WTO_Văn bản 304/WTO/CK

Dự thảo nghị định thư số 304/WTO/CK về việc gia nhập của nước cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam

Nội dung toàn văn Dự thảo nghị định thư 304/WTO/CK gia nhập của nước cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam


 DỰ THẢO

NGHỊ ĐỊNH THƯ VỀ VIỆC GIA NHẬP CỦA NƯỚC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

LỜI MỞ ĐẦU

Tổ chức Thương mại Thế giới (sau đây gọi là "WTO"), căn cứ sự phê chuẩn của Đại Hội đồng WTO theo Điều XII của Hiệp định Marrakesh thành lập Tổ chức Thương mại Thế giới (sau đây gọi là "Hiệp định WTO"), và nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam,

Ghi nhận bản Báo cáo của Ban Công tác về việc gia nhập Hiệp định WTO của nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam trong tài liệu WT/ACC/VNM/48 ngày 27/10/2006 (sau đây gọi là "Báo cáo của Ban Công tác"),

Xem xét đến các kết quảđàm phán về việc gia nhập Hiệp định WTO của nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam,

Nhất trí như sau:

Phần 1

 QUY ĐỊNH CHUNG

1 Kể từ thời điểm Nghịđịnh thư này có hiệu lực theo đoạn 8, nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam gia nhập Hiệp định WTO theo Điều XII của Hiệp định này và theo đó trở thành thành viên của WTO.

2 Hiệp định WTO mà nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam gia nhập là Hiệp định WTO, bao gồm cả những Phần chú giải cho Hiệp định này, được chỉnh lý, sửa chữa hay thay đổi bởi các văn bản pháp lý có hiệu lực trước thời điểm Nghị định thư này có hiệu lực. Nghị định thư này, bao gồm những cam kết nêu tại đoạn 527 trong Báo cáo của Ban Công tác, là một bộ phận không tách rời của Hiệp định WTO.

3 Trừ khi có quy định khác tại đoạn 527 trong Báo cáo của Ban Công tác, những nghĩa vụ trong các Hiệp định Thương mại Đa phương là phụ lục của Hiệp định WTO cần được thực thi trong một thời hạn nhất định kể từ thời điểm Hiệp định này có hiệu lực sẽ được nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam thi hành giống như là đã chấp thuận Hiệp định này vào thời điểm Hiệp định có hiệu lực.

4. Nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam có thể duy trì biện pháp trái với đoạn 1 Điều II của Hiệp định GATS trong trường hợp biện pháp này được quy định trong danh mục Các miễn trừ của Điều II trong phụ lục kèm theo Nghị định thư này và đáp ứng các điều kiện của Phụ lục Hiệp định GATS về Các miễn trừ của Điều II.

Phần 2–

 CÁC BIỂU CAM KẾT

4 Các biểu cam kết nêu trong Phụ lục I của Nghị định thư này sẽ trở thành Biểu Nhân nhượng và Cam kết kèm theo Hiệp định chung về Thuế quan và Thương mại năm 1994 (sau đây gọi là "GATT 1994") và Biểu Cam kết cụ thể kèm theo Hiệp định chung về Thương mại dịch vụ (sau đây gọi là "GATS") liên quan đến nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam. Thời gian thực hiện các nhân nhượng và cam kết liệt kê trong các Biểu này sẽ được tiến hành theo quy định cụ thể trong các phần liên quan của các Biểu tương ứng.

6. Để tham chiếu tới ngày của Hiệp định GATT năm 1994 theo quy định tại đoạn 6(a) Điều II của Hiệp định này, ngày áp dụng của các Biểu Nhân nhượng và Camkết kèm theo Nghịđịnh thư này là ngày Nghịđịnh thư này có hiệu lực.

Phần 3

 CÁC ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG

5 Nghị định thư này được để ngỏ đến ngày 30/6/2007 để nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam phê chuẩn, bằng cách ký kết hoặc các hình thức khác.

6 Nghịđịnh thư này sẽ có hiệu lực vào ngày thứ ba mươi kể từ ngày nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam phê chuẩn Nghịđịnh thư.

7 Nghị định thư này sẽ được Tổng Giám đốc WTO lưu giữ. Tổng Giám đốc WTO sẽ nhanh chóng cấp một bản sao chứng thực của Nghị định thư này và thông báo về việc nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam phê chuẩn Nghị định thư này theo đoạn 9 tới từng thành viên WTO và tới nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.

Nghị định thư này sẽ được lưu chiểu theo các quy định tại Điều 102 của Hiến chương Liên Hợp Quốc.

Được làm tại Geneva ngày [7/11/2006] trọn bộ bằng tiếng Anh, Pháp và Tây Ban Nha, mỗi bản một thứ tiếngvà các bản này đều có giá trị như nhau, trừ trường hợp một Biểu Cam kết kèm theo đây có quy định rằng tài liệu đó chỉ có giá trị khi trình bày bằng một trong những ngôn ngữ trên.

 

Phụ lục 1:

BIỂU CLX – NƯỚC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Chỉ có giá trị bằng tiếng Anh

(Được luân chuyển tại tài liệu WT/ACC/VNM/48/Add.1)

BIỂU CAM KẾT CỤ THỂ VỀ DỊCH VỤ DANH MỤC CÁC MIỄN TRỪ CỦA ĐIỀU II

Chỉ có giá trị bằng tiếng Anh

(Được luân chuyển trong tài liệu WT/ACC/VNM/48/Add.2)

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 304/WTO/CK

Loại văn bảnWTO_Văn bản
Số hiệu304/WTO/CK
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành27/10/2006
Ngày hiệu lực29/12/2006
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThương mại
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật17 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 304/WTO/CK

Lược đồ Dự thảo nghị định thư 304/WTO/CK gia nhập của nước cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Dự thảo nghị định thư 304/WTO/CK gia nhập của nước cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam
                Loại văn bảnWTO_Văn bản
                Số hiệu304/WTO/CK
                Cơ quan ban hànhWTO
                Người ký***
                Ngày ban hành27/10/2006
                Ngày hiệu lực29/12/2006
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcThương mại
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật17 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Dự thảo nghị định thư 304/WTO/CK gia nhập của nước cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam

                            Lịch sử hiệu lực Dự thảo nghị định thư 304/WTO/CK gia nhập của nước cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam

                            • 27/10/2006

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                            • 29/12/2006

                              Văn bản có hiệu lực

                              Trạng thái: Có hiệu lực