề Dược (đối với công dân Việt Nam)

 

 

5.2

Cấp đổi Chứng chỉ hành nghề Dược

 

 

5.3

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề Dược (do bị mất)

 

 

5.5

Cấp giấy phép LĐ cho LĐ là người nước ngoài làm việc tại Vit Nam

 

BQL Khu kinh tế

5.6

Cấp lại giấy phép LĐ cho LĐ là người nước ngoài làm việc tại Việt Nam

 

BQL Khu kinh tế

6

Cấp giấy chứng nhận, chứng chỉ hành nghề y tế tư nhân

Khám chữa bệnh

Sở Y tế

6.1

Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam

 

 

6.2

Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng chẩn trị y học c truyền

 

 

6.3

Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm

 

 

6.4

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả

 

 

6.5

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc

 

 

7

Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng

Quản lý hoạt động xây dựng

Sở Xây dựng

7.1

Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá hạng 2

 

 

7.2

Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá hạng 1

 

 

8

Cấp chứng chỉ hành nghề cho kỹ sư, kiến trúc sư

Quản lý hoạt động xây dựng

Sở Xây dựng

8.1

Cấp chứng chỉ hành nghề Kiến trúc sư, kỹ sư hoạt động xây dựng

 

 

8.2

Cấp lại chứng chỉ hành nghề Kiến trúc sư, kỹ sư hoạt động xây dựng

 

 

9

Cấp chng chỉ nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

Bảo vệ thực vật

Sở Nông nghiệp PTNT

9.1

Cấp chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

 

 

10

Cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình

Quản lý hoạt động XD

Sở Xây dựng

10.1

Cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình

 

 

IV

Giấy phép

 

 

1

Cấp giấy phép biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp

Văn hóa

Sở Văn hóa Thể thao - DL

1.1

Cấp giấy phép tổ chức mời tổ chức, cá nhân nước ngoài, cá nhân là người Việt Nam định cư ở nước ngoài vào Việt Nam biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang

 

 

1.2

Cấp giấy phép cho t chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các t chức thuộc địa phương

 

 

1.3

Giấy phép công diễn chương trình ca múa nhạc đối với các đơn vị nghệ thuật biểu diễn chuyên nghiệp; đơn vị tổ chức biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp công lập; đơn vị biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp của Hội nghề nghiệp; cơ sở đào tạo chuyên ngành nghệ thuật biểu diễn; đơn vị nghệ thuật và đơn vị tổ chức ngoài công lập và các tổ chức kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội thuộc địa phương.

 

 

2

Cấp phép bưu chính

Bưu chính Viễn thông

Sở Thông tin Truyền thông

2.1

Cấp giấy phép bưu chính (dịch vụ thư trong phạm vi nội tỉnh)

 

 

3

Cấp phép lao động cho người nước ngoài

Lao động tiền lương- BHXH

Sở Lao động TB-XH

3.1

Cấp lại giấy phép lao động cho lao động là người nước ngoài làm việc tại Việt Nam

 

 

4

Cấp phép lĩnh vực tài nguyên nước

Tài nguyên nước

Sở Tài nguyên Môi trường

4.1

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt, nước dưới đất, xả nước thải

 

Phòng QL tài nguyên nước - KKTV

4.2

Thủ tục gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép khai thác nước mặt, nước dưới đất, xả nước thải

 

Phòng QL tài nguyên nước - KKTV

4.3

Thủ tục cấp li, gia hạn, điều chỉnh, giấy phép khai thác nước mặt, nước dưới đất, xả nước thải.

