Quyết định 4005/1999/QĐ-UB

Quyết định 4005/1999/QĐ-UB ban hành Quy định các khoản thu phí, lệ phí và trích tỷ lệ % từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành

Quyết định 4005/QĐ-UB các khoản thu phí, lệ phí trích tỷ lệ % trên địa bàn tỉnh Long An đã được thay thế bởi Quyết định 978/2003/QĐ-UB các khoản thu phí trích tỷ lệ (%) từ nguồn thu trên địa bàn tỉnh và được áp dụng kể từ ngày 01/03/2003.

Nội dung toàn văn Quyết định 4005/QĐ-UB các khoản thu phí, lệ phí trích tỷ lệ % trên địa bàn tỉnh Long An


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 4005/1999/QĐ-UB

Tân An, ngày 22 tháng 12 năm 1999

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH CÁC KHOẢN THU PHÍ, LỆ PHÍ VÀ TRÍCH TỶ LỆ % TỪ NGUỒN THU PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 21/6/1994;
Căn cứ Nghị định số 04/1999/NĐ-CP ngày 30/01/1999 của Chính phủ về phí, lệ phí thuộc ngân sách Nhà nước và Thông tư số 04/1999/NĐ-CP">54/1999/TT-BTC ngày 10/5/1999 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện Nghị định 04/1999/NĐ-CP ngày 30/01/1999;
Căn cứ Nghị quyết số 40/1999/NQ-HĐND5 ngày 14/9/1999 của Hội đồng nhân dân tỉnh Long An khóa V kỳ họp thứ 15;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính - Vật giá tại tờ trình số 183/TT-TCVG ngày 09/12/1999;

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1 : Ban hành kèm theo Quyết định này “bản quy định các khoản thu phí, lệ phí và trích tỷ lệ (%) từ nguồn thu phí, lệ phí để lại cho đơn vị thu làm chi phí hoạt động trên địa bàn tỉnh Long An”.

Điều 2 : Sở Tài chánh-Vật giá có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra chế độ thu, nộp ngân sách và chế độ sử dụng cho các cấp theo quy định hiện hành.

Cục Thuế tỉnh có trách nhiệm cung cấp biên lai thu cho các đơn vị, địa phương có thu phí, lệ phí và tổ chức quản lý theo quy định các khoản phí, lệ phí ban hành kèm theo quyết định này.

Điều 3 : Ông Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chánh-Vật giá, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc tỉnh, thủ trưởng các Sở ban ngành, Đoàn thể tỉnh và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ 01/01/2000. Hủy bỏ quyết định số 687/QĐ-UB ngày 04/4/1998 và quyết định số 2055/QĐ-UB ngày 18/8/1998 của UBND tỉnh Long An về việc ban hành quy định các khoản thu phí, lệ phí và trích tỷ lệ % từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An.

 

 

Nơi nhận:
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh
- CT, các PCT.UBND tỉnh.
- Như điều 3.
- NC.UB - Lưu.

Đồng kính gởi:
- Bộ Tài chính.
U\BHQD_TP-LPHI

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Tuấn

 

DANH MỤC

CÁC LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ VÀ TỶ LỆ TRÍCH
(Ban hành kèm theo quyết định số: 4005/1999/QĐ –UB ngày 22 tháng 12 năm 1999 của UBND tỉnh).

STT

ĐƠN VỊ THU

LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ

MỨC THU (ĐỒNG)

Tỷ lệ nộp NS

Tỷ lệ để lại cho đơn vị thu làm chi phí

1

Sở VHTT

-Phí tham quan bảo tàng

3.000 đ/người

90%

10%

2

Sở NN và PTNT

- Phí sử dụng đường sông (lệ phí qua cống Bắc đông, Rạch chanh).

+ Xuồng ghe có tải trọng:

. Dưới 1 tấn

. Từ 1 tấn đến 3 tấn

. Trên 3 tấn đến 5 tấn

. Trên 5 tấn đến 10 tấn

. Trên 10 tấn đến 15 tấn

. Trên 15 tấn đến 20 tấn

. Trên 20 tấn đến 25 tấn

. Trên 25 tấn đến 30 tấn

. Trên 30 tấn

+ Đối với bè cây (gỗ, tre...mía,.) xà lan

 

 

 

5.000đ/chuyến

10.000đ/chuyến

15.000đ/chuyến

20.000đ/chuyến

25.000đ/chuyến

30.000đ/chuyến

35.000đ/chuyến

40.000đ/chuyến

50.000đ/chuyến

1.000đ/1m2

 

 

 

90%

90%

90%

90%

90%

90%

90%

90%

90%

90%

 

 

 

10%

10%

10%

10%

10%

10%

10%

10%

10%

10%

3

Sở TCVG

- Lệ phí tham gia đấu giá.

