Quyết định 202/2011/QĐ-UBND

Quyết định 202/2011/QĐ-UBND về Biểu giá dịch vụ xe khách ra vào bến áp dụng trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành

Quyết định 202/2011/QĐ-UBND Biểu giá dịch vụ xe khách ra vào bến đã được thay thế bởi Quyết định 05/2012/QĐ-UBND biểu giá dịch vụ xe ra, vào bến và được áp dụng kể từ ngày 16/03/2012.

Nội dung toàn văn Quyết định 202/2011/QĐ-UBND Biểu giá dịch vụ xe khách ra vào bến


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 202/2011/QĐ-UBND

Tuy Hòa, ngày 29 tháng 01 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BIỂU GIÁ DỊCH VỤ XE KHÁCH RA VÀO BẾN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh giá;
Căn cứ Nghị định 75/2008/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2008 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh giá;
Căn cứ Thông tư 170/2003/NĐ-CP về thi hành Pháp lệnh giá">104/2008/TT-BTC ngày 13 tháng 11 năm 2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 170/2003/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh giá và Nghị định số 75/2008/NĐ-CP về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh giá;
Căn cứ Thông tư số 122/2010/TT-BTC ngày 12 tháng 8 năm 2010 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 170/2003/NĐ-CP về thi hành Pháp lệnh giá">104/2008/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 170/2003/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh giá và Nghị định số 75/2008/NĐ-CP về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh giá;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 129/2010/TTLT-BTC-BGTVT ngày 27 tháng 8 năm 2010 của Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện giá cước vận tải đường bộ và giá dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 183/STC-CSVG ngày 26 tháng 01 năm 2011,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu giá dịch vụ xe khách ra vào bến trên địa bàn tỉnh.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký; các quy định trước đây của Ủy ban nhân dân tỉnh về giá dịch vụ xe khách ra, vào bến trái với Quyết định này đều bãi bỏ.

Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp Sở Giao thông vận tải, Cục Thuế tỉnh và các cơ quan liên quan có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra trong việc thực hiện theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Giao thông vận tải; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng cơ quan liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Phạm Đình Cự

BIỂU GIÁ DỊCH VỤ XE KHÁCH RA VÀO BẾN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 202/2011/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

I. Giá dịch vụ xe ra, vào bến xe liên tỉnh thành phố Tuy Hòa

TT

Tuyến

Đơn vị tính

Mức thu các xe ra, vào bến của bến xe liên tỉnh

Mức thu các xe ra, vào bến của Công ty cổ phần Thuận Thảo thuộc quyền quản lý của bến xe liên tỉnh

1

Tuy Hòa - TP. Hồ Chí Minh

đồng/ghế

4.400

1.650

2

Tuy Hòa - Đà Nẵng

đồng/ghế

4.400

1.650

3

Tuy Hòa - Huế

đồng/ghế

4.400

1.650

4

Tuy Hòa - Đắk Lắk

đồng/ghế

3.300

1.650

5

Tuy Hòa - Gia Lai

đồng/ghế

3.300

1.600

6

Tuy Hòa - Kon Tum

đồng/ghế

3.300

1.650

7

Tuy Hòa - Đà Lạt

đồng/ghế

3.300

1.650

8

Tuy Hòa - Nha Trang

đồng/ghế

2.750

1.650

9

Tuy Hòa - Quy Nhơn

đồng/ghế

2.750

1.650

10

Tuyến nội tỉnh

đồng/ghế

-

500

II. Giá dịch vụ xe ra, vào bến xe Ban quản lý cơ giới nhẹ thành phố Tuy Hòa

TT

Tuyến

Đơn vị tính

Mức thu các xe ra, vào bến xe Ban quản lý cơ giới nhẹ TP. Tuy Hòa

1

Tuy Hòa - các huyện, thị xã trong tỉnh

đồng/ghế

700

2

Tuy Hòa - Krông Pa

đồng/ghế

1.400

3

Tuy Hòa - AYUNPA

đồng/ghế

2.000

III. Giá dịch vụ xe ra, vào bến thuộc các huyện, thị xã trong tỉnh

TT

Tuyến

Đơn vị tính

Mức thu các xe ra, vào bến thuộc các huyện, thị xã trong tỉnh

1

Các huyện, thị xã trong tỉnh - Tuy Hòa

đồng/ghế

700

Giá trên đã bao gồm thuế GTGT.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 202/2011/QĐ-UBND

Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 202/2011/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành 29/01/2011
Ngày hiệu lực 08/02/2011
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Giao thông - Vận tải
Tình trạng hiệu lực Hết hiệu lực 16/03/2012
Cập nhật 7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 202/2011/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 202/2011/QĐ-UBND Biểu giá dịch vụ xe khách ra vào bến


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

Văn bản liên quan ngôn ngữ

Văn bản sửa đổi, bổ sung

Văn bản bị đính chính

Văn bản được hướng dẫn

Văn bản đính chính

Văn bản bị thay thế

Văn bản hiện thời

Quyết định 202/2011/QĐ-UBND Biểu giá dịch vụ xe khách ra vào bến
Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 202/2011/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành Tỉnh Phú Yên
Người ký Phạm Đình Cự
Ngày ban hành 29/01/2011
Ngày hiệu lực 08/02/2011
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Giao thông - Vận tải
Tình trạng hiệu lực Hết hiệu lực 16/03/2012
Cập nhật 7 năm trước

Văn bản được dẫn chiếu

Văn bản hướng dẫn

Văn bản được hợp nhất

Văn bản gốc Quyết định 202/2011/QĐ-UBND Biểu giá dịch vụ xe khách ra vào bến

Lịch sử hiệu lực Quyết định 202/2011/QĐ-UBND Biểu giá dịch vụ xe khách ra vào bến