Quyết định 23/2008/QĐ-UBND

Quyết định 23/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định về giá tính thuế tài nguyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành

Quyết định 23/2008/QĐ-UBND giá tính thuế tài nguyên đã được thay thế bởi Quyết định 65/2012/QĐ-UBND giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Long An và được áp dụng kể từ ngày 27/12/2012.

Nội dung toàn văn Quyết định 23/2008/QĐ-UBND giá tính thuế tài nguyên


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 23/2008/QĐ-UBND

Tân An, ngày 01 tháng 7 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/9/1998 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành Pháp lệnh thuế tài nguyên (sửa đổi);
Căn cứ Nghị định số 147/2006/NĐ-CP ngày 01/12/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 68/1998/NĐ-CP của Chính phủ qui định chi tiết thi hành Pháp lệnh thuế tài nguyên (sửa đổi);
Căn cứ Thông tư số 68/1998/NĐ-CP">42/2007/TT-BTC ngày 27/4/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/9/1998 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành Pháp lệnh thuế tài nguyên (sửa đổi) và Nghị định 147/2006/NĐ-CP ngày 01/12/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 68/1998/NĐ-CP nêu trên;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục thuế tỉnh tại tờ trình số: 19/TTr-CT ngày 20/6/2008 và ý kiến của Giám đốc Sở Tài chính tại văn bản số: 1476/STC-QLGCS ngày 19/6/2008,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Quy định giá tính thuế tài nguyên” áp dụng trên địa bàn tỉnh Long An.

Riêng đối với giá thuỷ sản các loại, Cục thuế tỉnh phối hợp với Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã xem xét vào giá bán tại nơi khai thác để trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.

Điều 2. Giao Cục thuế tỉnh chủ trì phối hợp với các đơn vị, địa phương tổ chức triển khai, hướng dẫn thực hiện Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký ban hành và các văn bản sau đây hết hiệu lực thi hành, gồm:

Quyết định số 2038/1999/QĐ-UB ngày 16/7/1999 của UBND tỉnh về việc ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên;

Quyết định số 4153/1999/QĐ-UB ngày 27/12/1999 của UBND tỉnh về việc ban hành bảng giá tính thuế tính thuế tài nguyên bổ sung;

Quyết định số 48/2006/QĐ-UBND ngày 12/10/2006 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Long An.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Cục trưởng Cục thuế; Gíam đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ngành tỉnh và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
 - Bộ Tài chính;
 - Cục kiểm tra VBQPPL-Bộ Tư pháp;
 - TT.TU; TT.HĐND tỉnh;
 - CT, các PCT. UBND tỉnh;
 - Như điều 3;
 - Phòng NCTH;
 - Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Dương Quốc Xuân

 

QUY ĐỊNH

VỀ GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 23/2008/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2008 của UBND tỉnh Long An)

STT

TÊN TÀI NGUYÊN

ĐƠN VỊ TÍNH

ĐƠN GIÁ TÍNH THUẾ (ĐỒNG)

I

Tài nguyên khoáng sản:

 

 

1

Cát khai thác san lấp, xây đắp công trình

đồng/m3

30.000

2

Đất khai thác san lấp, xây đắp công trình

đồng/m3

15.000

3

Than bùn, sỏi đỏ

đồng/m3

40.000

4

Đất làm gạch nung

đồng/m3

15.000

5

Đất làm gạch men

đồng/m3

30.000

II

Các sản phẩm rừng tự nhiên:

 

 

1

Chim chích chòe

đồng/con

20.000

2

Chim cảnh các loại khác

đồng/con

15.000

3

Chim ăn thịt các loại

đồng/con

4.000

4

Cu đất, Gà nước, Trích, Quốc

đồng/kg

60.000

5

Rùa thường

đồng/kg

130.000

6

Rắn ri các loại

đồng/kg

80.000

7

Rắn nước, Rắn trung, Rắn bông súng, Rắn râu, Rắn bù lịch

đồng/kg

30.000

8

Rắn bù quạp

đồng/kg

100.000

III

Tài nguyên nước:

 

 

1

Nước thiên nhiên dùng làm nguyên liệu sản xuất nước khoáng

đồng/m3

2.300.000

2

Nước thiên nhiên dùng làm nguyên liệu sản xuất nước tinh lọc

đồng/m3

200.000

3

Nước phục vụ vệ sinh công nghiệp, tạo hơi, làm mát

đồng/m3

2.000

4

Nước dùng làm nguyên liệu sản xuất nước đá, các loại bia và nước giải khát

đồng/m3

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 23/2008/QĐ-UBND

Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 23/2008/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành 01/07/2008
Ngày hiệu lực 11/07/2008
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí
Tình trạng hiệu lực Hết hiệu lực 27/12/2012
Cập nhật 7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 23/2008/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 23/2008/QĐ-UBND giá tính thuế tài nguyên


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

Văn bản liên quan ngôn ngữ

Văn bản sửa đổi, bổ sung

Văn bản bị đính chính

Văn bản được hướng dẫn

Văn bản đính chính

Văn bản hiện thời

Quyết định 23/2008/QĐ-UBND giá tính thuế tài nguyên
Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 23/2008/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành Tỉnh Long An
Người ký Dương Quốc Xuân
Ngày ban hành 01/07/2008
Ngày hiệu lực 11/07/2008
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí
Tình trạng hiệu lực Hết hiệu lực 27/12/2012
Cập nhật 7 năm trước

Văn bản được dẫn chiếu

Văn bản hướng dẫn

Văn bản được hợp nhất

Văn bản gốc Quyết định 23/2008/QĐ-UBND giá tính thuế tài nguyên

Lịch sử hiệu lực Quyết định 23/2008/QĐ-UBND giá tính thuế tài nguyên