Quyết định 26/2010/QĐ-UBND

Quyết định 26/2010/QĐ-UBND ban hành bảng giá cây đứng gỗ tròn khai thác từ rừng tự nhiên do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 26/2010/QĐ-UBND bảng giá cây đứng gỗ tròn khai thác từ rừng tự nhiên


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

Số: 26/2010/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 10 tháng 6 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÂY ĐỨNG GỖ TRÒN KHAI THÁC TỪ RỪNG TỰ NHIÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Thuế Tài nguyên (sửa đổi) số 05/1998/PL-UBTVQH10 ngày 16/4/1998 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Pháp lệnh sửa đổi bổ sung Điều 6 Pháp lệnh Thuế Tài nguyên ngày 22/11/2008;
Căn cứ Nghị định số 05/2009/NĐ-CP ngày 19/01/2009 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Thuế Tài nguyên và Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung Điều 6 Pháp lệnh Thuế Tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 05/2009/NĐ-CP Pháp lệnh thuế tài nguyên Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung">124/2009/TT-BTC ngày 17/6/2009 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 05/2009/NĐ-CP ngày 19/01/2009 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Thuế Tài nguyên và Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung Điều 6 Pháp lệnh Thuế Tài nguyên;
Xét đề nghị của liên ngành Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Cục Thuế tỉnh tại Tờ trình số 1558/TT-LN ngày 01/04/2010,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng giá cây đứng gỗ tròn khai thác từ rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

Điều 2. Khi giá cả có biến động từ 20% trở lên, giao các ngành: Sở Tài chính - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Cục Thuế tỉnh tham mưu trình Uỷ ban nhân dân tỉnh quyết định điều chỉnh kịp thời.

Điều 3. Các Ông (Bà): Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 69/2005/QĐ-UBND ngày 10/11/2005 của Uỷ ban nhân dân tỉnh./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đào Xuân Quí

 

PHỤ LỤC

GIÁ BÁN CÂY ĐỨNG ĐỐI VỚI RỪNG TỰ NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số: 26/2010/QĐ-UBND, ngày 10/6/2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị tính : 1000 đồng/m3

STT

Loài cây trong nhóm

Gỗ tròn

Ghi chú

25cm<=ĐK<= 50cm

ĐK= >50cm

I

Nhóm I

 

 

 

1

Sưa (Trắc thối, hoặc Huỳnh đàn đỏ)

24.500

40.000

 

2

Trắc

9.800

12.800

 

3

Hoàng đàn, Pơ mu

8.750

12.800

 

4

Cà te, Cẩm lai,

5.950

8.000

 

5

Hương

4.550

6.000

 

6

Các loài khác

2.980

4.000

 

II

Nhóm II

 

 

 

1

Sến mật

1.600

2.250

 

2

Sao xanh, Cẩm xe

2.080

2.680

 

3

Kiền kiền, Xoay

1.140

1.600

 

4

Các loại khác

840

1.300

 

III

Nhóm III

 

 

 

1

Dổi

1.300

2.050

 

2

Cà chít

1.050

1.700

 

3

Bằng lăng

780

1.360

 

4

Sao cát

550

960

 

5

Các loại khác

550

950

 

IV

Nhóm IV

 

 

 

1

Thông nàng

620

1.000

 

2

Thông ba lá

480

840

 

3

Sến bo bo

460

650

 

4

Các loại khác

290

420

 

V

Nhóm V

 

 

 

1

Dầu các loại

460

600

 

2

Thông 2 lá

340

500

 

3

Các loại khác

240

350

 

VI

Nhóm VI

 

 

 

1

Trám hồng, Kháo vàng

340

310

 

2

Xoan đào

700

1.080

 

3

Các loại khác

210

310

 

VII

Nhóm VII

 

 

 

1

Vạn trứng, Trám trắng, Lồng mức, Sữa

260

410

 

2

Các loại khác

180

270

 

VIII

Nhóm VIII

 

 

 

1

Tất cả các loại

100

200

 

- Giá tính thuế đối với gốc, rễ được tính bằng 50% giá tính thuế của các nhóm loài, đường kính tương ứng qui định tại Quyết định này;

- Giá bán cây đứng các loại gỗ tròn có đường kính < 25 cm được tính bằng 25% giá tính thuế của các nhóm, loài tương ứng có đường kính 25 cm < ĐK < 50 cm quy định tại Quyết định này.

- Phân chia hệ số khu vực:

+ Thành phố Kon Tum, huyện: Đắk Tô, Đắk Hà: Hệ số 1.

+ Huyện: Ngọc Hồi; Sa Thầy, Kon Rẫy: Hệ số 0,95.

+ Huyện: Đắk Glei; Kon Plông, TuMơRông: Hệ số 0,9.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 26/2010/QĐ-UBND

Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 26/2010/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành 10/06/2010
Ngày hiệu lực 20/06/2010
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lực Còn hiệu lực
Cập nhật 14 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 26/2010/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 26/2010/QĐ-UBND bảng giá cây đứng gỗ tròn khai thác từ rừng tự nhiên


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

Văn bản liên quan ngôn ngữ

Văn bản sửa đổi, bổ sung

Văn bản bị đính chính

Văn bản được hướng dẫn

Văn bản đính chính

Văn bản bị thay thế

Văn bản hiện thời

Quyết định 26/2010/QĐ-UBND bảng giá cây đứng gỗ tròn khai thác từ rừng tự nhiên
Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 26/2010/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành Tỉnh Kon Tum
Người ký Đào Xuân Quí
Ngày ban hành 10/06/2010
Ngày hiệu lực 20/06/2010
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lực Còn hiệu lực
Cập nhật 14 năm trước

Văn bản thay thế

Văn bản được dẫn chiếu

Văn bản hướng dẫn

Văn bản được hợp nhất

Văn bản gốc Quyết định 26/2010/QĐ-UBND bảng giá cây đứng gỗ tròn khai thác từ rừng tự nhiên

Lịch sử hiệu lực Quyết định 26/2010/QĐ-UBND bảng giá cây đứng gỗ tròn khai thác từ rừng tự nhiên

  • 10/06/2010

    Văn bản được ban hành

    Trạng thái: Chưa có hiệu lực

  • 20/06/2010

    Văn bản có hiệu lực

    Trạng thái: Có hiệu lực