 

Phòng QL tài nguyên nước- KKTV

5

Cấp phép khoáng sản

Tài nguyên khoáng sản

Sở Tài nguyên Môi trường

5.1

Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản

 

Phòng QLTN Khoáng sản

5.2

Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản

 

Phòng QLTN Khoáng sản

5.3

Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản

 

Phòng QLTN Khoáng sản

5.4

Thủ tục cung cấp thông tin dữ liệu tài nguyên và môi trường

 

TT Công nghệ thông tin

6

Cấp giấy phép thực hiện quảng cáo

Văn hóa

Sở Văn hóa, TT&DL

6.1

Cấp giấy phép thực hiện quảng cáo trên bảng quảng cáo và màn hình chuyên quảng cáo

 

 

6.2

Cấp giấy phép thực hiện quảng cáo trên băng rôn quảng cáo

 

 

6.3

Cấp giấy phép thực hiện quảng cáo trên băng rôn, phương tiện giao thông, vật phát quang, vật thể trên không, dưới nước, vật thể di động khác đối với hàng hóa, dịch vụ trong lĩnh vực Y tế, bao gồm: dịch khám bệnh, chữa bệnh; trang thiết bị y tế, mỹ thuật; thực phẩm, phụ gia thực phẩm (do Sở y tế cấp Giấy tiếp nhận)

 

 

6.4

Gia hạn Giấy phép thực hiện quảng cáo trên bảng, biển, pa nô, phương tiện giao thông.

 

 

B

CẤP HUYỆN

 

 

1

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

Tài nguyên Môi trường

 

1.1

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

 

 

1.2

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

 

 

2

Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất

 

 

2.1

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.

 

 

3

Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ

Xây dựng Đô thị

 

3.1

Cấp GPXD nhà ở riêng lẻ đô thị

 

 

3.2

Điều chỉnh Giấy phép xây dựng

 

 

3.3

Gia hạn Giấy phép xây dựng

 

 

3.4

Cấp phép xây dựng cải tạo, sửa chữa nhà ở

 

 

3.5

Cấp giấy phép xây dựng tạm

 

 

4

Khai sinh có yếu tố nước ngoài

UBND huyện, thành phố

 

4.1

Đăng ký lại việc sinh có yếu tố nước ngoài

 

 

5

Giám hộ có yếu tố nước ngoài

 

 

5.1

Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

 

 

6

Hộ tịch

 

 

6.1

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

 

 

6.2

Ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

 

 

6.3

Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

 

 

7

Giám hộ

 

 

7.1

Ghi vào sổ hộ tịch việc giám hộ đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

 

 

8

Cấp giấy phép kinh doanh

 

 

8.1

Cấp phép kinh doanh hộ cá thể ngành nghề có điều kiện

 

 

8.2

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

 

 

C

CẤP XÃ

 

UBND xã

1

Kết hôn

Tư pháp

UBND xã

1.1

Thủ tục cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

 

 

2

Thủ tục khác

Tư pháp

UBND xã

2.1

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

 

 

 

PHỤ LỤC 3

PHIẾU ĐIỀU TRA, KHẢO SÁT HIỆN TRẠNG

(Kèm theo Kế hoạch số 228/KH-UBND ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh Lào Cai)

Tại:…………………………………………………

Lưu ý khi thực hiện khảo sát:

- Khi trả lời đối với những câu hỏi đã có sẵn phương án trả lời, xin chọn câu trả lời thích hợp bằng cách đánh dấu √ vào ô hoặc O tương ứng. Trong đó ký hiệu O chỉ chọn một trong các câu trả lời; ký hiệu □ có th chọn nhiều hơn một câu trả lời. Trong trường hợp có câu hỏi về số lượng, diễn giải thêm đề nghị ghi thêm các thông tin trả lời.

Thông tin chung

 

Tên đơn v

 

Địa chỉ

 

Điện thoại

 

FAX

 

Email

 

Website

 

Ngưi liên hệ

 

Địa chỉ

 

Điện thoại

 

Email

 

Thi gian thực hiện khảo sát

 

NỘI DUNG KHẢO SÁT

I. HẠ TNG, PHẦN CỨNG

1. Liệt kê các máy Desktop, Laptop, scan hiện có của đơn vị

STT

Tên thiết bị

Hệ điều hành

Số lượng

Mục đích

Hiện trạng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tng số:

 

 

 

 

2. Liệt kê các thiết bị mạng hiện có của đơn vị:

STT

Tên thiết bị

Thông s kỹ thuật

S lượng

Mô tả sơ lưc v cu hình

Mục đích

Hiện trạng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số:

 

 

 

 

 

3. Thống kê đường truyền internet:

STT

Tên dch v
(xDSL/FTTH...)