. Dưới 5 triệu

. Từ 5 triệu đến dưới 50 triệu

. Từ 50 triệu đến dưới 100 triệu

. Từ 100 triệu đến dưới 500 triệu

. Từ 500 triệu đến dưới 1 tỷ

. Từ 1 tỷ đồng trở lên

 

Không thu

20.000 đ/hồ sơ

50.000 đ/hồ sơ

100.000 đ/hồ sơ

300.000 đ/hồ sơ

500.000 đ/hồ sơ

 

 

90%

90%

90%

90%

90%

 

 

10%

10%

10%

10%

10%

4

Phí khác

- Phí chợ:

. Chợ thị xã

. Chợ thị trấn

. Chợ xã, thị tứ, phường

- Lệ phí phà, đò:

. Người

. Người + xe đạp

 

500-700-1000đ/m2/ng

300-500-700đ/m2/ng

200-300-500đ/m2/ng

 

500 đ/lượt

1000 đ/lượt

 

90%

90%

90%

 

90%

90%

 

10%

10%

10%

 

10%

10%

. Người + xe gắn máy

. Người + xe xích lô (ba gát đạp)

. Người + ba gát máy

. Xe lam (3 bánh)

. Xe du lịch 4 đến 6 chổ ngồi

. Xe du lịch trên 6 chổ

. Xe tải dưới 3 tấn

. Xe tải trên 3 tấn

- Phí bến bãi:

+Xe hành khách:

.Từ 100 km trở lên

.Từ 50 km đến dưới 100km

.Dưới 50km

+Tàu khách (có hoa hồng vé)

.Từ 100km trở lên

.Dưới 100km

+Xe vận tải hàng hóa

.Từ 2 tấn đến dưới 5 tấn

.Từ 5 tấn trở lên

.Xe lam

.Ba gát máy

.Ba gát đạp

.Xe gắn máy chở khách

.Ghe tàu

.Xe ô tô 4 chổ

.Xe ô tô trên 4 chổ

1.500 đ/ lượt

2.000 đ/ lượt

2.000 đ/ lượt

3.000 đ/ lượt

15.000 đ/ lượt

20.000 đ/ lượt

30.000 đ/ lượt

50.000 đ/ lượt

1.000đ/ghế/lượt

800đ/ghế/lượt

500đ/ghế/lượt

700đ/ghế/lượt

500đ/ghế/lượt

10.000đ/xe/chuyến

15.000đ/xe/chuyến

10.000đ/xe/ngày

6.000đ/xe/ngày

4.000đ/xe/ngày

2.000đ/ngày

1.000đ/ngày

5.000đ/xe/chuyến

10.000đ/xe/chuyến

90%

90%

90%

90%

90%

90%

90%

90%

90%

90%

90%

90%

90%

90%

90%

90%

90%

90%

90%

90%

90%

90%

10%

10%

10%

10%

10%

10%

10%

10%

10%

10%

10%

10%

10%

10%

10%

10%

10%

10%

10%

10%

10%

10%

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 4005/1999/QĐ-UB

Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 4005/1999/QĐ-UB
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành 22/12/1999
Ngày hiệu lực 01/01/2000
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí
Tình trạng hiệu lực Hết hiệu lực 01/03/2003
Cập nhật 7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 4005/1999/QĐ-UB

Lược đồ Quyết định 4005/QĐ-UB các khoản thu phí, lệ phí trích tỷ lệ % trên địa bàn tỉnh Long An


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

Văn bản liên quan ngôn ngữ

Văn bản sửa đổi, bổ sung

Văn bản bị đính chính

Văn bản được hướng dẫn

Văn bản đính chính

Văn bản bị thay thế

Văn bản hiện thời

Quyết định 4005/QĐ-UB các khoản thu phí, lệ phí trích tỷ lệ % trên địa bàn tỉnh Long An
Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 4005/1999/QĐ-UB
Cơ quan ban hành Tỉnh Long An
Người ký Nguyễn Thanh Tuấn
Ngày ban hành 22/12/1999
Ngày hiệu lực 01/01/2000
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí
Tình trạng hiệu lực Hết hiệu lực 01/03/2003
Cập nhật 7 năm trước

Văn bản được dẫn chiếu

Văn bản hướng dẫn

Văn bản được hợp nhất

Văn bản gốc Quyết định 4005/QĐ-UB các khoản thu phí, lệ phí trích tỷ lệ % trên địa bàn tỉnh Long An

Lịch sử hiệu lực Quyết định 4005/QĐ-UB các khoản thu phí, lệ phí trích tỷ lệ % trên địa bàn tỉnh Long An