Nhà cung cấp (VNPT/Viettel/FPT…)

Số lượng

Băng thông (Mbps)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Hiện trạng sử dụng đường truyền Internet của cơ quan:

□ Đã đáp ứng được nhu cầu của đơn vị

□ Không đáp ứng được nhu cầu của đơn vị

□ Nhu cầu nâng cấp, mở rộng: …………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

II. KHẢO SÁT Đ ÁP DỤNG PHN MM VNPT-IGATE

1. Cung cấp danh sách người sử dụng tham gia vào hệ thống 1 cửa

TT

Họ và Tên

CMND

Giới tính

Ngày sinh

Di động

Địa chỉ

Đơn vị

Phòng/tổ

Chức vụ

Email

 

 

 

Nam/ Nữ

dd/mm/yyyy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Số lượng các thủ tục, quy trình hành chính công còn hiệu lực tại đơn vị?

Số dịch vụ công

Thủ tục đã có ISO

Thủ tục chưa có ISO

Quy trình có ISO

Quy trình chưa ISO

Mức 1

 

 

 

 

Mức 2

 

 

 

 

Mức 3

 

 

 

 

Mức 4

 

 

 

 

Đề nghị cung cấp thủ tục, quy trình xử lý, các mẫu biểu, các quyết định tương ứng với từng bộ thủ tục hành chính còn hiệu lực theo bảng khai báo trên (chú ý cần phân biệt các thủ tục cấp độ 2, 3, 4).

3. ng dụng hỗ trợ hành chính công mức mấy?

□ Mức 1

□ Mức 2

□ Mức 3

□ Mức 4

4. ng dụng có liên thông xử lý giữa các cấp không?

O Không

O

5. Hiện tại cơ quan anh chị có sử dụng quy trình như mẫu này hoặc tương tự không?

O Không

O

 

Lưu đồ quy trình nội bộ

Biểu mẫu

Trách nhiệm

Thời gian

BM751-01/BCXB

BM751-02/BCXB

 

Bộ phận "Một cửa"

 

 

 

½ ngày

 

 

 

 

Bộ phận "Một cửa"

 

 

 

 

 

Lãnh đạo phòng

01 ngày

 

 

 

 

Chuyên viên thẩm định

25 ngày

 

 

 

 

Lãnh đạo phòng

02 ngày

 

 

 

 

Lãnh đạo sở

1.5 ngày

 

 

 

BM751-01/BCXB

BM751-02/BCXB

Bộ phận "Một cửa"

01 ngày

 

Lưu đồ quy trình liên thông

Biểu mẫu

Trách nhiệm

Thời gian

BM751-01/BCXB

BM751-02/BCXB

Bộ phận "Một cửa"

 

 

 

 

 

 

½ ngày

 

 

 

 

Bộ phận "Một cửa"

 

 

 

 

 

Lãnh đạo phòng

01 ngày

 

 

 

 

Chuyên viên thẩm định

25 ngày

 

 

 

 

Lãnh đạo phòng

02 ngày

 

 

 

 

Lãnh đạo sở

1.5 ngày

 

 

 

 

Đơn vị liên thông

5 ngày

 

 

 

BM751-01/BCXB

BM751-02/BCXB

Bộ phận "Một cửa"

0 ngày

Vẽ quy trình của đơn vị mình nếu chưa giống:

6. Khai thác thông tin xây dựng tại từng bộ phận

Công việc

Cập nhật TPHS

Cập nhật CTHS

Tìm dữ liệu cũ

Cập nhật người nộp

Trlại dân

Trả ngược lại

Tạm dừng HS

Hủy HS

Xóa HS

In GCN

Upload KQ

Đưc cập nhật CTTP HS

a

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

d

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

e

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

f

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7. Khai thác thông tin xây dựng giữa các công việc trong quy trình

TT

Từ

Đến

Cần xác nhận HS giấy

Chọn ngưi nhận

Chuyển nhiều HS

Chọn lãnh đạo ký

1

a

b

 

 

 

 

2

b

c

 

 

 

 

3

c

d

 

 

 

 

4

d

e

 

 

 

 

5

e

f

 

 

 

 

8. Thời gian không tính vào nhận hồ sơ?

Buổi sáng: …………………….

Buổi chiều:……………………………..

9. Thời gian hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức

Buổi sáng: …………………….

Buổi chiều:……………………………..

10. Cung cấp các loại mẫu phiếu in (nếu có)

- Phiếu tiếp nhận và trả kết quả

- Phiếu kiểm soát

- Phiếu hướng dẫn

- Phiếu yêu cầu bổ sung

- Phiếu giao 1 hồ sơ giữa các phòng/đơn vị

- Phiếu giao nhiều hồ sơ giữa các phòng/đơn vị

- Phiếu nhận giữa các phòng/đơn vị

11. Cung cấp các loại mẫu giấy tờ khác

- Mu giấy chứng nhận:

- Mu biên lai:

- Mu khác

12. Cơ quan có sử dụng thiết bị Kiosk?

O Không

O

13. Cơ quan có sử dụng thiết bị bắt số và đọc số thông minh?

O Không

O

14. Cơ quan có sử dụng thanh toán trực tuyến không (dịch vụ công mức 4)?

O Không (chuyển câu 16)

O (chuyển câu 15)

15. Đơn vị nào cung cấp dịch vụ thanh toán

………………………………………………………………………………………………………………

16. Hiện tại VNPT cung cấp cổng thanh toán trực tuyến VNPT-SmartGate ANH/CHỊ có mun sdụng không?

O Không

O

III. NHỮNG KHÓ KHĂN, THUẬN LI

1. Khó khăn

……………………………………………………………………………………………………………....

……………………………………………………………………………………………………………....

……………………………………………………………………………………………………………....

……………………………………………………………………………………………………………....

……………………………………………………………………………………………………………....

……………………………………………………………………………………………………………....

2. Thuận li

……………………………………………………………………………………………………………....

……………………………………………………………………………………………………………....

……………………………………………………………………………………………………………....

……………………………………………………………………………………………………………....

……………………………………………………………………………………………………………....

3. Đề xuất

……………………………………………………………………………………………………………....

……………………………………………………………………………………………………………....

……………………………………………………………………………………………………………....

……………………………………………………………………………………………………………....

……………………………………………………………………………………………………………....

……………………………………………………………………………………………………………....

 


ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ ĐƯỢC KHẢO SÁT
(Ký, ghi rõ họ tên)

Lào Cai, ngày     tháng     năm 2016
ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ KHẢO SÁT
(Ký, ghi rõ họ tên)

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 228/KH-UBND

Loại văn bảnVăn bản khác
Số hiệu228/KH-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành19/08/2016
Ngày hiệu lực19/08/2016
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Công nghệ thông tin
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật8 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 228/KH-UBND

Lược đồ Kế hoạch 228/KH-UBND triển khai phần mềm một cửa điện tử tích hợp dịch vụ công trực tuyến Lào Cai 2016


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Kế hoạch 228/KH-UBND triển khai phần mềm một cửa điện tử tích hợp dịch vụ công trực tuyến Lào Cai 2016
                Loại văn bảnVăn bản khác
                Số hiệu228/KH-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Lào Cai
                Người kýVõ Kim Cự
                Ngày ban hành19/08/2016
                Ngày hiệu lực19/08/2016
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Công nghệ thông tin
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật8 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Kế hoạch 228/KH-UBND triển khai phần mềm một cửa điện tử tích hợp dịch vụ công trực tuyến Lào Cai 2016

                            Lịch sử hiệu lực Kế hoạch 228/KH-UBND triển khai phần mềm một cửa điện tử tích hợp dịch vụ công trực tuyến Lào Cai 2016

                            • 19/08/2016

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                            • 19/08/2016

                              Văn bản có hiệu lực

                              Trạng thái: Có hiệu lực